ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1485/QĐ-UBND
|
Thừa
Thiên Huế, ngày 21 tháng 6 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC
NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (BỔ SUNG MỚI)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa
học và Công nghệ tại Công văn số 1019/SKHCN-VP ngày 12 tháng 6 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết
định này 07 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ
và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thừa
Thiên Huế (Phần I. Danh mục quy trình).
Điều 2. Sở Khoa học và Công nghệ
có trách nhiệm thiết lập quy trình điện tử giải quyết các thủ tục hành chính
này trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế (Phần
II. Nội dung quy trình cụ thể).
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC-VPCP;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, HCC.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Bình
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT
CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ
HẠT NHÂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH THỪA
THIÊN HUẾ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1485/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
Phần I.
DANH MỤC QUY TRÌNH
STT
|
Tên
Quy trình (Mã số TTHC)
|
Quyết
định công bố Danh mục TTHC
|
1
|
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang
chẩn đoán trong y tế. (2.002385)
|
Quyết định số 1375/QĐ-UBND ngày 04
tháng 6 năm 2021 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và bị
bãi bỏ trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế
|
2
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành
công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. (2.002380)
|
3
|
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành
công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. (2.002381)
|
4
|
Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành
công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. (2.002382)
|
5
|
Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang
chẩn đoán trong y tế. (2.002383)
|
6
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành
công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. (2.002384)
|
7
|
Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức
xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế).
(2.002379)
|
Phần 2.
QUY TRÌNH NỘI BỘ CỤ THỂ
1. Quy trình
khai báo thiết bị x-quang chuẩn đoán trong y tế
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy
định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/ người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Khoa học
và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Bộ phận HC-TH của
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy
(trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng QLCN&TTCN của Sở KHCN xử
lý hồ sơ
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng QLCN&TTCN
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng QLCN&TTCN
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết
|
16
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng QLCN&TTCN và
Lãnh đạo Văn phòng Sở
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả
|
08
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (file điện tử và bản giấy) cho Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Khoa học
và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả
kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
40
giờ làm việc
|
2. Quy trình Cấp
giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong
y tế)
- Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/ người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Khoa học
và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng QLCN&TTCN của Sở KHCN xử lý hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng QLCN&TTCN
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
08
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng QLCN&TTCN
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết
|
160
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng QLCN&TTCN và
Lãnh đạo Văn phòng Sở
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả
|
08
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
12
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (file điện tử và bản giấy) cho Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh
|
08
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Khoa học
và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả
kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
200
giờ làm việc
|
3. Quy trình
gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán
trong y tế)
- Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/ người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Khoa học và
Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng QLCN&TTCN của Sở KHCN xử lý hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng QLCN&TTCN
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
08
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng QLCN&TTCN
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết
|
160
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng QLCN&TTCN và
Lãnh đạo Văn phòng Sở
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả
|
08
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
12
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (file điện tử và
bản giấy) cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
08
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Khoa học
và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả
kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
200
giờ làm việc
|
4. Quy trình cấp
lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán
trong y tế)
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/ người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Buớc
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Khoa học
và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng QLCN&TTCN của Sở KHCN xử lý hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng QLCN&TTCN
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
08
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng QLCN&TTCN
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết
|
44
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng QLCN&TTCN và
Lãnh đạo Văn phòng Sở
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả
|
08
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
08
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển
kết quả (file điện tử và bản giấy) cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
08
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Khoa học
và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả
kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
80
giờ làm việc
|
5. Quy trình bổ
sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán
trong y tế)
- Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/ người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Khoa học
và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng QLCN&TTCN của Sở KHCN xử lý hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng QLCN&TTCN
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
08
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng QLCN&TTCN
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết
|
160
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng QLCN&TTCN và
Lãnh đạo Văn phòng Sở
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả
|
08
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
12
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (file điện tử và bản giấy) cho Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh
|
08
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Khoa học
và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả
kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
200
giờ làm việc
|
6. Quy trình Sửa
đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong
y tế)
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/ người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Khoa học
và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần
mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng
QLCN&TTCN của Sở KHCN xử lý hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng QLCN&TTCN
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
08
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng QLCN&TTCN
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết
|
44
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng QLCN&TTCN và
Lãnh đạo Văn phòng Sở
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả
|
08
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
08
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (file điện tử và bản giấy) cho Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh
|
08
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Khoa học
và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả
kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí
(nếu có)
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
80
giờ làm việc
|
7. Quy trình cấp/cấp
lại chứng chỉ nhân viên bức xạ
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/ người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Khoa học
và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng QLCN&TTCN của Sở KHCN xử lý hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng QLCN&TTCN
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
08
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng QLCN&TTCN
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết
|
44
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng QLCN&TTCN và
Lãnh đạo Văn phòng Sở
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả
|
08
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
08
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (file điện tử và bản giấy) cho Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh
|
08
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Khoa học
và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả
kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
80
giờ làm việc
|