BAN
HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH VÀ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT
PHẦN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NỘI VỤ
1. Sở Nội vụ, UBND cấp huyện,
UBND cấp xã có trách nhiệm:
a) Cập nhật các dịch vụ công
trực tuyến đã được ban hành kèm theo Quyết định này thuộc phạm vi chức năng
quản lý 3 cấp (tỉnh, huyện, xã) trên phần mềm Hệ thống cơ sở dữ liệu TTHC tỉnh
Thừa Thiên Huế theo quy định;
b) Trên cơ sở Quyết định công
bố danh mục TTHC được ban hành Sở Nội vụ chủ động phối hợp với Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh rà soát, tham mưu đề xuất sửa đổi, bổ sung danh mục dịch vụ công trực
tuyến để nâng cao chất lượng cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh;
c) Căn cứ danh mục TTHC được
phê duyệt tại Quyết định này, tổ chức triển khai thực hiện, đẩy mạnh công tác
thông tin, tuyên truyền và đề ra các giải pháp cụ thể để thực hiện hiệu quả
việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh, đảm bảo số lượng hồ sơ
giao dịch phát sinh đạt tỷ lệ theo quy định;
d) Phối hợp với Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh thực hiện rà soát, đánh giá, tái cấu trúc quy trình TTHC và
tiến hành kiểm thử để tích hợp, công khai các dịch vụ công trực tuyến trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia.
2. Sở Thông tin và Truyền thông
có trách nhiệm:
a) Bảo đảm kỹ thuật, an toàn
thông tin cho Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh;
b) Phối hợp với Sở Nội vụ và
Trung tâm Phục vụ hành chính công để cấu hình quy trình điện tử, biểu mẫu điện
tử, chữ ký điện tử và các giải pháp kỹ thuật liên quan để triển khai hiệu quả
các dịch vụ công theo Danh mục dịch vụ công toàn trình, một phần tại Quyết định
này;
c) Hỗ trợ, hướng dẫn các cơ
quan chuyên môn trực thuộc UBND tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã thực hiện cấu
hình quy trình xử lý dịch vụ công khi có yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung;
3. Giao Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh kiểm tra, theo dõi việc cập nhật, tái cấu trúc quy trình điện
tử các dịch vụ công trực tuyến lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính (TTHC) của tỉnh theo quy định.
4. Ủy ban nhân dân cấp huyện có
trách nhiệm phổ biến và sao gửi Quyết định này đến Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa
bàn cấp huyện quản lý.
Thay thế Phụ lục XIV ban hành
kèm theo Quyết định số 1722/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch UBND
tỉnh về việc ban hành danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ
công trực tuyến một phần trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH VÀ MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NỘI VỤ
(Kèm theo Quyết định số: 2431/QĐ-UBND ngày 16 tháng 9 năm 2024 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên TTHC (Mã TTHC)
|
Cấp thực hiện
|
Trực tuyến toàn trình[1]
|
Trực tuyến một phần[2]
|
Không xác định là dịch vụ công trực tuyến[3]
|
A
|
CẤP TỈNH
|
108
|
49
|
58
|
01
|
I
|
Lĩnh vực Công chức, viên
chức
|
08
|
0
|
08
|
0
|
1.
|
Thủ tục thi tuyển công chức (1.005384)
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
2.
|
Thủ tục xét tuyển công chức (2.002156)
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
3.
|
Thủ tục tiếp nhận vào công
chức (1.005385)
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
4.
|
Thủ tục thi nâng ngạch công
chức (2.002157)
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
5.
|
Thủ tục thi tuyển viên chức (1.012299)
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
6.
|
Thủ tục xét tuyển viên chức
(1.012300)
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
7.
|
Thủ tục thăng hạng chức danh
nghề nghiệp viên chức (1.005394)
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
8.
|
Thủ tục tiếp nhận vào làm
viên chức (1.005393)
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
II
|
Lĩnh vực Tổ chức, biên chế
|
12
|
0
|
12
|
0
|
9.
|
Thủ tục hành chính thẩm định
thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh
(1.009331)
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
10.
|
Thủ tục hành chính thẩm định
tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh
(1.009332)
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
11.
|
Thủ tục hành chính thẩm định
giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh (1.009333)
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
12.
