Quyết định 2403/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh; Dược phẩm; Mỹ phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu | 2403/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 23/10/2023 |
Ngày có hiệu lực | 23/10/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Long |
Người ký | Lữ Quang Ngời |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Thể thao - Y tế |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2403/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 23 tháng 10 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3813/QĐ-BYT ngày 10/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 3246/QĐ-BYT ngày 16/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư 42/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 3776/TTr-SYT ngày 13/10/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 24 (Hai mươi bốn) thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh; Dược phẩm; Mỹ phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long đã được công bố tại các Quyết định sau:
- Quyết định số 1219/QĐ-UBND ngày 23/5/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long;
- Quyết định số 2017/QĐ-UBND ngày 02/8/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long;
- Quyết định số 1016/QĐ-UBND ngày 07/5/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Mỹ phẩm và Dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long;
- Quyết định số 1507/QĐ-UBND ngày 17/6/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long;
- Quyết định 2410/QĐ-UBND ngày 11/9/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long.
(chi tiết tại Phụ lục I kèm theo).
Điều 2. Phê duyệt sửa đổi 24 (Hai mươi bốn) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính công bố tại Điều 1 Quyết định này được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long phê duyệt tại các Quyết định sau:
- Quyết định số 1222/QĐ-UBND ngày 24/5/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Vĩnh Long;
- Quyết định số 1541/QĐ-UBND ngày 19/6/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long;
- Quyết định số 1051/QĐ-UBND ngày 11/5/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Mỹ phẩm và Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long;
- Quyết định số 2022/QĐ-UBND ngày 05/8/2019 Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long.
(chi tiết tại Phụ lục II kèm theo).
Điều 3. Giao Sở Y tế phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện các nội dung như sau:
- Công khai đầy đủ danh mục, nội dung các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Vĩnh Long.
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2403/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 23 tháng 10 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3813/QĐ-BYT ngày 10/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 3246/QĐ-BYT ngày 16/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư 42/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 3776/TTr-SYT ngày 13/10/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 24 (Hai mươi bốn) thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh; Dược phẩm; Mỹ phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long đã được công bố tại các Quyết định sau:
- Quyết định số 1219/QĐ-UBND ngày 23/5/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long;
- Quyết định số 2017/QĐ-UBND ngày 02/8/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long;
- Quyết định số 1016/QĐ-UBND ngày 07/5/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Mỹ phẩm và Dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long;
- Quyết định số 1507/QĐ-UBND ngày 17/6/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long;
- Quyết định 2410/QĐ-UBND ngày 11/9/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long.
(chi tiết tại Phụ lục I kèm theo).
Điều 2. Phê duyệt sửa đổi 24 (Hai mươi bốn) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính công bố tại Điều 1 Quyết định này được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long phê duyệt tại các Quyết định sau:
- Quyết định số 1222/QĐ-UBND ngày 24/5/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Vĩnh Long;
- Quyết định số 1541/QĐ-UBND ngày 19/6/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long;
- Quyết định số 1051/QĐ-UBND ngày 11/5/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Mỹ phẩm và Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long;
- Quyết định số 2022/QĐ-UBND ngày 05/8/2019 Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long.
(chi tiết tại Phụ lục II kèm theo).
Điều 3. Giao Sở Y tế phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện các nội dung như sau:
- Công khai đầy đủ danh mục, nội dung các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Vĩnh Long.
- Căn cứ cách thức thực hiện của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này bổ sung vào Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; Danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến.
- Giao Sở Y tế lập danh sách tài khoản của công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này, trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành, gửi Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh để thiết lập cấu hình điện tử.
