Quyết định 2418/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực: Di sản văn hoá, Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh, Văn hóa cơ sở thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao do tỉnh Bình Định ban hành

Số hiệu 2418/QĐ-UBND
Ngày ban hành 19/06/2020
Ngày có hiệu lực 19/06/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Định
Người ký Phan Cao Thắng
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2418/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 19 tháng 06 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC: DI SẢN VĂN HOÁ, XUẤT NHẬP KHẨU VĂN HÓA PHẨM KHÔNG NHẰM MỤC ĐÍCH KINH DOANH, VĂN HÓA CƠ SỞ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO TỈNH BÌNH ĐỊNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 04 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao tại Tờ trình số 738/TTr-SVHTT ngày 16 tháng 6 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 06 thủ tục hành chính trong lĩnh vực: Di sản văn hoá, Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh, Văn hóa cơ sở thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định (Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2019 và Quyết định số 4925/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.

Điều 3. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Văn hóa và Thể thao và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh , Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- VNPT Bình Định;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- Lưu: VT, KSTT, K5.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Cao Thắng

 

PHỤ LỤC

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG, KHÔNG LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC: DI SẢN VĂN HÓA, XUẤT NHẬP KHẨU VĂN HÓA PHẨM KHÔNG NHẰM MỤC ĐÍCH KINH DOANH, VĂN HÓA CƠ SỞ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành theo Quyết định số: 2418/QĐ-UBND ngày 19/06/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

A. QUY TRÌNH NỘ BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH DO SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO THỰC HIỆN

I. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG

STT

(1)
Tên thủ tục hành chính

STT của quy trình nội bộ giải quyết TTHC tại Phụ lục kèm theo Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh

(2)
Thời gian giải quyết (ngày)

(3)
Trình tự các bước thực hiện (ngày làm việc)

(4)
TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh

(3A)
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
(Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ)

(3B)
Bộ phận chuyên môn
(Bước 2: Giải quyết hồ sơ)

(3C)
Lãnh đạo cơ quan
(bước 3: Ký duyệt)

(3D)
Cơ quan chuyên môn
(Bước 4: Vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh)

I. Lĩnh vực Di sản văn hoá

1

Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

01 (Theo Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày 03/7/2019)

30 ngày

0,5 ngày

Phòng Quản lý Văn hoá - Gia đình: 27 ngày

1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 01 ngày

2. Chuyên viên giải quyết: 25 ngày

3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 01 ngày

02 ngày

0,5 ngày

Quyết định số 323/QĐ-UBND ngày 05/02/2020

2

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề, tu bổ di tích

09 (Theo Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày 03/7/2019)

10 ngày

0,5 ngày

Phòng Quản lý Văn hoá - Gia đình: 08 ngày

1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày

2. Chuyên viên giải quyết: 07 ngày

3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 0,5 ngày

01 ngày

0,5 ngày

Quyết định số 323/QĐ-UBND ngày 05/02/2020

3

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề, tu bổ di tích

10 (Theo Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày 03/7/2019)

Trường hợp cấp lại giấy chứng nhận do hết hạn sử dụng, hoặc bị hỏng: 05 ngày

0,5 ngày

Phòng Quản lý Văn hoá - Gia đình: 3,5 ngày

1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày

2. Chuyên viên giải quyết: 2,5 ngày

3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 0,5 ngày

0,5 ngày

0,5 ngày

Quyết định số 323/QĐ-UBND ngày 05/02/2020

Trường hợp cấp lại giấy chứng nhận bị mất hoặc bổ sung nội dung hành nghề: 10 ngày

0,5 ngày

Phòng Quản lý Văn hoá - Gia đình: 08 ngày

1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày

2. Chuyên viên giải quyết: 07 ngày

3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 0,5 ngày

01 ngày

0,5 ngày

Quyết định số 323/QĐ-UBND ngày 05/02/2020

II. Lĩnh vực Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh

4

Cấp phép nhập khẩu văn hoá phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hoá và Thể thao

20 (Theo Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày 03/7/2019)

02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

02 giờ

Phòng Quản lý Văn hoá - Gia đình: 10 giờ

1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 02 giờ

2. Chuyên viên giải quyết: 06 giờ

3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 02 giờ

02 giờ

02 giờ

Quyết định số 323/QĐ-UBND ngày 05/02/2020

Trường hợp phải giám định văn hoá phẩm nhập khẩu: 12 ngày

0,5 ngày

Phòng Quản lý Văn hoá - Gia đình: 10 ngày

1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày

2. Chuyên viên giải quyết: 09 ngày

3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 0,5 ngày

01 ngày

0,5 ngày

Quyết định số 323/QĐ-UBND ngày 05/02/2020

5

Giám định văn hoá phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh

21 (Theo Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày 03/7/2019)

