STT
|
KẾT CẤU NHÀ, LOẠI
NHÀ
|
Giá
tính lệ phí trước bạ
(Nghìn đồng/m2)
|
I
|
NHÀ
LOẠI 1
Nhà biệt thự; móng, khung cột bê
tông cốt thép hoặc tường gạch chịu lực; vách tường riêng; sàn gỗ hoặc bê tông
cốt thép; mái bê tông cốt thép hoặc ngói, tôn:
|
|
1
|
- Biệt thự có mức độ hoàn thiện mức
A (sử dụng trang thiết bị bằng vật liệu tốt, nền, sàn có ốp đá granite hoặc ốp
gỗ, cửa gỗ nhóm II hoặc nhôm kính cao cấp, gạch lát nền, ốp lát loại tốt, có
sơn trang trí mỹ thuật, hệ thống điện ngầm,...)
|
6.293
|
2
|
- Biệt thự có mức độ hoàn thiện mức
B (trang thiết bị bằng vật liệu khá tốt, cửa gỗ nhóm III hoặc nhôm kính, vật
liệu lát nền loại khá tốt)
|
5.772
|
3
|
- Biệt thự có mức độ hoàn thiện mức
C (trang thiết bị và vật liệu hoàn thiện có đơn giá thấp hơn mức B)
|
5.248
|
II
|
NHÀ
LOẠI 2
Nhà từ 04 tầng trở lên; móng,
khung cột bê tông cốt thép; vách tường riêng; sàn bê tông cốt thép:
|
|
1
|
- Mái BTCT hoặc ngói; mức độ hoàn
thiện mức A (sử dụng trang thiết bị và vật liệu lát nền loại tốt, có ốp đá
granite hoặc ốp gỗ, cửa gỗ nhóm 2 hoặc nhôm kính cao cấp, có sơn trang trí mỹ thuật, hệ thống điện ngầm)
|
5.001
|
2
|
- Mái BTCT hoặc ngói, mức độ hoàn
thiện mức B (trang trí ít hơn nhà mức A, trang thiết bị
bằng vật liệu khá tốt, cửa gỗ nhóm III hoặc nhôm kính, vật
liệu lát nền loại khá tốt)
|
4.550
|
3
|
- Mái BTCT hoặc ngói, mức độ hoàn
thiện mức C (trang trí ít hơn nhà mức
B, sử dụng trang thiết bị và vật liệu hoàn thiện loại thường)
|
4.324
|
4
|
- Mái tôn tráng kẽm; mức độ hoàn
thiện mức A (sử dụng trang thiết bị và vật liệu lát nền loại tốt, có ốp đá granite
hoặc ốp gỗ, cửa gỗ nhóm 2 hoặc nhôm kính cao cấp, có sơn trang trí mỹ thuật, hệ thống điện ngầm)
|
4.903
|
5
|
- Mái tôn tráng kẽm, mức độ hoàn
thiện mức B (trang trí ít hơn nhà mức A, trang thiết bị
bằng vật liệu khá tốt, cửa gỗ nhóm III hoặc nhôm kính, vật liệu lát nền loại
khá tốt).
