ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 243/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày
14 tháng 4 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN LÝ SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày
02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 143/NQ-CP ngày 14/11/2018 của
Chính phủ về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng
đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày
27/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự
án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang
đất phi nông nghiệp năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 522/QĐ-UBND ngày 28/6/2019
của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
huyện Lý Sơn;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Lý Sơn tại
Tờ trình số 25/TTr-UBND ngày 04/3/2020 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 812/TTr-STNMT ngày 16/3/2020 và Công văn số
1130/STNMT-QLĐĐ ngày 06/4/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Lý Sơn, với
các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
(chi tiết Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020 (chi tiết Biểu
02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 (chi
tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm
2020 (chi tiết Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự
án phải thu hồi đất.
Tổng danh mục các công trình dự án thực hiện trong
năm kế hoạch sử dụng đất 2020 là 13 công trình, dự án với tổng diện tích là
6,91 ha. Trong đó:
- Có 08 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy
định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 6,05 ha, được HĐND tỉnh
thông qua tại Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 (Chi tiết tại Phụ
biểu 01 kèm theo).
- Có 05 công trình, dự án không thuộc Khoản 3 Điều
62 Luật Đất đai, với diện tích 0,86 (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).
6. Danh mục công trình, dự án tổ chức đấu giá quyền
sử dụng đất năm 2020.
Trong năm 2020, UBND huyện Lý Sơn đăng ký tổ chức đấu
giá quyền sử dụng đất với tổng 02 công trình, dự án (Có Phụ biểu 03 kèm
theo).
7. Danh mục các công trình, dự án loại bỏ không tiếp
tục thực hiện trong năm 2020 (Chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo).
8. Danh mục các công trình, dự án tiếp tục thực hiện
trong năm 2020 (Chi tiết tại Phụ biểu 05 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện
Lý Sơn chịu trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế
hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Việc chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia
đình, cá nhân giao cho Sở Tài nguyên và Môi trường và UBND huyện Lý Sơn kiểm
tra, rà soát hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Lý Sơn trình UBND tỉnh
cho phép đảm bảo đúng các quy định của pháp luật.
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế
hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường)
để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và
Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư;
Chủ tịch UBND huyện Lý Sơn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy (b/cáo);
- TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP(NL), CN-XD
VH-XH, KT, TH, CBTH;
- Lưu: VT, NN-TN (lnphong127)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tăng Bính
|
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020 CỦA
HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 243/QĐ-UBND ngày 14/4/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu
đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(8)+(9)+ (10)+(11)+(12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đường cơ động phía
đông nam đảo Lý Sơn (giai đoạn 3)
|
10,98
|
Xã An Hải + xã An Vĩnh
|
Tờ bản đồ số 4,5,2,3 xã An Vĩnh và tờ
1,2,4,5,11,12,19 xã An Hải
|
QĐ số: 2498/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Đường cơ động phía
Đông Nam đảo Lý Sơn (giai đoạn III)
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
Quyết định thu hồi đất (QĐ số: từ 102-103 ngày
18/01/2017; từ số 111-165 ngày 19/01/2017.
|
2
|
Dự án Nâng cấp đường
cơ động (Đoạn từ cầu vượt vũng neo đậu tàu thuyền thôn Tây xã An Vĩnh đến
khách sạn Mường Thanh), xã An Vĩnh huyện Lý Sơn.
