Quyết định 769/QĐ-BTC năm 2024 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2021 của Bộ Tài chính
Số hiệu | 769/QĐ-BTC |
Ngày ban hành | 01/04/2024 |
Ngày có hiệu lực | 01/04/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Tài chính |
Người ký | Nguyễn Đức Chi |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 769/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 01 tháng 4 năm 2024 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2021 CỦA BỘ TÀI CHÍNH
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 14/2023/NĐ-CP ngày 20/4/2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Thông báo số 387/TB-BTC ngày 18/3/2024 của Bộ Tài chính thông báo điều chỉnh số liệu thẩm định quyết toán ngân sách năm 2021;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai thuyết minh và số liệu quyết toán ngân sách năm 2021 của Bộ Tài chính theo phụ lục, phụ biểu đính kèm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị liên quan thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính tổ chức thực hiện Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
QUYẾT
TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021 CỦA BỘ TÀI CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 769/QĐ-BTC ngày 01/4/2024 của Bộ Tài chính)
Căn cứ Thông tư số 137/2017/TT-BTC ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định xét duyệt, thẩm định, thông báo và tổng hợp quyết toán năm; Báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước năm 2021 của Bộ Tài chính (cấp I), Bộ Tài chính (quản lý nhà nước) đã thẩm định và thông báo điều chỉnh số liệu thẩm định quyết toán ngân sách năm 2021 của Bộ Tài chính (cấp I) (đơn vị tính là triệu đồng và đã làm tròn số) như sau:
1. Số dư kinh phí năm 2020 chuyển sang năm 2021:
- Nguồn phí được khấu trừ để lại: 196.233 triệu đồng.
2. Dự toán được giao trong năm 2021:
- Nguồn ngân sách trong nước: (-) 2.268.300 triệu đồng.
- Nguồn phí được khấu trừ để lại (số thu được trong năm): 678.598 triệu đồng.
3. Kinh phí quyết toán trong năm 2021:
- Nguồn phí được khấu trừ để lại: 669.321 triệu đồng.
4. Số dư kinh phí năm 2021 chuyển sang năm 2022:
- Nguồn ngân sách trong nước (kinh phí giao thực hiện chế độ tự chủ/kinh phí thường xuyên, chi quản lý hành chính, số dư dự toán): (-) 2.268.300 triệu đồng.
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 769/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 01 tháng 4 năm 2024 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2021 CỦA BỘ TÀI CHÍNH
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 14/2023/NĐ-CP ngày 20/4/2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Thông báo số 387/TB-BTC ngày 18/3/2024 của Bộ Tài chính thông báo điều chỉnh số liệu thẩm định quyết toán ngân sách năm 2021;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai thuyết minh và số liệu quyết toán ngân sách năm 2021 của Bộ Tài chính theo phụ lục, phụ biểu đính kèm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị liên quan thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính tổ chức thực hiện Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
QUYẾT
TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021 CỦA BỘ TÀI CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 769/QĐ-BTC ngày 01/4/2024 của Bộ Tài chính)
Căn cứ Thông tư số 137/2017/TT-BTC ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định xét duyệt, thẩm định, thông báo và tổng hợp quyết toán năm; Báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước năm 2021 của Bộ Tài chính (cấp I), Bộ Tài chính (quản lý nhà nước) đã thẩm định và thông báo điều chỉnh số liệu thẩm định quyết toán ngân sách năm 2021 của Bộ Tài chính (cấp I) (đơn vị tính là triệu đồng và đã làm tròn số) như sau:
1. Số dư kinh phí năm 2020 chuyển sang năm 2021:
- Nguồn phí được khấu trừ để lại: 196.233 triệu đồng.
2. Dự toán được giao trong năm 2021:
- Nguồn ngân sách trong nước: (-) 2.268.300 triệu đồng.
- Nguồn phí được khấu trừ để lại (số thu được trong năm): 678.598 triệu đồng.
3. Kinh phí quyết toán trong năm 2021:
- Nguồn phí được khấu trừ để lại: 669.321 triệu đồng.
4. Số dư kinh phí năm 2021 chuyển sang năm 2022:
- Nguồn ngân sách trong nước (kinh phí giao thực hiện chế độ tự chủ/kinh phí thường xuyên, chi quản lý hành chính, số dư dự toán): (-) 2.268.300 triệu đồng.
- Nguồn phí được khấu trừ để lại: 205.510 triệu đồng.