|
4.450
|
6
|
- Mái tôn tráng kẽm, mức độ hoàn
thiện mức C (trang trí ít hơn nhà mức
B, sử dụng trang thiết bị và vật liệu hoàn thiện loại thường)
|
4.224
|
7
|
- Mái tôn thiết hoặc Fibrociment; mức
độ hoàn thiện mức A (sử dụng trang thiết bị và vật liệu lát nền loại tốt, có ốp
đá granite hoặc ốp gỗ, cửa gỗ nhóm 2 hoặc nhôm kính cao cấp, có sơn trang trí mỹ thuật, hệ thống điện ngầm)
|
4.887
|
8
|
- Mái tôn thiết hoặc Fibrociment, mức
độ hoàn thiện mức B (trang trí ít hơn nhà mức A, trang thiết bị bằng vật liệu khá tốt, cửa gỗ nhóm III hoặc nhôm kính, vật
liệu lát nền loại khá tốt)
|
4.434
|
9
|
- Mái tôn thiết hoặc Fibrociment, mức
độ hoàn thiện mức C (trang trí ít hơn nhà mức B, sử dụng trang thiết bị và vật liệu hoàn thiện loại thường)
|
4.209
|
III
|
NHÀ
LOẠI 3
Nhà có từ 03 đến 01 tầng; móng,
khung cột bê tông cốt thép; tường xây gạch:
|
|
1
|
- Nhà 1 tầng, mái BTCT; mức độ hoàn
thiện mức A (sử dụng trang thiết bị và vật liệu lát nền loại tốt, có ốp đá
granite hoặc ốp gỗ, cửa gỗ nhóm 2 hoặc nhôm kính cao cấp, có sơn trang trí mỹ thuật, hệ thống điện ngầm)
|
5.007
|
2
|
- Nhà 1 tầng, mái BTCT; hoàn thiện
mức độ B (trang trí ít hơn nhà mức A, trang thiết bị bằng vật liệu khá tốt, cửa gỗ nhóm III hoặc nhôm kính, vật liệu lát nền
loại khá tốt)
|
4.533
|
3
|
- Nhà 1 tầng, mái BTCT; hoàn thiện
mức độ C (trang trí ít hơn nhà mức
B, sử dụng trang thiết bị và vật liệu hoàn thiện loại thường)
|
4.295
|
4
|
- Nhà từ 2-3 tầng, mái BTCT hoặc
ngói; mức độ hoàn thiện A (sử dụng trang thiết bị bằng vật liệu tốt, nền, sàn
có ốp đá granite hoặc ốp gỗ, cửa gỗ nhóm II hoặc nhôm kính cao cấp, gạch lát
nền, ốp lát loại tốt, có sơn trang trí mỹ thuật, hệ thống
điện ngầm,...)
|
4.956
|
5
|
- Nhà từ 2-3 tầng, mái BTCT hoặc ngói; mức độ hoàn thiện mức B (trang trí ít hơn nhà mức A, trang thiết bị bằng vật liệu khá tốt,
cửa gỗ nhóm III hoặc nhôm kính, vật liệu lát nền loại khá tốt)
|
4.498
|
6
|
- Nhà từ 2-3 tầng, mái BTCT hoặc
ngói, mức độ hoàn thiện mức C (trang trí ít hơn nhà mức B, sử dụng trang thiết bị và vật liệu hoàn thiện loại thường)
|
4.269
|
7
|
- Nhà từ 2-3 tầng, mái tôn tráng kẽm; mức độ hoàn thiện mức A (sử dụng trang thiết bị và vật liệu
lát nền loại tốt, có ốp đá granite hoặc ốp gỗ, cửa gỗ nhóm 2 hoặc nhôm kính
cao cấp, có sơn trang trí mỹ thuật, hệ thống điện ngầm)
|
4.765
|
8
|
- Nhà từ 2-3 tầng, mái tôn tráng kẽm;
mức độ hoàn thiện mức B (trang trí ít hơn nhà mức A,
trang thiết bị bằng vật liệu khá tốt, cửa gỗ nhóm III hoặc nhôm kính, vật liệu
lát nền loại khá tốt)
|
4.307
|
9
|
- Nhà từ 2-3 tầng, mái tôn tráng kẽm,
mức độ hoàn thiện mức C (trang trí ít hơn nhà mức B, sử
dụng trang thiết bị và vật liệu hoàn thiện loại thường)
|
4.078
|
10
|
- Nhà từ 2-3 tầng, mái tôn thiết hoặc
