ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1614/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày
31 tháng 10 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BỊ BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP của Bộ trưởng, Chủ
nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định
số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày
13/9/2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số 44/2022/QĐ-UBND ngày
24/11/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy chế về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy chế hoạt
động của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công
nghệ tại Tờ trình số 1954/TTr-SKHCN ngày 20/10/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành, bị bãi bỏ và
phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết TTHC trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Ngãi, cụ thể như
sau:
1. Danh mục TTHC mới ban hành, bị bãi bỏ tại Phụ lục
I.
2. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC tại Phụ lục II.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ
quan
1. Sở Khoa học và Công nghệ chịu trách nhiệm: Đăng
tải công khai đầy đủ Danh mục, nội dung của từng TTHC trên Trang thông tin điện
tử thành phần của Sở, niêm yết công khai tại cơ quan; tiếp nhận và giải quyết
TTHC theo quy định pháp luật và nội dung công bố tại Quyết định này; gửi nội
dung cụ thể của TTHC được công bố đến Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập
lên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và gửi Văn
phòng UBND tỉnh để theo dõi, kiểm soát nội dung; thực hiện đăng nhập các TTHC
được công bố tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC.
2. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với
Sở Khoa học và Công nghệ, các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này
xây dựng quy trình điện tử nội bộ giải quyết TTHC và đăng tải công khai dữ liệu
nội dung cụ thể của từng TTHC được công bố lên phần mềm Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế nội dung tương ứng đã được công bố
tại các Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh số: 2092/QĐ-UBND ngày 23/11/2018,
2122/QĐ-UBND ngày 31/12/2020.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông;
các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, KGVX, CBTH;
- Lưu: VT, TTHC(x).
|
CHỦ TỊCH
Đặng Văn Minh
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BỊ BÃI BỎ TRONG
LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 1614/QĐ-UBND ngày 31/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời gian giải
quyết
|
Địa điểm, cách
thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
1.011937
|
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công
nghiệp
|
01 tháng (30 ngày)
|
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục
vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh; địa chỉ: số 54 Hùng Vương, thành phố
Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức sau:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
250.000 đồng
|
- Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày
29/11/2005, được sửa đổi, bổ sung theo Luật số 36/2009/QH12 ngày 19/6/2009,
Luật số 42/2019/QH14 ngày 14/6/2019 và Luật số 07/2022/QH15 ngày 16/6/2022.
- Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công
nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản
lý nhà nước về sở hữu trí tuệ;
- Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công
nghiệp, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 31/2020/TT-BTC ngày 04/5/2020.
|
2
|
1.011938
|
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu
công nghiệp
|
20 ngày
|
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục
vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh; địa chỉ: số 54 Hùng Vương, thành phố
Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
250.000 đồng
|
- Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày
29/11/2005, được sửa đổi, bổ sung theo Luật số 36/2009/QH12 ngày 19/6/2009, Luật
số 42/2019/QH14 ngày 14/6/2019 và Luật số 07/2022/QH15 ngày 16/6/2022.
- Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công
nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản
lý nhà nước về sở hữu trí tuệ;
- Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công
nghiệp, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 31/2020/TT-BTC ngày 04/5/2020.
|
3
|
1.011939
|
Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu
công nghiệp
|
3 tháng (90 ngày)
|
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục
vụ
- Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh; địa chỉ: Số
54 Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
- Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày
29/11/2005, được sửa đổi, bổ sung theo Luật số 36/2009/QH12 ngày 19/6/2009,
Luật số 42/2019/QH14 ngày 14/6/2019 và Luật số 07/2022/QH15 ngày 16/6/2022.
- Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công
nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản
lý nhà nước về sở hữu trí tuệ;
- Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công
nghiệp, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 31/2020/TT- BTC ngày
04/5/2020.
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên văn bản quy
phạm pháp luật nội dung bãi bỏ
|
1
|
1.003542
|
Cấp giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động
giám định sở hữu công nghiệp
|
Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công
nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản
lý nhà nước về sở hữu trí tuệ
|
2
|
2.001483
|
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt
động giám định sở hữu công nghiệp
|
Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công
nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản
lý nhà nước về sở hữu trí tuệ
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG
LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 1614/QĐ-UBND ngày 31/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Lưu ý quy cách thực hiện và quy ước viết tắt
trong quy trình
- Khi chuyển hồ sơ giấy: Chuyển đầy đủ Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND
ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh); Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu
số 04 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh) và kèm
theo hồ sơ của công dân (trong quy trình viết gọn là “Hồ sơ”).
- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển tiếp hồ sơ từ
bộ phận này sang bộ phận khác xử lý: Phải ký, ghi rõ tên người phân
công/người chuyển tiếp, người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ (Mẫu 04). Đồng thời, phải xử lý phân công/chuyển tiếp trên phần mềm điện tử,
trùng khớp với việc chuyển trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu
04).
- Xử lý việc dừng giải quyết hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông tin, chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ: Trong thời hạn quy định, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở phải ban
hành Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ theo đúng mẫu (Mẫu số 07 - Quyết
định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh).
+ Trường hợp không đủ cơ sở để giải quyết theo quy
định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ không giải quyết (Mẫu số 08 - Quyết định
số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh).
- Quy ước viết tắt trong Quy trình giải quyết:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, viết tắt
là: “Mẫu số 01”;
+ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, viết
tắt là: “Mẫu số 04”;
+ Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ, viết tắt
là: “Mẫu số 07”;
+ Thông báo trả hồ sơ không giải quyết, viết tắt
là: “Mẫu số 08”;
+ Các bước trong quy trình, viết tắt là: “B1, B2,
B3…”;
+ Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính
tỉnh Quảng Ngãi, viết tắt là: “Trung tâm”.
+ Sở Khoa học và Công nghệ, viết tắt là: “Sở KHCN”.
+ Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành, viết tắt
là “Phòng QLCN&CN”.
1. Cấp Giấy chứng nhận tổ chức
giám định sở hữu công nghiệp.
Thời gian thực hiện: Trong thời hạn 01 tháng (30
ngày) kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.
- Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử (nếu
có).
|
Nhân viên của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu
chính công ích tại Trung tâm; tổ chức, cá nhân
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
* Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ: Lập Phiếu
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do, căn cứ pháp lý.
|
* Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ và nêu rõ lý do từ chối theo quy định của
pháp luật
|
B2: Chuyển hồ
sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng QLCN&CN
|
Nhân viên của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu
chính công ích tại Trung tâm
|
04 giờ
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B3: Phân công xử
lý
|
Lãnh đạo Phòng QLCN&CN phân công chuyên viên
xử lý
|
Lãnh đạo Phòng QLCN&CN
|
01 ngày
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B4. Xử lý hồ sơ
|
- Nếu Hồ sơ không hợp lệ tham mưu Văn bản từ chối
giải quyết
- Nếu hồ sơ hợp lệ tham mưu dự thảo Quyết định cấp
Giấy chứng nhận
|
Chuyên viên Phòng QLCN&CN
|
8,5 ngày
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
- Văn bản từ chối giải quyết/dự thảo Quyết định
|
B5: Kiểm tra, xử
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLCN&CN kiểm tra, xử lý hồ sơ:
- Nếu Hồ sơ không hợp lệ trả lại chuyên viên xử
lý.
- Nếu hồ sơ hợp lệ trình Lãnh đạo sở dự thảo Quyết
định cấp Giấy chứng nhận
|
Lãnh đạo, Chuyên viên Phòng QLCN&CN
|
06 ngày
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
- Văn bản từ chối giải quyết/dự thảo Quyết định
|
B6: Ký duyệt hồ
sơ
|
Phê duyệt Tờ trình, dự thảo Quyết định
|
Lãnh đạo Sở
|
03 ngày
|
- Tờ trình, dự thảo Quyết định công nhận/Văn bản
thông báo kết quả
|
Tiếp nhận, luân chuyển hồ sơ liên thông tại
Văn phòng UBND tỉnh
|
B7: Tiếp nhận hồ
sơ tại trung tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về
Văn phòng UBND tỉnh để xử lý
|
Trung tâm
|
04 giờ
|
- Hồ sơ.
- Dự thảo Phiếu chuyển.
|
B8: Xử lý hồ sơ
|
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý
|
Phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh
|
06 ngày
|
- Hồ sơ.
