ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2527/QĐ-UBND
|
Kiên Giang,
ngày 06 tháng 12 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; HỦY BỎ, BÃI BỎ THUỘC NGÀNH GIÁO DỤC
VÀ ĐÀO TẠO ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08
tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1938/QĐ-UBND ngày 17
tháng 8 năm 2009 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc công bố
bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Kiên Giang,
mã số TTHC.H.01;
Căn cứ Quyết định số 1939/QĐ-UBND ngày 17
tháng 8 năm 2009 và Quyết định số 183/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2010 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc công bố bộ thủ tục hành chính
chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Kiên Giang, mã số TTHC.X.01;
Căn cứ Quyết định số 385/QĐ-UBND ngày 22
tháng 02 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào
tạo tỉnh Kiên Giang và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này
thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục
hành chính bãi bỏ thuộc ngành Giáo dục và Đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh
Kiên Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Những thủ tục hành chính thuộc
ngành Giáo dục và Đào tạo tỉnh Kiên Giang đã được Ủy ban nhân dân tỉnh công bố
trước đây không được điều chỉnh trong Quyết định này vẫn thực hiện theo các
quyết định đã công bố.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị
trấn cùng các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; HỦY
BỎ, BÃI BỎ THUỘC NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 2527/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2012 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Kiên Giang)
MỤC I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH KIÊN GIANG
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH A. THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT
|
TÊN THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
|
I. Lĩnh vực: Giáo dục và đào tạo thuộc hệ
thống giáo dục quốc dân và các cơ sở giáo dục khác
|
1
|
Cấp bù học phí (theo mức học phí của các
trường công lập trong vùng) cho học sinh phổ thông ngoài công lập là con của
người có công với nước, các đối tượng chính sách được quy định tại Điểm b, c,
d, đ, e Khoản 1 và Điểm b Khoản 2 Điều 2 của Thông tư số 29/2010/TTLT-BGDĐT-BTC-
BLĐTBXH.
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
TÊN THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
|
I. Lĩnh vực: Giáo dục và đào tạo thuộc hệ
thống giáo dục quốc dân và các cơ sở giáo dục khác
|
1
|
Cấp giấy phép dạy thêm cho cá nhân, tổ chức
ngoài nhà trường.
|
II. Lĩnh vực: Hệ thống văn bằng, chứng chỉ
|
1
|
Cấp lại bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc.
|
2
|
Điều chỉnh văn bằng chứng chỉ do các trường
trung học phổ thông lập danh sách dự thi hoặc ghi bằng không đúng với hồ sơ
gốc của học sinh.
|
3
|
Điều chỉnh văn bằng, chứng chỉ do cải chính hộ
tịch.
|
MỤC II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TỈNH KIÊN GIANG
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH A. THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ/HỦY BỎ
STT
|
TÊN THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
|
I. Lĩnh vực: Giáo dục và đào tạo thuộc hệ
thống giáo dục quốc dân và các cơ sở giáo dục khác
|
1
|
Cấp giấy phép mở lớp dạy thêm cho cá nhân (T-KGI-121308-TT).
|
2
|
Cấp giấy phép mở lớp dạy thêm cho tổ chức
(T-KGI-121240-TT).
|
3
|
Chuyển trường cho học sinh tiểu học (thủ tục
hành chính không được quy định trong văn bản quy phạm pháp luật)
(T-KGI-121315-TT).
|
4
|
Đề nghị công nhận trường mầm non đạt chuẩn
quốc gia (T-KGI-107047- TT).
|
5
|
Thẩm định thủ tục giải thể nhóm trẻ gia đình,
lớp mẫu giáo độc lập, tư thục.
|
6
|
Giải thể trường mẫu giáo, mầm non
(T-KGI-141782-TT).
|
7
|
Giải thể trường trung học cơ sở
(T-KGI-141786-TT).
|
8
|
Giải thể trường tiểu học (T-KGI-141787-TT).
|
9
|
Miễn giảm học phí cho học sinh mẫu giáo, trung
học cơ sở (T-KGI-141788- TT).
|
10
|
Sáp nhập, chia tách trường mẫu giáo, mầm non (T-KGI-141789-TT).
|
11
|
Sáp nhập, chia tách trường tiểu học
(T-KGI-141791-TT).
|
12
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học cơ sở
(T-KGI-141792-TT).
|
13
|
Thẩm định thủ tục thành lập nhóm trẻ gia đình,
lớp mẫu giáo độc lập, tư thục (T-KGI-141793-TT).
|
14
|
Thành lập trường tiểu học (T-KGI-141795-TT).
|
15
|
Thành lập trường trung học cơ sở
(T-KGI-121377-TT).
|
16
|
Thành lập trường mẫu giáo, mầm non
(T-KGI-121371-TT).
|
II. Lĩnh vực: Tiêu chuẩn nhà giáo, cán bộ
quản lý giáo dục
|
1
|
Giáo viên xin chuyển đến, đi ngoài cấp huyện
(T-KGI-141690-TT).
|
2
|
Tuyển học sinh vào lớp 6 trung học cơ sở
(T-KGI-146176-TT).
|
3
|
Tuyển dụng giáo viên mầm non - Nghị định
116/2003/NĐ-CP hết hiệu lực (T-KGI-141704-TT).
|
4
|
Tuyển dụng giáo viên tiểu học - Nghị định
116/2003/NĐ-CP hết hiệu lực (T-KGI-141709-TT).
|
5
|
Tuyển dụng giáo viên trung học cơ sở - Nghị
định 116/2003/NĐ-CP hết hiệu lực (T-KGI-141709-TT).
