Quyết định 2523/QĐ-UBND năm 2013 về Danh mục dự án công nghiệp khuyến khích đầu tư, đầu tư có điều kiện và không chấp thuận đầu tư trên địa bàn thành phố Hải Phòng đến năm 2020

Số hiệu 2523/QĐ-UBND
Ngày ban hành 23/12/2013
Ngày có hiệu lực 23/12/2013
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hải Phòng
Người ký Dương Anh Điền
Lĩnh vực Đầu tư,Thương mại

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2523/QĐ-UBND

Hải Phòng, ngày 23 tháng 12 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÔNG NGHIỆP KHUYẾN KHÍCH ĐẦU TƯ, ĐẦU TƯ CÓ ĐIỀU KIỆN VÀ KHÔNG CHẤP THUẬN ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG ĐẾN NĂM 2020.

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;

Xét đề nghị của Sở Công Thương tại Công văn số 643/SCT-KHTH ngày 23/7/2013; Sở Tài Nguyên và Môi trường tại Công văn số 2221/STNMT-BVMT ngày 29/11/2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục các dự án công nghiệp khuyến khích  đầu tư, đầu tư có điều kiện và không chấp thuận đầu tư trên địa bàn thành phố Hải Phòng đến năm 2020.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 221/QĐ-UBND ngày 03/02/2010 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc phê duyệt Đề án Xây dựng tiêu chí, danh mục các dự án công nghiệp khuyến khích đầu tư, không chấp thuận đầu tư trên địa bàn thành phố Hải Phòng giai đoạn 2010-2015, định hướng đến 2020.

Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Công Thương, Kế hoạch và Đầu tư, Trưởng ban Ban Quản lý Khu Kinh tế Hải Phòng, Thủ trưởng các Sở, ngành, địa phương và đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
CHỦ TỊCH




Dương Anh Điền

 

PHỤ LỤC 1.

DANH MỤC DỰ ÁN CÔNG NGHIỆP KHUYẾN KHÍCH ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2523/QĐ-UBND ngày 23/12/ 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố).

TT

Tên dự án

Địa điểm

(khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

I

CƠ KHÍ - LUYỆN KIM

 

1

Sản xuất máy móc, thiết bị (công nghiệp phụ trợ) phục vụ cho ngành đóng tàu.

Đồ Sơn, Nam cầu Kiền, Gia Minh, Đình Vũ, Nam Đình Vũ, Tân Trào, Chiến Thắng – An Thọ, An Hưng - Đại Bản, Nam Đình Vũ, Kiền Bái – Cao Nhân,  Nam Tràng Cát.

2

Sản xuất máy công cụ gia công kim loại.

3

Sản xuất thiết bị lọc nước và xử lý nước thải.

4

Sản xuất, chế tạo thiết bị cơ khí chính xác; thiết bị, máy móc kiểm tra, đo lường.

5

Sản xuất khuôn mẫu cho các sản phẩm kim loại và phi kim loại.

6

Nhà máy cơ khí nặng sản xuất máy móc, thiết bị, cụm chi tiết phi tiêu chuẩn trong các lĩnh vực: khai thác dầu khí, mỏ, năng lượng, xi măng, công nghiệp môi trường, xây dựng.

7

Chế tạo, lắp ráp ô tô, xe máy; Sản xuất máy móc, thiết bị, cụm chi tiết (công nghiệp phụ trợ) phục vụ ngành công nghiệp ô tô, xe máy.

8

Chế tạo máy điều khiển bằng số: máy tiện, khoan, nghiền, xay, mài, uốn, gấp, cán, xén, đục lỗ, hàn, hàn cầu võng, hàn cầu võng plasma kim loại.

9

Sản xuất vỏ container.

Nam cầu Kiền, Đình Vũ, Nam Đình Vũ, An Hưng - Đại Bản

10

Sản xuất thép hợp kim, thép không gỉ.

Nam cầu Kiền, Đình Vũ, Nam Đình Vũ, An Hưng - Đại Bản

11

Sản xuất kết cấu thép.