Fibrociment; mức độ hoàn thiện mức A (sử dụng trang thiết
bị và vật liệu lát nền loại tốt, có ốp đá granite hoặc ốp gỗ, cửa gỗ nhóm 2 hoặc nhôm kính cao cấp, có sơn trang trí mỹ thuật,
hệ thống điện ngầm)
|
4.735
|
11
|
- Nhà từ 2-3 tầng, mái tôn thiết hoặc
Fibrociment, mức độ hoàn thiện mức B (trang trí ít hơn nhà
mức A, trang thiết bị bằng vật liệu khá tốt, cửa gỗ nhóm III hoặc nhôm kính,
vật liệu lát nền loại khá tốt)
|
4.279
|
12
|
- Nhà từ 2-3 tầng, mái tôn thiết hoặc
Fibrociment, mức độ hoàn thiện mức C (trang trí ít hơn nhà mức B, sử dụng trang thiết bị
và vật liệu hoàn thiện loại thường)
|
4.050
|
IV
|
NHÀ
LOẠI 4
Loại nhà có tầng lầu bằng gỗ ván
(có thể có ban công BTCT), móng bê tông cốt thép
hoặc gạch xây, cột bê tông cốt thép hoặc cột gạch, tường xây gạch ống hoặc tường
chịu lực; hoặc loại nhà trệt, móng BTCT, cột BTCT, tường xây gạch, có đổ
BTCT sảnh, hành lang hoặc tầng lửng:
|
|
1
|
- Nhà có tầng lầu là sàn gỗ ván;
mái ngói; mức độ hoàn thiện mức A (sử dụng trang thiết bị
nội thất, gạch lát nền loại khá tốt, có ốp gạch trang trí)
|
2.889
|
2
|
- Nhà có tầng lầu là sàn gỗ ván;
mái ngói; mức độ hoàn thiện mức B (sử dụng trang thiết bị,
vật liệu nội thất có đơn giá thấp hơn nhà mức A)
|
2.780
|
3
|
- Nhà có tầng lầu là sàn gỗ ván;
mái ngói; mức độ hoàn thiện mức C (mức độ trang trí ít hơn nhà mức B, sử dụng trang thiết bị, gạch lát nền có đơn giá thấp hơn nhà mức B)
|
2.672
|
4
|
- Nhà có tầng
lầu là sàn gỗ ván; mái tôn tráng kẽm; mức độ hoàn thiện mức A (sử dụng trang thiết bị nội thất, gạch lát nền loại khá tốt, có ốp gạch trang
trí)
|
2.817
|
5
|
- Nhà có tầng lầu là sàn gỗ ván; mái
tôn tráng kẽm; mức độ hoàn thiện mức B (sử dụng trang thiết bị, vật liệu nội
thất có đơn giá thấp hơn nhà mức A)
|
2.706
|
6
|
- Nhà có tầng lầu là sàn gỗ ván;
mái tôn tráng kẽm; mức độ hoàn thiện mức C (trang trí ít hơn nhà mức B, sử dụng trang thiết bị,
gạch lát nền có đơn giá thấp hơn nhà mức B)
|
2.597
|
7
|
- Nhà có tầng lầu là sàn gỗ ván;
mái tôn hoặc Fibrociment; mức độ hoàn thiện mức A (sử dụng
trang thiết bị nội thất, gạch lát nền loại khá tốt, có ốp
gạch trang trí)
|
2.812
|
8
|
- Nhà có tầng lầu là sàn gỗ ván;
mái tôn hoặc Fibrociment; mức độ hoàn thiện mức B (sử dụng trang thiết bị, vật
liệu nội thất có đơn giá thấp hơn nhà mức A)
|
2.702
|
9
|
- Nhà có tầng lầu là sàn gỗ ván;
mái tôn hoặc Fibrociment; mức độ hoàn thiện mức C (trang
trí ít hơn nhà mức B, sử dụng trang thiết bị, gạch lát nền
có đơn giá thấp hơn nhà mức B)
|
2.591
|
10
|
- Nhà trệt có đổ BTCT sảnh, hành
lang hoặc tầng lửng; mái ngói; mức độ hoàn thiện mức A (sử dụng trang thiết bị
nội thất, gạch lát nền loại khá tốt, có ốp gạch trang trí)
|
2.800
|
11
|
- Nhà trệt có đổ BTCT sảnh, hành
lang hoặc tầng lửng; mái ngói; mức độ hoàn thiện mức B (sử dụng trang thiết bị,
