ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
25/2024/QĐ-UBND
|
Nam Định, ngày 26
tháng 7 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI PHỤ LỤC HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH
GIÁ ĐẤT NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
48/2023/QĐ- UBND NGÀY 19/12/2023 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 ngày 5 năm 2014 quy định về giá đất; số
45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định về thu tiền sử dụng đất; số
46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt
nước; số 135/2016/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
số 123/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Thông tư của Bộ
Tài chính: số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 hướng dẫn một số điều của
Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu
tiền sử dụng đất; số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 hướng dẫn một
số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của
Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước; số
332/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 2 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính;
số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài
chính;
Căn cứ Thông tư số
36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết về phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định
giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội
đồng nhân dân tỉnh Nam Định: số 78/2023/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 về việc
thông qua bảng giá đất điều chỉnh và hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023
trên địa bàn tỉnh Nam Định; số 131/2023/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm
2023 về việc thông qua hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Nam
Định; số 60/2024/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2024 sửa đổi, bổ sung một số phụ lục
ban hành kèm theo các Nghị quyết thông qua Bảng giá đất điều chỉnh và hệ số điều
chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Nam Định;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài chính tại Tờ trình số 275/TTr-STC ngày 26 tháng 7 năm 2024; Sở Tư pháp tại
Báo cáo thẩm định số 1233/BC-STP ngày 26 tháng 7 năm 2024 và hồ sơ kèm theo.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa
đổi, bổ sung một số nội dung tại Phụ lục hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 trên
địa bàn tỉnh Nam Định ban hành kèm theo Quyết định số 48/2023/QĐ-UBND ngày 19
tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định: Chi tiết tại Phụ lục kèm
theo.
