Quyết định 2479/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa nội dung lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Thanh Hóa

Số hiệu 2479/QĐ-UBND
Ngày ban hành 08/07/2016
Ngày có hiệu lực 08/07/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thanh Hóa
Người ký Lê Thị Thìn
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Giao thông - Vận tải

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

S: 2479/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 08 tháng 07 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÃ ĐƯỢC CHUẨN HÓA NỘI DUNG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH THANH HÓA

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06/01/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết th tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông Vận tải;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông Vận tải tại Tờ trình số 2518/TTr-SGTVT ngày 22/6/2016 và Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 595/STP- KSTTHC ngày 23/5/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 23 thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa nội dung; 29 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Thanh Hóa.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Giao thông Vận tải, Tư pháp; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Cục KSTTHC - Bộ Tư pháp (để b/c),
- Ch
tịch UBND tỉnh (đ b/c);
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
-
Lưu: VT, NC

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Thị Thìn

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÃ ĐƯỢC CHUẨN HÓA NỘI DUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH THANH HÓA

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2479/QĐ-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Danh mục thủ tục hành chính đã được chun hóa nội dung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải

Stt

Tên thủ tục hành chính

I. Lĩnh vực: Đường thủy nội địa.

1.

Chấp thuận vận tải hành khách ngang sông.

2.

Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam.

3.

Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa.

4.

Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa.

5.

Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa.

6.

Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương.

7.

Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương.

8.

Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương.

9.

Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương.

10.

Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương.

11.

Chấp thuận điều chỉnh phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương.

12.

Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp thi công công trình (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương).

13.

Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương).

14.

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa.

15.

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa.

16.

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển t cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa.

17.

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật.

18.

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện.

19.

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện.

20.

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác.

21.

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện.

22.

Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện.

23.

Cấp Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện.

2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải

Stt

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tc hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tc hành chính

I. Lĩnh vực: Đường thủy ni đa.

1.

T-THA-212225-TT

Chấp thuận xây dựng bến thủy nội địa (bến hàng hóa, bến hành khách).

Lý do công bố bãi b trên CSDLQG về TTHC: Do được chuẩn hóa về nội dung

2.

T-THA-212226-TT

Cấp Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa (bên hàng hóa, bên hành khách).

3.

T-THA-212227-TT

Cấp lại Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa (bến hàng hóa, bến hành khách) do giấy phép hết hiệu lực.

4.

T-THA-212228-TT

Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa (bến hàng hóa, hành khách) do có sự thay đổi chủ s hữu nhưng không thay đổi các nội dung của giấy phép đã được cấp.

5.

T-THA-212229-TT

Cấp lại Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa (bến hàng hóa, hành khách) do có sự thay đổi nội dung so với giấy phép đã được cấp.

6.

T-THA-212230-TT

Chấp thuận xây dựng cảng thủy nội địa (cảng hàng hóa, hành khách) đối với cảng không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài.

7.

T-THA-216284-TT

Công bố lại cảng thủy nội địa (cảng hàng hóa, hành khách) đối với cảng có tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài (trường hợp có sự thay đổi chủ sở hữu nhưng không thay đổi các nội dung đã công bố).

8.

T-THA-216286-TT

Công bố lại cảng thủy nội địa (cảng hàng hóa, hành khách) đối với cảng có tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài (trường hợp công bố lại do quyết định công b hết hiệu lực).

9.

T-THA-216287-TT

Công bố lại cảng thủy nội địa (cảng hàng hóa, hành khách) đối với cảng có tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài (trường hợp công bố lại do có sự thay đổi nội dung so với các quyết định đã công bố trước đây như: vùng nước, vùng đất).

10.

T-THA-216473-TT

Cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa lần đầu (đối với phương tiện chưa khai thác).

11.

T-THA-216474-TT

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa lần đầu (đối với phương tiện đang khai thác).

12.

T-THA-216475-TT

Cấp giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện thủy nội địa (trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện).

13.

T-THA-216477-TT

Cấp giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện thủy nội địa (trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện và thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện).

14.

T-THA-216478-TT

Cấp giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện thủy nội địa (trường hợp phương tiện thay đổi tính năng kỹ thuật).

15.

T-THA-216480-TT

Cấp giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện thủy nội địa (trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ s hoặc chuyển nơi đăng ký hộ khẩu).

16.

T-THA-216481-TT

Cấp Giấy chứng nhận xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa (xóa đăng ký vĩnh viễn đối với các trường hợp: Phương tiện bị mất tích, bị phá hủy, không còn khả năng phục hồi, được chuyển nhượng ra nước ngoài hoặc theo đề nghị của chủ phương tiện; xóa đăng ký để đăng ký lại đối với các trường hợp: Thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện (không thay đổi chủ sở hữu), chuyển quyền sở hữu phương tiện có thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện).

17.

T-THA-216591-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa (trường hợp bị mất giấy chứng nhận).

18.

T-THA-216593-TT

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa (do Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa đã được cấp bị cũ, nát).

19.

T-THA-216598-TT

Chấp thuận vận tải hành khách theo tuyến cố định (trừ các trường hợp tổ chức có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam và vận tải hành khách đường thủy nội địa qua biên giới).

20.

T-THA-216599-TT

Chấp thuận cho phương tiện vận tải hành khách chạy khảo sát trên tuyến đường thủy nội địa (đối với tổ chức, cá nhân không có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam).

21.

T-THA-216601-TT

Chấp thuận cho phương tiện vận tải hành khách vận tải thử trên tuyến đường thủy nội địa (đối với tổ chức, cá nhân không có vốn đầu tư nước ngoài).

22.

T-THA-216595-TT

Kiểm tra, cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện thủy nội địa đối với phương tiện đang khai thác.

23.

T-THA-216594-TT

Kiểm tra, cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện thủy nội địa đối với phương tiện đóng mới, hoán cải, sửa chữa phục hồi.

24.

T-THA-216597-TT

Kiểm tra, cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện thủy nội địa đối với phương tiện nhập khẩu.

25.

T-THA-268287-TT

Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương.

26.

T-THA-268288-TT

Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương.

27.

T-THA-268289-TT

Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương.

28.

T-THA-268290-TT

Thủ tục cho ý kiến thỏa thuận bằng văn bản đối với công trình thuộc dự án nhóm B, C có liên quan đến an toàn giao thông đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương.

29.

T-THA-268291-TT

Thủ tục chấp thuận phương án đảm bảo an toàn giao thông đối với các công trình thi công trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương.

PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÃ ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH THANH HÓA

(Có nội dung cụ thể của 23 thủ tục hành chính đính kèm)

 

NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH THANH HÓA ĐÃ ĐƯỢC CHUẨN HÓA NỘI DUNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2479/QĐ-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

[...]