Quyết định 2405/QĐ-UBND năm 2014 công bố bộ thủ tục hành chính trên lĩnh vực đăng ký hợp tác xã tại Sở Kế hoạch và Đầu tư và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu | 2405/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 25/11/2014 |
Ngày có hiệu lực | 25/11/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Thuận |
Người ký | Võ Đại |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2405/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 25 tháng 11 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ TẠI SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp về hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 2355/TTr-SKHĐT ngày 30 tháng 10 năm 2014 và ý kiến của Sở Tư pháp tại Công văn số 1598/STP-KSTTHC ngày 09 tháng 10 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính trên lĩnh vực đăng ký hợp tác xã tại Sở Kế hoạch và Đầu tư và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế các thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực đăng ký hợp tác xã tại:
- Khoản II, Mục A, Phần II đã được ban hành tại Quyết định số 1613/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2010 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận.
- Điểm 2, 5, 6 Mục II, Phần I đã được ban hành tại Quyết định số 194/QĐ-UBND ngày 17 tháng 7 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
- Điểm 5, 6, 7 khoản III, Phần II đã được ban hành tại Quyết định số 2330/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Ủy ban nhân dân thành phố Phan Rang - Tháp Chàm.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tư pháp, thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ TẠI SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2405/QĐ-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ TẠI SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I |
Đối với Sở Kế hoạch và Đầu tư |
1 |
Thủ tục thành lập Quỹ tín dụng nhân dân, Liên hiệp hợp tác xã |
2 |
Thủ tục thành lập chi nhánh của Quỹ tín dụng nhân dân, Liên hiệp hợp tác xã |
3 |
Thủ tục thành lập văn phòng đại diện của Quỹ tín dụng nhân dân, Liên hiệp hợp tác xã |
4 |
Thủ tục thành lập địa điểm kinh doanh của Quỹ tín dụng nhân dân, Liên hiệp hợp tác xã |
5 |
Thủ tục đăng ký lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh tại huyện hoặc tỉnh, thành phố khác với nơi Quỹ tín dụng nhân dân, Liên hiệp hợp tác xã đặt trụ sở chính |
6 |
Thủ tục đăng ký thay đổi một hoặc một số nội dung về tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của Quỹ tín dụng nhân dân, Liên hiệp hợp tác xã |
7 |
Thủ tục đăng ký thay đổi một hoặc một số nội dung về tên, địa chỉ, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, nội dung hoạt động, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Quỹ tín dụng nhân dân, Liên hiệp hợp tác xã đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
8 |
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã của Quỹ tín dụng nhân dân, Liên hiệp hợp tác xã |
9 |
Thủ tục đăng ký về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của Quỹ tín dụng nhân dân, Liên hiệp hợp tác xã |
10 |
Thủ tục tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Quỹ tín dụng nhân dân, Liên hiệp hợp tác xã |
11 |
Thủ tục đăng ký chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Quỹ tín dụng nhân dân, Liên hiệp hợp tác xã |
12 |
Thủ tục đăng ký chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đặt tại huyện hoặc tỉnh, thành phố khác với nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính |
13 |
Thủ tục đăng ký giải thể tự nguyện của Quỹ tín dụng nhân dân, Liên hiệp hợp tác xã |
14 |
Thủ tục đăng ký cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã của Quỹ tín dụng nhân dân, Liên hiệp hợp tác xã |
15 |
Thủ tục đăng ký cấp lại giấy chứng nhận đăng ký của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Quỹ tín dụng nhân dân, Liên hiệp hợp tác xã |
16 |
Thủ tục thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã |
17 |
Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã của Quỹ tín dụng nhân dân, Liên hiệp hợp tác xã |
18 |
Thủ tục đăng ký chia hoặc tách Quỹ tín dụng nhân dân, Liên hiệp hợp tác xã |
19 |
Thủ tục đăng ký hợp nhất hoặc sáp nhập Quỹ tín dụng nhân dân, Liên hiệp hợp tác xã |
II |
Đối với Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố |
1 |
Thủ tục thành lập hợp tác xã |
2 |
Thủ tục thành lập chi nhánh của hợp tác xã |
3 |
Thủ tục thành lập văn phòng đại diện của hợp tác xã |
4 |
Thủ tục thành lập địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
5 |
Thủ tục đăng ký lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh tại huyện hoặc tỉnh, thành phố khác với nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính |
6 |
Thủ tục đăng ký thay đổi một hoặc một số nội dung về tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã |
7 |
Thủ tục đăng ký thay đổi một hoặc một số nội dung về tên, địa chỉ, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, nội dung hoạt động, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
8 |
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã của hợp tác xã |
9 |
Thủ tục đăng ký về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã |
10 |
Thủ tục tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
11 |
Thủ tục đăng ký chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
12 |
Thủ tục đăng ký chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đặt tại huyện hoặc tỉnh, thành phố khác với nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính |
13 |
Thủ tục đăng ký giải thể tự nguyện của hợp tác xã |
14 |
Thủ tục đăng ký cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã của hợp tác xã |
15 |
Thủ tục đăng ký cấp lại giấy chứng nhận đăng ký của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
16 |
Thủ tục thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã |
17 |
Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã của hợp tác xã |
18 |
Thủ tục đăng ký chia hoặc tách hợp tác xã |
19 |
Thủ tục đăng ký hợp nhất hoặc sáp nhập hợp tác xã |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|