- Tổ chức thực hiện đúng nội dung thủ tục hành chính được công bố theo Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG1 THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Quyết định số 2403/QĐ-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I. Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh |
||||||
1. |
1.003773. |
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
- 30 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ; - 180 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp có xác minh văn bằng). |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: Số 12C, Đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc trực tuyến tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Vĩnh Long tại địa chỉ: https://dichvucong.vinhlong.gov.vn |
- Phí: 430.000 đồng/hồ sơ. - Lệ phí: không. |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh; - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. |
2. |
1.003748. |
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
- 30 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ; - 180 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp có xác minh văn bằng). |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: Số 12C, Đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc trực tuyến tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Vĩnh Long tại địa chỉ: https://dichvucong.vinhlong.gov.vn |
- Phí: 430.000 đồng/hồ sơ. - Lệ phí: không. |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế; - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. |
3. |
1.003709. |
Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
- 30 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ; - 180 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp có xác minh văn bằng). |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: Số 12C, Đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc trực tuyến tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Vĩnh Long tại địa chỉ: https://dichvucong.vinhlong.gov.vn |
- Phí: 430.000 đồng/hồ sơ. - Lệ phí: không. |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám chữa bệnh; - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh; - Thông tư 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. |
4. |
1.003787. |
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
30 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: Số 12C, Đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc trực tuyến tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Vĩnh Long tại địa chỉ: https://dichvucong.vinhlong.gov.vn |
- Phí: 430.000 đồng/hồ sơ. - Lệ phí: không. |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám chữa bệnh; - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh; - Thông tư 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. |
5. |
1.003824. |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
- 30 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ; - 180 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp có xác minh văn bằng). |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: Số 12C, Đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc trực tuyến tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Vĩnh Long tại địa chỉ: https://dichvucong.vinhlong.gov.vn |
- Phí: 430.000 đồng/hồ sơ. - Lệ phí: không. |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám chữa bệnh; - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh; - Thông tư 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. |
6. |
1.002464. |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: Số 12C, Đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc trực tuyến tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Vĩnh Long tại địa chỉ: https://dichvucong.vinhlong.gov.vn |
- Phí: 1.000.000 đồng/hồ sơ. - Lệ phí: không. |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009; - Luật Quảng cáo ngày 21 tháng 06 năm 2012; - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng Cáo; - Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/05/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế; - Thông tư 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. |
7. |
1.000562. |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: Số 12C, Đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc trực tuyến tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Vĩnh Long tại địa chỉ: https://dichvucong.vinhlong.gov.vn |
- Phí: 1.000.000 đồng/hồ sơ. - Lệ phí: không. |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009; - Luật Quảng cáo ngày 21 tháng 06 năm 2012; - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng cáo; - Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế; - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. |
8. |
1.000511. |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: Số 12C, Đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc trực tuyến tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Vĩnh Long tại địa chỉ: https://dichvucong.vinhlong.gov.vn |
- Phí: 1.000.000 đồng/hồ sơ. - Lệ phí: không. |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009; - Luật Quảng cáo ngày 21 tháng 06 năm 2012; - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng cáo; - Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế; - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. |
9. |
1.003644. |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Phòng khám chuyên khoa y học cổ truyền) |
45 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: Số 12C, Đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc trực tuyến tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Vĩnh Long tại địa chỉ: https://dichvucong.vinhlong.gov.vn |
- Phí: 3.100.000 đồng/hồ sơ. - Lệ phí: không. |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám chữa bệnh; - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh; - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. |
10. |
1.003803. |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Phòng khám chuyên khoa y học cổ truyền) |
45 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: Số 12C, Đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc trực tuyến tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Vĩnh Long tại địa chỉ: https://dichvucong.vinhlong.gov.vn |
- Phí: 3.100.000 đồng/hồ sơ. - Lệ phí: không. |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế; - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. |
