Chủ nhật, Ngày 27/10/2024

Quyết định 2469/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính được ban hành mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hà Tĩnh

Số hiệu 2469/QĐ-UBND
Ngày ban hành 30/06/2021
Ngày có hiệu lực 30/06/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hà Tĩnh
Người ký Lê Ngọc Châu
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2469/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 30 tháng 6 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI, BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH HÀ TĨNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Sở Khoa học và Công nghệ tại Văn bản số 883/SKHCN-TĐC ngày 18/6/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 07 (bảy) TTHC được ban hành mới, 07 (bảy) TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hà Tĩnh.

Điều 2. Giao Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này cập nhật, xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC trên Hệ thống thông tin Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành; bãi bỏ Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính số thứ tự từ 01 đến 07 trong lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tại Quyết định số 2290/QĐ-UBND ngày 08/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- PCVP Trần Tuấn Nghĩa;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Trung tâm CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, PC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Lê Ngọc Châu

 

DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH HÀ TĨNH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2469/QĐ-UBND ngày 30/06/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Tĩnh)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Danh mục TTHC được ban hành mới

TT

TTTT HC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

(nếu có)

Căn cứ pháp lý

I

Lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân (07 TTHC)

1

01

Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh).

- Website: http://dichvucong. hatinh.gov.vn .

Không

- Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008;

- Nghị định số 142/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của CP quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ;

- Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BKHCN-BYT ngày 09/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ và Bộ trưởng Bộ Y tế Quy định về bảo đảm an toàn bức xạ trong y tế;

- Thông tư số 13/2018/TT-BKHCN ngày 05/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BKHCN-BYT ngày 09/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ và Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về bảo đảm an toàn bức xạ trong y tế;

- Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử;

- Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa Học và Công nghệ;

- Quyết định số 27/2021/QĐ-UBND ngày 03/6/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh về “Phân cấp thẩm quyền cấp, sửa đổi, bổ sung, gia hạn, cấp lại Giấy phép sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán y tế và Chứng chỉ nhân viên bức xạ cho người phụ trách an toàn tại cơ sở X-quang chẩn đoán y tế hoạt động trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh”.

2

02

Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

23 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Như trên

- Phí thẩm định:

+ X-quang chụp răng: 2.000.000 đồng/1 thiết bị.

+ X-quang chụp vú: 2.000.000 đồng/1 thiết bị.

+ X-quang di động: 2.000.000 đồng/1 thiết bị.

+ X-quang chẩn đoán thông thường: 3.000.000 đồng/ 1 thiết bị.

+ Thiết bị đo mật độ xương: 3.000.000 đồng/ 1 thiết bị.

+ X-quang tăng sáng truyền hình: 5.000.000 đồng/ 1 thiết bị.

+ Hệ thiết bị PET/CT: 16.000.000 đồng/ 1 hệ thiết bị.

- Lệ phí: Không.

Như trên

3

03

Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

23 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Như trên

- Phí thẩm định: 75% so với phí thẩm định cấp giấy phép mới.

- Lệ phí: Không.

Như trên

4

04

Sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Như trên

Không

Như trên

5

05

Bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

23 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Như trên

Không

Như trên

6

06

Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Như trên

Không

Như trên

7

07

Cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế).

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Như trên

- Phí: Không

- Lệ phí: 200.000 đồng/Chứng chỉ

Như trên

2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ

TT

TTT THC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính

I

Lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân (07 TTHC)

1

01

Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

- Nghị định số 142/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ;

- Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa Học và Công nghệ.

2

02

Cấp giấy phép sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán y tế

Như trên

3

03

Gia hạn giấy phép sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

Như trên

4

04

Sửa đổi, bổ sung giấy sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

Như trên

5

05

Cấp lại giấy phép sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

Như trên

6

06

Cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (cho người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)

Như trên

7

07

Phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ

Như trên

PHẦN II. QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

I. Lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân

1. Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

1

KÝ HIỆU QUY TRÌNH

QT.NLNT.01

2

NỘI DUNG QUY TRÌNH

2.1

Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính

 

Không

2.2

Cách thức thực hiện TTHC

 

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh) hoặc qua mạng điện tử (Địa chỉ http://dichvucong.hatinh.gov.vn).

2.3

Thành phần hồ sơ, bao gồm:

Bản chính

Bản sao

-

Phiếu khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế, theo biểu mẫu BM.NLNT.01.01.

x

 

* Lưu ý khi nộp hồ sơ:

+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu;

+ Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền;

+ Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện tử thì quét (Scan) từ bản chính.

2.4

Số lượng hồ sơ: 01 bộ

2.5

Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

2.6

Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh

2.7

Cơ quan thực hiện: Sở Khoa học và Công nghệ

Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Khoa học và Công nghệ

Cơ quan được ủy quyền: Không

Cơ quan phối hợp: Không

2.8

Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân có thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.

2.9

Kết quả giải quyết TTHC: Giấy xác nhận khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện xác nhận khai báo.

2.10

Quy trình xử lý công việc:

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

B1

Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&CN - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:

+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.

+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.

Tổ chức, cá nhân; Cán bộ TN&TKQ

Giờ hành chính

Mẫu 01; 02 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3.

B2

Chuyển hồ sơ về Phòng Quản lý Công nghệ và chuyên ngành, Sở Khoa học và Công nghệ để giải quyết.

Cán bộ TN&TKQ

0,5 ngày

Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo.

B3

Thẩm định hồ sơ:

+ Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì dự thảo Giấy xác nhận khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy.

+ Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện xác nhận khai báo trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy.

Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ

02 ngày

Mẫu 05; Dự thảo Giấy xác nhận khai báo thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế hoặc dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện xác nhận khai báo.

B4

Xem xét hồ sơ và ký nháy vào dự thảo kết quả thực hiện tại bước B3.

Lãnh đạo phòng QLCN&CN

01 ngày

Mẫu 05; Dự thảo Giấy xác nhận khai báo thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế hoặc dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện xác nhận khai báo đã được ký nháy.

B5

Xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết TTHC của phòng QLCN&CN.

Lãnh đạo Sở KH&CN

01 ngày

Mẫu 05; Giấy xác nhận khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện xác nhận khai báo.

B6

Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho bộ phận TN&TKQ Trung tâm Phục vụ HCC.

Văn thư Sở; Công chức được giao xử lý hồ sơ

0,5 ngày

Mẫu 05; Giấy xác nhận khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện xác nhận khai báo.

B7

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Cán bộ TN&TKQ; tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

Mẫu 01, 06; Giấy xác nhận khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện xác nhận khai báo.

 

* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân.

3

BIỂU MẪU

 

Mẫu 01

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

 

Mẫu 02

Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ

 

Mẫu 03

Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

 

Mẫu 04

Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả

 

Mẫu 05

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

 

Mẫu 06

Sổ theo dõi hồ sơ

 

BM.NLNT.01.01

Phiếu khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

 

BM.NLNT.01.02

Giấy xác nhận khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

4

HỒ SƠ LƯU

-

Các mẫu phiếu 01; 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&CN tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC.

-

Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3.

-

Giấy xác nhận khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện xác nhận khai báo.

-

Hồ sơ được lưu tại Phòng QLCN-CN, thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ lưu trữ của Sở KH&CN và thực hiện lưu trữ theo quy định hiện hành.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

[...]