Quyết định 2517/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, tại các Cơ sở, Trung tâm và đơn vị trực thuộc Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Số hiệu | 2517/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 07/10/2020 |
Ngày có hiệu lực | 07/10/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Phước |
Người ký | Trần Tuệ Hiền |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2517/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 07 tháng 10 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 1809/TTr-SLĐTBXH ngày 25/9/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính chuẩn hóa được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, tại các Cơ sở, Trung tâm và đơn vị trực thuộc Sở, UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1200/QĐ-UBND ngày 02/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Sở Lao động -Thương binh và Xã hội, tại các Cơ sở, Trung tâm và đơn vị trực thuộc Sở, UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động -Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2517/QĐ-UBND ngày 07tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
Mức DVC |
I. Lĩnh vực Việc làm |
||||
1 |
1.001865. 000.00.00.H10 |
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
22 |
3 |
2 |
1.001853. 000.00.00.H10 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
25 |
3 |
3 |
1.001823. 000.00.00.H10 |
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
27 |
3 |
4 |
1.000105. 000.00.00.H10 |
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
29 |
4 |
5 |
2.000219. 000.00.00.H10 |
Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài |
35 |
3 |
6 |
1.000459. 000.00.00.H10 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
41 |
4 |
7 |
2.000205. 000.00.00.H10 |
Cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
48 |
4 |
8 |
2.000192. 000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy phép cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
57 |
4 |
9 |
1.001881. 000.00.00.H10 |
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động |
63 |
3 |
II. Lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước |
||||
1 |
2.002028. 000.00.00.H10 |
Đăng ký hợp đồng cá nhân |
66 |
3 |
2 |
1.005132. 000.00.00.H10 |
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày |
70 |
3 |
3 |
2.002105. 000.00.00.H10 |
Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
74 |
3 |
4 |
1.000502. 000.00.00.H10 |
Đề nghị tất toán tài khoản ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới 90 ngày |
81 |
3 |
III. Lĩnh vực Lao động |
||||
1 |
2.001955. 000.00.00.H10 |
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
82 |
4 |
2 |
2.002103. 000.00.00.H10 |
Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp |
84 |
4 |
3 |
1.000479. 000.00.00.H10 |
Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
86 |
3 |
4 |
1.000464. 000.00.00.H10 |
Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
93 |
3 |
5 |
1.000448. 000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
101 |
3 |
6 |
1.000436. 000.00.00.H10 |
Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
110 |
3 |
7 |
1.000414. 000.00.00.H10 |
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
116 |
3 |
IV. Lĩnh vực Tiền lương |
||||
1 |
1.004949. 000.00.00.H10 |
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do UBND tỉnh làm chủ sở hữu |
119 |
3 |
2 |
2.001949. 000.00.00.H10 |
Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do UBND tỉnh làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III) |
127 |
3 |
V. Lĩnh vực An toàn vệ sinh lao động |
||||
1 |
1.000365. 000.00.00.H10 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa (nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội) |
132 |
3 |
2 |
2.000134. 000.00.00.H10 |
Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
135 |
3 |
3 |
2.000113. 000.00.00.H10 |
Hỗ trợ kinh phí đào tạo chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh nghề nghiệp; chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động cho người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp (TNLĐ, BNN) |
138 |
3 |
4 |
2.000111. 000.00.00.H10 |
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp |
152 |
3 |
5 |
1.005449. 000.00.00.H10 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) |
158 |
3 |
6 |
1.005450. 000.00.00.H10 |
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập). |
164 |
3 |
VI. Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp |
||||
1 |
2.000632. 000.00.00.H10 |
Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục |
171 |
3 |
2 |
1.000243. 000.00.00.H10 |
Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
183 |
3 |
3 |
2.000099. 000.00.00.H10 |
Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
197 |
3 |
4 |
1.000234. 000.00.00.H10 |
Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
200 |
3 |
5 |
1.000266. 000.00.00.H10 |
Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn |
203 |
3 |
6 |
1.000031. 000.00.00.H10 |
Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
206 |
3 |
7 |
2.000189. 000.00.00.H10 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp |
208 |
3 |
8 |