|
III. Lĩnh vực: Hệ thống văn bằng, chứng chỉ
|
1
|
Bổ sung thêm ngày, tháng, năm trong bằng tốt
nghiệp (T-KGI-146304-TT).
|
2
|
Điều chỉnh bằng tốt nghiệp trung học cơ sở do
thay đổi hộ khẩu, khai sinh (T-KGI-146286-TT).
|
3
|
Cấp bằng tốt nghiệp do bị mất
(T-KGI-146267-TT).
|
4
|
Cấp mới bằng tốt nghiệp trung học cơ sở
(T-KGI-146259-TT).
|
5
|
Xét công nhận tốt nghiệp trung học cơ sở (thủ
tục hành chính thuộc nội bộ ngành).
|
6
|
Điều chỉnh bằng tốt nghiệp do thay đổi hộ
khẩu, khai sinh (T-KGI-146286- TT).
|
IV. Lĩnh vực: Cơ sở vật chất và thiết bị
trường học
|
1
|
Công nhận trường đạt trường học thân thiện,
học sinh tích cực (T-KGI-141738-TT).
|
2
|
Công nhận trường đạt thư viện chuẩn quốc gia
(T-KGI-141726-TT).
|
3
|
Công nhận trường mẫu giáo, mầm non, tiểu học,
trung học cơ sở Xanh - Sạch - Đẹp (thủ tục hành chính nội bộ ngành).
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT
|
TÊN THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
|
I. Lĩnh vực: Giáo dục và đào tạo thuộc hệ
thống giáo dục quốc dân và các cơ sở giáo dục khác
|
1
|
Cấp giấy phép mở lớp dạy thêm cho cá nhân, tổ
chức.
|
2
|
Thành lập nhà trường, nhà trẻ dân lập.
|
3
|
Đề nghị cho phép hoạt động giáo dục đối với
nhà trường, nhà trẻ dân lập.
|
4
|
Sáp nhập, chia tách đối với nhà trường, nhà
trẻ dân lập.
|
5
|
Đình chỉ hoạt động đối với nhà trường, nhà trẻ
dân lập.
|
6
|
Giải thể nhà trường, nhà trẻ dân lập.
|
7
|
Thành lập trường tiểu học.
|
8
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục.
|
9
|
Sáp nhập, chia tách trường tiểu học.
|
10
|
Đình chỉ hoạt động đối với trường tiểu học.
|
11
|
Giải thể trường tiểu học.
|
12
|
Thành lập trường trung học (trường trung học
cơ sở và trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học
cơ sở).
|
13
|
Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường
trung học (trường trung học cơ sở và trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp
học cao nhất là trung học cơ sở).
|
14
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học (trường
trung học cơ sở và trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là
trung học cơ sở).
|
15
|
Đình chỉ hoạt động trường trung học (trường
trung học cơ sở và trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là
trung học cơ sở).
|
16
|
Giải thể trường trung học (trường trung học cơ
sở và trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ
sở).
|
17
|
Đề nghị cấp bù học phí (theo mức học phí của
các trường công lập trong vùng) cho học sinh học mẫu giáo là con của người có
công với nước, các đối tượng chính sách được quy định tại Điểm b, c, d, đ, e
Khoản 1 và Điểm b Khoản 2 Điều 2 của Thông tư số 29/2010/TTLT-BGDĐT-BTC-
BLĐTBXH.
|
II. Lĩnh vực: Hệ thống văn bằng, chứng chỉ
|
1
|
Điều chỉnh văn bằng chứng chỉ do các trường
trung học phổ thông lập danh sách dự thi sai hoặc ghi bằng không đúng với hồ
sơ gốc của học sinh (điều chỉnh tên thủ tục hành chính; thành phần hồ sơ, căn
cứ pháp lý).
|
2
|
Điều chỉnh văn bằng, chứng chỉ do cải chính hộ
tịch (điều chỉnh tên thủ tục hành chính; thành phần hồ sơ; căn cứ pháp lý).
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
TÊN THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
|
I. Lĩnh vực: Giáo dục và đào tạo thuộc hệ
thống giáo dục quốc dân và các cơ sở giáo dục khác
|
1
|
Chuyển trường cho học sinh trung học cơ sở.
|
2
|
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia.
|
3
|
Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia.
|
MỤC III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH A. THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ/HỦY BỎ
STT
|
TÊN THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
|
I. Lĩnh vực: Quy chế thi, tuyển sinh
|
1
|
Xác nhận đơn xin xác nhận vùng sâu, vùng xa
cộng điểm ưu tiên tuyển sinh (T-KGI-104836-TT).
|
2
|
Xác nhận con thương binh, liệt sỹ để hưởng trợ
cấp đi học (T-KGI-104840- TT).
|
3
|
Đơn xin xác nhận học sinh, sinh viên có hoàn
cảnh khó khăn để vay vốn (T- KGI-105182-TT).
|
4
|
Xác nhận đơn xin miễn giảm học phí
(T-KGI-105187-TT).
|
5
|
Xác nhận lý lịch học sinh, sinh viên.
|
6
|
Xác nhận phiếu đăng ký tuyển sinh.
|
7
|
Xác nhận phiếu đăng ký học nghề.
|
8
|
Xác nhận hồ sơ trúng tuyển.
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT
|
TÊN THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
|
I. Lĩnh vực: Giáo dục và đào tạo thuộc hệ
thống giáo dục quốc dân và các cơ sở giáo dục khác
|
1
|
Xin miễn, giảm học phí tại các cơ sở giáo dục
mầm non, phổ thông công lập.
|