|
Thủ tục thẩm định thành lập
đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh
(1.009319)
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
13.
|
Thủ tục thẩm định tổ chức lại
đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh
(1.009320)
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
14.
|
Thủ tục thẩm định giải thể
đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh
(1.009321)
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
15.
|
Thủ tục hành chính về thẩm
định đề án vị trí việc làm các cơ quan hành chính thuộc thẩm quyền quyết định
của UBND cấp tỉnh (1.009339)
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
16.
|
Thủ tục hành chính về thẩm
định điều chỉnh vị trí việc làm các cơ quan hành chính thuộc thẩm quyền quyết
định của UBND cấp tỉnh (1.009340)
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
17.
|
Thủ tục hành chính về thẩm
định đề án vị trí việc chính trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền
quyết định của UBND cấp tỉnh (1.009352)
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
18.
|
Thủ tục hành chính về thẩm
định điều chỉnh đề án vị trí việc chính trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc
thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh (1.009353)
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
19.
|
Thủ tục hành chính về thẩm
định số lượng người làm việc, thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh
(1.009354)
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
20.
|
Thủ tục hành chính về thẩm
định điều chỉnh số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của UBND
cấp tỉnh (1.009355)
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
III
|
Lĩnh vực hội, tổ chức phi
chính phủ
|
17
|
17
|
0
|
0
|
21.
|
Thủ tục Thành lập hội
(2.001481)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
22.
|
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp
nhất hội (2.001688)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
23.
|
Thủ tục Đổi tên hội (2.001678)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
24.
|
Thủ tục Cấp giấy phép thành
lập và công nhận điều lệ quỹ (1.003822)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
25.
|
Thủ tục Công nhận quỹ đủ điều
kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ (2.001590)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
26.
|
Thủ tục Công nhận thay đổi,
bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ (2.001567)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
27.
|
Thủ tục Thay đổi giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ (1.003621)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
28.
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ quỹ (1.003916)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
29.
|
Thủ tục Cho phép quỹ hoạt
động trở lại sau khi bị đình chỉ hoạt động có thời hạn (cấp tỉnh) (1.003950)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
30.
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập,
chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ (1.003920)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
31.
|
Thủ tục Phê duyệt điều lệ hội
(1.003960)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
32.
|
Thủ tục Hội tự giải thể
(1.003918)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
33.
|
Thủ tục Báo cáo tổ chức đại
hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội (1.003900)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
34.
|
Thủ tục Cho phép hội đặt văn
phòng đại diện (1.003858)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
35.
|
Thủ tục Đổi tên quỹ (1.003879)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
36.
|
Thủ tục Quỹ tự giải thể
(1.003866)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
37.
|
Thủ tục công nhận Ban Vận
động thành lập hội (1.003503)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
IV
|
Lĩnh vực Chính quyền địa
phương
|
02
|
0
|
02
|
0
|
38.
|
Thủ tục thẩm định thành lập
thôn mới, tổ dân phố mới (2.000465)
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
39.
|
Thủ tục phân loại đơn vị hành
chính cấp xã (1.012268)
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
V
|
Lĩnh vực Công tác thanh
niên
|
03
|
03
|
0
|
0
|
40.
|
Thủ tục Xác nhận phiên hiệu
thanh niên xung phong ở cấp tỉnh (2.001683)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
41.
|
Thủ tục Giải thể tổ chức
thanh niên xung phong cấp tỉnh (1.003999)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
42.
|
Thủ tục Thành lập tổ chức
thanh niên xung phong cấp tỉnh (2.001717)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
VI
|
Lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn
giáo
|
40
|
29
|
11
|
0
|
43.
|
Thủ tục đề nghị công nhận tổ
chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. (1.012672)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
44.
|
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương
của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (1.012664)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
45.
|
Thủ tục đề nghị thành lập,
chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh (1.012661)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
46.
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển
chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa
được xóa án tích (1.001854)
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
47.
|
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn
giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam (1.001843)
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
48.
|
Thủ tục đăng ký thay đổi
người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư
trú hợp pháp tại Việt Nam (1.012657)
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
49.
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa
điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại
Việt Nam trong địa bàn một tỉnh (1.012656)
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
50.
