Quyết định 2518/QĐ-BNN-TC năm 2010 điều chỉnh Phụ lục 1 tại Quyết định 3337/QĐ-BNN-TC phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật “Mua sắm bổ sung thiết bị phân tích thuốc trừ sâu cho Phòng kiểm nghiệm Trung tâm vùng 1” do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu | 2518/QĐ-BNN-TC |
Ngày ban hành | 20/09/2010 |
Ngày có hiệu lực | 20/09/2010 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký | Lương Lê Phương |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2518/QĐ-BNN-TC |
Hà Nội, ngày 20 tháng 09 năm 2010 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP
ngày 03/01/2008; 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn;
Căn cứ Luật Đấu thầu số 61/2005/QH11 ngày 29/11/2005 của Quốc hội nước Cộng hòa
xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Nghị định 85/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 hướng dẫn
thi hành Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 3337/QĐ-BNN-TC ngày 28/11/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật “Mua sắm bổ
sung thiết bị phân tích thuốc trừ sâu cho phòng kiểm nghiệm Trung tâm vùng 1”;
Xét Tờ trình số 1486/TTr-QLCL-DA ngày 18 tháng 08 năm 2010 của Cục Quản lý chất
lượng nông lâm sản và thủy sản v/v đề nghị điều chỉnh Phụ lục kèm theo Quyết định;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, thay thế Phụ lục 1 – Danh mục thiết bị, thông số kỹ thuật của Quyết định số 3337/QĐ-BNN-TC ngày 28/11/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về Báo cáo kinh tế kỹ thuật “Mua sắm bổ sung thiết bị phân tích thuốc trừ sâu cho phòng kiểm nghiệm Trung tâm vùng 1” bằng Phụ lục kèm theo (chi tiết phụ lục kèm theo).
Điều 2. Căn cứ Quyết định này, Cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản tổ chức thực hiện việc đấu thầu theo đúng quy định tại Luật đấu thầu và các văn bản hướng dẫn.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Cục trưởng Cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản và Giám đốc Trung tâm Chất lượng Nông lâm Thủy sản vùng 1 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
(Kèm theo Quyết định số 2518/QĐ-BNN-TC ngày 20 tháng 09 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT |
Danh mục hàng hóa/Yêu cầu kỹ thuật |
Số lượng |
Ghi chú |
Thiết bị đạt tiêu chuẩn ISO 9001, tiêu chuẩn về an toàn và các tiêu chuẩn khác |
|
Giữ nguyên theo phê duyệt của Bộ tại Quyết định số 3337/QĐ-BNN-TC ngày 20/11/2009 |
|
|
- Thiết bị mới 100%, được sản xuất từ năm 2009 |
|
|
|