11. |
1.003547. |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Phòng khám chuyên khoa y học cổ truyền) |
- 45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác; - 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với bệnh viện. |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: Số 12C, Đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc trực tuyến tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Vĩnh Long tại địa chỉ: https://dichvucong.vinhlong.gov.vn |
- Phí: 3.100.000 đồng/hồ sơ. - Lệ phí: không. |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh; - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. |
II. Lĩnh vực Dược phẩm |
||||||
1.003613. |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: Số 12C, Đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc trực tuyến tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Vĩnh Long tại địa chỉ: https://dichvucong.vinhlong.gov.vn |
- Phí: 800.000 đồng/hồ sơ. - Lệ phí: không. |
- Luật Dược ngày 06/4/2016; - Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế; - Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023 của Bộ trưởng Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm. |
||
13. |
1.004599. |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: Số 12C, Đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc nộp trực tuyến tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Vĩnh Long tại địa chỉ: https://dichvucong.vinhlong.gov.vn |
- Phí: 500.000 đồng/hồ sơ. - Lệ phí: không. |
- Luật Dược ngày 06/4/2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế; - Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023 của Bộ trưởng Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm. |
14. |
1.004596. |
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: Số 12C, Đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc trực tuyến tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Vĩnh Long tại địa chỉ: https://dichvucong.vinhlong.gov.vn |
- Phí: 500.000 đồng/hồ sơ. - Lệ phí: không. |
- Luật Dược ngày 06/4/2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế; - Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023 của Bộ trưởng Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm. |
15. |
1.004449. |
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt. |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: Số 12C, Đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc trực tuyến tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Vĩnh Long tại địa chỉ: https://dichvucong.vinhlong.gov.vn |
Phí, lệ phí: Không. |
- Luật Dược ngày 06/4/2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế; - Quyết định 2020/QĐ-UBND ngày 31/8/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long. |
16. |
1.004087. |
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh. |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: Số 12C, Đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc trực tuyến tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Vĩnh Long tại địa chỉ: https://dichvucong.vinhlong.gov.vn |
Phí, lệ phí: Không. |
- Luật Dược ngày 06/4/2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế; - Quyết định 2020/QĐ-UBND ngày 31/8/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long. |
17. |
1.004571. |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
12 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: Số 12C, Đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc trực tuyến tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Vĩnh Long tại địa chỉ: https://dichvucong.vinhlong.gov.vn |
Phí, lệ phí: Không. |
- Luật Dược ngày 06/4/2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế; - Quyết định 2020/QĐ-UBND ngày 31/8/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long. |
18. |
1.004593. |
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
- 12 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp không thực hiện thẩm định cơ sở; - 30 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp có thực hiện đánh giá cơ sở. |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: Số 12C, Đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc trực tuyến tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Vĩnh Long tại địa chỉ: https://dichvucong.vinhlong.gov.vn |
* Phí: - Trường hợp không thẩm định cơ sở: không; - Trường hợp có thẩm định cơ sở: + Cơ sở bán lẻ thuốc: 1.000.000 đồng/hồ sơ. + Cơ sở bán buôn: 4.000.000 đồng/hồ sơ. + Cơ sở bán thuốc Y học cổ truyền: 500.000 đồng/hồ sơ. * Lệ phí: Không. |
- Luật Dược ngày 06/4/2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế; - Thông tư số 277/2016/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm; - Quyết định 2020/QĐ-UBND ngày 31/8/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long. |
19. |
1.002934. |
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT- BYT |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: Số 12C, Đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc trực tuyến tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Vĩnh Long tại địa chỉ: https://dichvucong.vinhlong.gov.vn |
Phí, lệ phí: không. |
- Luật Dược ngày 06/4/2016; - Thông tư số 277/2016/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm; - Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc; - Quyết định 2020/QĐ-UBND ngày 31/8/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long. |
20. |
1.002235. |
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT- BYT |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: Số 12C, Đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc trực tuyến tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Vĩnh Long tại địa chỉ: https://dichvucong.vinhlong.gov.vn |
Phí, lệ phí: không có. |
- Luật Dược ngày 06/4/2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược; - Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc; - Quyết định 2020/QĐ-UBND ngày 31/8/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long. |
21. |
1.002399. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
- 12 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp không thực hiện đánh giá cơ sở); - 30 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp có thực hiện đánh giá cơ sở). |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: Số 12C, Đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc trực tuyến tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Vĩnh Long tại địa chỉ: https://dichvucong.vinhlong.gov.vn |
