Thứ 7, Ngày 26/10/2024

Quyết định 2507/QĐ-UBND năm 2022 về phân loại thôn, bản, xóm, tiểu khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Sơn La

Số hiệu 2507/QĐ-UBND
Ngày ban hành 30/11/2022
Ngày có hiệu lực 01/01/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Sơn La
Người ký Lê Hồng Minh
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2507/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 30 tháng 11 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÂN LOẠI THÔN, BẢN, XÓM, TIỂU KHU, TỔ DÂN PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31/8/2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tdân phố;

Căn cứ Thông tư số 14/2018/TT-BNV ngày 03/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31/8/2012 của Bộ tởng Bộ Nội vụ;

Căn cứ Quyết định số 39/2020/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 của UBND tỉnh về việc ban hành kèm theo Quy chế tổ chức, hoạt động và phân loại của bản, thôn, xóm, tiu khu, tổ dân phtrên địa bàn tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 2497/QĐ-UBND ngày 30/11/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ủy quyền chỉ đạo, điều hành, giải quyết công việc thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 898/TTr-SNV ngày 29 tháng 11 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phân loại 2.303 bản, thôn, xóm, tiểu khu, tổ dân phố (sau đây gọi chung là bản) thuộc 204 xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Sơn La.

1. Kết quả phân loại bn trên địa bàn toàn tnh:

1.1. Loại 1: 209 bản

1.2. Loại 2: 950 bản

1.3. Loại 3: 1.144 bản

2. Kết quả phân loại bản tại các huyện, thành phố:

2.1. Thành phố Sơn La: 139 bản, trong đó loại 1: 21 bản; loại 2: 22 bản; loại 3: 96 bản.

2.2. Huyện Mai Sơn: 293 bản, trong đó loại 1: 16 bản; loại 2: 108 bản; loại 3: 169 bản.

2.3. Huyện Yên Châu: 173 bản, trong đó loại 1: 10 bản; loại 2: 59 bản; loại 3: 104 bản.

2.4. Huyện Mộc Châu: 184 bản, trong đó loại 1: 35 bản; loại 2: 49 bản; loại 3: 100 bản.

2.5. Huyện Vân Hồ: 115 bản, trong đó loại 1: 11 bản; loại 2: 79 bn; loại 3: 25 bản.

2.6. Huyện Bắc Yên: 101 bản, trong đó loại 1: 13 bản; loại 2: 65 bản; loại 3: 23 bản.

2.7. Huyện Phù Yên: 207 bản, trong đó loại 1: 21 bản; loại 2: 80 bản; loại 3: 106 bản.

2.8. Huyện Sông Mã: 331 bản, trong đó loại 1: 13 bản; loại 2: 166 bn; loại 3: 152 bản.

2.9. Huyện Sốp Cộp: 101 bản, trong đó loại 1: 13 bản; loại 2: 41 bn; loại 3: 47 bản.

2.10. Huyện Thuận Châu: 355 bản, trong đó loại 1: 27 bản; loại 2: 168 bản; loại 3: 160 bản.

2.11. Huyện Quỳnh Nhai: 103 bản, trong đó loại 1: 14 bn; loại 2: 43 bn; loại 3: 46 bản.

2.12. Huyện Mường La: 201 bản, trong đó loại 1: 15 bản; loại 2: 70 bn; loại 3: 116 bản.

[...]