BỘ TÀI CHÍNH |
|
QUYẾT TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 769/QĐ-BTC ngày 01/4/2024 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT |
Nội dung |
Tổng số liệu báo cáo quyết toán |
Tổng số liệu quyết toán được duyệt |
Chênh lệch |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=4-3 |
A |
Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí |
|
|
|
1 |
Số thu phí, lệ phí |
0 |
0 |
0 |
1 |
Lệ phí |
0 |
0 |
0 |
2 |
Phí |
0 |
0 |
0 |
|
Phí hải quan |
0 |
0 |
0 |
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán |
0 |
0 |
0 |
|
Phí cho vay lại và phí bảo lãnh |
0 |
0 |
0 |
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm |
0 |
0 |
0 |
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá |
0 |
0 |
0 |
II |
Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại |
669.321 |
669.321 |
0 |
1 |
Chi sự nghiệp |
|
|
0 |
a |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
0 |
b |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
0 |
2 |
Chi quản lý hành chính |
669.321 |
669.321 |
0 |
a |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
602.599 |
602.599 |
0 |
b |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
66.722 |
66.722 |
0 |
III |
Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước |
0 |
0 |
0 |
1 |
Lệ phí |
0 |
0 |
0 |
2 |
Phí |
0 |
0 |
0 |
|
Phí hải quan |
0 |
0 |
0 |
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán |
0 |
0 |
0 |
|
Phí cho vay lại và phí bảo lãnh |
0 |
0 |
0 |
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm |
0 |
0 |
0 |
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá |
0 |
0 |
0 |
B |
Quyết toán chi ngân sách nhà nước |
0 |
0 |
0 |
I |
Nguồn ngân sách trong nước |
0 |
0 |
0 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
0 |
0 |
0 |
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
0 |
0 |
0 |
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
0 |
0 |
0 |
2 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
0 |
0 |
0 |
2.1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
0 |
0 |
0 |
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia |
0 |
0 |
0 |
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ |
0 |
0 |
0 |
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở |
0 |
0 |
0 |
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
0 |
0 |
0 |
2.3 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
0 |
0 |
0 |
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
0 |
0 |
0 |
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
5 |
Chi bảo đảm xã hội |
0 |
0 |
0 |
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
5.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
0 |
0 |
0 |
6.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
6.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
0 |
0 |
0 |
7.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
7.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
0 |
0 |
0 |
8.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
8.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
9 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
0 |
0 |
0 |
9.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
9.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
10 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
0 |
0 |
0 |
10.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
10.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
II |
Nguồn vốn viện trợ |
0 |
0 |
0 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
0 |
0 |
0 |
2 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
0 |
0 |
0 |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
0 |
0 |
0 |
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
0 |
0 |
0 |
5 |
Chi bảo đảm xã hội |
0 |
0 |
0 |
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
0 |
0 |
0 |
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
0 |
0 |
0 |
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
0 |
0 |
0 |
9 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
0 |
0 |
0 |
10 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
0 |
0 |
0 |
III |
Nguồn vay nợ nước ngoài |
0 |
0 |
0 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
0 |
0 |
0 |
2 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
0 |
0 |
0 |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
0 |
0 |
0 |
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
0 |
0 |
0 |
5 |
Chi bảo đảm xã hội |
0 |
0 |
0 |
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
0 |
0 |
0 |
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
0 |
0 |
0 |
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
0 |
0 |
0 |
9 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
0 |
0 |
0 |
10 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
0 |
0 |
0 |
Số TT |
Nội dung |
Số quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc |
||
Tổng cục Thuế |
Tổng cục Hải quan |
Tổng cục Dự trữ nhà nước |
||
1 |
2 |
6 |
7 |
8 |
A |
Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí |
|
|
|
I |
Số thu phí, lệ phí |
0 |
0 |
0 |
1 |
Lệ phí |
|
|
|
2 |
Phí |
0 |
0 |
0 |
|
Phí hải quan |
0 |
|
0 |
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán |
0 |
0 |
0 |
|
Phí cho vay lại và phí bảo lãnh |
0 |
0 |
0 |
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm |
0 |
0 |
0 |
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá |
0 |
0 |
0 |
II |
Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại |
0 |
0 |
0 |
1 |
Chi sự nghiệp |
0 |
0 |
0 |
a |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
b |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
2 |
Chi quản lý hành chính |
0 |
0 |
0 |
a |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
0 |
0 |
0 |
b |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
0 |
0 |
0 |
III |
Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước |
0 |
0 |
0 |
1 |
Lệ phí |
0 |
0 |
0 |
2 |
Phí |
0 |
0 |
0 |
|
Phí hải quan |
0 |
|
0 |
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán |
0 |
0 |
0 |
|
Phí cho vay lại và phí bảo lãnh |
0 |
0 |
0 |
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm |
0 |
0 |
0 |
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá |
0 |
0 |
0 |
B |
Quyết toán chi ngân sách nhà nước |
0 |
0 |
0 |
I |
Nguồn ngân sách trong nước |
0 |
0 |
0 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
0 |
0 |
0 |
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
2 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
0 |
0 |
0 |