- Thiết bị được nhiệt đới hóa phù hợp với khí hậu Việt Nam |
|
|
|
- Thiết bị có khả năng nâng cấp, ghép nối với các thiết bị khác khi cần thiết |
|
|
1 |
Lò, cột |
|
|
1,1 |
Lò |
1 |
|
|
- Nhiệt độ làm việc: Nhiệt độ phòng + 4 đến 4500C |
|
|
|
- Độ phân giải nhiệt độ: <= 10C |
|
|
|
- Tốc độ gia nhiệt tối đa: >= 1200C/phút |
|
|
|
- Thời gian hạ nhiệt từ 4500C đến 500C: < 5 phút |
|
|
|
- Thời gian chạy tối đa: >= 999,99 phút |
|
|
|
- Số bước chương trình nhiệt độ: >=10 |
|
|
|
- Sự thay đổi nhiệt độ lò khi nhiệt độ môi trường thay đổi: <1% |
|
|
|
Độ đúng của nhiệt độ: 0.10C |
|
|
|
Độ không đồng đều của nhiệt độ trong lò: <20C |
|
|
|
Số vùng được gia nhiệt độc lập >=7 |
|
|
|
- Có chức năng hiệu chuẩn sự thay đổi áp suất và nhiệt độ môi trường |
|
|
|
Có chương trình bảo vệ quá nhiệt cho phần cứng và phần mềm |
|
|
|
Có chương trình bảo dưỡng, hiệu chuẩn thiết bị |
|
|
|
Tính năng tự động đo và đánh giá cột tách |
|
|
1,2 |
Cột phân tích |
|
|
|
Cột phân tích mao quản dùng cho đầu dò MS, phân tích các chất hữu cơ không phân cực 30mx0.25mmx0,25um |
1 |
|
|
Cột phân tích mao quản dùng cho đầu dò MS, phân tích các chất hữu cơ cực trung bình 30m x 0,25mm x 0.25um |
1 |
|
|
Cột phân tích mao quản dùng cho đầu dò MS, phân tích các chất hữu cơ phân cực 30m x 0,25mm x 0.25um |
1 |
|
|
Cột phân tích mao quản dùng cho đầu dò MS, phân tích các thuốc trừ sâu gốc chlor, 30m x 0,25mm x 0.25um |
1 |
|
1,3 |
Buồng bơm mẫu |
1 |
|
|
Có chế độ chia dòng/không chia dòng, có khả năng điều chỉnh tỷ lệ chia dòng, cảnh báo quá tải cột |
|
|
|
Khoảng áp suất: 0 đến 100psi |
|
|
|
Độ phân giải áp suất: <= 0,001 psi |
|
|
|
Có thể cài đặt chế độ đẳng dòng theo nhiệt độ (constant linear velocity). |
|
|
|
Nhiệt độ tối đa: >=4000C |
|
|
|
Khoảng tốc độ dòng hoạt động: 0 -1000ml/p |
|
|
|
Có chức năng tiết kiệm khí |
|
|
2 |
Bộ tiêm mẫu tự động (auto injector + auto sampler) |
1 |
|
|
Tự động rửa xy lanh bằng dung môi trước và sau khi bơm mẫu |
|
|
|
Thể tích bơm mẫu tối thiểu nằm trong khoảng 0,1ul – 50ul |
|
|
|
Phù hợp với nhiều loại cổng bơm khác nhau. |
|
|
|
Có thể điều khiển: |
|
|
|
1. Độ sâu kim tiêm |
|
|
|
2. Tốc độ bơm mẫu |
|
|
|
3. Có chế độ ưu tiên mẫu |
|
|
|
4. Trình tự bơm mẫu, có thể thay đổi |
|
|
|
Điều khiển nhiệt độ khay đặt mẫu, có thể lưu trữ ở các chế độ khác nhau: làm lạnh hoặc gia nhiệt |
|
|
|
Có khả năng thêm dung môi, chất chuẩn, pha loãng mẫu |
|
|
|
Số lọ mẫu 2ml của khay đựng mẫu: >=150 |
|
|
3 |
Detector cộng kết điện tử ECD |
1 |
|
|
