ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2401/QĐ-UBND
|
Lạng Sơn, ngày 20
tháng 11 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MÔT CƯA, MỘT
CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ, THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO, UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi
hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính
phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo: Quyết định số 4932/QĐBGDĐT ngày 25/12/2019 về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung thuộc lĩnh vực văn bằng chứng
chỉ; Quyết định 2284/QĐ-BGDĐT ngày 10/8/2020 về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giáo dục
và đào tạo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Quyết
định số 2855/QĐ-BGDĐT ngày 30/9/2020 về công bố thủ tục hành chính được thay
thế, lĩnh vực giáo dục tiểu học thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục
và Đào tạo; Quyết định số 2984/QĐ-BGDĐT ngày 09/10/2020 về công bố thủ tục hành
chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, lĩnh vực giáo dục
mầm non thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 2839/TTr-SGDĐT ngày 23/10/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và phê
duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế môt cưa,
một cửa liên thông thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục
và Đào tạo, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn.
Điều 2. Giao Sở Thông tin
và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo, các cơ quan, đơn
vị liên quan trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây
dựng, cập nhập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông
tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thủ tục có số thứ tự 32 tại Phụ
lục I - Mục B và thủ tục có số thứ tự 06 tại Phụ lục I - Mục D kèm theo Quyết định
số 568/QĐ-UBND ngày 06/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục
thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành
chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn hết hiệu lực
thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND
tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền Thông,
Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Nội vụ;
- Chánh, PCVP UBND tỉnh; Cổng TTĐT tỉnh;
- Các phòng, Ban, TT THCB, TT PVHCC;
- Lưu: VT, TTPVHCC (LH).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Long Hải
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT, PHẠM VI QUẢN
LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 2401/QĐ-UBND ngày 20/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
Lạng Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (02 TTHC)
Số TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách
thức thực hiện
|
Căn
cứ pháp lý
|
Lĩnh vực
Giáo dục và Đào tạo (02 TTHC)
|
1
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường
mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà
trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận.
|
20 ngày
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi
Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo Lạng Sơn. Địa chỉ: số 06 đường
Hoàng Văn Thụ, phường Chi Lăng, Thành phố Lạng Sơn.
|
- Tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
- Tiếp nhận hồ sơ
qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Nghị định số 84/2020/NĐ-CP
ngày 07/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật giáo dục
|
2
|
Chuyển đổi trường trung
học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao
nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư và trường phổ thông
tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt
động không vì lợi nhuận.
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (05 TTHC)
Số TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách
thức thực hiện
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Giáo
dục và Đào tạo (04 TTHC)
|
1
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường
mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà
trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
20 ngày
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp
nhận và trả kết quả: Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
- Cơ quan thực hiện:
Phòng Giáo dục và Đào tạo.
|
- Tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả trực tiếp tại Bộ phận một cửa cấp huyện.
- Tiếp nhận hồ sơ
qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Nghị định số 84/2020/NĐ-CP
ngày 07/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật giáo dục
|
2
|
Chuyển đổi trường tiểu học
tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều
cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu
tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận.
|
3
|
Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người
lao động làm việc tại khu công nghiệp.
|
24 ngày làm việc
|
Nghị định số 105/2020/NĐ-CP ngày 08/9/2020 của Chính
phủ quy định chính sách phát triển giáo dục mầm non.
|
4
|
Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở
giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp.
|
17 ngày làm việc
|
II
|
Lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ (01
TTHC)
|
1
|
Cấp bản sao văn
bằng, chứng chỉ từ sổ gốc (đối với bằng tốt
nghiệp trung học cơ sở)
|
Ngay trong ngày tiếp
nhận hoặc trong ngày làm việc tiếp theo nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15
giờ chiều và kéo dài không quá 02 ngày làm việc.
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp
nhận và trả kết quả: Bộ phận một
cửa tại UBND cấp huyện
- Cơ quan thực hiện:
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
- Tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả trực tiếp tại Bộ phận một cửa cấp huyện.
-Tiếp nhận hồ sơ
qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Thông tư số 21/2019/TT-BGDĐT
ngày 29/11/2019 của Bộ Trưởng Bộ Giáo dục-Đào tạo ban hành Quy chế quản lý bằng tốt nghiệp trung học cơ sở,
bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, bằng tốt nghiệp trung cấp sư phạm, bằng tốt
nghiệp cao đẳng sư phạm, văn bằng giáo dục đại học và chứng chỉ của hệ thống
giáo dục quốc dân.
|
Phần
II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (01 TTHC)
Số TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Tên VBQPPL quy định
nội dung sửa đổi, bổ sung
|
I
|
Lĩnh vực Giáo dục mầm non (01TTHC)
|
1
|
1.001622.000.00.00.H37
|
Hỗ trợ ăn trưa cho
trẻ em mẫu giáo
|
24 ngày làm việc
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
- Cơ quan thực hiện: Phòng Giáo
dục và Đào tạo.
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa cấp huyện;
- Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả
qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực
tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langsong.gov.vn
|
Nghị định số 105/2020/NĐ-CP ngày
08/9/2020 của Chính phủ quy định chính sách phát triển giáo dục mầm non
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (01TTHC)
Số TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực
hiện
|
Tên VBQPPL quy
định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
I
|
Lĩnh vực Giáo dục mầm non (01TTHC)
|
1
|
1.005099.000.00.00.H37
|
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học
|
- 9 ngày làm việc (đối với học sinh tiểu học chuyển
trường trong nước).
- 10 ngày làm việc (đối với học sinh tiểu học chuyển
trường từ nước ngoài về nước)
|
Cở sở giáo dục tiểu học
|
-Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực
tiếp.
- Không thực hiện tiếp nhận tại Bộ phận
Một cửa.
- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính công ích.
|
Thông tư số 28/2020/TTBGDĐT ngày 04/9/2020 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ trường Tiểu học.
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2401/QĐ-UBND, ngày 22/11/2020 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
TT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo (05 TTHC)
|
|
1
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu
tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
|
2
|
Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và
trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang
trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận.
|
|
3
|
Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp.
|
|
4
|
Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp.
|
|
5
|
Hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo
|
|
II
|
Lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ (01 TTHC)
|
|
1
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc (đối với bằng tốt nghiệp trung
học cơ sở)
|
|
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
Các cụm từ viết tắt:
- Thủ tục hành chính: TTHC
- Tiếp nhận và trả kết quả: TN&TKQ
- Giáo dục và Đào tạo:
GD-ĐT
- Tổ chức cán bộ:
TCCB
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC ĐÀO TẠO (05 TTHC)
1. Nhóm 02
TTHC:
1.1. Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước
đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi
nhuận.
1.2. Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và
trường phổ thông tư thục có
nhiều cấp học có cấp học cao nhất
là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận.
Tổng thời gian thực hiện: 20 ngày
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Thời gian
thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ cho Phòng GD-ĐT.
|
Công chức một cửa UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng GD-ĐT
|
0,5 ngày
|
|
B3
|
Thẩm định hồ
sơ. Xây dựng dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Phòng GD-ĐT
|
Cán bộ phụ trách lĩnh vực của Phòng GD-ĐT
|
11 ngày
|
|
B4
|
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình.
- Nếu đáp ứng yêu cầu: ký
duyệt
- Nếu không đáp ứng yêu cầu: chuyển
lại chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Phòng GD-ĐT
|
02 ngày
|
|
B5
|
Đóng dấu, gửi hồ sơ trình Chủ tịch UBND huyện
|
Văn thư Phòng GD-ĐT
|
0,5 ngày
|
|
B6
|
Xem xét, quyết định
|
Chủ tịch UBND huyện
|
05 ngày
|
|
B7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC; Thống kê và
theo dõi.
|
Công chức một cửa UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
20 ngày
|
|
2. Nhóm 02
TTHC:
2.1. Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công
nghiệp.
2.2. Hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo.
* Tổng thời gian thực hiện TTHC: 24 ngày
làm việc, trong đó:
- Thời gian giải quyết của Cơ sở giáo dục mầm
non công lập, ngoài công lập: 10 ngày làm việc.
- Thời gian giải quyết của UBND cấp huyện: 14 ngày làm việc.
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
Lập
danh sách trẻ em mầm non được hưởng trợ cấp/ hỗ trợ.
|
Cơ sở giáo dục mầm non công lập, ngoài công lập
|
10 ngày
|
|
B2
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho Phòng GD-ĐT
|
Công chức một cửa UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
|
B3
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng GD-ĐT
|
0,5 ngày
|
|
B4
|
Thẩm định hồ
sơ. Tổng hợp danh sách gửi đến Phòng
tài chính cấp huyện.
|
Cán bộ phụ trách lĩnh vực của Phòng GD-ĐT
|
03 ngày
|
|
B5
|
Thẩm định, trình UBND huyện
|
Phòng Tài chính huyện
|
03 ngày
|
|
B6
|
Quyết định
phê duyệt danh sách
trẻ em mẫu giáo được
hỗ trợ ăn trưa
|
UBND cấp huyện
|
07 ngày
|
|
B7
|
Trả kết
quả giải quyết TTHC; Thống kê
và theo dõi.
|
Công chức một cửa UBND cấp huyện
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
24 ngày
|
|
3. Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm
việc tại cơ sở giáo dục mầm
non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công
nghiệp.
Tổng thời gian thực hiện: 17 ngày làm việc
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho Phòng GD-ĐT
|
Công chức một cửa UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng GD-ĐT
|
0,5 ngày
|
|
B3
|
Thẩm định hồ
sơ. Tổng hợp danh sách gửi đến Phòng
tài chính cấp huyện.
|
Cán bộ phụ trách lĩnh vực của Phòng GD-ĐT
|
07 ngày
|
|
B3
|
Thẩm định, trình UBND huyện
|
Phòng Tài chính huyện
|
04 ngày
|
|
B4
|
Quyết định
phê duyệt danh sách
trẻ em mẫu giáo được
hỗ trợ ăn trưa.
|
UBND cấp huyện
|
05 ngày
|
|
B5
|
Trả kết
quả giải quyết TTHC; Thống kê
và theo dõi.
|
Công chức một cửa UBND cấp huyện
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
17 ngày
|
|
II. LĨNH VỰC HỆ THỐNG VĂN BẰNG CHỨNG CHỈ (01 TTHC)
1. Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc (đối với
bằng tốt nghiệp trung học cơ sở)
Tổng thời gian thực hiện: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho Phòng GD-ĐT
|
Công chức một cửa UBND cấp huyện
|
04 giờ
|
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng GD-ĐT
|
02 giờ
|
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng
|
Cán bộ phụ trách lĩnh vực của Phòng GD-ĐT
|
08 giờ
|
|
B4
|
Xem xét hồ sơ của chuyên viên trình
- Nếu đáp ứng yêu cầu: ký
duyệt
- Nếu không đáp ứng yêu cầu: chuyển
lại chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Phòng GD-ĐT
|
04 giờ
|
|
B5
|
Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho công chức một cửa
UBND cấp huyện
|
Văn thư
Phòng GD-ĐT
|
04 giờ
|
|
B6
|
Trả kết quả giải quyết TTHC; Thống kê và
theo dõi.
|
Công chức một cửa UBND cấp huyện
|
02 giờ
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
24 giờ
|
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2401/QĐ-UBND, ngày 20/11/2020 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
TT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Cơ quan thực hiện
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo (02 TTHC)
|
|
1
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu
giáo, trường mầm non tư thục do nhà
đầu tư nước ngoài đầu tư sang
nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận.
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo,
UBND tỉnh
|
2
|
Chuyển đổi trường
trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông
tư thục có nhiều cấp học
có cấp
học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư và trường phổ thông tư thục do
nhà đầu
tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông
tư thục hoạt động không vì lợi nhuận.
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo,
UBND tỉnh
|
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
I. CÁC CỤM TỪ VIẾT TẮT
- Thủ tục hành chính: TTHC
- Tiếp nhận và trả kết quả:
TN&TKQ
- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC
- Giáo dục và Đào tạo:
GD-ĐT
- Tổ chức cán bộ:
TCCB
- Nhân viên Bưu điện: NVBĐ.
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ
Nhóm 02 TTHC, gồm:
1. Chuyển đổi
nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước
ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo,
trường mầm non tư thục hoạt động
không vì lợi nhuận.
2. Chuyển đổi
trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông
tư thục có nhiều cấp
học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do
nhà đầu tư trong nước đầu tư và trường phổ
thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục
hoạt động không vì lợi nhuận.
Tổng thời gian thực hiện: 20 ngày
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho Phòng TCCB.
|
Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ
|
0,5 ngày
|
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng TCCB
|
0,5 ngày
|
|
B3
|
Thẩm định hồ
sơ. Xây dựng dự thảo văn bản kết quả giải quyết.
|
Chuyên viên Phòng TCCB
|
11 ngày
|
|
B4
|
- Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình.
- Trình lãnh đạo Sở GD-ĐT
|
Lãnh đạo Phòng TCCB
|
01 ngày
|
|
B5
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý:
- Nếu đáp ứng yêu cầu: ký
duyệt vào văn bản liên quan.
- Nếu không đáp ứng yêu cầu: chuyển
lại Lãnh đạo Phòng xử lý.
|
Lãnh đạo Sở GD-ĐT
|
01 ngày
|
|
B6
|
Đóng dấu, gửi hồ sơ trình UBND tỉnh
|
Văn thư Sở GD-ĐT
|
0,5 ngày
|
|
B7
|
Xem xét, quyết định
|
UBND tỉnh
|
05 ngày
|
|
B8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC; Thống kê và
theo dõi
|
Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
20 ngày
|
|