Quyết định 247/QĐ-QLD năm 2013 về danh mục 37 sinh phẩm y tế được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 22 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành

Số hiệu 247/QĐ-QLD
Ngày ban hành 10/09/2013
Ngày có hiệu lực 10/09/2013
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Cục Quản lý dược
Người ký Trương Quốc Cường
Lĩnh vực Thể thao - Y tế

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 247/QĐ-QLD

Hà Nội, ngày 10 tháng 09 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 37 SINH PHẨM Y TẾ ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 22

CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

Căn cứ Luật Dược ngày 14 tháng 6 năm 2005;

Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Quyết định số 53/2008/QĐ-BYT ngày 30/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế và Quyết định số 3106/QĐ-BYT ngày 29/8/2011 ca Bộ trưởng BY tế về việc sửa đổi, bổ sung Điều 3 Quyết định số 53/2008/QĐ-BYT ngày 30/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 22/2009/TT-BYT ngày 24/11/2009 của Bộ trưởng Bộ tế quy định việc đăng ký thuốc;

Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp số đăng ký lưu hành vắc xin và sinh phẩm y tế - Bộ Y tế;

Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 37 sinh phẩm y tế được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 22.

Điều 2. Các đơn vị có sinh phẩm y tế được phép lưu hành tại Việt Nam qui định tại Điều 1 phải in số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn và phải chấp hành đúng các quy định của pháp luật Việt Nam về sản xuất và kinh doanh sinh phẩm y tế. Các số đăng ký có ký hiệu QLSP-...-13 có giá trị 05 năm kể từ ngày cấp.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và Giám đốc các đơn vị có sinh phẩm y tế nêu tại điều 1 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
- TT. Nguyễn Thanh Long (để b/c);
- Vụ Pháp chế, Cục Y tế dự phòng, Cục Phòng chống HIV/AIDS, Cục Quản lý khám chữa bệnh, Thanh tra Bộ Y tế;
- Viện Vệ sinh dịch tễ trung ương, Viện Kiểm định quốc gia vắc xin và sinh phẩm y tế;
- Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Website của Cục QLD, Tạp chí Dược và Mỹ phẩm - Cục QLD;
- Lưu: VP, KDD, ĐKT. (3 bản)

CỤC TRƯỞNG




Trương Quốc Cường

 

 

DANH MỤC

37 SINH PHẨM Y TẾ ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 22
(Ban hành kèm theo quyết định số 247/QĐ-QLD, ngày 10/9/2013)

1. Công ty đăng ký: F. Hoffmann-La Roche Ltd (Địa chỉ: Grenzacherstrasse, CH-4070 Basel, Thụy Sỹ) Nhà sản xuất: Roche Diagnostics GmbH (Địa chỉ: Sandhofer 116, D 68305, Mannheim, Đức)

STT

Tên thuốc/ Tác dụng chính

Hoạt chất chính- Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi th

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng

1

Elecsys HE4 (định lượng HE4 trong huyết thanh và huyết tương người)

Kháng thể đơn dòng kháng HE4 đánh du biotin (từ chuột); Kháng thể đơn dòng kháng HE4 (từ chuột) đánh dấu phức hợp ruthenium

Dạng lng

15 tháng

NSX

Hộp 100 tests

QLSP-0711-13

2

Elecsys Anti-HCV II

(phát hiện định tính kháng thể kháng vi rút viêm gan C (HCV) trong huyết thanh và huyết tương người)

Kháng nguyên đặc hiệu HCV đánh dấu biotin; Kháng nguyên đặc hiệu HCV đánh dấu phức hợp ruthenium; Huyết thanh người dương tính với kháng thể kháng HCV

Dạng lng

09 tháng

NSX

Hộp 200 tests

QLSP-0712-13

3

Elecsys Anti-HCV II

(phát hiện đnh tính kháng thể kháng vi rút viêm gan C (HCV) trong huyết thanh và huyết tương người)

Kháng nguyên đặc hiệu HCV đánh đấu biotin; Kháng nguyên đc hiệu HCV đánh dấu phc hợp ruthenium; Huyết thanh người dương tính với kháng thể kháng HCV

Dạng lng

09 tháng

NSX

Hộp 100 tests

QLSP-0713-13

4

Elecsys PTH (1-84)

(Định lượng nội tiết tố tuyến cận giáp nguyên vẹn có hoạt tính PTH (1-84) trong huyết thanh và huyết tương người)

Kháng thể đơn dòng kháng PTH đánh dấu biotin (từ chuột); Kháng thể đơn dòng kháng PTH (chuột) đánh dấu phức hợp ruthenium

Dạng lng

15 tháng

NSX

Hộp 100 tests

QLSP-0714-13

5

Elecsys CMV IgG Avidity

(định tính ái lc của kháng thể IgG kháng Cytomegalovirus trong huyết thanh và huyết tương nguời)

Kháng nguyên đặc hiệu CMV gắn vi biotin (tái tổ hợp, E.coli); Kháng nguyên đặc hiệu CMV (tái tổ hp, E.coli) đánh dấu phức hợp ruthenium; Huyết thanh người.

