Quyết định 2425/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo; thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã do tỉnh Bình Dương ban hành
Số hiệu | 2425/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/08/2018 |
Ngày có hiệu lực | 28/08/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Dương |
Người ký | Trần Thanh Liêm |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giáo dục |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2425/QĐ-UBND |
Bình Dương, ngày 28 tháng 8 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO; THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1375/TTr-SGDĐT ngày 13 tháng 8 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 75 thủ tục hành chính (TTHC) thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo; thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, gồm:
1. Thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo: 48 TTHC.
2. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện: 22 TTHC.
3. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã: 05 TTHC.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Quyết định này thay thế Quyết định số 3410/QĐ-UBND ngày 12/12/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc công bố TTHC thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Công bố kèm theo Quyết định số: 2425/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Cơ quan thực hiện |
Trang |
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|
|
I |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
|
1 |
Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục |
UBND tỉnh |
1 |
2 |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
Sở GDĐT |
3 |
3 |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại |
Sở GDĐT |
7 |
4 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông |
UBND tỉnh |
9 |
5 |
Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông) |
UBND tỉnh |
11 |
6 |
Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục |
UBND tỉnh |
13 |
7 |
Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường trung học phổ thông chuyên |
Sở GDĐT |
16 |
8 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại |
Sở GDĐT |
19 |
9 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên |
UBND tỉnh |
21 |
10 |
Giải thể trường trung học phổ thông chuyên |
UBND tỉnh |
23 |
11 |
Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học |
UBND tỉnh |
25 |
12 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục |
Sở GDĐT |
27 |
13 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại |
Sở GDĐT |
29 |
14 |
Sáp nhập, chia tách trung tâm ngoại ngữ, tin học |
UBND tỉnh |
31 |
15 |
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) |
UBND tỉnh |
33 |
16 |
Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục |
UBND tỉnh |
35 |
17 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục |
Sở GDĐT |
37 |
18 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại |
Sở GDĐT |
39 |
19 |
Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập |
UBND tỉnh |
41 |
20 |
Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập |
UBND tỉnh |
43 |
21 |
Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường trung học phổ thông |
UBND tỉnh |
45 |
22 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
Sở GDĐT |
47 |
23 |
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
Sở GDĐT |
49 |
24 |
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại |
Sở GDĐT |
51 |
25 |
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
Sở GDĐT |
53 |
26 |
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
Sở GDĐT; Phòng GDĐT |
56 |
27 |
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học phổ thông |
Sở GDĐT |
59 |
28 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định chất lượng Giáo dục Mầm non |
Sở GDĐT |
63 |
29 |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường tiểu học |
Sở GDĐT |
69 |
30 |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường trung học (Bao gồm trường trung học cơ sở; trường trung học phổ thông; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh; trường phổ thông dân tộc nội trú trực thuộc Bộ; trường phổ thông dân tộc bán trú trường chuyên thuộc các loại hình trong hệ thống giáo dục quốc dân) |
Sở GDĐT |
78 |
31 |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên |
Sở GDĐT |
91 |
32 |
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia |
UBND tỉnh |
99 |
33 |
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
UBND tỉnh |
114 |
34 |
Công nhận trường trung học cơ sở đạt chuẩn quốc gia |
UBND tỉnh |
130 |
35 |
Công nhận trường trung học phổ thông đạt chuẩn quốc gia |
UBND tỉnh |
136 |
36 |
Công nhận trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia |
UBND tỉnh |
141 |
37 |
Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên tỉnh |
UBND tỉnh |
147 |
38 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
Sở GDĐT |
156 |
39 |
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học |
Sở GDĐT |
160 |
40 |
Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam |
Cơ sở giáo dục |
162 |
II |
LĨNH VỰC QUY CHẾ THI, TUYỂN SINH |
|
|
1 |
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin |
Trung tâm tin học; Trung tâm ngoại ngữ - tin học; Trung tâm CNTT |
170 |
2 |
Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông |
Sở GDĐT |
172 |
3 |
Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia |
Sở GDĐT; Cơ sở giáo dục |
176 |
4 |
Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia |
Hội đồng thi; Ban phúc khảo; Ban thư ký Hội đồng thi |
178 |
III |
LĨNH VỰC HỆ THỐNG VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ |
|
|
1 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
Sở GDĐT |
180 |
2 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
Sở GDĐT |
183 |
3 |
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp |
Sở GDĐT |
185 |
4 |
Xác minh văn bằng, chứng chỉ |
Sở GDĐT |
189 |
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|
|
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
|
1 |
Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục |
UBND cấp huyện |
191 |
2 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
Phòng GDĐT |
193 |
3 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại |
Phòng GDĐT |
196 |
4 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở |
UBND cấp huyện |
198 |
5 |
Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) |
UBND cấp huyện |
200 |
6 |
Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục |
UBND cấp huyện |
202 |
7 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục |
Phòng GDĐT |
204 |
8 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại |
Phòng GDĐT |
207 |
9 |
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học |
UBND cấp huyện |
209 |
10 |
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) |
UBND cấp huyện |
211 |
11 |
Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường tiểu học, trường trung học cơ sở |
UBND cấp huyện |
213 |
12 |
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục |
UBND cấp huyện |
215 |
13 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục |
Phòng GDĐT |
218 |
14 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại |
Phòng GDĐT |
222 |
15 |
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
Phòng GDĐT |
224 |
16 |
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
UBND cấp huyện |
226 |
17 |
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học cơ sở |
Phòng GDĐT |
228 |
18 |
Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu |
UBND cấp huyện |
232 |
19 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
Cơ sở giáo dục |
240 |
20 |
Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở |
Cơ sở giáo dục |
243 |
21 |
Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở |
Cơ sở giáo dục |
244 |
22 |
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
Cơ sở giáo dục |
245 |
C |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
|
|
1 |
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
UBND cấp xã |
247 |
2 |
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
UBND cấp xã |
249 |
3 |
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
UBND cấp xã |
252 |
4 |
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
UBND cấp xã |
254 |
5 |
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
UBND cấp xã |
256 |
Tổng số thủ tục hành chính: A + B + C = 75 |