- Phí: + Cơ sở bán lẻ thuốc: 1.000.000 đồng/hồ sơ; + Cơ sở bán buôn: 4.000.000 đồng/hồ sơ. - Lệ phí: Không |
- Luật Dược ngày 06/4/2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế; - Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm; - Quyết định 2020/QĐ-UBND ngày 31/8/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long. |
22. |
1.004585. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
12 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp không thực hiện đánh giá cơ sở) 30 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp có thực hiện đánh giá cơ sở) |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: Số 12C, Đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc trực tuyến tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Vĩnh Long tại địa chỉ: https://dichvucong.vinhlong.gov.vn |
* Phí: - Trường hợp có thẩm định cơ sở: + Cơ sở bán lẻ thuốc: 1.000.000 đồng/hồ sơ + Cơ sở bán buôn: 4.000.000 đồng/hồ sơ + Cơ sở bán thuốc Y học cổ truyền: 500.000 đồng/hồ sơ * Lệ phí: Không. |
- Luật Dược ngày 06/4/2016. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế; - Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm; - Quyết định 2020/QĐ-UBND ngày 31/8/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long. |
III. Lĩnh vực Mỹ phẩm |
||||||
23. |
1.002483. |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: Số 12C, Đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc trực tuyến tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Vĩnh Long tại địa chỉ: https://dichvucong.vinhlong.gov.vn |
- Phí: 1.600.000 đồng/hồ sơ. - Lệ phí: Không. |
- Luật Quảng cáo ngày 21/6/2012; - Luật Dược ngày 06/4/2016; - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng cáo; - Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế; - Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023 của Bộ trưởng Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm. |
24. |
1.009566. |
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: Số 12C, Đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc trực tuyến tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Vĩnh Long tại địa chỉ: https://dichvucong.vinhlong.gov.vn |
- Phí: 500.000 đồng/mặt hàng. - Lệ phí: Không. |
- Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương; - Nghị định số 93/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện sản xuất mỹ phẩm; - Thông tư số 06/2011/TT-BYT ngày 25/01/2011 của Bộ Y tế quy định về quản lý mỹ phẩm; - Thông tư số 29/2020/TT-BYT ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành; - Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023 của Bộ trưởng Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 2403/QĐ-UBND ngày 23/10/2023 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
I. Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh:
* Trường hợp 30 ngày (không xác minh văn bằng chuyên môn)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng. |
Sở Y tế |
26,5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý. |
1,5 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
1,5 ngày |
|
Bước 5 |
Công chức nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
30 ngày |
* Trường hợp 180 ngày (xác minh văn bằng chuyên môn)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng. |
Sở Y tế |
176,5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý. |
1,5 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
1,5 ngày |
|
Bước 5 |
Công chức nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
180 ngày |
* Trường hợp 30 ngày (không xác minh văn bằng chuyên môn)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng. |
Sở Y tế |
26,5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý. |
1,5 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
1,5 ngày |
|
Bước 5 |
Công chức nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
30 ngày |
* Trường hợp 180 ngày (xác minh văn bằng chuyên môn)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng. |
Sở Y tế |
176,5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý. |
1,5 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
1,5 ngày |
|
Bước 5 |
Công chức nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
180 ngày |
* Trường hợp 30 ngày (không xác minh văn bằng chuyên môn)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng. |
Sở Y tế |
26,5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý. |
1,5 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
1,5 ngày |
|
Bước 5 |
Công chức nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
30 ngày |
* Trường hợp 180 ngày (xác minh văn bằng chuyên môn)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng. |
Sở Y tế |
176,5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý. |
1,5 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
1,5 ngày |
|
Bước 5 |
Công chức nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
180 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng. |
Sở Y tế |
26,5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý. |
|
1,5 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
1,5 ngày |
|
Bước 5 |
Công chức nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
30 ngày |
* Trường hợp 30 ngày (không xác minh văn bằng chuyên môn)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng. |
Sở Y tế |
26,5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý. |
1,5 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
1,5 ngày |
|
Bước 5 |
Công chức nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
30 ngày |
* Trường hợp 180 ngày (xác minh văn bằng chuyên môn)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng. |
Sở Y tế |
176,5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý. |
1,5 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
1,5 ngày |
|
Bước 5 |
Công chức nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
180 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng. |
Sở Y tế |
7,5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý. |
01 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Công chức nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
10 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
02 giờ |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng. |
Sở Y tế |