|
3,60
|
Xã An Vĩnh
|
Tờ bản đồ số: 14, 19, 20, 21, 25, 26, 27, 28,
|
QĐ số 898/QĐ-UBND ngày 16/5/2017 của UBND tỉnh về việc
phê duyệt Đề xuất dự án Nâng cấp đường cơ động đảo Lý Sơn
|
59.500,00
|
|
59.500
|
|
|
|
Quyết định thu hồi đất (QĐ số: từ 52-62 ngày
11/01/2019 và từ số 1538-1550 ngày 07/22/2018
|
|
Tổng cộng
|
14,58
|
|
|
|
62.500
|
3.000
|
59.500
|
-
|
-
|
-
|
|
Biểu 01
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định
số 243/QĐ-UBND ngày 14/4/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
Xã An Bình
|
Xã An Hải
|
Xã An Vĩnh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+(7)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
592,06
|
45,62
|
306,67
|
239,77
|
1.1
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
426,48
|
27,12
|
229,39
|
169,97
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
8,37
|
2,56
|
5,34
|
0,47
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
6,02
|
|
2,10
|
3,92
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
151,19
|
15,94
|
69,84
|
65,41
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
285,52
|
6,83
|
138,88
|
139,81
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
38,10
|
0,74
|
30,02
|
7,34
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,65
|
|
|
0,65
|
2.3
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
4,83
|
|
2,64
|
2,19
|
2.4
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
3,42
|
|
3,42
|
|
2.5
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
123,97
|
3,75
|
57,46
|
62,76
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
82,71
|
2,10
|
32,77
|
47,84
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
23,03
|
0,79
|
16,74
|
5,50
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
3,15
|
0,29
|
2,64
|
0,22
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,25
|
0,03
|
0,12
|
0,10
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
3,35
|
|
1,63
|
1,72
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
1,25
|
0,10
|
0,07
|
1,08
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
7,95
|
0,24
|
2,41
|
5,30
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
0,99
|
0,05
|
0,51
|
0,43
|
-
|
Đất công trình công cộng khác
|
DCK
|
0,15
|
0,15
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
1,14
|
|
0,57
|
0,57
|
2.6
|
Đất di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
3,66
|
|
3,03
|
0,63
|
2.7
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
4,76
|
|
1,54
|
3,22
|
2.8
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
71,42
|
1,36
|
31,20
|
38,86
|
2.9
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
3,27
|
0,20
|
0,25
|
2,82
|
2.10
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,95
|
|
0,30
|
0,65
|
2.11
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
2,85
|
|
2,10
|
0,75
|
2.12
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
NTD
|
21,76
|
0,65
|
4,12
|
16,99
|
2.13
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,39
|
0,05
|
0,28
|
0,06
|
2.14
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
2,21
|
|
1,36
|
0,85
|
2.15
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
3,24
|
0,08
|
1,14
|
2,02
|
2.16
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,04
|
|
0,02
|
0,02
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
162,27
|
16,59
|
65,78
|
79,90
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện
tích tự nhiên
Biểu 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định
số 243/QĐ-UBND ngày 14/4/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
Xã An Bình
|
Xã An Hải
|
Xã An Vĩnh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+(7)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH
THU HỒI
|
|
16,44
|
0,24
|
6,81
|
9,39
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
15,35
|
0,15
|
6,68
|
8,52
|
1.1
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
12,12
|
0,15
|
4,48
|
7,49
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
0,21
|
|
0,18
|
0,03
|
1.3
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
3,02
|
|
2,02
|
1,00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1,09
|
0,09
|
0,13
|
0,87
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,20
|
0,01
|
0,12
|
0,07
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,06
|
0,01
|
0,05
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,03
|
|
0,01
|
0,02
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,05
|
|
|
0,05
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
0,06
|
|
0,06
|
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,59
|
0,08
|
0,01
|
0,50
|
2.5
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,08
|
|
|
0,08
|
2.6
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
NTD
|
0,22
|
|
|
0,22
|
Biểu 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA
HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định
số 243/QĐ-UBND ngày 14/4/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Mục đích sử dụng
|
Mã SDĐ
|
Diện tích (ha)
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã An Bình
|
Xã An Hải
|
Xã An Vĩnh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+(7)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
15,35
|
0,15
|
6,68
|
8,52
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
12,12
|
0,15
|
4,48
|
7,49
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
0,21
|
|
0,18
|
0,03
|
1.3
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
3,02
|
|
2,02
|
1,00
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
3
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở.
Biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020 CỦA
HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định
số 243/QĐ-UBND ngày 14/4/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
Xã An Bình
|
Xã An Hải
|
Xã An Vĩnh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+(7)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
10,12
|
|
4,88
|
5,24
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,16
|
|
0,08
|
0,08
|
2.2
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
9,90
|
|
4,80
|
5,10
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
9,90
|
|
4,80
|
5,10
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình công cộng khác
|
DCK
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,01
|
|
|
0,01
|
2.9
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,05
|
|
|
0,05
|
2.17
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
Phụ biểu 01
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2020
CỦA HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định
số 243/QĐ-UBND ngày 14/4/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính
|
Chủ trương, quyết
định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh
phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung
ương
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách cấp
huyện
|
Ngân sách cấp
xã
|
Vốn khác (Doanh
nghiệp, hỗ trợ...)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5
|
(6)
|
(7)=(8)+(9)+ (10)+(11)+(12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Bể chứa nước sinh hoạt kết hợp tưới tiêu phục vụ
sản xuất
|
0,150
|
Xã An Bình
|
Tờ bản đồ số: 4
|
QĐ số 1382/QĐ-UBND
ngày 24/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
Danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ sử dụng vốn dự phòng NSTW kế hoạch trung hạn
2016-2020 thuộc chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới thực hiện các đề án,
nhiệm vụ theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
7.000
|
6.300
|
|
|
700
|
|
|
2
|
Trục đường chính Trung tâm huyện Lý Sơn
|
3,20
|
Xã An Vĩnh
|
Tờ bản đồ số: 14,
15, 16, 17
|
QĐ số:
1031/QĐ-UBND ngày 19/7/2019 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh chủ trương đầu
tư dự án Trục đường chính trung tâm huyện Lý Sơn
|
130.000
|
130.000
|
|
|
|
|
|
3
|
Tôn tạo và mở rộng Di tích Quốc gia Âm Linh tự
|
0,08
|
Xã An Vĩnh
|
Tờ bản đồ số: 13,
14
|
CV số:
713/UBND-KGVX ngày 18/02/2019 của UBND tỉnh về việc Tôn tạo và mở rộng Di
tích Quốc gia Âm Linh Tự
|
3,353
|
|
|
|
|
3,353
|
|
4
|
Tuyến đường cổng Tò Vò đi núi Giếng Tiềng
|
0,070
|
Xã An Vĩnh
|
Tờ bản đồ số: 4
|
Tờ trình số:
109/TTr-UBND ngày 30/7/2019 của UBND huyện V/v xin chủ trương đầu tư dự án và
TB số: 388/TB-HU ngày 18/9/2019 Thông báo kết luận của Ban Thường trực Huyện ủy
tại cuộc họp ngày 10/9/2019
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
|
5
|
Mở rộng Thánh Thất Cao Đài
|
0,050
|
Xã An Vĩnh
|
Tờ bản đồ số: 8
|
Công văn số:
1605/SNV-TG ngày 16/8/2019 của Sở Nội vụ tỉnh V/v chấp thuận chủ trương quy
hoạch, mở rộng đất của Họ Đạo Lý Sơn (Thuộc Hội thánh Truyền giáo Cao đài)
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu tưởng niệm Nghĩa sỹ Hoàng Sa
|
2,00
|
Xã An Hải
|
Tờ bản đồ số: 6
|
Quyết định số:
1379/QĐ-TLĐ ngày 30/7/2018 của Tổng liên đoàn lao động Việt Nam V/v phê duyệt
chủ trương dự án Khu thưởng niệm Nghĩa Sỹ Hoàng Sa tại huyện Lý Sơn
|
120.000
|
|
|
|
|
120.000
|
|
7
|
Khu cây xanh tam giác vòng xoay đi UBND xã An Hải
|
0,30
|
Xã An Hải
|
Tờ bản đồ số: 19
|
Tờ trình số:
56/TTr-UBND ngày 19/4/2019 của UBND huyện V/v xin thông qua dự án và TB số:
328/TB-HU ngày 9/5/2019 Thông báo kết luận của Ban Thường trực Huyện ủy
|
1.300
|
|
|
1.300
|
|
|
|
8
|
Mở rộng giáo Xứ Lý Sơn
|
0,20
|
Xã An Hải
|
Tờ bản đồ số: 26
|
Công văn số:
3329/UBND-NC ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh V/v giao đất cho Giáo xứ Lý Sơn để
mở rộng cơ sở thờ tự
|
2.200
|
|
|
|
|
2.200
|
|
|
Tổng cộng
|
6,05
|
|
|
|
262.503
|
136.300
|
-
|
3.300
|
700
|
122.203
|
-
|
Phụ biểu 02
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020