2.1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
0 |
0 |
0 |
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia |
0 |
0 |
0 |
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ |
0 |
0 |
0 |
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở |
0 |
0 |
0 |
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
0 |
0 |
0 |
2.3 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
0 |
0 |
0 |
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
0 |
0 |
0 |
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
5 |
Chi bảo đảm xã hội |
0 |
0 |
0 |
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
|
5.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
|
0 |
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
0 |
0 |
0 |
6.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
6.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
0 |
0 |
0 |
7.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
7.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
0 |
0 |
0 |
8.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
8.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
9 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
0 |
0 |
0 |
9.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
9.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
10 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
0 |
0 |
0 |
10.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
10.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
II |
Nguồn vốn viện trợ |
0 |
0 |
0 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
0 |
0 |
0 |
2 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
0 |
0 |
0 |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
0 |
0 |
0 |
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
0 |
0 |
0 |
5 |
Chi bảo đảm xã hội |
0 |
0 |
0 |
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
0 |
0 |
0 |
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
0 |
0 |
0 |
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
0 |
0 |
0 |
9 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
0 |
0 |
0 |
10 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
0 |
0 |
0 |
III |
Nguồn vay nợ nước ngoài |
0 |
0 |
0 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
0 |
0 |
0 |
2 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
0 |
0 |
0 |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
0 |
0 |
0 |
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
0 |
0 |
0 |
5 |
Chi bảo đảm xã hội |
0 |
0 |
0 |
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
0 |
0 |
0 |
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
0 |
0 |
0 |
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
0 |
0 |
0 |
9 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
0 |
0 |
0 |
10 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
0 |
0 |
0 |
Số TT |
Nội dung |
Số quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc |
||
Ủy ban chứng khoán nhà nước |
Kho bạc nhà nước |
Cục Kế hoạch - Tài chính |
||
1 |
2 |
9 |
10 |
11 |
A |
Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí |
|
|
|
I |
Số thu phí, lệ phí |
0 |
0 |
0 |
1 |
Lệ phí |
|
|
|
2 |
Phí |
0 |
0 |
0 |
|
Phí hải quan |
0 |
0 |
0 |
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán |
|
0 |
0 |
|
Phí cho vay lại và phí bảo lãnh |
0 |
0 |
0 |
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm |
0 |
0 |
0 |
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá |
0 |
0 |
0 |
II |
Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại |
669.321 |
0 |
0 |
1 |
Chi sự nghiệp |
0 |
0 |
0 |
a |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
b |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
2 |
Chi quản lý hành chính |
669.321 |
0 |
0 |
a |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
602.599 |
0 |
0 |
b |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
66.722 |
0 |
0 |
III |
Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước |
0 |
0 |
0 |
1 |
Lệ phí |
|
0 |
0 |
2 |
Phí |
0 |
0 |
0 |
|
Phí hải quan |
0 |
0 |
0 |
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán |
|
0 |
0 |
|
Phí cho vay lại và phí bảo lãnh |
0 |
0 |
0 |
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm |
0 |
0 |
0 |
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá |
0 |
0 |
0 |
B |
Quyết toán chi ngân sách nhà nước |
0 |
0 |
0 |
I |
Nguồn ngân sách trong nước |
0 |
0 |
0 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
0 |
0 |
0 |
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
2 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
0 |
0 |
0 |
2.1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
0 |
0 |
0 |
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia |
0 |
0 |
0 |
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ |
0 |
0 |
0 |
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở |
0 |
0 |
0 |
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
0 |
0 |
0 |
2.3 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
0 |
0 |
0 |
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
0 |
0 |
0 |
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
5 |
Chi bảo đảm xã hội |
0 |
0 |
0 |
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
5.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
0 |
0 |
0 |
6.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
6.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
0 |
0 |
0 |
7.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
7.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
0 |
0 |
0 |
8.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
8.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
9 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
0 |
0 |
0 |
9.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
9.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
10 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
0 |
0 |
0 |
10.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
10.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
II |
Nguồn vốn viện trợ |
0 |
0 |
0 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
0 |
0 |
0 |
2 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
0 |
0 |
0 |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
0 |
0 |
0 |
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
0 |
0 |
0 |
5 |
Chi bảo đảm xã hội |
0 |
0 |
0 |
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
0 |
0 |
0 |
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
0 |
0 |
0 |