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Giao Sở Tài nguyên và Môi
trường có trách nhiệm chuyển thông tin sang cơ quan Thuế để xác định nghĩa vụ
tài chính phải nộp của tổ chức, cá nhân theo quy định của Nhà nước.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu
có khó khăn, vướng mắc về giá đất (sau khi áp dụng hệ số) để xác định nghĩa vụ
tài chính, các cơ quan, đơn vị, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố kịp thời
phản ánh về Sở Tài chính để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét,
trình cấp có thẩm quyền quyết định.
Điều 3. Hiệu
lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày 05 tháng 8 năm 2024.
Điều 4.
Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ
trưởng các cơ quan: Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Cục
Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị,
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);
- TT Tỉnh uỷ, TT HĐND tỉnh;
- Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đ/c Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các đ/c Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh, Trang TTĐT VPUBND tỉnh;
- Lưu: VP1, VP3, VP5, VP6.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Anh Dũng
|
PHỤ LỤC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI PHỤ LỤC HỆ SỐ ĐIỀU
CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH
SỐ 48/2023/QĐ-UBND NGÀY 19/12/2023 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 25/2024/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Nam Định)
I. HỆ SỐ
ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI ĐẤT Ở
1. Sửa đổi, bổ sung nội dung
vào mục A phần 2 huyện Mỹ Lộc
STT
|
Tên đường, đoạn đường, khu vực tại Nghị quyết số 78/2023/NQ-HĐND
|
Tên đường, đoạn đường, khu vực sau điều chỉnh
|
Hệ số điều chỉnh
|
1
|
Xã Mỹ Thành
|
|
Đường trục xã
|
|
1.1
|
Xóm 3 đi cầu Nhát
|
Đoạn từ Đền Trần Quang Khải đến
hết nhà Bà Gương (Thôn Cao Đài 1)
|
1,0
|
1.2
|
Đoạn từ nhà Bà Gương (Thôn
Cao Đài 1) đến Cầu Nhát
|
1,0
|
2. Sửa đổi, bổ sung nội dung
vào mục A phần 3 huyện Vụ Bản
STT
|
Tên đường, đoạn đường, khu vực tại Nghị quyết số 78/2023/NQ-HĐND
|
Tên đường, đoạn đường, khu vực sau điều chỉnh
|
Hệ số điều chỉnh
|
1
|
Xã Thành Lợi
|
|
|
Tuyến trục xã
|
|
1.1
|
Từ Chùa Gạo đến hết Đám Hát
|
Từ Chùa Gạo đến giáp xã Liên
Minh
|
1,0
|
1.2
|
Đoạn từ Đám Hát đến cầu An
Nhân
|
2
|
Xã Cộng Hòa
|
|
Tuyến đường trục xã
|
Từ TL 486B đến cầu Châu Bạc
(giáp Trung Thành)
|
Từ TL 486B đến giáp Trung
Thành
|
1,0
|
3
|
Xã Tân Khánh
|
|
Tuyến đường huyện Cầu Họ
- Hạnh Lâm
|
Đường Hiển Khánh – Tân
Khánh
|
|
Từ ngã tư B16 (Phú Thôn) đến
Cống luồn Hạ Xá (Đi TL486B)
|
