STT
|
Tên Quy trình
|
Ký hiệu Quy trình
|
Trang
|
A. DANH MỤC QUY TRÌNH LIÊN THÔNG
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG HÀ
NỘI
|
I. Lĩnh vực hoạt động xây dựng
|
1.
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/
điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
Mã:
1.006930
|
QT-01
|
01
|
II. Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản
|
2.
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động
sản do Thủ tướng Chính phủ quyết định việc đầu tư
Mã: 1.002643
|
QT-02
|
30
|
3.
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động
sản do UBND cấp tỉnh quyết định việc đầu tư
Mã: 1.002630
|
QT-03
|
45
|
B. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG HÀ NỘI
|
I. Lĩnh vực hoạt động xây dựng
|
4.
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc
biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự
án).
Mã: 1.006949
|
QT-04
|
59
|
5.
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án).
Mã: 1.007145
|
QT-05
|
104
|
6.
|
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt,
cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,
tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
Mã: 1.007187
|
QT-06
|
106
|
7.
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công
trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án).
Mã: 1.007197
|
QT-07
|
108
|
8.
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc
biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự
án).
Mã: 1.007203
|
QT-08
|
110
|
9.
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc
biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự
án).
Mã: 1.007207
|
QT-09
|
113
|
10.
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế
cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
Mã: 1.006940
|
QT-10
|
119
|
11.
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước
ngoài thuộc dự án nhóm B, C
Mã: 1.007408
|
QT-11
|
139
|
12.
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng điều chỉnh cho nhà
thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C.
Mã: 1.007409
|
QT-12
|
144
|
13.
|
Cấp chứng chỉ hành nghề HĐXD lần đầu hạng II, III
Mã: 1.007394
|
QT-13
|
148
|
14.
|
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng hạng II, hạng III
Mã: 1.007396
|
QT-14
|
154
|
15.
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề HĐXD hạng II, III (trường
hợp chứng chỉ mất, hư hỏng).
Mã: 1.007402
|
QT-15
|
160
|
16.
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng
II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)
Mã: 1.007403
|
QT-16
|
165
|
17.
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
Mã: 1.007399
|
QT-17
|
169
|
18.
|
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III
của cá nhân người nước ngoài
Mã: 1.007392
|
QT-18
|
174
|
19.
|
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
chứng chỉ hạng II, hạng III
|
QT-19
|
178
|
20.
|
Cấp chứng chỉ năng lực lần đầu hoạt động xây dựng hạng
II, hạng III
Mã: 1.007304
|
QT-20
|
184
|
21.
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II,
hạng III (do mất, hư hỏng).
Mã: 1.007357
|
QT-21
|
189
|
22.
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II,
hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)
|
QT-22
|
193
|
23.
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
Mã: 1.007391
|
QT-23
|
197
|
24.
|
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
chứng chỉ hạng II, hạng III
|
QT-24
|
202
|
II. Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản
|
25.
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản
|
QT-25
|
206
|
26.
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất
động sản (do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất
khả kháng; do hết hạn hoặc gần hết hạn)
|
QT-26
|
209
|
III. Lĩnh vực nhà ở và công sở
|
27.
|
Thủ tục công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung
cư.
|
QT-27
|
215
|
28.
|
Thủ tục công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư.
|
QT-28
|
218
|
29.
|
Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được
đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm
vi địa bàn tỉnh
|
QT-29
|
221
|
30.
|
Thủ tục công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở
thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự
án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật
về đầu tư)
|
QT-30
|
203
|
31.
|
Thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước
Mã: 1.007764
|
QT-31
|
236
|
32.
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
Mã: 1.007766
|
QT-32
|
250
|
33.
|
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
Mã: 1.007767
|
QT-33
|
262
|
34.
|
Thủ tục giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng
chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số
99/2015/NĐ-CP.
|
QT-34
|
271
|
35.
|
Thủ tục giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề
nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số
99/2015/NĐ-CP.
|
QT-35
|
280
|
36.
|
Thủ tục giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với
nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP.
|
QT-36
|
289
|
37.
|
Thủ tục thông báo nhà hình thành trong tương lai đủ
điều kiện được bán, cho thuê mua
|
QT-37
|
298
|
38.
|
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của
UBND cấp tỉnh
|
QT-38
|
301
|
39.
|
Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước
|
QT-39
|
306
|
40.
|
Hỗ trợ người hoạt động cách mạng từ trước cách mạng
tháng 8/1945 cải thiện nhà ở (hỗ trợ 25 triệu đồng)
|
QT-40
|
311
|
IV. Lĩnh vực Vật liệu xây dựng
|
41.
|
Thủ tục công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu
xây dựng
|
QT-41
|
317
|
V. Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật
|
42.
|
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh
|
QT-42
|
328
|
VI. Lĩnh vực Giám định tư pháp xây
dựng
|
43.
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá
nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng
|
QT-43
|
335
|
44.
|
Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức thực
hiện giám định tư pháp xây dựng do UBND cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố
thông tin
|
QT-44
|
342
|
45.
|
Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp
xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với
các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng, văn
phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho
phép hoạt động
|
QT-45
|
348
|
VII. Lĩnh vực Quản lý chất lượng
công trình
|
46.
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử
dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây
dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc
thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng,
cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công
trình xây dựng chuyên ngành
|
QT-46
|
357
|
47.
|
Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối
với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh.
|
QT-47
|
365
|
48.
|
Cho ý kiến về việc các công trình hết thời hạn sử dụng
nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ)
|
QT-48
|
372
|
B. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP
HUYỆN
|
I. Lĩnh vực hoạt động xây dựng
|
49.
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III,
cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn
giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo
tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở
riêng lẻ.
|
QT-49
|
379
|
50.
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công
trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
và nhà ở riêng lẻ.
|
QT-50
|
422
|
51.
|
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp
IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn
giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo
tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở
riêng lẻ.
|
QT-51
|
424
|
52.
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công
trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
và nhà ở riêng lẻ.
|
QT-52
|
426
|
53.
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III,
cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn
giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo
tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở
riêng lẻ.
|
QT-53
|
428
|
54.
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III,
cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn
giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo
tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở
riêng lẻ.
|
QT-54
|
431
|
55.
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/
điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
QT-55
|
433
|
56.
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế
cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
|
QT-56
|
453
|
II. Lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật
|
57.
|
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh
|
QT-57
|
474
|