Đình Vũ, Nam Đình Vũ

12

Chế tạo dầm thép, khung kết cấu dầm cầu

13

Sản xuất máy móc, thiết bị, chi tiết máy, khuôn mẫu, đồ gá, dụng cụ - dao cắt cho ngành dệt, may, da giầy; phục vụ cho sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, chế biến thực phẩm, thuỷ hải sản.

Nam Cầu Kiền, Gia Minh, Đình Vũ, Nam Đình Vũ, Tân Trào, An Hưng - Đại Bản, Nam Đình Vũ, Kiền Bái – Cao Nhân, Cầu Cựu, Nam Tràng Cát

14

Sản xuất thang máy, thiết bị nâng hạ cỡ lớn.

Nam Cầu Kiền, Tràng Duệ, Đình Vũ, Nam Đình Vũ

15

Sản xuất trang thiết bị, dụng cụ thể thao; thiết bị và dụng cụ dạy học; thiết bị y tế.

Nam Cầu Kiền, Tràng Duệ

16

Sản xuất và lắp ráp máy móc thiết bị kỹ thuật điện: máy phát điện, tổ hợp thiết bị năng lượng, máy biến áp, động cơ điện.

Nam Cầu Kiền, Tràng Duệ, Nam Đình Vũ

II

HOÁ CHẤT – CAO SU NHỰA

 

17

Sản xuất ống và phụ kiện HDPE và PP.R phục vụ cho các ngành: cấp, thoát nước, xây dựng.

Tràng Duệ, Ngũ Phúc, Nam Đình Vũ, Nam Tràng Cát,  Đồ Sơn, Quang Phục, Thị trấn Tiên Lãng

18

Sản xuất thuốc chữa bệnh đạt tiêu chuẩn GMP.

VSIP, An Dương

19

Sản xuất thuốc từ thảo dược và nguyên liệu cho ngành dược phẩm.

VSIP, An Dương

20

Sản xuất pin nhiên liệu hydro, pin năng lượng mặt trời, pin nhiên liệu methanol, pin sinh học.

Cầu Cựu, TT Tiên Lãng, Quang Phục, Ngũ Phúc, Nam Đình Vũ

21

Sản xuất nhiên liệu sinh học thay thế nhiên liệu tự nhiên: Etanol, xăng dầu từ xenlolura, Hydro sử dụng Hydrogenase, dầu diezel từ dầu thực vật.

Cầu Cựu, TT Tiên Lãng, Quang Phục, Ngũ Phúc, Nam Đình Vũ

22

Sản xuất kem đánh răng, xà phòng, sữa tắm, dầu gội đầu, hoá mỹ phẩm.

Cầu Cựu, TT Tiên Lãng, Quang Phục, Ngũ Phúc, Tân Liên

23

Sản xuất bao bì nhựa sinh học tự huỷ.

Tràng Duệ, Tân Liên, Cầu Cựu, TT Tiên Lãng, Quang Phục, Ngũ Phú

24

Sản xuất xăm, lốp ô tô các loại

Đình Vũ

25

Sản xuất các sản phẩm nhựa kỹ thuật (chi tiết, phụ tùng nhựa cho ô tô, xe máy, đồ điện tử, viễn thông).

Tràng Duệ, Nam Cầu Kiền, Cầu Cựu, TT Tiên Lãng, Quang Phục, Ngũ Phúc

26

Sản xuất thùng nhựa đựng sản phẩm dầu nhờn

Đình Vũ

27

Sản xuất các sản phẩm hoá dầu.

Đình Vũ, Nam Đình Vũ

28

Xây dựng vận hành đường ống dẫn dầu, dẫn khí, kho chứa LPG.

Đình Vũ, Nam Đình Vũ, Lạch Huyện

III

ĐIỆN TỬ, ĐIỆN LẠNH, VIỄN THÔNG, CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

 

29

Chế tạo hệ thống vi cơ điện tử (MENS), hệ thống nano cơ điện tử (NEMS) và thiết bị sử dụng MENS, NEMS.

An Dương, VSIP, Nam Tràng Cát, Tràng Duệ, Cầu Cựu

 

30

Sản xuất các thiết bị mạng tích hợp, các bộ nhớ dung lượng cao.