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
0 |
0 |
0 |
9 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
0 |
0 |
0 |
10 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
0 |
0 |
0 |
III |
Nguồn vay nợ nước ngoài |
0 |
0 |
0 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
0 |
0 |
0 |
2 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
0 |
0 |
0 |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
0 |
0 |
0 |
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
0 |
0 |
0 |
5 |
Chi bảo đảm xã hội |
0 |
0 |
0 |
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
0 |
0 |
0 |
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
0 |
0 |
0 |
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
0 |
0 |
0 |
9 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
0 |
0 |
0 |
10 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
0 |
0 |
0 |
Số TT |
Nội dung |
Số quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc |
||
Cơ quan Đại diện Văn phòng Bộ Tài chính tại thành phố Hồ Chí Minh |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng |
Cục Tin học và thống kê tài chính |
||
1 |
2 |
12 |
13 |
14 |
A |
Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí |
|
|
|
I |
Số thu phí, lệ phí |
0 |
0 |
0 |
1 |
Lệ phí |
|
|
|
2 |
Phí |
0 |
0 |
0 |
|
Phí hải quan |
0 |
0 |
0 |
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán |
0 |
0 |
0 |
|
Phí cho vay lại và phí bảo lãnh |
0 |
0 |
0 |
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm |
0 |
0 |
0 |
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá |
0 |
0 |
0 |
II |
Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại |
0 |
0 |
0 |
1 |
Chi sự nghiệp |
0 |
0 |
0 |
a |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
b |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
2 |
Chi quản lý hành chính |
0 |
0 |
0 |
a |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
0 |
0 |
0 |
b |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
0 |
0 |
0 |
III |
Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước |
0 |
0 |
0 |
1 |
Lệ phí |
0 |
0 |
0 |
2 |
Phí |
0 |
0 |
0 |
|
Phí hải quan |
0 |
0 |
0 |
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán |
0 |
0 |
0 |
|
Phí cho vay lại và phí bảo lãnh |
0 |
0 |
0 |
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm |
0 |
0 |
0 |
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá |
0 |
0 |
0 |
B |
Quyết toán chi ngân sách nhà nước |
0 |
0 |
0 |
I |
Nguồn ngân sách trong nước |
0 |
0 |
0 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
0 |
0 |
0 |
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
2 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
0 |
0 |
0 |
2.1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
0 |
0 |
0 |
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia |
0 |
0 |
0 |
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ |
0 |
0 |
0 |
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở |
0 |
0 |
0 |
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
0 |
0 |
0 |
2.3 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
0 |
0 |
0 |
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
0 |
0 |
0 |
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
5 |
Chi bảo đảm xã hội |
0 |
0 |
0 |
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
5.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
0 |
0 |
0 |
6.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
6.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
0 |
0 |
0 |
7.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
7.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
0 |
0 |
0 |
8.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
8.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
9 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
0 |
0 |
0 |
9.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
9.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
10 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
0 |
0 |
0 |
10.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
10.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
II |
Nguồn vốn viện trợ |
0 |
0 |
0 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
0 |
0 |
0 |
2 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
0 |
0 |
0 |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
0 |
0 |
0 |
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
0 |
0 |
0 |
5 |
Chi bảo đảm xã hội |
0 |
0 |
0 |
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
0 |
0 |
0 |
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
0 |
0 |
0 |
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
0 |
0 |
0 |
9 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
0 |
0 |
0 |
10 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
0 |
0 |
0 |
III |
Nguồn vay nợ nước ngoài |
0 |
0 |
0 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
0 |
0 |
0 |
2 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
0 |
0 |
0 |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
0 |
0 |
0 |
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
0 |
0 |
0 |
5 |
Chi bảo đảm xã hội |
0 |
0 |
0 |
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
0 |
0 |
0 |
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
0 |
0 |
0 |
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
0 |
0 |
0 |
9 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
0 |
0 |
0 |
10 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
0 |
0 |
0 |
Số TT |
Nội dung |
Số quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc |
||
Cục Quản lý công sản |
Cục Quản lý giá |
Cục Quản lý giám sát bảo hiểm |
||
1 |
2 |
15 |
16 |
17 |
A |
Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí |
|
|
|
I |
Số thu phí, lệ phí |
0 |
0 |
0 |
1 |
Lệ phí |
|
|
|
2 |
Phí |
0 |
0 |
0 |
|
Phí hải quan |
0 |
0 |
0 |
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán |
0 |
0 |
0 |
|
Phí cho vay lại và phí bảo lãnh |
0 |
0 |
0 |
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm |
0 |
0 |
|
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá |
0 |
|
0 |
II |
Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại |
0 |
0 |
0 |
1 |
Chi sự nghiệp |
0 |
0 |
0 |
a |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
b |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
2 |
Chi quản lý hành chính |
0 |
0 |
0 |
a |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
0 |
|
|
b |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
0 |
|
|