Đường Hiển Khánh – Tân Khánh
|
1,0
|
4
|
Xã Hiển Khánh
|
4.1
|
Tuyến Tỉnh lộ 486B đi Quốc
lộ 21
|
Từ đường Nam thôn Đào đến đường
QL 21
|
Từ đường Nam thôn Đào đến
giáp xã Mỹ Thuận
|
1,2
|
4.2
|
Đường trục xã
|
Đường Hiển Khánh – Tân
Khánh
|
|
Từ ngã ba tỉnh lộ 486B đi Tân
Khánh
|
Đường Hiển Khánh – Tân Khánh
|
1,4
|
3. Sửa đổi, bổ sung nội dung
vào phần A mục 4 huyện Ý Yên:
STT
|
Tên đường, đoạn đường, khu vực tại Nghị quyết số 78/2023/NQ-HĐND
|
Tên đường, đoạn đường, khu vực sau điều chỉnh
|
Hệ số điều chỉnh
|
1
|
Xã Yên Hưng
|
|
|
Đường trục xã
|
|
1.1
|
Đoạn từ đường WB2 Đa Bụt đến
hết xóm 1
|
Đoạn từ WB2 Đa Bụt đến ngã tư
ông Hiếu
|
1,0
|
1.2
|
Đoạn từ ông Mạnh xóm 4 đến đê
Đại Hà
|
Đoạn từ Nhà văn hóa Thôn 4 đến
đê Đại Hà
|
1,0
|
1.3
|
Đoạn từ ông Mạnh xóm 4 đến
ngã tư Hội Đồng
|
Đoạn từ Đền Thượng đến Đền Hạ
(Hoàng Đan)
|
1,0
|
2
|
Xã Yên Trị
|
|
|
|
Tuyến đê Đại Hà
|
|
2.1
|
Đoạn từ giáp đất Yên Đồng đến
hết thôn Vĩnh Trị
|
Đoạn từ giáp đất Yên Đồng đến
hết đất nhà ông Vinh
|
1,0
|
2.2
|
Đoạn từ thôn Vĩnh Trị đến hết
Công ty Vĩnh Tiến
|
Đoạn từ đất nhà ông Vinh đến
hết Công ty Vĩnh Tiến
|
1,0
|
3
|
Xã Yên Đồng
|
|
Các khu vực dân cư
|
Khu vực 1: Thôn Tiến Thắng,
thôn Khang Giang, xóm 17 (Thôn An Trung)
|
Khu vực 1: Thôn Tiến Thắng, thôn
Khang Giang, khu Càn Điền xóm 17 (Thôn An Trung)
|
1,0
|
4. Sửa đổi, bổ sung nội dung
vào mục A phần 6 huyện Nghĩa Hưng
STT
|
Tên đường, đoạn đường, khu vực tại Nghị quyết số 78/2023/NQ-HĐND
|
Tên đường, đoạn đường, khu vực sau điều chỉnh
|
Hệ số điều chỉnh
|
1
|
Xã Nghĩa Trung
|
|
|
Đường sông Thống nhất
|
|
Từ nhà ông Chiến đến giáp bệnh
viện I Nghĩa Hưng
|
Từ nhà ông Chiến đến hết bệnh
viện I Nghĩa Hưng
|
1,0
|
2
|
Xã Nghĩa Thái
|
|
Đường Thái - Thịnh
|
Đoạn từ cầu UBND Nghĩa Thái đến
hết nhà ông Lâm xóm 4
|
Đoạn từ cầu UBND xã Nghĩa
Thái đến hết nhà ông Lâm xóm 3
|
1,0
|
3
|
Thị trấn Liễu Đề
|
|
Khu nội thị TDP 2, TDP 3
|
Đường 9m
|
Đường 9m
|
1,0
|
5. Sửa đổi, bổ sung nội dung
vào mục A phần 7 huyện Trực Ninh
STT
|
Tên đường, đoạn đường, khu vực tại Nghị quyết số 78/2023/NQ-HĐND
|
Tên đường, đoạn đường, khu vực sau điều chỉnh
|
Hệ số điều chỉnh
|
1
|
Thị trấn Cát Thành
|
|
|
Vùng dân cư
|
|
Vùng dân cư còn lại trong 15
tổ dân phố
|
Vùng dân cư còn lại trong 14
tổ dân phố
|
1,0
|
2
|
Xã Liêm Hải
|
|
Quốc lộ 21
|
Từ bưu cục Ngặt kéo đến đường
vào thôn Thần Lộ - đường vào trạm y tế (dốc ông Hồi)
|
Đoạn từ Bưu cục Ngặt kéo đến
đường vào xóm 1- đường vào trạm y tế (dốc ông Hồi)
|
1,0
|
3
|
Xã Phương Định
|
|
Vùng dân cư
|
3.1
|
Khu vực 1: Thôn Phú Trung,
Tiên Bình, Sồng Lạc Thịnh
|
Khu vực 1: Thôn Cổ Chất, Nhự