31

Sản xuất thiết bị nhận dạng chữ viết, tiếng nói, hình ảnh, cử chỉ, chuyển động và ý nghĩ.

32

Sản xuất thiết bị truyền dữ liệu bằng laser; Thiết bị chuyển mạch quang tự động; Modul và các thiết bị điều khiển thiết bị đầu cuối 3G và mạng thế hệ sau.

33

Sản xuất thiết bị và mạng Internet di động.

34

Chế tạo thẻ thông minh, thiết bị giám sát thông minh và đầu đọc thẻ thông minh.

35

Sản xuất các thiết bị thu, phát và chuyển đổi sử dụng trong truyền hình số mặt đất, truyền hình số vệ tinh.

36

Sản xuất điện thoại di động.

37

Sản xuất cáp quang, cáp viễn thông.

38

Chế tạo robot.

39

Sản xuất màn hình độ phân giải cao LCD, LED, OLED.

40

Sản xuất máy tính và các thiết bị ngoại vi.

41

Sản xuất ổ đĩa cứng, đĩa laser.

42

Chế tạo các đầu cảm biến, các thiết bị đo điện tử.

43

Chế tạo các thiết bị đo chính xác kỹ thuật số.

44

Sản xuất tủ lạnh, máy lạnh, điều hoà.

45

Sản xuất nồi cơm điện, bình nóng lạnh, máy giặt.

46

Sản xuất máy ảnh kỹ thuật số, máy quay phim, thiết bị ghi âm, ghi hình.

47

Sản xuất phụ tùng và thiết bị điện tử hàng hải.

48

Chế tạo thiết bị chẩn đoán điện tử cho y tế, phẫu thuật và thiết bị X-quang.

49

Chế tạo thiết bị, dụng cụ đo, kiểm: la bàn, thiết bị lái; đo, kiểm cho chất lỏng, khí; đo kiểm áp.

50

Sản xuất ống nhòm, thiết bị trong thiên văn học, các ống viễn vọng quang học.

51

Sản xuất các dụng cụ tinh thể lỏng, các thiết bị laser và quang học khác.

52

Sản xuất các động cơ khoan nha khoa.

53

Sản xuất các thiết bị, dụng cụ phân tích lý, hoá: phân tích ga, khói, quang phổ, phóng xạ quang học, đo ánh sáng.

54

Sản xuất thiết bị, dụng cụ cân nhạy, kiểm tra độ cứng, đo mật độ.

55

Sản xuất các thiết bị điều nhiệt, điều áp.

56

Sản xuất các thiết bị, dụng cụ phân tích điện, sóng, quang phổ.

57

Sản xuất các thiết bị, dụng cụ cho chụp ảnh, quay phim, sợi quang học, kính áp tròng, mắt giả, máy trợ thính, máy điều hoà nhịp tim.

58

Nghiên cứu chế tạo các phần mềm ứng dụng.

An Dương, VSIP, Nam Tràng Cát, Tràng Duệ và các Khu Công nghệ phần mềm của Thành phố

59

Sản xuất máy photocopy, máy in, máy scan.

VSIP

IV

THIẾT BỊ ĐIỆN

 

60

Sản xuất quạt điện cao cấp phục vụ cho dân dụng và công nghiệp.

Nam Tràng Cát, Tràng Duệ, Ngũ Phúc, TT Tiên Lãng, Quang Phục, Nam Cầu Kiền,  Nam Đình Vũ,  Cầu Cựu

61

Sản xuất các loại ổ cắm, phích cắm, công tắc, atomat, ổn áp, lưu điện, máy hút bụi.

62

Sản xuất các loại đèn cao áp, đèn tiết kiệm năng lượng, bóng điện Halogen, đèn trang trí.

63

Sản xuất các loại máy phát điện khai thác nguồn năng lượng tái tạo (gió, mặt trời, địa nhiệt, khí sinh học…).

64

Sản xuất máy biến thế điện truyền tải.

65

Sản xuất khí cụ điện trung, cao thế, máy phát điện cỡ lớn.

66

Sản xuất dây và cáp điện.