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa
điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại
Việt Nam đến địa bàn tỉnh khác (1.012653)
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
51.
|
Thủ tục thông báo thay đổi
địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp
tại Việt Nam (1.012651)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
52.
|
Thủ tục đề nghị mời tổ chức,
cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
(1.001832)
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
53.
|
Thủ tục đề nghị mời chức sắc,
nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh (1.001818)
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
54.
|
Thủ tục đề nghị thay đổi tên
của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một
tỉnh (1.012645)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
55.
|
Thủ tục thông báo về việc
thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở nhiều tỉnh (thuộc thẩm quyền tiếp nhận của 02 cơ quan) (2.002167)
(2.002167)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
56.
|
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ
sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc (1.012642)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
57.
|
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký
pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động
ở một tỉnh (1.012641)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
58.
|
Thủ tục đề nghị tự giải thể
tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến
chương (2.000713)
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
59.
|
Thủ tục đề nghị giải thể tổ
chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định hiến
chương của tổ chức (1.001550)
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
60.
|
Thủ tục thông báo về việc đã
giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy
định của hiến chương của tổ chức. (1.012635)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
61.
|
Thủ tục thông báo tổ chức
quyên góp để thực hiện hoạt động tín ngưỡng, hoạt động tôn giáo đối với
trường hợp quyên góp không thuộc quy định tại điểm a, điểm b khoản 3 Điều 25
của Nghị định số 95/2023/NĐ-CP (1.012634)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
62.
|
Thủ tục đề nghị cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
(1.000766)
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
63.
|
Thủ tục thông báo người được
phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại Khoản
2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo (1.012631)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
64.
|
Thủ tục thông báo hủy kết quả
phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều
33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo (1.012630)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
65.
|
Thủ tục đăng ký người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại Khoản
2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo (1.012629)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
66.
|
Thủ tục đăng ký người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (1.012628)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
67.
|
Thủ tục thông báo về người
được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định
tại Khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo (1.012626)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
68.
|
Thủ tục thông báo về người
được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (1.012625)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
69.
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại
khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo (1.012624)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
70.
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực
thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của
Luật tín ngưỡng, tôn giáo (1.012622)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
71.
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín
ngưỡng, tôn giáo (1.012621)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
72.
|
Thủ tục thông báo thuyên
chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành (1.012620)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
73.
|
Thủ tục thông báo cách chức,
bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2
Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo (1.001640)
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
74.
|
Thủ tục thông báo cách chức,
bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (1.012617)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
75.
|
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi
dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo (1.012616)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
76.
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh (1.012615)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
77.
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh (1.012613)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
78.
|
Thủ tục thông báo tổ chức Hội
nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh (1.012608)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
79.
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại
hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
(1.012607)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
80.
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc
lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh (1.012606)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
81.
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo
ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy
mô ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh (1.012605)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
82.
|
Thủ tục thông báo về việc
tiếp nhận tài trợ của tổ chức, cá nhân nước ngoài để hỗ trợ hoạt động đào
tạo, bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo; sửa chữa, cải
tạo, nâng cấp, xây dựng mới cơ sở tôn giáo; tổ chức các nghi lễ tôn giáo hoặc
cuộc lễ tôn giáo; xuất bản, nhập khẩu kinh sách, văn hóa phẩm tôn giáo, đồ
dùng tôn giáo của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở một tỉnh (1.012604)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
VII
|
Lĩnh vực Thi đua, khen
thưởng
|
09
|
0
|
09
|
0
|
83.
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
của Bộ, ban, ngành, tỉnh (1.012392)
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
84.
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua của
Bộ, ban, ngành, tỉnh (1.012393)
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
85.
|
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến
sĩ thi đua Bộ, ban, ngành, tỉnh (1.012395)
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
86.
|
Thủ tục tặng danh hiệu “Tập
thể lao động xuất sắc” (1.012396)
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
87.
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề (1.012398)
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
88.
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua của
Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề (1.012399)
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
89.
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đột xuất (1.012401)
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
90.
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
của Bộ, ban, ngành, tỉnh cho gia đình (1.012402)
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
91.
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
của bộ, ngành, tỉnh về thành tích đối ngoại (1.012403)
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
VIII
|
Lĩnh vực Lưu trữ nhà nước
|
03
|
0
|
02
|
01
|
92.
|
Thủ tục phục vụ việc sử dụng
tài liệu của độc giả tại phòng đọc (1.010194)
|
Cấp tỉnh
|
|
|
x
|
93.
|
Thủ tục cấp bản sao và chứng
thực tài liệu lưu trữ (1.010195)
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
94.
|
Thủ tục cấp, cấp lại chứng
chỉ hành nghề lưu trữ (1.010196)
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
IX
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào
tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
|
04
|
0
|
04
|
0
|
95.
|
Thủ tục thành lập trung tâm hỗ trợ
và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập
trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục (1.005466)
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
96.
|
Thủ tục tổ chức lại, cho phép tổ
chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
(1.004712)
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
97.
|
Thủ tục giải thể trung tâm hỗ trợ
và phát triển giáo dục hòa nhập. (2.001805)
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
98.
|
Xét, cấp học bổng chính sách.
(1.002407)
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
X
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
02
|
0
|
02
|
0
|
99.
|
Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội
công lập thuộc UBND cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp
tỉnh. (2.000216)
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
100.
|
Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ
giúp xã hội công lập thuộc UBND cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc
UBND cấp tỉnh (2.000144)
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
XI
|
Lĩnh vực Giáo dục nghề
nghiệp
|
06
|
0
|
06
|
0
|
101.
|
Thành lập hội đồng trường cao
đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (1.010587)
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
102.
|
Thay thế chủ tịch, thư ký,
thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc UBND cấp tỉnh (1.010588)
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
103.
|
Miễn nhiệm, cách chức chủ
tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc UBND
cấp tỉnh (1.010589)
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
104.
|
Thành lập hội đồng trường
trung cấp công lập (1.010590)
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
105.
|
Thay thế chủ tịch, thư ký,
thành viên hội đồng trường trung cấp công lập (1.010591)
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
106.
|
Miễn nhiệm, cách chức chủ
tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập (1.010592)
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
XII
|
Lĩnh vực Người có công
|
02
|
0
|
02
|
0
|
107.
|
Trợ cấp một lần đối với thanh niên
xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
(2.001157)
|
Cấp tỉnh (UBND cấp xã, Phòng Nội vụ, Sở Nội vụ, UBND tỉnh, Sở Lao động
– TBXH)
|
|
x
|
|
108.
|
Trợ cấp hàng tháng đối với
thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến.
(2.001396)
|
Cấp tỉnh (UBND cấp xã, Phòng Nội vụ, Sở Nội vụ, UBND tỉnh, Sở Lao động
- TBXH)
|
|
x
|
|
B
|
CẤP HUYỆN
|
28
|
05
|
23
|
0
|
I
|
Lĩnh vực Tổ chức, biên chế
|
06
|
0
|
06
|
0
|
1.
|
Thủ tục thẩm định thành lập
tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp huyện (1.011262)
|
Cấp huyện
|
|
x
|
|
2.
|
Thủ tục thẩm định tổ chức lại
tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp huyện (1.009335)
|
Cấp huyện
|
|
x
|
|
3.
|
Thủ tục thẩm định giải thể tổ
chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp huyện (1.011263)
|
Cấp huyện
|
|
x
|
|
4.
|
Thủ tục thẩm định thành lập
đơn vị sự nghiệp công lập (1.009322)
|
Cấp huyện
|
|
x
|
|
5.
|
Thủ tục thẩm định tổ chức lại
đơn vị sự nghiệp công lập (1.009323)
|
Cấp huyện
|
|
x
|
|
6.
|
Thủ tục thẩm định giải thể
đơn vị sự nghiệp công lập (1.009324)
|
Cấp huyện
|
|
x
|
|
II
|
Lĩnh vực Tổ chức phi chính
phủ
|
07
|
0
|
07
|
0
|
7.
|
Thủ tục công nhận ban vận
động thành lập hội (1.003841)
|
Cấp huyện
|
|
x
|
|
8.
|
Thủ tục thành lập hội
(1.003827)
|
Cấp huyện
|
|
x
|
|
9.
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội
(1.003807)
|
Cấp huyện
|
|
x
|
|
10.
|
Thủ tục chia, tách; sáp nhập;
hợp nhất đối với hội (1.003783)
|
Cấp huyện
|
|
x
|
|
11.
|
Thủ tục đổi tên hội (1.003757)
|
Cấp huyện
|
|
x
|
|
12.
|
Thủ tục tự giải thể hội
(1.003732)
|
Cấp huyện
|
|
x
|
|
13.
