Công văn 6269/BYT-BH năm 2019 về diễn giải chi tiết các phụ lục thuộc Quyết định 4905/QĐ-BYT do Bộ Y tế ban hành

Số hiệu 6269/BYT-BH
Ngày ban hành 24/10/2019
Ngày có hiệu lực 24/10/2019
Loại văn bản Công văn
Cơ quan ban hành Bộ Y tế
Người ký Đặng Hồng Nam
Lĩnh vực Thể thao - Y tế

BỘ Y TẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 6269/BYT-BH
V/v diễn giải chi tiết các phụ lục thuộc Quyết định số 4905/QĐ-BYT

Hà Nội, ngày 24 tháng 10 năm 2019

 

Kính gửi:

- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Các bệnh viện, viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
- Ban Thực hiện chính sách bảo hiểm y tế, thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Y tế các Bộ, ngành.
(Sau đây gọi chung là các đơn vị)

Ngày 21/10/2019, Bộ trưởng Bộ Y tế đã ban hành Quyết định số 4905/QĐ-BYT về việc Sửa đổi, bổ sung Phụ lục số 05 (danh mục mã thuốc tân dược) ban hành kèm theo Quyết định số 7603/QĐ-BYT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về ban hành bộ mã danh mục dùng chung áp dụng trong quản lý khám bệnh, chữa bệnh và thanh toán bảo hiểm y tế (Sau đây gọi tắt là Quyết định số 4905/QĐ-BYT). Để thuận tiện cho các đơn vị trong việc thực hiện cập nhật, bổ sung danh mục thuốc kịp thời, chính xác, Bộ Y tế cung cấp diễn giải chi tiết các phụ lục trong file “Các phụ lục đính chính, sửa đổi” ban hành kèm theo quyết định số 4905/QĐ-BYT như sau:

1. Sheet “Tổng hợp” (Cung cấp danh sách, số lượng thuốc, số lượng hoạt chất thuộc các danh mục trong Quyết định số 7603 và Quyết định số 4905).

2. Sheet “Danh mục hoạt chất đổi mã”, với tổng số 19 hoạt chất, bao gồm các thông tin:

• Tên hoạt chất;

• Mã hoạt chất theo Quyết định 7603;

• Mã hoạt chất đính chính theo quyết định số 4905 và,

• Số lượng thuốc tương ứng với mỗi hoạt chất.

3. Sheet “Danh mục thuốc đổi mã (Căn cứ vào hoạt chất đổi mã)”, liệt kê danh sách chi tiết 328 thuốc của 19 hoạt chất đổi mã.

4. Sheet “Danh mục thuốc bổ sung vào phụ lục 05.1 (được cơ quan BHXH thanh toán)”, liệt kê danh sách 06 mã hoạt chất với số lượng thuốc tương ứng như sau:

STT

Mã hoạt chất

Số lượng thuốc

1

40.1019

1

2

40.14

2

3

40.482

3

4

40.553

120

5

40.759

1

6

40.774

1

 

Tng cộng

128

5. Sheet “Danh mục thuốc loại khỏi phụ lục 05.1 (không được cơ quan BHXH thanh toán), liệt kê danh sách 04 mã hoạt chất với số lượng thuốc tương ứng như sau:

STT

Mã hoạt chất

Số lượng thuốc

Ghi chú

1

40.180

18

 

2

40.324

1

 

3

40.328

2

 

4

40.30.303

1

Loại bỏ thuốc hoạt chất Voriconazole đường Tiêm do Thông tư 30/2018/TT- BYT chỉ quy định thanh toán đi với đường Uống

 

Tổng cộng

22

 

6. Sheet “Danh mục thuốc bổ sung vào phụ lục 05.4 (bổ sung vào danh mục thuốc loại)”, liệt kê danh sách 04 mã hoạt chất với số lượng thuốc tương ứng như sau:

STT

Mã hoạt chất

Số lượng thuốc

Ghi chú

1

40.180

18

 