vật liệu nội thất có đơn giá thấp hơn nhà mức A)
|
2.694
|
12
|
- Nhà trệt có đổ BTCT sảnh, hành
lang hoặc tầng lửng; mái ngói; mức độ hoàn thiện mức C
(trang trí ít hơn nhà mức B sử dụng trang thiết bị, gạch
lát nền có đơn giá thấp hơn nhà mức B)
|
2.588
|
13
|
- Nhà trệt có đổ BTCT sảnh, hành
lang hoặc tầng lửng; mái tôn tráng kẽm; mức độ hoàn thiện mức A (sử dụng
trang thiết bị nội thất, gạch lát nền loại khá tốt, có ốp gạch trang trí:
|
2.607
|
14
|
- Nhà trệt có đổ BTCT sảnh, hành
lang hoặc tầng lửng; mái tôn tráng kẽm; mức độ hoàn thiện mức B (sử dụng
trang thiết bị, vật liệu nội thất có đơn giá thấp hơn
nhà mức A)
|
2.502
|
15
|
- Nhà trệt có đổ BTCT sảnh, hành
lang hoặc tầng lửng; mái tôn tráng kẽm; mức độ hoàn thiện mức C (trang trí ít hơn nhà mức B, sử dụng trang thiết
bị, gạch lát nền có đơn giá thấp hơn nhà mức B)
|
2.396
|
16
|
- Nhà trệt có đổ BTCT sảnh, hành lang
hoặc tầng lửng; mái tôn thiết hoặc Fibrociment; mức độ hoàn thiện mức A (sử dụng
trang thiết bị nội thất, gạch lát nền loại khá tốt, có ốp gạch trang trí)
|
2.531
|
17
|
- Nhà trệt có đổ BTCT sảnh, hành
lang hoặc tầng lửng; mái tôn thiết hoặc Fibrociment, mức
độ hoàn thiện mức B (sử dụng trang thiết bị, vật liệu nội thất có đơn giá thấp
hơn nhà mức A)
|
2.424
|
18
|
- Nhà trệt có
đổ BTCT sảnh, hành lang hoặc tầng lửng; mái tôn thiết hoặc Fibrociment; mức độ
hoàn thiện mức C (trang trí ít hơn nhà mức B, sử dụng trang
thiết bị, gạch lát nền có đơn giá thấp hơn nhà mức B)
|
2.318
|
19
|
- Nhà có tầng lầu là gỗ ván nhưng
có ban công đổ BTCT; mái ngói; mức độ hoàn thiện mức A (sử dụng trang thiết bị
nội thất, gạch lát nền loại khá tốt, có ốp gạch trang trí)
|
3.213
|
20
|
- Nhà có tầng lầu là gỗ ván nhưng
có ban công đổ BTCT; mái ngói; mức độ hoàn thiện mức B (sử dụng trang thiết bị,
vật liệu nội thất có đơn giá thấp hơn nhà mức A)
|
3.107
|
21
|
- Nhà có tầng lầu là gỗ ván nhưng
có ban công đổ BTCT; mái ngói; mức độ hoàn thiện mức C (trang
trí ít hơn nhà mức B, sử dụng trang thiết bị, gạch lát nền có đơn giá thấp
hơn nhà mức B)
|
3.002
|
22
|
- Nhà có tầng lầu là gỗ ván nhưng
có ban công đổ BTCT; mái tôn tráng kẽm; mức độ hoàn thiện mức A (sử dụng trang
thiết bị nội thất, gạch lát nền loại khá tốt, có ốp gạch trang trí)
|
3.117
|
23
|
- Nhà có tầng lầu là gỗ ván nhưng có ban công đổ BTCT; mái tôn tráng
kẽm; mức độ hoàn thiện mức B (sử dụng trang thiết bị, vật liệu
nội thất có đơn giá thấp hơn nhà mức
A)
|
3.011
|
24
|
- Nhà có tầng lầu là gỗ ván nhưng
có ban công đổ BTCT; mái tôn tráng kẽm; mức độ hoàn thiện mức C (trang trí ít hơn nhà mức B, sử dụng trang thiết
bị, gạch lát nền có đơn giá thấp hơn nhà mức B)
|
2.906
|
25
|
- Nhà có tầng lầu là gỗ ván nhưng
có ban công đổ BTCT; mái tôn thiết hoặc Fibrociment; mức