III |
Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước |
0 |
0 |
0 |
1 |
Lệ phí |
0 |
0 |
0 |
2 |
Phí |
0 |
0 |
0 |
|
Phí hải quan |
0 |
0 |
0 |
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán |
0 |
0 |
0 |
|
Phí cho vay lại và phí bảo lãnh |
0 |
0 |
0 |
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm |
0 |
0 |
|
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá |
0 |
|
|
B |
Quyết toán chi ngân sách nhà nước |
0 |
0 |
0 |
I |
Nguồn ngân sách trong nước |
0 |
0 |
0 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
0 |
0 |
0 |
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
2 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
0 |
0 |
0 |
2.1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
0 |
0 |
0 |
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia |
0 |
0 |
0 |
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ |
0 |
0 |
0 |
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở |
0 |
0 |
0 |
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
0 |
0 |
0 |
2.3 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
0 |
0 |
0 |
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
0 |
0 |
0 |
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
5 |
Chi bảo đảm xã hội |
0 |
0 |
0 |
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
5.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
0 |
0 |
0 |
6.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
6.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
0 |
0 |
0 |
7.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
7.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
0 |
0 |
0 |
8.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
8.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
9 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
0 |
0 |
0 |
9.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
9.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
10 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
0 |
0 |
0 |
10.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
10.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
II |
Nguồn vốn viện trợ |
0 |
0 |
0 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
0 |
0 |
0 |
2 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
0 |
0 |
0 |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
0 |
0 |
0 |
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
0 |
0 |
0 |
5 |
Chi bảo đảm xã hội |
0 |
0 |
0 |
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
0 |
0 |
0 |
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
0 |
0 |
0 |
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
0 |
0 |
0 |
9 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
0 |
0 |
0 |
10 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
0 |
0 |
0 |
III |
Nguồn vay nợ nước ngoài |
0 |
0 |
0 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
0 |
0 |
0 |
2 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
0 |
0 |
0 |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
0 |
0 |
0 |
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
0 |
0 |
0 |
5 |
Chi bảo đảm xã hội |
0 |
0 |
0 |
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
0 |
0 |
0 |
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
0 |
0 |
0 |
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
0 |
0 |
0 |
9 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
0 |
0 |
0 |
10 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
0 |
0 |
0 |
Số TT |
Nội dung |
Số quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc |
||
Cục Quản lý nợ |
Cục Tài chính doanh nghiệp |
Học viện Tài chính |
||
1 |
2 |
18 |
19 |
20 |
A |
Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí |
|
|
|
I |
Số thu phí, lệ phí |
0 |
0 |
0 |
1 |
Lệ phí |
|
|
|
2 |
Phí |
0 |
0 |
0 |
|
Phí hải quan |
0 |
0 |
0 |
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán |
0 |
0 |
0 |
|
Phí cho vay lại và phí bảo lãnh |
|
0 |
0 |
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm |
0 |
0 |
0 |
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá |
0 |
0 |
0 |
II |
Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại |
0 |
0 |
0 |
1 |
Chi sự nghiệp |
0 |
0 |
0 |
a |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
b |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
2 |
Chi quản lý hành chính |
0 |
0 |
0 |
a |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
0 |
0 |
b |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
0 |
0 |
III |
Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước |
0 |
0 |
0 |
1 |
Lệ phí |
0 |
0 |
0 |
2 |
Phí |
0 |
0 |
0 |
|
Phí hải quan |
0 |
0 |
0 |
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán |
0 |
0 |
0 |
|
Phí cho vay lại và phí bảo lãnh |
|
0 |
0 |
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm |
0 |
0 |
0 |
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá |
0 |
0 |
0 |
B |
Quyết toán chi ngân sách nhà nước |
0 |
0 |
0 |
1 |
Nguồn ngân sách trong nước |
0 |
0 |
0 |
I |
Chi quản lý hành chính |
0 |
0 |
0 |
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
2 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
0 |
0 |
0 |
2.1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
0 |
0 |
0 |
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia |
0 |
0 |
0 |
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ |
0 |
0 |
0 |
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở |
0 |
0 |
0 |
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
0 |
0 |
0 |
2.3 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
0 |
0 |
0 |
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
0 |
0 |
0 |
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
5 |
Chi bảo đảm xã hội |
0 |
0 |
0 |
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
5.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
0 |
0 |
0 |
6.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
6.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
0 |
0 |
0 |
7.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
7.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
0 |
0 |
0 |
8.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
8.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
9 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
0 |
0 |
0 |
9.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
9.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
10 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
0 |
0 |
0 |