V

VẬT LIỆU MỚI

 

 

Vật liệu tiên tiến dùng cho nông nghiệp; vật liệu tham gia vào khâu bảo quản nông sản

An Dương, VSIP, Nam Tràng Cát,    Cầu Cựu

67

Sản xuất polymer tiên tiến dùng trong che phủ nhà kính.

68

Sản xuất polymer siêu hấp thụ nước để giữ ẩm cho đất, cải tạo đất, khắc phục hạn hán, tăng khả năng nảy mầm, tăng năng suất cây trồng.

69

Sản xuất polymer phân huỷ sinh học.

70

Sản xuất vật liệu chế tạo sensơ dùng trong nhà kính.

71

Sản xuất KIT sinh học, điện cực sinh học chẩn đoán trị liệu cây trồng, vật nuôi.

72

Giống cây trồng được sản xuất bằng công nghệ mô hom cải tiến, bằng nuôi cấy mô tế bào, bằng nuôi cấy bao phấn và chuyển gen chống chịu sâu bệnh và điều kiện khí hậu bất lợi.

73

Chế tạo vật liệu cho y, dược: Vacxin thế hệ mới cho con người, KIT chuẩn đoán trong y tế, vật liệu nano sinh học.

 

Chế tạo vật liệu nano

74

Nano composit, nano kim loại, nano oxit kim loại, nanowire, nanorod, nano sinh học.

75

Chế tạo ống than nano (carbon nano tube).

 

Chế tạo vật liệu cho năng lượng

76

Chế tạo vật liệu điện hoá dùng trong các thiết bị điện tử viễn thông, điện thoại, máy tính xách tay, ôtô, xe máy, xe đạp điện.

77

Chế tạo pin nhiên liệu hydro, pin năng lượng mặt trời, pin nhiên liệu methanol, pin sinh học.

 

Chế tạo vật liệu cho Y, Dược

78

Chế tạo vật liệu dùng trong y học để thay thế một số bộ phận của cơ thể người.

79

Chế tạo vật liệu cao phân tử dùng trong dược học.

80

Chế tạo vật liệu cao phân tử dùng trong mỹ phẩm.

81

Sản xuất chỉ khâu kỹ thuật và màng mỏng sinh học dùng trong y tế.

 

Chế tạo vật liệu polymer và composite

82

Chế tạo vật liệu composite nền cao phân tử phục vụ cho giao thông vận tải: sản xuất canô, tàu xuồng cỡ nhỏ, vỏ một số bộ phận ô tô.

83

Chế tạo vật liệu composite dùng vật liệu tự nhiên như đay, lanh.

84

Chế tạo polymer dẫn điện.

85

Chế tạo các vật liệu composit dạng dẻo, dạng bimetal.

86

Vật liệu composite cao phân tử sử dụng cho kỹ thuật điện và điện tử trong điều kiện môi trường khắc nghiệt.

87

Composit nền kim loại sử dụng trong kỹ thuật điện, điện tử và y – sinh.

 

Chế tạo vật liệu điện tử, quang tử

88

Chế tạo vật liệu ứng dụng trong công nghiệp điện tử: nam châm, các vật liệu vô định hình và vi tinh thể, vật liệu từ nano.

89

Chế tạo vật liệu và linh kiện cảm biến: bán dẫn, siêu dẫn, các chất dẫn điện mới, gốm áp điện.

90

Chế tạo vật liệu và linh kiện quang - điện tử phục vụ cho lĩnh vực viễn thông, tự động hoá.

91

Sản xuất giấy dẫn điện.

92

Sản xuất mực dẫn điện.

VI

VẬT LIỆU XÂY DỰNG

 

93

Sản xuất vật liệu nhẹ, siêu nhẹ dùng để làm tường, vách ngăn.

An Dương, VSIP, Ngũ Phúc, Tràng Duệ, Nam Đình Vũ, Cầu Cựu, Thị trấn Tiên Lãng, Tân Liên, Quang Phục

94

Sản xuất khung cửa nhôm, khung cửa nhựa có lõi thép gia cường.

95

Sản xuất vật liệu chống cháy, cách âm, cách điện, cách nhiệt, tiết kiệm năng lượng.