2

40.324

1

 

3

40.328

2

 

4

40.30.303

1

Loại bỏ thuốc hoạt chất Voriconazole đưng Tiêm, do Thông tư 30/2018/TT-BYT chỉ quy định thanh toán đối với đường Uống

 

Tng cộng

22

 

7. Sheet “Danh mục thuốc loại khỏi phụ lục 05.4 (bổ sung trở lại phụ lục 05.1, thuốc được cơ quan BHXH thanh toán)”, liệt kê danh sách 06 mã hoạt chất với số lượng thuốc tương ứng như sau:

STT

Mã hoạt chất

Số lượng thuốc

1

40.1019

1

2

40.14

2

3

40.482

3

4

40.553

120

5

40.759

1

6

40.774

1

 

Tổng cộng

128

8. Sheet “Danh mục hoạt chất bổ sung phụ lục 05.7 (loại hoạt chất)”, liệt kê danh sách 03 hoạt chất cụ thể như sau:

STT

Mã hoạt chất

Tên hoạt chất

Đường dùng

Mã đường dùng

1

40.328

Mefloquin

Uống

1.01

2

40.180

Ceftezol

Tiêm

2.10

3

40.324

Amodiaquin

Uống

1.01

9. Sheet “Danh mục hoạt chất loại khỏi phụ lục 05.7 (bổ sung hoạt chất, bổ sung thuốc được cơ quan BHXH thanh toán)”, liệt kê danh sách 07 hoạt chất cụ thể như sau:

STT

Mã hoạt chất

Tên hoạt chất

Đường dùng

Mã đường dùng

1

40.103

Đồng sulfat

Uống

1.01

2

40.480

Nicorandil

Tiêm

2.10

3

40.482

Adenosin triphosphat

Uống

1.01

4

40.553

Fenofibrat

Uống (viên tác dụng chậm)

1.01

5

40.874

Nandrolon monosodium

Nhỏ mắt

6.01

6

40.937

Rotundin

Tiêm

2.10

7

40.1019

Magnesi aspartat + kali aspartat

Tiêm

2.10

10. Sheet “Danh mục hoạt chất bổ sung phụ lục 05.8 (hoạt chất loại đường dùng)”, liệt kê danh sách 04 hoạt chất cụ thể như sau:

STT

Mã hoạt chất

Tên hoạt chất

Đường dùng

Mã đường dùng

1

40.103

Đồng sulfat

Uống

1.01

2

40.480

Nicorandil

Tiêm

2.10

3

40.874

Nandrolon monosodium

Nhỏ mắt

6.01

4

40.937

Rotundin

Tiêm

2.10

11. Sheet “Danh mục thuốc bỏ dấu sao”, liệt kê danh sách 18 mã hoạt chất với số lượng thuốc tương ứng như sau:

STT

Mã hoạt chất

Slượng thuốc

1

40.168

95

2

40.174

33

3

40.183

188

4

40.192

42

5

40.197

26

6

40.205

25

7

40.218

9

8

40.228

40

9

40.229

1

10

40.230

4

11

40.231

8

12

40.250

2

13

40.258

43

14

40.272

8

15

40.271

11

16

40.399

4

17

40.171

59

18

40.172

146

 

Tổng cộng

744

12. Sheet “Danh mục thuốc bỏ dấu sao”, liệt kê danh sách 10 mã hoạt chất với số lượng thuốc tương ứng như sau:

STT

Mã hoạt chất

Slượng thuốc

1

Acid amin*

11

2

Doripenem*

5

3

Ertapenem*

3

4

Imipenem + cilastatin*

5

5

Meropenem*

13

6

Fosfomycin*

15

7

Linezolid*

5

8

Teicoplanin*

1

9

Amphotericin B*

2

10

Voriconazole*

5

 

Tổng cộng

65

13. Sheet “Danh mục mã đường dùng”, liệt kê 65 mã đường dùng thuốc, trong đó bổ sung 02 mã đường dùng mới như sau:

[...]