Quyết định 1197/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt mức chi phí đào tạo sơ cấp nghề miễn phí cho lao động nông thôn và dự án dạy nghề cho người nghèo do tỉnh Đắk Lắk ban hành

Số hiệu 1197/QĐ-UBND
Ngày ban hành 18/05/2010
Ngày có hiệu lực 18/05/2010
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Đắk Lắk
Người ký Lữ Ngọc Cư
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương,Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐĂK LĂK

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1197/QĐ-UBND

Buôn Ma Thuột, ngày 18 tháng 05 năm 2010

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO SƠ CẤP NGHỀ MIỄN PHÍ CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN VÀ DỰ ÁN DẠY NGHỀ CHO NGƯỜI NGHÈO

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Quyết định 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2010 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Đề án "Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020";

Căn cứ Thông tư số 44/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 29/3/2010 của Liên Bộ Tài chính - Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung Thông tư liên tịch số 102/2007/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 20/8/2007 của Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn cơ chế quản lý tài chính đối với một số dự án của Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo;

Thực hiện hướng dẫn tại Công văn số 664/LĐTBXH-TCDN, ngày 09/3/2010 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn xây dựng kế hoạch Đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020;

Xét Tờ trình số 40/TTr-LSTC-LĐTBXH ngày 11/5/2010 của Liên Sở Tài chính - Lao động - Thương binh và Xã hội,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt mức chi phí đào tạo sơ cấp nghề miễn phí cho lao động nông thôn thực hiện theo Quyết định 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Đề án "Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020" và dự án dạy nghề cho người nghèo theo Thông tư số 44/TTLT-BTC-BLĐTBXH của Liên Bộ Tài chính - Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh, cụ thể:

1. Số nghề đào tạo là 29 nghề: chi phí đào tạo cho 01 học viên/khóa học, thời gian đào tạo của từng nghề học có trong danh mục kèm theo.

2. Quy mô của một lớp học nghề: tối đa không quá 30 người/lớp.

Điều 2. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chịu trách nhiệm triển khai nội dung tại điều 1 theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này, kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3,
- CT, PCT UBND tỉnh,
- Tổng cục Dạy nghề (Bộ LĐTBXH);
- PVP (đ/c DSơn);
- TTTT&CB, TCTM, TH;
- Lưu: VT, VHXH (T.17).

CHỦ TỊCH




Lữ Ngọc Cư

 

MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN VÀ DỰ ÁN DẠY NGHỀ CHO NGƯỜI NGHÈO TRÊN MỘT KHÓA HỌC
(Chi phí đào tạo tính cho 1 học viên/khóa học)
(Kèm theo QĐ số 1197/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2010 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: đồng

TT

Tên nghề

T.gian (tháng)

Nhóm đối tượng I

Nhóm đối tượng II

Nhóm đối tượng III

1

May công nghiệp

3

1.200.000

1.000.000

900.000

2

Chăn nuôi thú y

3

1.100.000

1.000.000

900.000

3

Trồng trọt bảo vệ thực vật

3

1.100.000

1.000.000

900.000

4

Dệt thổ cẩm

3

1.200.000

1.000.000

900.000

5

Kỹ thuật nấu ăn

3

2.000.000

1.600.000

1.200.000

6

Sửa chữa máy nông nghiệp 

4

2.400.000

1.900.000

1.300.000

7

Chăm sóc da

4

2.400.000

1.900.000

1.300.000

8

Kỹ thuật sửa chữa máy Photocopy

4

2.400.000

1.900.000

1.300.000

9

Tin học ứng dụng

4

1.800.000

1.600.000

1.400.000

10

Sửa chữa xe máy thi công xây dựng

5

2.400.000

1.900.000

1.300.000

11

Điện tử dân dụng

5

2.000.000

1.800.000

1.600.000

12

May dân dụng

6

2.400.000

2.000.000

1.800.000

13

Sửa chữa xe gắn máy

6

3.000.000

2.500.000

2.000.000

14

Xây dựng dân dụng

6

2.400.000

2.000.000

1.800.000

15

Mây tre đan kỹ nghệ

6

2.200.000

2.000.000

1.800.000

16

Điện dân dụng

6

2.200.000

2.000.000

1.800.000

17

Cơ khí Hàn

6

3.000.000

2.500.000

2.000.000

18

Kỹ thuật điện

6

2.400.000

2.000.000

1.800.000

19

Kỹ thuật lạnh

6

2.400.000

2.000.000

1.800.000

20

Lắp đặt điện nước

6

2.400.000

2.000.000

1.800.000

21

Gia công kết cấu thép

6

2.400.000

2.000.000

1.800.000

22

Vận hành máy thi công công trình

6

2.400.000

2.000.000

1.800.000

23

Lắp đặt đường dây và trạm biến áp

6

2.400.000

2.000.000

1.800.000

24

Trang điểm, uốn tóc

6

2.400.000

2.000.000

1.800.000

25

Sửa chữa điện thoại di động

6

2.200.000

2.000.000

1.800.000

26

Kỹ thuật điêu khắc gỗ

6

2.400.000

2.000.000

1.800.000

27

Công nghệ ô tô

6

2.400.000

2.000.000

1.800.000

28

Cắt gọt kim loại

6

2.400.000

2.000.000

1.800.000

29

Điện tử công nghiệp

6

2.400.000

2.000.000

1.800.000

Ghi chú:

1. Nhóm đối tượng I: Lao động nông thôn thuộc diện được hưởng chính sách ưu đãi người có công cách mạng, hộ nghèo, người dân tộc thiểu số, người tàn tật, người bị thu hồi đất canh tác.

2. Nhóm đối tượng II: Lao động nông thôn thuộc diện hộ có thu nhập tối đa bằng 150% thu nhập của hộ nghèo.

3. Nhóm đối tượng III: Lao động nông thôn khác.