độ hoàn thiện mức A (sử dụng trang thiết bị nội thất, gạch lát nền loại khá tốt,
có ốp gạch trang trí)
|
3.088
|
26
|
- Nhà có tầng lầu là gỗ ván nhưng
có ban công đổ BTCT; mái tôn thiết hoặc Fibrociment; mức
độ hoàn thiện mức B (sử dụng trang thiết bị, vật liệu nội thất có đơn giá thấp
hơn nhà mức A)
|
2.982
|
27
|
- Nhà có tầng lầu là gỗ ván nhưng
có ban công đổ BTCT; mái tôn thiết hoặc Fibrociment; mức độ hoàn thiện mức C
(trang trí ít hơn nhà mức B, sử dụng trang thiết bị, gạch lát nền
có đơn giá thấp hơn nhà mức B)
|
2.876
|
V
|
NHÀ
LOẠI 5
|
|
1
|
- Nhà xây cuốn móng gạch thẻ hoặc
đá học (nhà trệt hoặc nhà có tầng lầu là sàn gỗ ván hoặc nhà có gác lửng là sàn
gỗ ván); khung cột gạch, thép hoặc cột bê tông đúc sẵn hoặc gỗ xây dựng nhóm
IV (gỗ dầu..); vách xây gạch hoặc có thể là vách lửng, phần trên đóng ván hoặc
tôn (phần tường lững chiếm từ 60% trở lên so với tổng diện tích vách bao
che); mái tôn tráng kẽm hoặc ngói; nền lát gạch loại khá tốt
|
1.645
|
2
|
- Nhà xây cuốn móng gạch thẻ hoặc
đá học (nhà trệt hoặc nhà có tầng lầu là sàn gỗ ván hoặc nhà có gác lửng là
sàn gỗ ván); khung cột gạch, thép hoặc cột bê tông đúc sẵn hoặc gỗ xây dựng
nhóm IV (gỗ dầu..); vách xây gạch hoặc có thể là vách lửng, phần trên đóng
ván hoặc tôn (phần tường lững chiếm từ 60% trở lên so với tổng diện tích vách
bao che); mái tôn tráng kẽm hoặc ngói; nền lát gạch hoa hoặc ceramic thông thường
|
1.578
|
3
|
- Nhà xây cuốn móng gạch thẻ hoặc đá
học (nhà trệt hoặc nhà có tầng lầu là sàn gỗ ván hoặc nhà có gác lửng là sàn
gỗ ván); khung cột gạch, thép hoặc cột bê tông đúc sẵn hoặc gỗ xây dựng nhóm
IV (gỗ dầu..); vách xây gạch hoặc có thể là vách lửng, phần trên đóng ván hoặc
tôn (phần tường lững chiếm từ 60% trở lên so với tổng diện tích vách bao
che); mái tôn tráng kẽm hoặc ngói; nền lát gạch tàu hoặc láng xi măng
|
1.520
|
4
|
- Nhà xây cuốn móng gạch thẻ hoặc
đá học (nhà trệt hoặc nhà có tầng lầu là sàn gỗ ván hoặc nhà có gác lửng là
sàn gỗ ván); khung cột gạch, thép hoặc cột bê tông đúc sẵn hoặc gỗ xây dựng
nhóm IV (gỗ dầu..); vách xây gạch hoặc có thể là vách lửng, phần trên đóng
ván hoặc tôn (phần tường lững chiếm từ 60% trở lên so với tổng diện tích vách
bao che); mái tôn thiếc hoặc fibrociment; nền lát gạch loại khá tốt
|
1.568
|
5
|
- Nhà xây cuốn móng gạch thẻ hoặc
đá học (nhà trệt hoặc nhà có tầng lầu là sàn gỗ ván hoặc nhà có gác lửng là
sàn gỗ ván); khung cột gạch, thép hoặc cột bê tông đúc sẵn hoặc gỗ xây dựng
nhóm IV (gỗ dầu..); vách xây gạch hoặc có thể là vách lửng,
phần trên đóng ván hoặc tôn (phần tường lững chiếm từ 60% trở lên so với tổng
diện tích vách bao che); mái tôn hoặc Fibrociment; nền lát gạch bông hoặc gạch
ceramic thông thường
|
1.500
|
6
|
- Nhà xây cuốn móng gạch thẻ hoặc đá