96

Sản xuất các vật liệu xây dựng không nung.

Nam Cầu Kiền, Ngũ Phúc, Tràng Duệ, Đình Vũ, Nam Đình Vũ, Cầu Cựu, TT Tiên Lãng, Quang Phục

97

Sản xuất các loại ngói tráng men, ngói trang trí.

98

Sản xuất tấm lợp composite, tấm lợp polycarbonate, tấm lợp polycarbonate - hợp kim nhôm, tấm lợp acrylic có phủ các hạt đá tự nhiên.

99

Sản xuất các loại đá ốp lát nhân tạo chất lượng cao như Terastone và Brettsone.

100

Sản xuất các vật liệu ốp lát nội thất có khả năng ngăn ngừa sự ngưng tụ hơi nước, ngăn ngừa sự bám bẩn, có khả năng hút mùi hôi.

101

Sản xuất các vật liệu ốp lát ngoại thất có bề mặt là những loại hợp chất có khả năng chống thấm cao, chống bám dính, ngăn ngừa sự phát triển của rêu mốc.

VII

CÔNG NGHIỆP NHẸ

 

102

May mặc xuất khẩu (có sử dụng nguyên vật liệu trong nước).

Cầu Cựu, Ngũ Phúc, Tân Liên, TT Tiên Lãng, Quang Phục

103

Sản xuất nguyên phụ liệu cho ngành may mặc (công nghiệp phụ trợ): Xơ sợi polyester, chỉ, cúc, khoá.

104

Sản xuất nguyên phụ liệu cho ngành sản xuất giầy (công nghiệp phụ trợ): đế, vải giả da (PVC, PU).

105

Sản xuất văn phòng phẩm và thiết bị văn phòng.

106

Sản xuất giấy in, giấy tráng phim, khăn ăn cao cấp.

107

Sản xuất giày da, giầy thể thao, giày vải, dép sandal  thời trang.

VIII

CHẾ BIẾN THỰC PHẨM VÀ ĐỒ UỐNG

 

108

Sản xuất bia, rượu, nước giải khát.

Ngũ Phúc, TT Tiên Lãng, Quang Phục Cầu Cựu

109

Chế biến nông sản.

110

Chế biến thuỷ hải sản.

Trung tâm dịch vụ hậu cần thuỷ sản Hải Phòng (Khu neo đậu và dịch vụ hậu cần thủy sản Trân Châu, huyện Cát Hải; Khu neo đậu và dịch vụ hậu cần thủy sản Vinh Quang, huyện Tiên Lãng)

111

Sản xuất, trích ly dầu đậu nành, tinh luyện dầu thực vật.

Cầu Cựu, Ngũ Phúc, TT Tiên Lãng, Quang Phục

112

Chế biến thịt xuất khẩu.

113

Sản xuất các sản phẩm sôcôla và ca cao cao cấp.

114

Sản xuất thức ăn gia súc.

115

Chế phẩm giàu dinh dưỡng phục vụ sức khỏe cho người và vật nuôi.

116

Sản xuất Protein, Axit amin, axit hữu cơ.

IX

CÔNG NGHIỆP TÁI CHẾ, XỬ LÝ CHẤT THẢI NGUY HẠI, XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN, NƯỚC THẢI, KHÍ THẢI

 

117

Chế tạo dây chuyền xử lý chất thải bằng công nghệ sinh học.

 

118

Chế tạo thiết bị xử lý ô nhiễm môi trường, xử lý chất thải tiên tiến khác.

 

119

Thu gom, xử lý nước thải, khí thải, chất thải rắn, tái chế, tái sử dụng chất thải phát sinh trên địa bàn thành phố.

 

X

XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN KẾT CẤU HẠ TẦNG KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP

 

120

Đầu tư xây dựng, kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp, khu công nghệ cao, khu kinh tế, cụm công nghiệp.

 

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC DỰ ÁN CÔNG NGHIỆP ĐẦU TƯ CÓ ĐIỀU KIỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2523/QĐ-UBND ngày 23/12/2013 của Ủy ban nhân dân thành phố)

TT

Tên dự án

Các điều kiện phải đáp ứng

1

Đóng và sửa chữa tàu.