10.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
10.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
II |
Nguồn vốn viện trợ |
0 |
0 |
0 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
0 |
0 |
0 |
2 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
0 |
0 |
0 |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
0 |
0 |
0 |
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
0 |
0 |
0 |
5 |
Chi bảo đảm xã hội |
0 |
0 |
0 |
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
0 |
0 |
0 |
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
0 |
0 |
0 |
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
0 |
0 |
0 |
9 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
0 |
0 |
0 |
10 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
0 |
0 |
0 |
III |
Nguồn vay nợ nước ngoài |
0 |
0 |
0 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
0 |
0 |
0 |
2 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
0 |
0 |
0 |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
0 |
0 |
0 |
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
0 |
0 |
0 |
5 |
Chi bảo đảm xã hội |
0 |
0 |
0 |
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
0 |
0 |
0 |
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
0 |
0 |
0 |
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
0 |
0 |
0 |
9 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
0 |
0 |
0 |
10 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
0 |
0 |
0 |
Số TT |
Nội dung |
Số quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc |
||
Trường Đại học Tài chính - Marketing |
Trường Đại học Tài chính - Kế toán |
Trường Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh |
||
1 |
2 |
21 |
22 |
23 |
A |
Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí |
|
|
|
I |
Số thu phí, lệ phí |
0 |
0 |
0 |
1 |
Lệ phí |
|
|
|
2 |
Phí |
0 |
0 |
0 |
|
Phí hải quan |
0 |
0 |
0 |
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán |
0 |
0 |
0 |
|
Phí cho vay lại và phí bảo lãnh |
0 |
0 |
0 |
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm |
0 |
0 |
0 |
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá |
0 |
0 |
0 |
II |
Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại |
0 |
0 |
0 |
1 |
Chi sự nghiệp |
0 |
0 |
0 |
a |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
b |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
2 |
Chi quản lý hành chính |
0 |
0 |
0 |
a |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
0 |
0 |
0 |
b |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
0 |
0 |
0 |
III |
Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước |
0 |
0 |
0 |
1 |
Lệ phí |
0 |
0 |
0 |
2 |
Phí |
0 |
0 |
0 |
|
Phí hải quan |
0 |
0 |
0 |
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán |
0 |
0 |
0 |
|
Phí cho vay lại và phí bảo lãnh |
0 |
0 |
0 |
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm |
0 |
0 |
0 |
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá |
0 |
0 |
0 |
B |
Quyết toán chi ngân sách nhà nước |
0 |
0 |
0 |
I |
Nguồn ngân sách trong nước |
0 |
0 |
0 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
0 |
0 |
0 |
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
2 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
0 |
0 |
0 |
2.1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
0 |
0 |
0 |
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia |
0 |
0 |
0 |
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ |
0 |
0 |
0 |
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở |
0 |
0 |
0 |
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
0 |
0 |
0 |
2.3 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
0 |
0 |
0 |
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
0 |
0 |
0 |
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
5 |
Chi bảo đảm xã hội |
0 |
0 |
0 |
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
5.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
0 |
0 |
0 |
6.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
6.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
0 |
0 |
0 |
7.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
7.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
0 |
0 |
0 |
8.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
8.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
9 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
0 |
0 |
0 |
9.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
9.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
10 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
0 |
0 |
0 |
10.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
10.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
II |
Nguồn vốn viện trợ |
0 |
0 |
0 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
0 |
0 |
0 |
2 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
0 |
0 |
0 |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
0 |
0 |
0 |
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
0 |
0 |
0 |
5 |
Chi bảo đảm xã hội |
0 |
0 |
0 |
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
0 |
0 |
0 |
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
0 |
0 |
0 |
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
0 |
0 |
0 |
9 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
0 |
0 |
0 |
10 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
0 |
0 |
0 |
III |
Nguồn vay nợ nước ngoài |
0 |
0 |
0 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
0 |
0 |
0 |
2 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
0 |
0 |
0 |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
0 |
0 |
0 |
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
0 |
0 |
0 |
5 |
Chi bảo đảm xã hội |
0 |
0 |
0 |
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
0 |
0 |
0 |
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
0 |
0 |
0 |
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
0 |
0 |
0 |
9 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
0 |
0 |
0 |
10 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
0 |
0 |
0 |
Số TT |
Nội dung |
Số quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc |
||
Trường Bồi dưỡng cán bộ tài chính |
Viện Chiến lược và chính sách tài chính |
Thời báo Tài chính Việt Nam |
||
1 |
2 |
24 |
25 |
26 |
A |
Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí |
|
|
|
I |
Số thu phí, lệ phí |
0 |
0 |
0 |
1 |
Lệ phí |
|
|
|
2 |
Phí |
0 |
0 |
0 |
|
Phí hải quan |
0 |
0 |
0 |
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán |
0 |