CỦA HUYỆN LÝ SƠN KHÔNG THUỘC KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định
số 243/QĐ-UBND ngày 14/4/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính
|
Chủ trương, quyết
định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh
phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu
đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung
ương
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách cấp
huyện
|
Ngân sách cấp
xã
|
Vốn khác (Doanh
nghiệp, hỗ trợ...)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5
|
(6)
|
(7)=(8)+(9)+
(10)+(11)+(12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Hoán đổi đất tại thôn Đông, xã An Vĩnh
|
0,012
|
Xã An Vĩnh
|
Tờ bản đồ số: 28
|
Không đầu tư,
không bồi thường, bố trí đất ở phục vụ giải phóng mặt bằng thực hiện các dự
án trên địa bàn huyện Lý Sơn
|
|
|
|
|
|
|
Không đầu tư,
không bồi thường
|
2
|
Hoán đổi đất Lân Vĩnh Hòa
|
0,03
|
Xã An Vĩnh
|
Tờ bản đồ số: 20
|
TB số: 302/TB-HU
ngày 21/3/2019 của Ban Thường vụ huyện ủy Kết luận tại cuộc họp ngày
15/3/2019
|
|
|
|
|
|
|
Không đầu tư,
không bồi thường
|
3
|
Công trình phòng thủ số 3 Dinh Tam Tòa
|
0,160
|
Xã An Hải, Xã An
Vĩnh
|
Tờ bản đồ số: 28,
29 (Xã An Hải); Tờ 27 Xã An Vĩnh
|
|
160,00
|
|
|
|
|
160,00
|
|
4
|
Đài điện báo huyện Lý Sơn - T26
|
0,10
|
Xã An Hải
|
Tờ bản đồ số: 23
|
QĐ số: 35/QĐ-TTg
ngày 04/6/2019 của Thủ tướng Chính phủ V/v phê duyệt Đề án "Nâng cấp Mạng
điện báo Hệ đặc biệt phục vụ cơ quan Đảng, Nhà nước"; CV số:
54/CBĐTW-KHĐT ngày 25/9/2019 của Bộ Thông tin và truyền thông V/v lựa chọn mặt
bằng
|
100,00
|
|
|
|
|
100,00
|
|
5
|
Dự án Khu dịch vụ thương mại Châu Thịnh
|
0,56
|
Xã An Hải
|
Tờ bản đồ số: 26,
30
|
QĐ số: 890/QĐ-UBND
ngày 20/11/2019 của UBND tỉnh về việc Quyết định chủ trương đầu tư dự án Khu
dịch vụ thương mại Châu Thịnh
|
500,00
|
|
|
|
|
500,00
|
|
|
Tổng cộng
|
0,86
|
|
|
|
760
|
0
|
0
|
0
|
0
|
760
|
|
Phụ biểu 03
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ
DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2020 HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định
số 243/QĐ-UBND ngày 14/4/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT
|
Tên công trình
|
Địa điểm
|
Số lô đấu giá
(lô)
|
Tổng diện tích
đấu giá (m2)
|
Ghi chú
|
1
|
Thửa đất số 270, tờ bản đồ số 10 Xã An Vĩnh
|
Xã An Vĩnh
|
1
|
102,6
|
|
2
|
Xã An Hải Tờ số 22: thửa 744; Tờ số 29: thửa 347,
772, 24, 25, 26; Tờ 26: thửa 7; Tờ 15: thửa 365, 572; Tờ 16: 338; Tờ 51: thửa
29 (tách thành 4 lô khi đấu giá)
|
Xã An Hải
|
14
|
1260,9
|
|
|
Tổng
|
|
15
|
1363,5
|
|
Phụ biểu 04
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN LOẠI BỎ KHÔNG TIẾP
TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020, CỦA HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định
số 243/QĐ-UBND ngày 14/4/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính
|
Chủ trương, quyết
định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh
phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung
ương
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách cấp
huyện
|
Ngân sách cấp
xã
|
Vốn khác (Doanh
nghiệp, hỗ trợ...)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5
|
(6)
|
(7)=(8)+(9)+
(10)+(11)+(12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Điểm dân cư 2, thôn Đông
|
0,04
|
Xã An Vĩnh
|
Tờ bản đồ số: 20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhà làm việc, cầu tàu cho tàu tuần tra cao tốc tại
đảo Lý Sơn (Hải quan)
|
0,07
|
Xã An Hải
|
TBĐ số 23
|
QĐ số 1920/QĐ-TCHQ
ngày 09/7/2015 của Tổng Cục hải quan về việc giao điều chỉnh, bổ sung dự toán
chi NSNN năm 2015
|
500
|
500
|
|
|
|
|
|
3
|
Khu chế biến và ủ men tỏi đen
|
0,11
|
Xã An Hải
|
TBĐ số 25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
KDC Đồng Rừng (cũ là KDC Hòn Vung)
|
8,00
|
Xã An Vĩnh
|
Tờ bản đồ số: 23
|
QĐ số 212/QĐ-UBND
ngày 30/6/2014 về việc phê duyệt quy hoạch phân khu trung tâm huyện Lý Sơn -
tỷ lệ 1/2000
|
3.500,00
|
|
3.500,00
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
8,22
|
|
|
|
4.000
|
500
|
3.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|