1.000389. 000.00.00.H10 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp |
223 |
3 |
9 |
1.000167. 000.00.00.H10 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp |
234 |
3 |
10 |
1.000160. 000.00.00.H10 |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
244 |
3 |
11 |
1.000154. 000.00.00.H10 |
Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
257 |
3 |
12 |
1.000138. 000.00.00.H10 |
Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
267 |
3 |
13 |
1.000630. 000.00.00.H10 |
Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
270 |
3 |
14 |
1.000619. 000.00.00.H10 |
Miễn nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
274 |
3 |
15 |
2.000258. 000.00.00.H10 |
Cách chức chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
276 |
3 |
16 |
1.000602. 000.00.00.H10 |
Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện |
278 |
3 |
17 |
1.000584. 000.00.00.H10 |
Miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện |
282 |
3 |
18 |
1.000570. 000.00.00.H10 |
Cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND cấp tỉnh, Sở, UBND cấp huyện |
284 |
3 |
19 |
1.000558. 000.00.00.H10 |
Thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục |
286 |
3 |
20 |
1.000531. 000.00.00.H10 |
Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục |
288 |
3 |
21 |
1.000553. 000.00.00.H10 |
Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
295 |
3 |
22 |
1.000530. 000.00.00.H10 |
Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
299 |
3 |
23 |
1.000523. 000.00.00.H10 |
Cho phép hoạt động liên kết đào tạo trở lại đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp |
301 |
3 |
24 |
1.000509. 000.00.00.H10 |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
305 |
3 |
25 |
1.000482. 000.00.00.H10 |
Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận |
317 |
3 |
VII. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
||||
1 |
1.001806. 000.00.00.H10 |
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
320 |
3 |
2 |
2.000141. 000.00.00.H10 |
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
324 |
3 |
3 |
2.000135. 000.00.00.H10 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
330 |
3 |
4 |
2.000062. 000.00.00.H10 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
333 |
3 |
5 |
2.000056. 000.00.00.H10 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
336 |
3 |
6 |
2.000051. 000.00.00.H10 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp |
339 |
3 |
VIII. Lĩnh vực Người có công |
||||
1 |
1.002124. 000.00.00.H10 |
Giải quyết chế độ đối với người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945 |
340 |
3 |
2 |
1.002197. 000.00.00.H10 |
Giải quyết chế độ đối với người hoạt động cách mạng từ ngày 01/01/1945 đến trước ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 |
346 |
3 |
3 |
2.000978. 000.00.00.H10 |
Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động |
352 |
3 |
4 |
1.004967. 000.00.00.H10 |
Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp: - Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; - Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; - Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; - Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra |
355 |
3 |
5 |
1.002354. 000.00.00.H10 |
Giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác |
360 |
3 |
6 |
1.002377. 000.00.00.H10 |
Giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh |
362 |
3 |
7 |
1.002382. 000.00.00.H10 |
Giám định vết thương còn sót |
366 |
3 |
8 |
1.002393. 000.00.00.H10 |
Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh |
368 |
3 |
9 |
1.002449. 000.00.00.H10 |
Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
371 |
3 |
10 |
1.002720. 000.00.00.H10 |
Giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ |
376 |
3 |
11 |
1.003025. 000.00.00.H10 |
Đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ |
379 |
3 |
IX. Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội |
||||
1 |
2.000025. 000.00.00.H10 |
Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
382 |
3 |
2 |
2.000027. 000.00.00.H10 |
Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
391 |
3 |
3 |
2.000032. 000.00.00.H10 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
394 |
3 |
4 |
2.000036. 000.00.00.H10 |
Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
397 |
3 |
5 |
1.000091. 000.00.00.H10 |
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
401 |
3 |
X. Lĩnh vực tổ chức cán bộ |
||||
1 |
1.005218. 000.00.00.H10 |
Xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội |
405 |
3 |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH HOẶC CẤP HUYỆN HOẶC CẤP XÃ
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
Mức độ |
I. Lĩnh vực Bảo vệ, chăm sóc trẻ em |
|
|
||
1 |
1.004946. 000.00.00.H10 |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
417 |
3 |
2 |
1.004944. 000.00.00.H10 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
424 |
3 |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH HOẶC CẤP HUYỆN
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
Mức DVC |
I. Lĩnh vực Bảo vệ, chăm sóc trẻ em |
|
|
||
1 |
2.001942. 000.00.00.H10 |
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
429 |
3 |