- Dự thảo Quyết định công nhận/Văn bản thông báo
kết quả
|
B9: Phê duyệt hồ
sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình
lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
- Hồ sơ.
- Dự thảo Quyết định công nhận/Văn bản thông báo
kết quả
|
B10: Xem xét,
quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Quyết định công nhận/Văn bản thông báo kết quả
|
B11: Phát hành
kết quả giải quyết
|
- Phòng Hành chính - Quản trị vào số văn bản,
đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm.
|
Phòng Hành chính - Quản trị
|
01 ngày
|
Quyết định công nhận/Văn bản thông báo kết quả
|
B12: Chuyển kết
quả giải quyết
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho
Quầy tiếp nhận của Sở Khoa học và Công nghệ
|
Trung tâm
|
04 giờ
|
- Hồ sơ
- Quyết định công nhận/Văn bản thông báo kết quả
|
B13: Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 4.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
|
Nhân viên của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu
chính công ích tại Trung tâm; tổ chức, cá nhân
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại mẫu số 01
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
2. Cấp lại Giấy chứng nhận tổ
chức giám định sở hữu công nghiệp
Thời gian thực hiện: Trong thời hạn 20 ngày kể từ
ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.
- Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử (nếu
có).
* Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ: Lập Phiếu
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do, căn cứ pháp lý.
|
Nhân viên của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu
chính công ích tại Trung tâm; tổ chức, cá nhân
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
* Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ và nêu rõ lý do từ chối theo quy định của
pháp luật
|
B2: Chuyển hồ
sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng QLCN&CN
|
Nhân viên của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu
chính công ích tại Trung tâm
|
04 giờ
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B3: Phân công xử
lý
|
Lãnh đạo Phòng QLCN&CN phân công chuyên viên
xử lý
|
Lãnh đạo Phòng QLCN&CN
|
03 ngày
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B4: Xử lý hồ sơ
|
- Nếu Hồ sơ không hợp lệ tham mưu Văn bản từ chối
giải quyết
- Nếu hồ sơ hợp lệ tham mưu dự thảo Quyết định cấp
lại Giấy chứng nhận
|
Chuyên viên Phòng QLCN&CN
|
6,5 ngày
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
- Văn bản từ chối giải quyết/dự thảo Quyết định
|
B5: Kiểm tra, xử
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLCN&CN kiểm tra, xử lý hồ sơ:
- Nếu Hồ sơ không hợp lệ trả lại chuyên viên xử
lý.
- Nếu hồ sơ hợp lệ trình Lãnh đạo sở dự thảo Quyết
định cấp lại Giấy chứng nhận
|
Lãnh đạo, Chuyên viên Phòng QLCN&CN
|
02 ngày
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
- Văn bản từ chối giải quyết/dự thảo Quyết định
|
B6: Ký duyệt hồ
sơ
|
Phê duyệt Tờ trình, dự thảo Quyết định
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
- Tờ trình, dự thảo Quyết định công nhận/Văn bản
thông báo kết quả
|
Tiếp nhận, luân chuyển hồ sơ liên thông tại Văn
phòng UBND tỉnh
|
B7: Tiếp nhận hồ
sơ tại trung tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về
Văn phòng UBND tỉnh để xử lý
|
Trung tâm
|
04 giờ
|
- Hồ sơ.
- Dự thảo Phiếu chuyển.
|
B8: Xử lý hồ sơ
|
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý
|
Phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh
|
03 ngày
|
- Hồ sơ.
- Dự thảo Quyết định công nhận/Văn bản thông báo
kết quả
|
B9: Phê duyệt hồ
sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình
lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
- Hồ sơ.