03 ngày 6 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý. |
0,5 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
0,5 ngày |
|
Bước 5 |
Công chức nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng. |
Sở Y tế |
7,5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý. |
|
01 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Công chức nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
10 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng. |
Sở Y tế |
41,5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý. |
1,5 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
1,5 ngày |
|
Bước 5 |
Công chức nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
45 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng. |
Sở Y tế |
41,5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý. |
1,5 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
1,5 ngày |
|
Bước 5 |
Công chức nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
45 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng. |
Sở Y tế |
41,5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý. |
1,5 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
|
1,5 ngày |
Bước 5 |
Công chức nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
45 ngày |
1. Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước (Mã TTHC: 1.003613.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
02 giờ |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng. |
Sở Y tế |
7,5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý. |
01 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Công chức nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
07 ngày làm việc |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
02 giờ |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng. |
Sở Y tế |
03 ngày 6 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý. |
0,5 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
0,5 ngày |
|
Bước 5 |
Công chức nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
02 giờ |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng. |
Sở Y tế |
03 ngày 6 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý. |
0,5 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
0,5 ngày |
|
Bước 5 |
Công chức nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
02 giờ |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng. |
Sở Y tế |
03 ngày 6 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý. |
0,5 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
0,5 ngày |
|
Bước 5 |
Công chức nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
02 giờ |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng. |
Sở Y tế |
03 ngày 6 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý. |
0,5 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
0,5 ngày |
|
Bước 5 |
Công chức nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng. |
Sở Y tế |
9,5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý. |
01 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Công chức nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
12 ngày |
* Trường hợp không thực hiện thẩm định cơ sở
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng. |
Sở Y tế |
9,5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý. |
|
01 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Công chức nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
12 ngày |
* Trường hợp thực hiện đánh giá cơ sở
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng. |
Sở Y tế |
27 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý. |
01 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
1,5 ngày |
|
Bước 5 |
Công chức nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
30 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
02 giờ |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng. |
Sở Y tế |
03 ngày 6 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý. |
0,5 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
0,5 ngày |
|
Bước 5 |
Công chức nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
02 giờ |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng. |
Sở Y tế |
03 ngày 6 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý. |
0,5 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
0,5 ngày |
|
Bước 5 |
Công chức nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc |
* Trường hợp không thực hiện đánh giá cơ sở
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng. |
Sở Y tế |
9,5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý. |
01 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Công chức nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
12 ngày |
* Trường hợp thực hiện đánh giá cơ sở
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng. |
Sở Y tế |
27 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý. |
01 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
1,5 ngày |
|
Bước 5 |
Công chức nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
30 ngày |
* Trường hợp không đánh giá cơ sở
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0.5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng. |
Sở Y tế |
9.5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý. |
01 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Công chức nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
12 ngày |
* Trường hợp thực hiện đánh giá cơ sở
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng. |
Sở Y tế |
27 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý. |
01 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
1,5 ngày |
|
Bước 5 |
Công chức nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
30 ngày |
1. Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm (Mã TTHC: 1.002483.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0.5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng. |
Sở Y tế |
7.5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý. |
01 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Công chức nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
10 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
02 giờ |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng. |
Sở Y tế |
1 ngày 6 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý. |
0,5 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
|
0,5 ngày |
Bước 5 |
Công chức nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
03 ngày |