Điều khiển bằng kỹ thuật số cho tất cả các khí của detector |
|
|
|
Khoảng tuyến tính động học: >5 x 104 Lindane |
|
|
|
Nhiệt độ tối đa: 4000C |
|
|
|
Có khả năng mắc nối tiếp/song song với các loại đầu dò khác |
|
|
|
Giới hạn phát hiện: <10 fg/s Lindane |
|
|
|
Tốc độ thu nhận dữ liệu: >=50 Hz |
|
|
|
Các bộ phận bên trong như cột, nguồn ion, filament và Các bộ kết nối điện được quan sát dễ dàng qua cửa số kính của máy – giúp người sử dụng theo dõi quá trình phân tích trực diện |
|
|
4 |
Thiết bị khối phổ MSD |
1 |
|
|
Nguồn ion hóa EI |
|
|
|
Nguồn ion hóa CI |
|
|
|
Có filament kép |
|
|
|
Có chương trình bán định lượng SemiQuant để xác định nồng độ những chất mà không cần chuẩn |
|
|
|
Thực hiện đồng thời 2 chế độ SIM và SCAN với 1 lần bơm mẫu, dữ liệu SIM và SCAN có thể xử lý cùng lúc trên 1 màn hình |
|
|
|
Có chế độ AutoSIM |
|
|
|
Nguồn Ion có thể sử dụng chung cho cả EI, NCI, PCI mà không cần thay thế. Có thể chuyển đổi nhanh chóng các dạng thức hoạt động EI/CI+/CI- tự động qua phần mềm. |
|
|
|
Năng lượng in on hóa tối thiểu nằm trong khoảng 5 – 240eV |
|
|
|
Cường độ dòng ion hóa >=315mA |
|
|
|
Thế gia tốc đảo +/-10KV, phát hiện cả ion dương và âm |
|
|
|
Thiết kế lệch trục để loại bỏ hiệu quả nhiễu. |
|
|
|
Khoảng phổ: 1,5 – 1050amu với các bước 0,1 amu |
|
|
|
Tốc độ quét điện tử: >=10000amu/giây |
|
|
|
Có chương trình DRS (Deconvolution Reporting Software) và chương trình khóa thời gian lưu |
|
|
|
Khoảng động học: >=106 |
|
|
|
Độ ổn định: Tốt hơn 0.1u trong 48 giờ |
|
|
|
+ EI SCAN: 1 pg Octafluoronaphthalene (OFN): |
|
|
|
signal/noise: ≥200:1 |
|
|
|
+ EI SIM:: |
|
|
|
20 fg Octafluoronaphthalene (OFN) cho tỷ lệ signal/noise: >=10:1 |
|
|
|
+ CI SCAN: |
|
|
|
100 pg benzophenone, S/N: ≥ 150:1 |
|
|
|
+ CI SIM: 10 pg benzophenone, S/N: ≥ 150:1 |
|
|
|
+ NCI SCAN: |
|
|
|
100 fg OFN, S/N : ≥300:1 |
|
|
|
+ NCI SIM : 10 fg OFN, S/N: ≥300:1 |
|
|
|
+ Khả năng chọn lọc mảnh ion SIM : 60 nhóm với mỗi nhóm 128 mảnh phổ |
|
|
|
+ Độ lặp lại thời gian lưu với vết: < 0,0012 phút |
|
|
|
+ Độ lặp lại diện tích với vết: < 2,0 RSD |
|
|
|
Hệ thống bơm chân không: |
|
|
|
Đồng bộ với đầu dò MSD |
|
|
|
Bơm sơ cấp: 2,5m3/giờ |
|
|
|
Bơm thức cấp: > 250lit/giây |
|
|
|
Tốc độ trực tiếp đi vào GC: 4ml/phút |
|
|
|
+ Dầu dự phòng cho bơm chân không: 4L |
|
|
|
Bảo dưỡng dễ dàng, có chương trình thông báo bảo dưỡng sớm |
|
|
5 |
Bộ ghép nối máy sắc ký khí với detector khối phổ: |
1 |
|
|
Điều khiển tự động bằng phần mềm trên máy tính. |
|
|
6 |
Bộ chia dòng cho 3 detector |