Nương, Cự Trữ, Phú Trung, Tiên Bình, Văn Cảnh, Sồng Lạc Thịnh
|
1,0
|
3.2
|
Khu vực 2: Thôn Sồng Lạc Thịnh,
Lộ Xuyên 1, An Phương
|
Khu vực 2: Thôn Lộ Xuyên 1,
An Trong, An Phương
|
1,0
|
4
|
Xã Trực Khang
|
|
Đường Nam sông Thống Nhất
(Đường nam tỉnh lộ 488B)
|
Các đường trục xã, liên xã
|
|
Đường Nam sông Thống Nhất (Đường
nam tỉnh lộ 488B)
|
Đường Nam sông Thống Nhất (Đường
nam tỉnh lộ 488B)
|
1,0
|
5
|
Xã Trực Thắng
|
5.1
|
Quốc lộ 21B
|
Đoạn từ giáp xã Trực Đại đến
cống số 10
|
Đoạn từ giáp xã Trực Đại đến
cống thôn Vạn Thắng
|
1,0
|
5.2
|
Đường Vạn Phú
|
Đoạn trung tâm từ nhà ông
Thiêm xóm 3 đến nhà ông Ty xóm 3
|
Đoạn trung tâm từ nhà ông
Thiêm thôn Phúc Thắng đến nhà ông Ty thôn Phúc Thắng
|
1,0
|
6. Sửa đổi, bổ sung nội dung
vào mục A phần 10 huyện Giao Thủy
STT
|
Tên đường, đoạn đường, khu vực tại Nghị quyết số 78/2023/NQ-HĐND
|
Tên đường, đoạn đường, khu vực sau điều chỉnh
|
Hệ số điều chỉnh
|
1
|
Xã Hồng Thuận
|
|
|
Đường liên xóm
|
|
Đoạn từ nhà ông Kiền (bà
Thúy) đến nhà ông Hải xóm 6
|
Đoạn từ nhà ông Kiền (bà
Thuý) đến nhà ông Tùng xóm 4
|
1,0
|
II. HỆ SỐ
ĐIỀU CHỈNH ĐỐI VỚI ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH, THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ
1. Sửa đổi, bổ sung nội dung
vào mục B và mục C phần 2 huyện Mỹ Lộc
STT
|
Tên đường, đoạn đường, khu vực tại Nghị quyết số
78/2023/NQ-HĐND
|
Tên đường, đoạn đường, khu vực sau điều chỉnh
|
Hệ số điều chỉnh
|
1
|
Xã Mỹ Thành
|
|
|
Đường trục xã
|
|
1.1
|
Xóm 3 đi cầu Nhát
|
Đoạn từ Đền Trần Quang Khải đến
hết nhà Bà Gương (Thôn Cao Đài 1)
|
1,0
|
1.2
|
|
Đoạn từ nhà Bà Gương (Thôn
Cao Đài 1) đến Cầu Nhát
|
1,0
|
2. Sửa đổi, bổ sung nội dung
vào mục B và mục C phần 3 huyện Vụ Bản
STT
|
Tên đường, đoạn đường, khu vực tại Nghị quyết số 78/2023/NQ-HĐND
|
Tên đường, đoạn đường, khu vực sau điều chỉnh
|
Hệ số điều chỉnh
|
1
|
Xã Thành Lợi
|
|
|
Tuyến trục xã
|
|
1.1
|
Từ Chùa Gạo đến hết Đám Hát
|
Từ Chùa Gạo đến giáp xã Liên
Minh
|
1,0
|
1.2
|
Đoạn từ Đám Hát đến cầu An
Nhân
|
2
|
Xã Cộng Hòa
|
|
Tuyến đường trục xã
|
|
|
Từ TL 486B đến cầu Châu Bạc
(giáp Trung Thành)
|
Từ TL 486B đến giáp Trung
Thành
|
1,0
|
3
|
Xã Tân Khánh
|
|
Tuyến đường huyện Cầu Họ
- Hạnh Lâm
|
Đường Hiển Khánh – Tân
Khánh
|
|
Từ ngã tư B16 (Phú Thôn) đến
Cống luồn Hạ Xá (Đi TL486B)
|
Đường Hiển Khánh – Tân Khánh
|
1,0
|
4
|
Xã Hiển Khánh
|
4.1
|
Tuyến Tỉnh lộ 486B đi Quốc
lộ 21
|
|
Từ đường Nam thôn Đào đến đường
QL 21
|
Từ đường Nam thôn Đào đến
giáp xã Mỹ Thuận
|
1,0
|
4.2
|
Đường trục xã
|
Đường Hiển Khánh – Tân
Khánh
|
|
Từ ngã ba tỉnh lộ 486B đi Tân
Khánh
|
Đường Hiển Khánh – Tân Khánh
|
1,0
|
3. Sửa đổi, bổ sung nội dung