học (nhà trệt hoặc nhà có tầng lầu là sàn gỗ ván hoặc nhà có gác lửng là sàn
gỗ ván); khung cột gạch, thép hoặc cột bê tông đúc sẵn hoặc gỗ xây dựng nhóm
IV (gỗ dầu..); vách xây gạch hoặc có thể là vách lửng, phần trên đóng ván hoặc
tôn (phần tường lững chiếm từ 60% trở lên so với tổng diện tích vách bao
che); mái tôn thiết hoặc Fibrociment; nền lát gạch tàu hoặc
láng ciment
|
1.443
|
7
|
- Nhà trệt (có thể có gác gỗ ván);
móng gạch xây hoặc bằng đá xanh; cột gạch; vách tường chịu lực (tường dày
20cm); mái ngói; nền lát gạch loại khá tốt
|
1.992
|
8
|
- Nhà trệt (có thể có gác gỗ ván);
móng gạch xây hoặc bằng đá xanh; cột gạch; vách tường chịu lực (tường dày
20cm); mái ngói; nền lát gạch hoa hoặc ceramic thông thường
|
1.925
|
9
|
- Nhà trệt (có thể có gác gỗ ván); móng
gạch xây hoặc bằng đá xanh; cột gạch; vách tường chịu lực (tường dày 20cm);
mái ngói; nền lát gạch tàu hoặc láng xi măng
|
1.866
|
10
|
- Nhà trệt (có thể có gác gỗ ván);
móng gạch xây hoặc bằng đá xanh; cột gạch; vách tường chịu lực (tường dày
20cm); mái tôn tráng kẽm; nền lát gạch loại khá tốt
|
1.799
|
11
|
- Nhà trệt (có thể có gác gỗ ván);
móng gạch xây hoặc bằng đá xanh; cột gạch; vách tường chịu lực (tường dày
20cm); mái tôn tráng kẽm; nền lát gạch bông hoặc ceramic thông thường
|
1.731
|
12
|
- Nhà trệt (có thể có gác gỗ ván);
móng gạch xây hoặc bằng đá xanh; cột gạch; vách tường chịu
lực (tường dày 20cm); mái tôn tráng kẽm; nền lát gạch tàu hoặc láng ciment
|
1.674
|
13
|
- Nhà trệt (có thể có gác gỗ ván);
móng gạch xây hoặc bằng đá xanh; cột gạch; vách tường chịu lực (tường dày
20cm); mái tôn hoặc Fibrociment; nền lát gạch loại khá tốt
|
1.722
|
14
|
- Nhà trệt (có thể có gác gỗ ván);
móng gạch xây hoặc bằng đá xanh; cột gạch; vách tường chịu lực (tường dày
20cm); mái tôn hoặc Fibrociment; nền lát gạch bông hoặc ceramic thông thường
|
1.655
|
15
|
- Nhà trệt (có thể có gác gỗ ván);
móng gạch xây hoặc bằng đá xanh; cột gạch; vách tường chịu lực (tường dày
20cm); mái tôn hoặc Fibrociment; nền lát gạch tàu hoặc láng xi măng
|
1.598
|
16
|
- Nhà trệt (có thể có gác gỗ);
móng, cột BTCT; vách xây gạch; mái ngói; lát gạch loại khá tốt
|
2.270
|
17
|
- Nhà trệt (có thể có gác gỗ);
móng, cột BTCT; vách xây gạch; mái ngói; nền lát gạch
hoa hoặc ceramic thông thường
|
2.203
|
18
|
- Nhà trệt
(có thể có gác gỗ); móng, cột BTCT; vách
xây gạch; mái ngói; nền gạch tàu hoặc láng xi măng
|
2.145
|
19
|
- Nhà trệt (có thể có gác gỗ);
móng, cột BTCT; vách xây gạch; mái tôn tráng kẽm; nền lát
gạch loại khá tốt
|
2.078
|
20
|
- Nhà trệt (có thể có gác gỗ); móng, cột BTCT; vách xây gạch; mái tôn tráng kẽm; nền lát gạch hoa hoặc
ceramic thông thường
|
2.011
|
21
|
- Nhà trệt (có thể có gác gỗ);