1 |
|
|
- Bộ chia theo công nghệ dòng mao quản với kênh khí bổ trợ |
|
|
|
- Cho phép chia dòng cột vào 3 detector khác nhau |
|
|
|
- Bao gồm phần cứng và phần mềm cho tính toán |
|
|
|
Bộ điều khiển khí bằng điện tử cho dòng phụ trợ cho 3 kênh cho khoảng áp suất từ 0 - 100 psi |
|
|
7 |
Máy tính và máy in |
1 |
|
|
Máy tính chính hãng có cấu hình: Core2Duo 2,4GHz trở lên, Ram 2GB, Gigabit, LAN, DVD ghi, graphic card 256MB. |
|
|
|
ổ cứng: 250 GB |
|
|
|
Màn hình LCD 19 inch |
|
|
|
Switch 10/100/1000Mb, chuột laze và bàn phím |
|
|
|
Phần mềm window vista/XP/2008 server có bản quyền |
|
|
|
Máy in laser, 2 mặt, có tốc độ in từ 20 trang/phút trở lên |
|
|
8 |
Hệ thống phần mềm điều khiển thiết bị, thu nhận, xử lý dữ liệu và báo cáo kết quả |
1 |
|
|
Có chế độ Autotune cho EI, PCI và NCI, DFTPP, BFB, và cho độ nhạy cực đại |
|
|
|
Hệ thống có thể tạo ra báo cáo kết hợp kết quả tìm kiếm thư viện dưa trên giải chồng phổ cũng với các kết quả định lượng |
|
|
|
Có thể điều khiển, thu nhận và xử lý dữ liệu và báo cáo kết quả cho hệ sắc ký khí và detector khối phổ |
|
|
|
Điều khiển đồng thời các đầu dò cùng lúc |
|
|
|
Chạy được chế độ SIM/Scan đồng thời, tự động thiết lập SIM |
|
|
|
Có thể điều khiển, vận hành đầy đủ các thiết bị kết nối vào hệ thống như lò, đầu dò, auto sample … |
|
|
|
Có chế độ tự bật và tắt hệ thống: chân không, lò, khí, … |
|
|
|
Có khả năng thông báo tuổi thọ từng bộ phận của hệ thống |
|
|
|
Mở dữ liệu so sánh trong khi chạy |
|
|
|
Thiết lập chế độ bảo mật tùy mức độ của người vận hành hay người quản lý |
|
|
|
Thư viện NIST 2008 |
|
|
|
Thư viện phổ thuốc trừ sâu |
|
|
|
Thiết lập chế độ bảo mật tùy mức độ của người vận hành hay người quản lý |
|
|
9 |
Hệ thống khí cho sắc ký khí |
|
|
a |
Máy sinh khí ni tơ |
1 |
|
|
Được thiết kế cho sử dụng với sắc ký khí |
|
|
|
Tốc độ dòng: >=0.5 lít/phút |
|
|
|
Áp suất tối thiểu: 70psi |
|
|
|
Độ tinh khiết: > 99.999% |
|
|
|
Bao gồm máy nén khí |
|
|
|
Hiển thị thời gian sử dụng, áp suất khí. |
|
|
b |
Bình heli và van điều chỉnh áp suất |
|
|
|
- Độ tinh khiết: >=99,999% |
|
|
|
- áp suất >=150 bar |
|
|
|
- Bình khí: dung tích >=47 lít |
2 |
|
|
- Van điều chỉnh áp suất |
2 |
|
10 |
UPS 10KVA |
1 |
|
|
Đầu ra |
|
|
|
Công suất: 10 KVA |
|
|
|
Điện thế đầu ra chạy bằng ắc quy: 230 V |
|
|
|
Kết nối đầu ra (có chống sét, sốc điện): 4 cổng |
|
|
|
Thời gian chuyển đổi: 0ms |
|
|
|
Đầu vào |
|
|
|
Dải điện áp: 160VAC – 280 VAC |
|
|
|
Tần số: 50/60 Hz+/- 3% (tự động điều chỉnh) |