- Ứng dụng công nghệ hiện đại trong sản xuất, đảm bảo yêu cầu về môi trường.

- Chỉ thu hút vào địa điểm:

(1) Khu vực sông Bạch Đằng: Ưu tiên di chuyển, nâng cấp các nhà máy đóng và sửa chữa tàu hiện có.

(2) Khu vực dọc sông Văn Úc: Ưu tiên thu hút đầu tư mới và di chuyển các nhà máy đóng và sửa chữa tàu hiện có.

2

Sản xuất sơn không sử dụng dung môi hữu cơ và kim loại nặng.

Ứng dụng công nghệ hiện đại trong sản xuất, đáp ứng các quy định về môi trường.

3

Sản xuất sơn phủ nội ngoại thất có độ bóng và độ bền cao, có khả năng chống thấm, chống bám dính, dễ cọ rửa bằng nước.

4

Sản xuất sơn có khả năng chịu nhiệt, làm giảm nhiệt độ bề mặt.

5

Sản xuất sơn nền công nghiệp có khả năng chống mài mòn, bền trong môi trường nước ngọt, nước mặn, dầu, hoá chất.

6

Sản xuất sơn điện ly phục vụ cho ngành công nghiệp ô tô.

7

Sản xuất phân bón.

Theo Quyết định số 550/QĐ-TTg ngày 11/5/2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch 5 năm 2011-2015 của Tập đoàn Hoá chất Việt Nam.

8

Sản xuất phôi thép.

Phù hợp với Quy hoạch phát triển ngành Thép Việt Nam được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt.

9

Sản xuất đất hiếm.

Ứng dụng công nghệ hiện đại trong sản xuất, đáp ứng các quy định về môi trường.

10

Phá dỡ tàu cũ.

Địa điểm phù hợp với quy hoạch và đáp ứng các quy định về môi trường.

11

Sản xuất xi măng.

- Phù hợp với Quy hoạch phát triển ngành xi măng Việt Nam được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt.

- Chứng minh nguồn nguyên liệu phục vụ cho sản xuất.

- Ứng dụng công nghệ hiện đại trong sản xuất, đáp ứng các quy định về môi trường.

12

Khai thác, chế biến khoáng sản.

- Phù hợp với Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản trên địa bàn thành phố Hải Phòng đến năm 2020 và Quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng thành phố Hải Phòng đến năm 2020.

- Chứng minh nguồn nguyên liệu.

- Đáp ứng các quy định về môi trường.

13

Sản xuất, tồn trữ các loại hóa chất.

Địa điểm phù hợp với quy hoạch, đáp ứng các quy định về môi trường và phòng chống cháy, nổ.

 

PHỤ LỤC 3

DANH MỤC DỰ ÁN CÔNG NGHIỆP KHÔNG CHẤP THUẬN ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2523/QĐ-UBND ngày 23/12/2013 của Ủy ban nhân dân thành phố.

TT

Tên dự án

Ghi chú

1

Phụ lục IV – Danh mục lĩnh vực cấm đầu tư (Ban hành kèm theo Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ).

 

2

Các dự án thuộc Phụ lục III – Danh mục công nghệ cấm chuyển giao (Ban hành kèm theo Nghị định số 133/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ).

 

3

Các dự án thuộc Phụ lục II – Danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao (Ban hành kèm theo Nghị định số 133/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ).

 

4

Sản xuất tấm lợp có sử dụng amiăng amfibole (amiăng nâu và xanh).

 

5

Sản xuất gang, thép cán xây dựng.

Đã vượt quy hoạch, ô nhiễm môi trường lớn.

6

Thuộc da, nhuộm.

Nguy cơ gây ô nhiễm môi trường

7

Sản xuất nến thơm.

Nguy cơ gây ô nhiễm môi trường

8

Sản xuất bột ngọt (mì chính).

Nguy cơ gây ô nhiễm môi trường

9

Sản xuất than cốc.

Nguy cơ gây ô nhiễm môi trường

10

Sản xuất đất đèn

Nguy cơ gây ô nhiễm môi trường