- Dự thảo Quyết định công nhận/Văn bản thông báo
kết quả
|
B10: Xem xét,
quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Quyết định công nhận/Văn bản thông báo kết quả
|
B11: Phát hành
kết quả giải quyết
|
- Phòng Hành chính - Quản trị vào số văn bản,
đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm.
|
Phòng Hành chính - Quản trị
|
01 ngày
|
Quyết định công nhận/Văn bản thông báo kết quả
|
B12: Chuyển kết
quả giải quyết
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho
Quầy tiếp nhận của Sở Khoa học và Công nghệ
|
Trung tâm
|
04 giờ
|
- Hồ sơ
- Quyết định công nhận/Văn bản thông báo kết quả
|
B13: Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 4.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
|
Nhân viên của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu
chính công ích tại Trung tâm; tổ chức, cá nhân
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại mẫu số 01
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
3. Thu hồi Giấy chứng nhận tổ
chức giám định sở hữu công nghiệp
Thời gian thực hiện: Trong thời hạn 03 tháng (90
ngày) kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.
- Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử (nếu
có).
|
Nhân viên của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu
chính công ích tại Trung tâm; tổ chức, cá nhân
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
* Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ: Lập Phiếu
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do, căn cứ pháp lý.
|
* Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ và nêu rõ lý do từ chối theo quy định của
pháp luật
|
B2: Chuyển hồ
sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng QLCN&CN
|
Nhân viên của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu
chính công ích tại Trung tâm
|
04 giờ
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B3: Phân công xử
lý
|
Lãnh đạo Phòng QLCN&CN phân công chuyên viên
xử lý
|
Lãnh đạo Phòng QLCN&CN
|
01 ngày
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B4: Xử lý hồ sơ
|
- Nếu Hồ sơ không hợp lệ tham mưu Văn bản từ chối
giải quyết
- Nếu hồ sơ hợp lệ tham mưu dự thảo Quyết định
thu hồi Giấy chứng nhận
|
Chuyên viên Phòng QLCN&CN
|
40 ngày
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
- Văn bản từ chối giải quyết/dự thảo Quyết định
|
B5: Kiểm tra, xử
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLCN&CN kiểm tra, xử lý hồ sơ:
- Nếu Hồ sơ không hợp lệ trả lại chuyên viên xử
lý.
- Nếu hồ sơ hợp lệ trình Lãnh đạo sở dự thảo Quyết
định thu hồi Giấy chứng nhận
|
Lãnh đạo, Chuyên viên Phòng QLCN&CN
|
21 ngày
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
- Văn bản từ chối giải quyết/dự thảo Quyết định
|
B6: Ký duyệt hồ
sơ
|
Phê duyệt Tờ trình, dự thảo Quyết định
|
Lãnh đạo Sở
|
7,5 ngày
|
- Tờ trình, dự thảo Quyết định công nhận/Văn bản
thông báo kết quả
|
Tiếp nhận, luân chuyển hồ sơ liên thông tại Văn
phòng UBND tỉnh
|
B7: Tiếp nhận hồ
sơ tại trung tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về
Văn phòng UBND tỉnh để xử lý
|
Trung tâm
|
04 giờ
|
- Hồ sơ.
- Dự thảo Phiếu chuyển.
|
B8: Tiếp nhận hồ
sơ tại trung tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về
Văn phòng UBND tỉnh để xử lý
|
Trung tâm
|
1 ngày
|
- Hồ sơ.
- Dự thảo Phiếu chuyển.
|
B9: Xử lý hồ sơ
|
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý
|
Phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh
|
10 ngày
|
- Hồ sơ.
- Dự thảo Quyết định công nhận/Văn bản thông báo
kết quả
|
B10: Phê duyệt
hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình
lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
05 ngày
|
- Hồ sơ.
- Dự thảo Quyết định thu hồi/Văn bản thông báo kết
quả
|
B11: Xem xét,
quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Quyết định thu hồi/Văn bản thông báo kết quả
|
B12: Phát hành
kết quả giải quyết
|
- Phòng Hành chính - Quản trị vào số văn bản,
đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm.
|
Phòng Hành chính - Quản trị
|
01 ngày
|
Quyết định thu hồi/Văn bản thông báo kết quả
|
B13: Chuyển kết
quả giải quyết
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho
Quầy tiếp nhận của Sở Khoa học và Công nghệ
|
Trung tâm
|
04 giờ
|
- Hồ sơ
- Quyết định công nhận/Văn bản thông báo kết quả
|
B14: Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 4.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
|
Nhân viên của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu
chính công ích tại Trung tâm; tổ chức, cá nhân
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại mẫu số 01
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|