|
|
|
Thời gian lưu điện: Nửa tải: 45 phút, đầy tải: 5 phút |
|
|
|
Ăcquy được bảo vệ kín đáo, chống rò rỉ. |
|
|
11 |
Bộ phụ kiện cần thiết khác |
1 |
|
|
Bộ ốc và đệm |
|
|
|
Nắp đồng, 1,8”, 6/gói |
|
|
|
Chia dòng |
|
|
|
Ống đồng, đã làm sạch 50 ft x 1/8” |
|
|
|
Dụng cụ cắt ống, cho đường kính ngoài 1/8” đến 5/8” |
|
|
|
Septum, 50 chiếc/hộp |
|
|
|
O-ring, 5 chiếc/hộp |
|
|
|
Bẫy ẩm |
|
|
|
Bẫy oxy |
|
|
|
Bẫy hydrocabon |
|
|
|
Xi lanh bơm mẫu 10ul |
|
|
|
Xi lanh bơm mẫu 20ul |
|
|
|
Van bi |
|
|
|
Bộ lắp đặt cho cột mao quản |
|
|
|
Bẫy khí thải kèm 3 ống hút |
|
|
|
Phần thiết bị đề nghị điều chỉnh |
||
1 |
Hệ thống phản ứng |
1 |
|
|
Điện thế đầu vào 220 – 240V; 50 – 60Hz |
|
|
|
Racks: 4; 6; 12; 24; 48; 96 ống |
|
|
|
Thể tích ống: 0,5-500ml |
|
|
|
Nhiệt độ làm việc: nhiệt độ phòng đến 150 độ C. |
|
|
|
Độ ổn định nhiệt độ làm việc <= 3 độ C |
|
|
|
Tốc độ của máy lắc trong dải 0-600 rpm |
|
|
|
Có khả năng cài đặt các chế độ thời gian, nhiệt độ, tốc độ lắc, hẹn giờ trên máy |
|
|
|
Khay gia nhiệt, nắp đậy và ống nghiệm |
|
|
|
Đồng bộ với hệ thống bay hơi |
|
|
|
Khay 12 ống dung tích chứa từ 5 – 120ml, và nắp đậy chân không đồng bộ với khay |
1 |
|
|
Khay 48 ống dung tích chứa từ 2 – 20 ml, và nắp đậy chân không đồng bộ với khay |
1 |
|
|
Khay 96 ống dung tích chứa 0.5-10ml và nắp đậy chân không đồng bộ với khay |
1 |
|
|
Hộp ống nghiệm dung tích 10ml (100 ống/hộp) và nắp đậy đồng bộ |
2 |
|
|
Hộp ống nghiệm dung tích 120ml (12 ống/hộp) và nắp đậy đồng bộ |
2 |
|
|
Bộ điều khiển |
1 |
|
|
Dải đo: 0 – 1400mbar |
|
|
|
Dải điều khiển áp suất: 1-1100mbar |
|
|
|
Độ chính xác: ± 2mbar |
|
|
|
Màn hình hiển thị, cài đặt, điều khiển được chương trình áp suất |
|
|
|
Bộ phận ngưng tụ |
1 |
|
|
Thủy tinh dạng xoắn, thẳng đứng, thể tích 2000ml |
|
|
|
Bình ngưng 1 lít |
2 |
|
|
Các phụ kiện kèm theo đồng bộ gồm: giá đỡ, kẹp giữ, dây nối |
1 |
|
|
Bơm chân không: |
1 |
|
|
Bơm màng PTFE chịu hóa chất với đầu thủy tinh |
|
|
|
Phù hợp với nhiều loại khí và chất bay hơi |
|
|
|
Độ chân không <=10mbar |
|
|
|
Công suất hút: >1,5m3/giờ |
|
|
|
Đồng bộ với hệ thống cô dung môi, chịu được dung môi hữu cơ |
|
|
|
Hệ thống làm lạnh: |
1 |
|
|
Điện thế đầu vào 220-240V; 50 – 60Hz |
|
|
|
Khả năng làm lạnh: -40 đến 150 độ C |
|
|
|
Giải điều chỉnh nhiệt độ: 0,1 độ C |
|
|
|
2 bơm, công suất: 20 lít/phút |
|
|
|
Thể tích: 14 lít |
|
|
2 |
Hệ thống cô quay chân không |
|
|
|
Điện thế đầu vào 220-240V; 50 – 60Hz |
|
|
|
Bộ điều khiển |
1 |
|
|