10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

0,5 ngày

Phòng Quản lý Văn hoá - Gia đình: 08 ngày

1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày

2. Chuyên viên giải quyết: 07 ngày

3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 0,5 ngày

01 ngày

0,5 ngày

Quyết định số 323/QĐ-UBND ngày 05/02/2020

Trường hợp đặc biệt: 15 ngày

0,5 ngày

Phòng Quản lý Văn hoá - Gia đình: 13 ngày

1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày

2. Chuyên viên giải quyết: 12 ngày

3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 0,5 ngày

01 ngày

0,5 ngày

Quyết định số 323/QĐ- UBND ngày 05/02/2020

III. Lĩnh vực Văn hóa cơ sở

6

Thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo

(Đối với hồ sơ xin thực hiện quảng cáo tại các huyện, thị xã An Nhơn, thị xã Hoài Nhơn)

02 Phần I (Theo Quyết định số 4925/QĐ-UBND ngày 30/12/2019

10 ngày

0,5 ngày

Phòng Quản lý Văn hoá - Gia đình: 08 ngày

1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày

2. Chuyên viên giải quyết: 07 ngày

3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 0,5 ngày

01 ngày

0,5 ngày

Quyết định số 323/QĐ-UBND ngày 05/02/2020

Tổng cộng: 06 TTHC

 

 

 

 

 

 

II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG

STT

Tên thủ tục hành chính

STT của quy trình nội bộ giải quyết TTHC tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày 03/7/2019

Thời gian giải quyết TTHC theo quy định (ngày)

Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan (ngày )

Quy trình các bước giải quyết TTHC

TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

Lĩnh vực Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh

 

Cấp phép nhập khẩu văn hoá phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hoá và Thể thao

(Trường hợp phải xin ý kiến các Bộ, ngành liên quan)

20

Không quy định

01 giờ

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Văn hóa và Thể thao.

Quyết định số 323/QĐ-UBND ngày 05/02/2020

Không quy định

07 giờ

Bước 2. Sở Văn hóa và Thể thao thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Quản lý Văn hoá - Gia đình phân công thụ lý: 0,5 giờ.

2.2. Chuyên viên giải quyết: 04 giờ

2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,5 giờ.

2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 giờ.

2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Bộ, ngành liên quan: 01 giờ.

10 ngày

Không quy định

Bước 3. Bộ, ngành liên quan tham gia cho ý kiến gửi kết quả về Sở Văn hóa và Thể thao

Không quy định

08 giờ

Bước 4. Sau khi nhận được kết quả của Bộ, ngành liên quan, Sở Văn hóa và Thể thao giải quyết hồ sơ, cụ thể:

4.1. Lãnh đạo Quản lý Văn hoá - Gia đình phân công thụ lý: 01 giờ.

4.2. Chuyên viên giải quyết: 04 giờ

4.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 giờ.

4.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 giờ.

4.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 01 giờ

B. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH DO UBND THÀNH PHỐ QUY NHƠN THỰC HIỆN

STT

(1)
Tên thủ tục hành chính

STT của quy trình nội bộ giải quyết TTHC tại Phụ lục kèm theo Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh

(2)
Thời gian giải quyết
(ngày)

(3)
Trình tự các bước thực hiện (ngày làm việc)

(4)
TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh

(3A)
Bộ phận Một cửa của UBND thành phố Quy Nhơn
(Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ)

(3B)
Bộ phận chuyên môn
(bước 2: Giải quyết hồ sơ)

(3C)
Lãnh đạo UBND thành phố Quy Nhơn
(bước 3: Ký duyệt)

(3D)
Cơ quan chuyên môn
(Bước 4: Vào sổ, trả kết quả cho Bộ phận Một cửa của UBND thành phố Quy Nhơn)

Lĩnh vực Văn hóa cơ sở

 

Thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo

(Đối với hồ sơ xin thực hiện quảng cáo trên địa bàn thành phố Quy Nhơn)

02 Phần II (theo Quyết định số 4925/QĐ- UBND ngày 30/12/2019

10 ngày

0,5 ngày

Phòng Văn hóa - Thông tin: 08 ngày

1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày

2. Chuyên viên giải quyết: 07 ngày

3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 0,5 ngày

01 ngày

0,5 ngày

Quyết định số 323/QĐ-UBND ngày 05/02/2020