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại
hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường (2.002100)
|
Cấp huyện
|
|
x
|
|
III
|
Lĩnh vực thi đua, khen
thưởng
|
07
|
0
|
07
|
0
|
14.
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp huyện theo công trạng (1.012381)
|
Cấp huyện
|
|
x
|
|
15.
|
Thủ tục tặng danh hiệu “Tập
thể lao động tiên tiến” (1.012383)
|
Cấp huyện
|
|
x
|
|
16.
|
Thủ tục tặng danh hiệu “Chiến
sĩ thi đua cơ sở” (1.012385)
|
Cấp huyện
|
|
x
|
|
17.
|
Thủ tục tặng danh hiệu “Lao
động tiên tiến” (1.012386)
|
Cấp huyện
|
|
x
|
|
18.
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo chuyên đề (1.012387)
|
Cấp huyện
|
|
x
|
|
19.
|
Thủ tục Tặng giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất (1.012389)
|
Cấp huyện
|
|
x
|
|
20.
|
Thủ tục Tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp huyện cho hộ gia đình (1.012390)
|
Cấp huyện
|
|
x
|
|
IV
|
Lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn
giáo
|
08
|
05
|
03
|
0
|
21.
|
Thủ tục thông báo mở lớp bồi
dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo
(1.012603)
|
Cấp huyện
|
x
|
|
|
22.
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã
thuộc một huyện (1.012602)
|
Cấp huyện
|
x
|
|
|
23.
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
nhiều xã thuộc một huyện (1.012601)
|
Cấp huyện
|
x
|
|
|
24.
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội
nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở một huyện (1.012600)
|
Cấp huyện
|
x
|
|
|
25.
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại
hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện (1.001212)
|
Cấp huyện
|
|
x
|
|
26.
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc
lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một
huyện (1.001204)
|
Cấp huyện
|
|
x
|
|
27.
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo
ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy
mô tổ chức ở một huyện (1.001199)
|
Cấp huyện
|
|
x
|
|
28.
|
Thủ tục thông báo tổ chức
quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, thị xã, thành
phố thuộc tỉnh của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
(1.012593)
|
Cấp huyện
|
x
|
|
|
C
|
CẤP XÃ
|
15
|
04
|
11
|
0
|
I
|
Lĩnh vực thi đua, khen
thưởng
|
05
|
0
|
05
|
0
|
1.
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp xã theo công trạng (1.012373)
|
Cấp xã
|
|
x
|
|
2.
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên đề (1.012374)
|
Cấp xã
|
|
x
|
|
3.
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất (1.012376)
|
Cấp xã
|
|
x
|
|
4.
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp xã cho hộ gia đình (1.012378)
|
Cấp xã
|
|
x
|
|
5.
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu
Lao động tiên tiến (1.012383)
|
Cấp xã
|
|
x
|
|
|
Lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo
|
10
|
04
|
06
|
0
|
6.
|
Thủ tục đăng ký hoạt động tín
ngưỡng (1.012592)
|
Cấp xã
|
|
x
|
|
7.
|
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt
động tín ngưỡng (1.012591)
|
Cấp xã
|
|
x
|
|
8.
|
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn
giáo tập trung (1.012590)
|
Cấp xã
|
|
x
|
|
9.
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
(1.012588)
|
Cấp xã
|
x
|
|
|
10.
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
một xã (1.012586)
|
Cấp xã
|
x
|
|
|
11.
|
Thủ tục đăng ký thay đổi
người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung (1.012585)
|
Cấp xã
|
x
|
|
|
12.
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa
điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã (1.012584)
|
Cấp xã
|
|
x
|
|
13.
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa
điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác (1.012582)
|
Cấp xã
|
|
x
|
|
14.
|
Thủ tục thông báo về việc
thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung (1.012580)
|
Cấp xã
|
|
x
|
|
15.
|
Thủ tục thông báo tổ chức
quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ
chức tôn giáo trực thuộc (1.012579)
|
Cấp xã
|
x
|
|
|
|
Tổng số
|
151
|
58
|
92
|
01
|