0 |
0 |
|
Phí cho vay lại và phí bảo lãnh |
0 |
0 |
0 |
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm |
0 |
0 |
0 |
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá |
0 |
0 |
0 |
II |
Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại |
0 |
0 |
0 |
1 |
Chi sự nghiệp |
0 |
0 |
0 |
a |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
b |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
2 |
Chi quản lý hành chính |
0 |
0 |
0 |
a |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
0 |
0 |
0 |
b |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
0 |
0 |
0 |
III |
Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước |
0 |
0 |
0 |
1 |
Lệ phí |
0 |
0 |
0 |
2 |
Phí |
0 |
0 |
0 |
|
Phí hải quan |
0 |
0 |
0 |
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán |
0 |
0 |
0 |
|
Phí cho vay lại và phí bảo lãnh |
0 |
0 |
0 |
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm |
0 |
0 |
0 |
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá |
0 |
0 |
0 |
B |
Quyết toán chi ngân sách nhà nước |
0 |
0 |
0 |
I |
Nguồn ngân sách trong nước |
0 |
0 |
0 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
0 |
0 |
0 |
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
2 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
0 |
0 |
0 |
2.1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
0 |
0 |
0 |
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia |
0 |
0 |
0 |
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ |
0 |
0 |
0 |
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở |
0 |
0 |
0 |
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
0 |
0 |
0 |
2.3 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
0 |
0 |
0 |
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
0 |
0 |
0 |
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
5 |
Chi bảo đảm xã hội |
0 |
0 |
0 |
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
5.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
0 |
0 |
0 |
6.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
6.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
0 |
0 |
0 |
7.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
7.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
0 |
0 |
0 |
8.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
8.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
9 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
0 |
0 |
0 |
9.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
9.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
10 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
0 |
0 |
0 |
10.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
10.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
II |
Nguồn vốn viện trợ |
0 |
0 |
0 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
0 |
0 |
0 |
2 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
0 |
0 |
0 |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
0 |
0 |
0 |
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
0 |
0 |
0 |
5 |
Chi bảo đảm xã hội |
0 |
0 |
0 |
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
0 |
0 |
0 |
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
0 |
0 |
0 |
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
0 |
0 |
0 |
9 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
0 |
0 |
0 |
10 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
0 |
0 |
0 |
III |
Nguồn vay nợ nước ngoài |
0 |
0 |
0 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
0 |
0 |
0 |
2 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
0 |
0 |
0 |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
0 |
0 |
0 |
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
0 |
0 |
0 |
5 |
Chi bảo đảm xã hội |
0 |
0 |
0 |
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
0 |
0 |
0 |
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
0 |
0 |
0 |
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
0 |
0 |
0 |
9 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
0 |
0 |
0 |
10 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
0 |
0 |
0 |
Số TT |
Nội dung |
Số quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc |
||
Tạp chí Tài chính |
Nhà xuất bản Tài chính |
Văn phòng thường trực ban chỉ đạo quốc gia chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả |
||
1 |
2 |
27 |
28 |
29 |
A |
Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí |
|
|
|
I |
Số thu phí, lệ phí |
0 |
0 |
0 |
1 |
Lệ phí |
|
|
|
2 |
Phí |
0 |
0 |
0 |
|
Phí hải quan |
0 |
0 |
0 |
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán |
0 |
0 |
0 |
|
Phí cho vay lại và phí bảo lãnh |
0 |
0 |
0 |
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm |
0 |
0 |
0 |
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá |
0 |
0 |
0 |
II |
Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại |
0 |
0 |
0 |
1 |
Chi sự nghiệp |
0 |
0 |
0 |
a |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
b |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
2 |
Chi quản lý hành chính |
0 |
0 |
0 |
a |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
0 |
0 |
0 |
b |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
0 |
0 |
0 |
III |
Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước |
0 |
0 |
0 |
1 |
Lệ phí |
0 |
0 |
0 |
2 |
Phí |
0 |
0 |
0 |
|
Phí hải quan |
0 |
0 |
0 |
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán |
0 |
0 |
0 |
|
Phí cho vay lại và phí bảo lãnh |
0 |
0 |
0 |
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm |
0 |
0 |
0 |
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá |
0 |
0 |
0 |
B |
Quyết toán chi ngân sách nhà nước |
0 |
0 |
0 |
I |
Nguồn ngân sách trong nước |
0 |
0 |
0 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
0 |
0 |
0 |
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
2 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
0 |
0 |
0 |
2.1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
0 |
0 |
0 |
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia |
0 |
0 |
0 |
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ |
0 |
0 |
0 |
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở |
0 |
0 |
0 |
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
0 |
0 |
0 |
2.3 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
0 |
0 |
0 |
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
0 |
0 |
0 |
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
5 |
Chi bảo đảm xã hội |
0 |
0 |
0 |
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
