Chủ nhật, Ngày 27/10/2024

Quyết định 2447/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 66 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thái Nguyên

Số hiệu 2447/QĐ-UBND
Ngày ban hành 10/10/2022
Ngày có hiệu lực 10/10/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thái Nguyên
Người ký Lê Quang Tiến
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Xây dựng - Đô thị

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2447/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 10 tháng 10 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT 66 QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TỈNH THÁI NGUYÊN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyn địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phvà Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2707/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2021 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tnh Thái Nguyên;

Căn cứ Quyết định số 3297/QĐ-UBND ngày 22/10/2021 của UBND công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tnh Thái Nguyên;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tỉnh Thái Nguyên tại Tờ trình số 2725/TTr-SXD ngày 28/9/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt 66 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thái Nguyên.

Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng và các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Quyết định số 2038/QĐ-UBND ngày 04/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thái Nguyên hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Ch
tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Các Sở: Giao thông vận tải, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Lưu: VT,
HCC.
Nttrang.9.2022.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Quang Tiến

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG VÀ UBND CẤP HUYỆN TỈNH THÁI NGUYÊN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2447/QĐ-UBND ngày 10/10/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên)

Phần I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A.

Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng

I.

LĨNH VỰC QUY HOẠCH KIẾN TRÚC

1

Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh

2

Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh

3

Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh

4

Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc

5

Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc).

6

Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do li của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề

7

Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc

8

Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài Việt Nam

9

Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài Việt Nam

II.

LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DNG

1

Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khthi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng

2

Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ s

3

Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/ theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, Tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/ Dự án).

4

Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/ theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, Tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/ Dự án).

5

Cấp giấy phép xây dựng di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/ theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, Tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/ Dự án).

6

Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/ theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, Tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/ Dự án).

7

Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/ theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, Tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/ Dự án).

8

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/ theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, Tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/ Dự án).

9

Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III.

10

Điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III.

11

Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III.

12

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng).

13

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp do lỗi của cơ quan cấp).

14

Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III.

15

Cấp chuyển đi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân người nước ngoài hạng II, III

16

Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III.

17

Cấp lại chng chnăng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng).

18

Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do li của cơ quan cấp).

19

Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III.

20

Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III.

21

Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C

22

Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C

III.

LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

1

Cho ý kiến về kết quđánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh

2

Cho ý kiến về việc các công trình hết thời hạn sử dụng nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ)

3

Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của SXây dựng, Sở qun lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành)

IV.

LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP XÂY DỰNG

1

Bnhiệm Giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng

2

Đăng ký công bố thông tin người Giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng, văn phòng Giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được UBND cấp tỉnh cho phép hoạt động.

3

Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do UBND cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin

V.

LĨNH VỰC NHÀ

1

Thủ tục giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

2

Thủ tục giải quyết chuyn quyền sử dụng đất lin knhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khon 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP.

3

Thủ tục giải quyết chuyn quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trồng trong khuôn viên nhà cũ thuộc shữu nhà nước quy định tại khon 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

4

Thủ tục công nhận chđầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư)

5

Thủ tục gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài

6

Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước

7

Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

8

Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

9

Thủ tục thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua

10

Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh.

11

Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh

12

Thủ tục công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư

13

Thủ tục công nhận điều chnh hạng nhà chung cư

VI.

LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN

1

Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định việc đu tư

2

Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản.

3

Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sn

VII

LĨNH VC VẬT LIỆU XÂY DỰNG

1

Thủ tục công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng

B.

Thủ tục hành chính thuộc thm quyền giải quyết của UBND cấp huyện

I

LĨNH VỰC QUY HOẠCH - KIẾN TRÚC

1

Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện

2

Thẩm định đồ án, đồ án điều chnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện

3

Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện

II

LĨNH VC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG

1

Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khthi đầu tư xây dựng/điều chnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng

2

Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở

3

Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/ theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, Tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/ Dự án) và nhà riêng lẻ

4

Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/ theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, Tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/ Dự án) và nhà ở riêng lẻ

5

Cấp giấy phép xây dựng di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/ theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, Tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/ Dự án) và nhà ở riêng lẻ

6

Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/ theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, Tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/ Dự án) và nhà ở riêng l

7

Cấp gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/ theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, Tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/ Dự án) và nhà ở riêng lẻ

8

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/ theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, Tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/ Dự án) và nhà ở riêng lẻ

III

LĨNH VC HẠ TNG KỸ THUẬT

1

Thủ tục Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh

 

Phần II: NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng

I. LĨNH VỰC QUY QUY HOẠCH KIẾN TRÚC

1. Tên thủ tục hành chính: Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh

Thứ tcông việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày/ngày làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở

Công chức của SXây dựng làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết qutại Trung tâm Phục vụ hành chính công tnh Thái Nguyên.

1 ngày

Bước 2

Phân công phòng chuyên môn xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ.

Lãnh đạo Sở

1 ngày

Bước 3

Phân công công chức xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ.

Lãnh đạo phòng chuyên môn.

1 ngày

Bước 4

Xem xét thẩm định, xác minh hồ sơ, lấy ý kiến của cơ quan, tổ chức, có liên quan, dự thảo kết quả thủ tục hành chính trình lãnh đạo phòng xem xét;

Công chức, được giao xử lý hồ sơ

12 ngày

Bước 5

Trình lãnh đạo Sxem xét phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Lãnh đạo phòng chuyên môn.

2 ngày

Bước 6

Phê duyệt kết qugiải quyết thủ tục hành chính

Lãnh đạo Sở.

1 ngày

Bước 7

Chuyn kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên.

Công chức, được giao xử lý hồ sơ

1 ngày

Bước 8

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

Công chức của Sở Xây dựng làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên.

1 ngày

Tng thời gian giải quyết thủ tục hành chính

20 ngày

2. Tên thủ tục hành chính: Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh

[...]