vào mục B và mục C phần 4 huyện Ý Yên
STT
|
Tên đường, đoạn đường, khu vực tại Nghị quyết số 78/2023/NQ-HĐND
|
Tên đường, đoạn đường, khu vực sau điều chỉnh
|
Hệ số điều chỉnh
|
1
|
Xã Yên Hưng
|
|
|
Đường trục xã
|
|
1.1
|
Đoạn từ WB2 Đa Bụt đến hết
xóm 1
|
Đoạn từ WB2 Đa Bụt đến ngã tư
ông Hiếu
|
1,0
|
1.2
|
Đoạn từ ông Mạnh xóm 4 đến đê
Đại Hà
|
Đoạn từ Nhà văn hóa Thôn 4 đến
đê Đại Hà
|
1,0
|
1.3
|
Đoạn từ ông Mạnh xóm 4 đến
ngã tư Hội Đồng
|
Đoạn từ Đền Thượng đến Đền Hạ
(Hoàng Đan)
|
1,0
|
2
|
Xã Yên Trị
|
|
Tuyến đê Đại Hà
|
|
2.1
|
Đoạn từ giáp đất Yên Đồng đến
hết thôn Vĩnh Trị
|
Đoạn từ giáp đất Yên Đồng đến
hết đất nhà ông Vinh
|
1,0
|
2.2
|
Đoạn từ thôn Vĩnh Trị đến hết
Công ty Vĩnh Tiến
|
Đoạn từ đất nhà ông Vinh đến
hết Công ty Vĩnh Tiến
|
1,0
|
4. Sửa đổi, bổ sung nội dung
vào mục B và mục C phần 6 huyện Nghĩa Hưng
STT
|
Tên đường, đoạn đường, khu vực tại Nghị quyết số 78/2023/NQ-HĐND
|
Tên đường, đoạn đường, khu vực sau điều chỉnh
|
Hệ số điều chỉnh
|
1
|
Xã Nghĩa Trung
|
|
Đường sông Thống nhất
|
|
Từ nhà ông Chiến đến giáp bệnh
viện I Nghĩa Hưng
|
Từ nhà ông Chiến đến hết bệnh
viện I Nghĩa Hưng
|
1,0
|
2
|
Xã Nghĩa Thái
|
|
Đường Thái – Thịnh
|
|
|
Đoạn từ cầu UBND Nghĩa Thái đến
hết nhà ông Lâm xóm 4
|
Đoạn từ cầu UBND xã Nghĩa
Thái đến hết nhà ông Lâm xóm 3
|
1,0
|
5. Sửa đổi, bổ sung nội dung vào
mục B và mục C phần 7 huyện Trực Ninh
STT
|
Tên đường, đoạn đường, khu vực tại Nghị quyết số 78/2023/NQ-HĐND
|
Tên đường, đoạn đường, khu vực sau điều chỉnh
|
Hệ số điều chỉnh
|
1
|
Xã Liêm Hải
|
|
|
Quốc lộ 21
|
|
Từ bưu cục Ngặt kéo đến đường
vào thôn Thần Lộ - đường vào trạm y tế (dốc ông Hồi)
|
Đoạn từ Bưu cục Ngặt kéo đến
đường vào xóm 1- đường vào trạm y tế (dốc ông Hồi)
|
1,0
|
2
|
Xã Trực Khang
|
|
Đường Nam sông Thống Nhất
(Đường nam tỉnh lộ 488B)
|
Đường trục xã, liên xã
|
|
Đường Nam sông Thống Nhất (Đường
nam tỉnh lộ 488B)
|
Đường Nam sông Thống Nhất (Đường
nam tỉnh lộ 488B)
|
1,0
|
3
|
Xã Trực Thắng
|
3.1
|
Quốc lộ 21B
|
Đoạn từ giáp xã Trực Đại đến
cống số 10
|
Đoạn từ giáp xã Trực Đại đến
cống thôn Vạn Thắng
|
1,0
|
3.2
|
Đường Vạn Phú
|
Đoạn trung tâm từ nhà ông
Thiêm xóm 3 đến nhà ông Ty xóm 3
|
Đoạn trung tâm từ nhà ông
Thiêm thôn Phúc Thắng đến nhà ông Ty thôn Phúc Thắng
|
1,0
|
6. Sửa đổi, bổ sung nội dung
vào mục B và mục C phần 10 huyện Giao Thủy
STT
|
Tên đường, đoạn đường, khu vực tại Nghị quyết số 78/2023/NQ-HĐND
|
Tên đường, đoạn đường, khu vực sau điều chỉnh
|
Hệ số điều chỉnh
|
1
|
Xã Hồng Thuận
|
|
|
Đường liên xóm
|
|
Đoạn từ nhà ông Kiền (bà
Thúy) đến nhà ông Hải xóm 6
|
Đoạn từ nhà ông Kiền (bà Thuý)
đến nhà ông Tùng xóm 4
|
1,0
|