Quyết định 2423/QĐ-UBND năm 2007 bổ sung giá bán tối thiểu và chi phí thiết kế khai thác, nghiệm thu và thẩm định một số loại lâm sản trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành
Số hiệu | 2423/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/11/2007 |
Ngày có hiệu lực | 28/11/2007 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Phước |
Người ký | Nguyễn Tấn Hưng |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2423/QĐ-UBND |
Đồng Xoài, ngày 28 tháng 11 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG GIÁ BÁN TỐI THIỂU VÀ CHI PHÍ THIẾT KẾ KHAI THÁC, NGHIỆM THU VÀ THẨM ĐỊNH MỘT SỐ LOẠI LÂM SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 139/2004/NĐ-CP ngày 25/6/2004 của Chính phủ về xử phạt vi
phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản;
Căn cứ Thông tư số 34/2005/TT-BTC ngày 12/5/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc
xác định giá khởi điểm và chuyển giao tài sản Nhà nước để bán đấu giá;
Căn cứ Quyết định số 50/2007/QĐ-UBND ngày 27/9/2007 của UBND tỉnh ban hành giá
bán tối thiểu lâm sản tịch thu, lâm sản khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng
và mức chi phí khấu trừ, khai thác, vận chuyển, vận xuất từ khai thác rừng từ
nhiên và rừng trồng trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 1862/STC-GCS ngày 14/11/2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung giá bán tối thiểu và chi phí thiết kế khai thác, nghiệm thu và thẩm định một số loại lâm sản trên địa bàn tỉnh Bình Phước tại Quyết định số 50/2007/QĐ-UBND ngày 27/9/2007 của UBND tỉnh, cụ thể như sau:
1. Bổ sung chi phí thiết kế khai thác, nghiệm thu và thẩm định (không tính khu vực) như sau:
- Gỗ rừng tự nhiên : 60.000 đồng/m3;
- Gỗ rừng trồng : 40.000 đồng/m3;
- Củi các loại : 10.000 đồng/ster.
2. Bổ sung Khoản 1, Mục C - Củi các loại tại Phụ lục 2 Bảng quy định giá bán tối thiểu lâm sản trên địa bàn tỉnh Bình Phước:
- Riêng củi Giá tỵ: Giá bán 400.000 đồng/ster (không tính khu vực).
3. Bổ sung Mục E - Lâm sản họ tre và sản phẩm tại Phụ lục 2 Bảng quy định giá bán tối thiểu lâm sản trên địa bàn tỉnh Bình Phước, cụ thể như sau:
STT |
Chủng loại |
ĐVT |
Giá bán tối thiểu |
Chi phí khai thác, vận chuyển, vận xuất |
||
Khu vực I |
Khu vực II |
Khu vực I |
Khu vực II |
|||
1 |
Tre gai |
Cây |
6.500 |
7.500 |
1.500 |
1.000 |
2 |
Chà le (01 bó = 20 cây) |
Bó |
3.000 |
4.000 |
1.500 |
1.000 |
3 |
Lồ ô cây |
Cây |
2.500 |
3.000 |
1.500 |
1.000 |
4 |
Song mây < 5,5m |
Sợi |
3.500 |
4.000 |
1.000 |
800 |
5 |
Lồ ô chẻ niềng, nang, nẹp |
Kg |
600 |
700 |
350 |
400 |
Giá bán trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng; khu vực được tính theo Quyết định số 50/2007/QĐ-UBND ngày 27/9/2007 của UBND tỉnh.
Điều 2. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và PTNT, Sở Tư pháp, Công an tỉnh, Cục Thuế, Chi cục Quản lý thị trường, Chi cục Kiểm lâm, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |