Quyết định 2828/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Khánh Hòa

Số hiệu 2828/QĐ-UBND
Ngày ban hành 21/11/2023
Ngày có hiệu lực 21/11/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Khánh Hòa
Người ký Nguyễn Tấn Tuân
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Thể thao - Y tế

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2828/QĐ-UBND

Khánh Hòa, ngày 21 tháng 11 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT- VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 4526/TTr-SYT ngày 10/11/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các huyện, thị xã, thành phố được công bố tại Quyết định số 1801/QĐ-UBND ngày 02/8/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa.

Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2 (VBĐT);
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- TT. HĐND tỉnh; Ban Pháp chế HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP. UBND tỉnh;
- Trung tâm Công báo;
- Cổng TTĐT tỉnh; Cổng TTĐT CCHC tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, TN, HL, ĐL.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Tấn Tuân

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ

GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2828/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa)

Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ (Mã số: 2.000559)

Quy trình thực hiện: Có 01 quy trình, tổng thời gian: 28 ngày (UBND huyện, thị xã, thành phố: 20 ngày, Sở Y tế: 08 ngày)

Cơ quan, đơn vị

Bước thực hiện

Tên bước thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Nội dung công việc thực hiện

Biểu mẫu/kết quả

Thời gian (ngày)

Ghi chú

UBND huyện/ thị xã/ thành phố

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả

- Tiếp nhận Hồ sơ (HS), kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của HS:

- Trường hợp HS không đầy đủ, không phù hợp:

+ Hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện HS.

+ Kết thúc quy trình.

- Trường hợp HS không đúng quy định:

+ Từ chối tiếp nhận HS

+ Kết thúc quy trình.

- Trường hợp HS đầy đủ:

+ Cập nhật thông tin và in giấy tiếp nhận HS và hẹn trả kết quả.

- Chuyển bước 2.

Giấy tiếp nhận HS và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT- VPCP).

- Phiếu hướng dẫn hoàn thiện HS (Mẫu số 02 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT- VPCP) (nếu có).

- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết HS (Mẫu số 03 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có).

0,5 ngày

 

UBND huyện/ thị xã/ thành phố

Bước 2

Thẩm định hợp lệ của hồ sơ

Phòng Y tế

 

 

1,5 ngày

 

Trường hợp 1: Thẩm định HS đầy đủ nhưng chưa hợp lệ, càn bổ sung

Chuyên viên

Thẩm định; dự thảo Thông báo đề nghị doanh nghiệp, tổ chức bổ sung HS (thời hạn bổ sung trong vòng 15 ngày).

- Sau 15 ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản đề nghị bổ sung, nếu tổ chức, cá nhân không bổ sung HS, chuyển sang “Trường hợp 3” của Bước này.

Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung HS.

0,5 ngày

Hệ thống dừng tính, đợi bổ sung hồ sơ

Lãnh đạo phòng y tế

Kiểm tra Thông báo do chuyên viên trình ký:

- Nếu đồng ý: Ký văn bản liên quan; chuyển cho Văn thư.

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại chuyên viên

Thông báo đề nghị bổ sung HS được ký duyệt

04 giờ

Văn thư

Vào số, đóng dấu, chuyển Bộ phận một cửa

Thông báo đề nghị bổ sung HS được vào số, đóng dấu

02 giờ

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND huyện/thị xã/thành phố

- Gửi Thông báo cho Tổ chức, cá nhân; chờ HS bổ sung, dừng tính chương trình.

- Tổ chức, cá nhân bổ sung HS: Tiếp nhận HS bổ sung; chuyển trường hợp 2 hoặc 3.

Thông báo đề nghị bổ sung HS gửi cho tổ chức, doanh nghiệp.

- HS bổ sung (nếu có).

0,25 ngày

 

Trường hợp 2: Thẩm định HS đầy đủ, hợp lệ (kể cả HS bổ sung)

Chuyên viên

- Thẩm định HS.

- HS đầy đủ, phù hợp (kể cả HS bổ sung), dự thảo Quyết định thành lập tổ thẩm định.

- Chuyển Bước 3.

- Dự thảo Quyết định thành lập tổ thẩm định.

- HS đầy đủ.

1,5 ngày

TH tiếp nhận HS bổ sung: 0,5 ngày

 

Trường hợp 3: thẩm định HS đầy đủ, nhưng không hợp lệ (kể cả HS bổ sung)

Chuyên viên

- Thẩm định HS, tuy nhiên HS không đủ điều kiện giải quyết (kể cả HS bổ sung).

- Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết HS nêu rõ lý do trả HS.

- Chuyển Bước 3.

Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết HS.

1,5 ngày

TH tiếp nhận HS bổ sung: 0,5 ngày

UBND huyện/ thị xã/ thành phố

Bước 3

Phê duyệt kết quả đề xuất

Lãnh đạo phòng Y tế

Phê duyệt kết quả đề xuất của chuyên viên:

- Nếu đồng ý, ký duyệt, chuyển sang bước 4.

- Nếu không đồng ý, chuyển trả chuyên viên.

- Quyết định thành lập Tổ thẩm định hoặc Thông báo từ chối giải quyết HS (nếu có).

0,5 ngày

 

Bước 4

Phát hành kết quả đề xuất

Văn thư phòng Y tế

Vào sổ, đóng dấu, chuyển sang bước tiếp theo:

+ Trường hợp văn bản ban hành là Quyết định thành lập tổ, chuyển cho chuyên viên phụ trách.

+ Trường hợp văn bản ban hành là Thông báo từ chối giải quyết HS, chuyển sang bước 11.

- Quyết định thành lập Tổ thẩm định hoặc Thông báo từ chối giải quyết HS (nếu có).

0,5 ngày

 

Bước 5

Tổ chức họp thẩm định

Chuyên viên, Tổ thẩm định

- Tổ chức họp thẩm định:

+ Nếu thẩm định đạt, ban hành biên bản thẩm định và chuyển Bước 6.

+ Nếu thẩm định không đạt, dự thảo Thông báo từ chối giải quyết, chuyển bước 3.

- Biên bản thẩm định theo mẫu quy định tại Phụ lục số 3 ban hành kèm theo Thông tư số 17/2014/TT-BYT hoặc Thông báo từ chối giải quyết (nếu có).

14 ngày

 

Sở Y tế

Bước 6

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả

- Tiếp nhận Hồ sơ (HS).

- Biên bản thẩm định theo mẫu quy định tại Phụ lục số 3 ban hành kèm theo Thông tư số 17/2014/TT-BYT.

0,5

ngày

 

Bước 7

Thẩm định hồ sơ

Phòng Nghiệp vụ Y Dược

- Kiểm tra hồ sơ và biên bản thẩm định:

+ Dự thảo Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. Hoặc:

+ Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trường hợp từ chối)

- Biên bản thẩm định theo mẫu quy định tại Phụ lục số 3 ban hành kèm theo Thông tư số 17/2014/TT-BYT.

- Dự thảo Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo mẫu quy định tại Phụ lục số 4 ban hành kèm theo Thông tư số 17/2014/TT-BYT

- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trường hợp từ chối).

06 ngày

 

Bước 8

Xem xét, phê duyệt

Lãnh đạo Sở Y tế

- Nếu đồng ý:

+ Phê duyệt văn bản liên quan.

+ Chuyển Bước 9.

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 7.

- Giấy phép hoạt động

- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trường hợp từ chối).

01 ngày

 

Bước 9

Chuyển kết quả liên thông

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

- Vào sổ theo dõi tiếp nhận, chuyển kết quả liên thông.

- Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo mẫu quy định tại Phụ lục số 4 ban hành kèm theo Thông tư số 17/2014/TT-BYT

- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trường hợp từ chối).

0,5 ngày

 

UBND huyện/ thị xã/ thành phố

Bước 10

Tiếp nhận kết quả liên thông

Phòng Y tế

- Kiểm tra thông tin kết quả được trả về từ Sở Y tế, chuyển bước trả kết quả.

- Giấy phép 1801/QĐ-UBND hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo mẫu quy định tại Phụ lục số 4 ban hành kèm theo Thông tư số 17/2014/TT-BYT

- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trường hợp từ chối).

03 ngày

 

UBND huyện/ thị xã/ thành phố

Bước 11

Trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

- Vào sổ theo dõi tiếp nhận.

- Kết thúc quy trình.

- Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo mẫu quy định tại Phụ lục số 4 ban hành kèm theo Thông tư số 17/2014/TT-BYT

- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trường hợp từ chối).

 

 

Hồ sơ được lưu tại Phòng Chuyên môn. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống văn phòng lưu trữ theo quy định hiện hành.

Thành phần hồ sơ lưu:

1. Trường hợp đồng ý cấp phép:

- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;

- Hồ sơ tổ chức công dân;

- Hồ sơ văn bản về khắc phục (nếu có);

- Hồ sơ văn bản liên quan;

- Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có);

- Hồ sơ văn bản bổ sung (nếu có);

- Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

2. Trường hợp không đồng ý cấp phép:

- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;

- Hồ sơ văn bản về khắc phục (nếu có);

- Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có);

- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ;

- Hồ sơ văn bản bổ sung (nếu có);