Dạng lng

12 tháng

NSX

Hộp 100 tests

QLSP-0715-13

6

Elecsys Anti-Tg (định lượng kháng thể kháng thyroglobulin trong huyết thanh và huyết tương người)

Tg gắn với biotin (người);Kháng thể đơn dòng kháng Tg (người) đánh dấu phức hợp ruthenium

Dạng lng

15 tháng

NSX

Hộp 100 tests

QLSP-0716-13

7

Elecsys Anti-Tg Calset (chuẩn định xét nghiệm định lượng Elecsys Anti-Tg trên máy phân tích xét nghiệm min dịch Elecsys và Cobas e)

Kháng thể kháng Tg (người); Kháng thể kháng Tg (cừu)

Dạng đông khô

15 tháng

NSX

Hộp 04 chai x 1,5ml

QLSP-0717-13

8

Elecsys HSV-2-IgG (Định tính kháng thể nhóm IgG kháng HSV-2 trong huyết thanh và huyết tương người)

Kháng nguyên đặc hiệu HSV-2 gắn với biotin (tái tổ hợp, E.coli); Kháng nguyên đc hiệu HSV-2 (tái tổ hợp, E.coli) đánh dấu phức hợp ruthenium;

Huyết thanh người.

Dạng lỏng + đông khổ

15 tháng

NSX

Hộp 100 tests

QLSP-0718-13

9

Elecsys PTH STAT (định lượng nội tiết ttuyến cận giáp trong huyết thanh và huyết tương người)

Kháng thể đơn dòng kháng PTH đánh dấu biotin (từ chuột); Kháng thể đơn dòng kháng PTH (chuột) đánh dấu phức hợp ruthenium

Dạng lỏng

18 tháng

NSX

Hộp 100 tests

QLSP-0719-13

10

Elecsys PreciControl Varia

(kiểm tra chất lượng các xét nghiệm min dịch Elecsys được sử dụng trên máy xét nghiệm miễn dịch Elecsys và Cobas e)

Vitamin D12; Ferritin; Folate, β-CTx; Osteocalcin; Parathyroid hormone; P1NP; 25- hydroxyvitamin D

Dạng đông khô

15 tháng

NSX

Hộp 04 chai X 3,0 ml

QLSP-0720-13

2. Công ty đăng ký: F. Hoffmann-La Roche Ltd (Địa chỉ: 124- Grenzacherstrasse, CH-4070 Basel, Thụy Sỹ)

Nhà sản xuất: F. Hoffmann-La Roche Ltd (Địa chỉ: 124-Grenzacherstrasse, CH-4070 Basel, Thụy Sỹ)

STT

Tên thuốc/ Tác dụng chính

Hoạt chất chính- Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi th

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng

11

ROFERON-A

Interferon alpha 2a- 4,5 MIU/0,5 ml

Dung dịch tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 01 bơm tiêm đóng sn 0,5ml

QLSP-0721-13

12

ROFERON-A

Interferon alpha 2a- 3 MIU/0,5ml

Dung dịch tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 01 bơm tiêm đóng sn 0,5ml

QLSP-0722-13

13

MIRCERA

Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta- 75mcg/0,3ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 01 bơm tiêm đóng sẵn 0,3ml

QLSP-0723-13

3. Công ty đăng ký: BioMérieux SA (Đa chỉ: Chemin de I’Orme, 69280 Marcy L’EtoiIe- Pháp)

Nhà sản xuất: Shanghai bioMérieux Bio-engineering Co.,Ltd (Địa chỉ: 1181 Qinzhou Road (North), Shanghai, 200233, Trung Quốc) sản xuất cho: BioMérieux SA (Địa ch: Chemin de I'Orme, 69280 Marcy L’EtoiIe- Pháp); Cơ sở xuất xưởng: BioMérieux SA (Địa chỉ: Chemin de I’Orme, 69280 Marcy L’EtoiIe- Pháp).

STT

Tên thuốc/ Tác dụng chính

Hoạt chất chính- Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi th

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng

14

Hepanostica HBsAg Ultra(Xét nghiệm miễn dịch phát hiện kháng nguyên bề mặt vi rút Viêm gan B trong huyết thanh và huyết tương người)

Kháng thể kháng kháng nguyên bề mặt vi rút Viêm gan B (đơn dòng, từ chuột)

Phiến + thdung dịch dạng lỏng

12 tháng

NSX

Hộp 192 test;

Hộp 576 test

QLSP-0724-13

[...]