Dải đo: 0 – 1400mbar |
|
|
|
Dải điều khiển áp suất: 1-1100mbar |
|
|
|
Độ chính xác: ± 2mbar |
|
|
|
Hiển thị nhiệt độ bể điều nhiệt, nhiệt độ hóa hơi, tốc độ quay |
|
|
|
Tốc độ quay: 20 – 280rpm, được điều khiển bằng bộ điều khiển qua chương trình |
|
|
|
Bộ phận ngưng tụ: |
|
|
|
Thủy tinh dạng xoắn, thể tích 2000ml |
1 |
|
|
Bình ngưng 1 lít |
2 |
|
|
Adapor flange + Combi-clip |
|
|
|
STJ: 29.2/32 |
1 |
|
|
STJ: 24/40 |
1 |
|
|
STJ: 29.2/42 |
1 |
|
|
Distillation spider + kẹp tương ứng |
|
|
|
Adaptor 5 vị trí Ø 24/40 |
2 |
|
|
Adaptor 5 vị trí Ø 29.2/32 |
2 |
|
|
Bể điều nhiệt |
1 |
|
|
Điện thế đầu vào 220 – 240V; 50 – 60Hz |
|
|
|
Thể tích tối thiểu: 4 lít |
|
|
|
Dải nhiệt độ làm việc: nhiệt độ phòng đến 180 độ C, sử dụng với nước, dầu, các chất dẫn nhiệt |
|
|
|
Độ ổn định nhiệt độ làm việc - 0,5 đến +1,5 độ C |
|
|
|
Tốc độ gia nhiệt có thể đạt 3W/cm2 |
|
|
|
Tự động ngắt nguồn khi nhiệt độ vượt quá +15 độ C |
|
|
|
Có thể nâng hạ bằng motor điện |
|
|
|
Bơm chân không: |
1 |
|
|
Bơm màng PTFE chịu hóa chất với đầu thủy tinh |
|
|
|
Phù hợp với nhiều loại khí và chất bay hơi |
|
|
|
Độ chân không <= 10mbar |
|
|
|
Công suất hút: > 1,5m3/giờ |
|
|
|
Đồng bộ với hệ thống cô dung môi, chịu được dung môi hữu cơ |
|
|
|
Hệ thống làm lạnh: |
1 |
|
|
Điện thế đầu vào 220 – 240V; 50 – 60Hz |
|
|
|
Khả năng làm lạnh: -40 đến 150 độ C |
|
|
|
Giải điều chỉnh nhiệt độ: 0,1 độ C |
|
|
|
2 bơm, công suất: 20 lít/phút |
|
|
|
Thể tích: 14 lít |
|
|
|
Bình cô quay (STJ 24/40) |
|
|
|
500ml |
10 |
|
|
100ml |
20 |
|
|
50ml |
20 |
|
|
25ml |
20 |
|
3 |
Máy ly tâm lạnh: |
1 |
|
|
Thiết bị mới 100%, được sản xuất từ năm 2010 |
|
|
|
Xuất xứ: Mỹ, Nhật, Đức, Thụy Sĩ, Anh, Pháp |
|
|
|
Thân máy |
1 |
|
|
Điện thế đầu vào 220 – 240V |
|
|
|
Màn hình hiển thị: TFT |
|
|
|
Thời gian cài đặt: 10 giây – 99 giờ 59 phút |
|
|
|
Tốc độ tăng tốc: 10 rpm |
|
|
|
Số chương trình có thể cài đặt: 60 |
|
|
|
Tự động mở nắp khi hoàn thành chương trình |
|
|
|
Có chế độ làm lạnh nhanh; làm lạnh ở chế độ chờ. |
|
|
|
Nhiệt độ làm việc: <4 độ C |
|
|
|
Bước nhảy nhiệt độ: 1 độ C; có thể chuyển đổi từ độ C sang độ F |
|
|
|
Motor |
1 |
|
|
Tốc độ 100 – 30.000rpm |
|
|
|
Thời gian tăng tốc tối đa 57 giây |
|
|
|
Độ ồn tối đa 63 dB |
|
|
|
Roto |
|
|
|
Roto 1 + nắp bảo vệ |
1 |
|
|
Tốc độ có thể đạt được 13500rpm |
|
|
|
12 vị trí ống facon 15ml |
|
|
|
Roto 2 + nắp bảo vệ |
1 |
|
|
Tốc độ có thể đạt được 14000rpm |
|
|
|
6 vị trí ống facon 50ml |
|
|
|
Adaptor cho ống 15ml |
6 |
|