5.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
0 |
0 |
0 |
6.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
6.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
0 |
0 |
0 |
7.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
7.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
0 |
0 |
0 |
8.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
8.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
9 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
0 |
0 |
0 |
9.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
9.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
10 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
0 |
0 |
0 |
10.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
10.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
II |
Nguồn vốn viện trợ |
0 |
0 |
0 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
0 |
0 |
0 |
2 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
0 |
0 |
0 |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
0 |
0 |
0 |
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
0 |
0 |
0 |
5 |
Chi bảo đảm xã hội |
0 |
0 |
0 |
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
0 |
0 |
0 |
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
0 |
0 |
0 |
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
0 |
0 |
0 |
9 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
0 |
0 |
0 |
10 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
0 |
0 |
0 |
III |
Nguồn vay nợ nước ngoài |
0 |
0 |
0 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
0 |
0 |
0 |
2 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
0 |
0 |
0 |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
0 |
0 |
0 |
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
0 |
0 |
0 |
5 |
Chi bảo đảm xã hội |
0 |
0 |
0 |
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
0 |
0 |
0 |
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
0 |
0 |
0 |
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
0 |
0 |
0 |
9 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
0 |
0 |
0 |
10 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
0 |
0 |
0 |
Số TT |
Nội dung |
Số quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc |
|
Nhà nghỉ Sầm Sơn |
Ban Quản lý các chương trình, dự án sử dụng nguồn tài trợ và vốn vay nước ngoài cơ quan Bộ Tài chính |
||
1 |
2 |
30 |
31 |
A |
Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí |
|
|
I |
Số thu phí, lệ phí |
0 |
0 |
1 |
Lệ phí |
|
|
2 |
Phí |
0 |
0 |
|
Phí hải quan |
0 |
0 |
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán |
0 |
0 |
|
Phí cho vay lại và phí bảo lãnh |
0 |
0 |
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm |
0 |
0 |
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá |
0 |
0 |
II |
Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại |
0 |
0 |
1 |
Chi sự nghiệp |
0 |
0 |
a |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
b |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
2 |
Chi quản lý hành chính |
0 |
0 |
a |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
0 |
0 |
b |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
0 |
0 |
III |
Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước |
0 |
0 |
1 |
Lệ phí |
0 |
0 |
2 |
Phí |
0 |
0 |
|
Phí hải quan |
0 |
0 |
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán |
0 |
0 |
|
Phí cho vay lại và phí bảo lãnh |
0 |
0 |
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm |
0 |
0 |
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá |
0 |
0 |
B |
Quyết toán chi ngân sách nhà nước |
0 |
0 |
I |
Nguồn ngân sách trong nước |
0 |
0 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
0 |
0 |
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
2 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
0 |
0 |
2.1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
0 |
0 |
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia |
0 |
0 |
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ |
0 |
0 |
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở |
0 |
0 |
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
0 |
0 |
2.3 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
0 |
0 |
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
0 |
0 |
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
5 |
Chi bảo đảm xã hội |
0 |
0 |
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
5.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
0 |
0 |
6.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
6.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
0 |
0 |
7.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
7.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
0 |
0 |
8.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
8.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
9 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
0 |
0 |
9.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
9.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
10 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
0 |
0 |
10.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
10.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
II |
Nguồn vốn viện trợ |
0 |
0 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
0 |
0 |
2 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
0 |
0 |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
0 |
0 |
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
0 |
0 |
5 |
Chi bảo đảm xã hội |
0 |
0 |
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
0 |
0 |
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
0 |
0 |
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
0 |
0 |
9 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
0 |
0 |
10 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
0 |
0 |
III |
Nguồn vay nợ nước ngoài |
0 |
0 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
0 |
0 |
2 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
0 |
0 |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
0 |
0 |
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
0 |
0 |
5 |
Chi bảo đảm xã hội |
0 |
0 |
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
0 |
0 |
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
0 |
0 |
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
0 |
0 |
9 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
0 |
0 |
10 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
0 |
0 |