móng, cột BTCT; vách xây gạch; mái tôn tráng kẽm; nền lát gạch tàu hoặc gạch
láng xi măng
|
1.953
|
22
|
- Nhà trệt (có thể có gác gỗ);
móng, cột BTCT; vách xây gạch; mái tôn thiếc hoặc fibrociment; nền lát gạch
loại khá tốt
|
2.002
|
23
|
- Nhà trệt (có thể có gác gỗ);
móng, cột BTCT; vách xây gạch; mái tôn thiếc hoặc fibrociment; nền lát gạch
hoa hoặc ceramic thông thường
|
1.933
|
24
|
- Nhà trệt (có thể có gác gỗ);
móng, cột BTCT; vách xây gạch; mái tôn thiếc hoặc fibrociment; nền lát gạch
tàu hoặc láng xi măng
|
1.876
|
VI
|
NHÀ
LOẠI 6 (NHÀ TẠM)
|
|
1
|
- Nhà xây cuốn nền; khung cột nhà bằng
gỗ dầu (gỗ xây dựng nhóm IV) hoặc thép hoặc cột BTCT đúc
sẵn (kê táng hoặc cặm); vách ván, tôn hoặc vách xây gạch một phần, phần còn lại
đóng ván, tôn (nhưng phần tường lửng chiếm tỷ lệ dưới 60% diện tích vách bao
che); mái tôn tráng kẽm; nền lát gạch hoa hoặc ceramic thông thường
|
1.257
|
2
|
- Nhà xây cuốn nền; khung cột nhà bằng
gỗ dầu (gỗ xây dựng nhóm IV) hoặc thép hoặc cột BTCT đúc sẵn (kê táng hoặc cặm);
vách ván, tôn hoặc vách xây gạch một phần, phần còn lại đóng ván, tôn (nhưng
phần tường lửng chiếm tỷ lệ dưới 60% diện tích vách bao che); mái tôn tráng kẽm;
nền lát gạch tàu hoặc láng xi măng
|
1.197
|
3
|
- Nhà xây cuốn nền; khung cột nhà bằng
gỗ dầu (gỗ xây dựng nhóm IV) hoặc thép hoặc cột BTCT đúc sẵn (kê táng hoặc cặm);
vách ván, tôn hoặc vách xây gạch một phần, phần còn lại đóng ván, tôn (nhưng
phần tường lửng chiếm tỉ lệ dưới 60% diện tích vách bao
che); mái tôn tráng kẽm; nền đất
|
1.110
|
4
|
- Nhà xây cuốn nền; khung cột nhà bằng gỗ dầu (gỗ xây dựng nhóm IV) hoặc thép hoặc cột BTCT đúc sẵn (kê
táng hoặc cặm); vách ván, tôn hoặc vách xây gạch một phần, phần còn lại đóng
ván, tôn (phần xây tường lửng chiếm tỷ lệ dưới 60% diện tích vách bao che);
mái fibrociment hoặc tôn thiếc; nền gạch hoa hoặc ceramic thông thường
|
1.178
|
5
|
- Nhà xây cuốn nền; khung cột nhà bằng
gỗ dầu (gỗ xây dựng nhóm IV) hoặc thép hoặc cột BTCT đúc sẵn (kê táng hoặc cặm);
vách ván, tôn hoặc vách xây gạch một phần, phần còn lại đóng ván, tôn (phần
xây tường lửng chiếm tỷ lệ dưới 60% diện tích vách bao che); mái fibrociment hoặc tôn thiếc; nền bằng gạch tàu hoặc láng ciment
|
1.118
|
6
|
- Nhà xây cuốn nền; khung cột nhà bằng
gỗ dầu (gỗ xây dựng nhóm IV) hoặc thép hoặc cột BTCT đúc sẵn (kê táng hoặc cặm);
vách ván, tôn hoặc vách xây gạch một phần, phần còn lại đóng ván, tôn (phần xây
tường lửng chiếm tỷ lệ dưới 60% diện tích vách bao che); mái fibrociment hoặc tôn thiếc; nền đất
|
1.031
|
7
|
- Nhà có khung, cột bằng gỗ tràm hoặc
các loại gỗ tại địa phương khác; mái lá; vách lá; nền đất, ván địa phương
|
395
|
8
|
- Nhà tạm có khung, cột bằng gỗ
tràm hoặc các loại gỗ tại địa phương khác; mái lá; vách lá; nền lát gạch tàu,
láng xi măng
|
481
|