ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 240/QĐ-UBND
|
Lai Châu, ngày 15
tháng 3 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TRONG THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN
MÔI TRƯỜNG ĐIỆN TỬ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH LAI CHÂU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên
môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định việc cung cấp thông tin và
dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung
và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính
và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lai Châu tại các Tờ trình số:
238/TTr-SNN ngày 02/02/2024; 375/TTr-SNN ngày 29/02/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm
theo Quyết định này Danh mục dịch vụ công trực tuyến trong thực hiện thủ tục
hành chính trên môi trường điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lai Châu.
(Có
Phụ lục I, II, III chi tiết kèm theo)
Điều 2. Trách nhiệm của
các cơ quan, đơn vị
1. UBND huyện, thành phố; UBND
các xã, phường, thị trấn
a) Tổ chức triển khai thực hiện
dịch vụ công trực tuyến trên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính
tỉnh Lai Châu theo Danh mục tại Phụ lục I và Phụ lục III được phê duyệt tại
Điều 1 Quyết định này.
b) Rà soát, đánh giá và tái cấu
trúc quy trình, cung cấp dịch vụ công trực tuyến
Đối với UBND các xã, phường,
thị trấn: Thường xuyên rà soát, đánh giá, đề xuất phương án sửa đổi, bổ sung
quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật liên quan, thực hiện tái cấu trúc
quy trình, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến
một phần thuộc thẩm quyền giải quyết gửi UBND cấp huyện để tổng hợp.
Đối với UBND các huyện, thành
phố: Thường xuyên rà soát, đánh giá, đề xuất phương án sửa đổi, bổ sung quy
định tại các văn bản quy phạm pháp luật liên quan, thực hiện tái cấu trúc quy
trình, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một
phần thuộc phạm vi, chức năng quản lý; tổng hợp các nội dung rà soát, đề xuất
của UBND cấp xã để báo cáo các Sở quản lý chuyên ngành theo quy định.
c) Đẩy mạnh công tác phổ biến,
thông tin, tuyên truyền, khuyến khích, thúc đẩy doanh nghiệp và người dân nộp
hồ sơ trực tuyến, thanh toán trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia và Hệ
thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Lai Châu.
2. Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
a) Tổ chức triển khai thực hiện
dịch vụ công trực tuyến trên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính
tỉnh Lai Châu theo Danh mục được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này.
b) Thường xuyên rà soát, đánh
giá, đề xuất phương án sửa đổi, bổ sung quy định tại các văn bản quy phạm pháp
luật liên quan, thực hiện tái cấu trúc quy trình, cung cấp dịch vụ công trực
tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi, chức năng
quản lý; tổng hợp các nội dung rà soát, đề xuất của UBND cấp huyện trình Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến theo quy
định.
c) Đẩy mạnh công tác phổ biến,
thông tin, tuyên truyền, khuyến khích, thúc đẩy doanh nghiệp và người dân nộp
hồ sơ trực tuyến, thanh toán trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia và Hệ thống
Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Lai Châu.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh
a) Chủ trì, phối hợp với Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND các huyện, thành phố và cơ quan, đơn
vị có liên quan theo dõi, kiểm tra, đôn đốc việc triển khai, thực hiện dịch vụ
công trực tuyến trên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Lai
Châu.
b) Phối hợp với các cơ quan,
đơn vị có liên quan quản lý, vận hành Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh Lai Châu đảm bảo hoạt động thông suốt và đáp ứng các yêu cầu về
chức năng, kỹ thuật, an toàn, an ninh thông tin.
c) Tích hợp, cung cấp Danh mục
dịch vụ công trực tuyến đã được phê duyệt trên Cổng Dịch vụ công quốc gia; phối
hợp với các cơ quan, đơn vị cập nhật, hiệu chỉnh, bổ sung nội dung thông tin,
biểu mẫu thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính
và Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Lai Châu.
3. Sở Thông tin và Truyền thông
a) Chủ trì, phối hợp với các cơ
quan đơn vị có liên quan tham mưu, đề xuất UBND tỉnh các giải pháp nâng cao
chất lượng, hiệu quả cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh.
b) Chỉ đạo, hướng dẫn các cơ
quan báo chí đẩy mạnh công tác truyền thông về ý nghĩa, tầm quan trọng, các quy
trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến; truyền thông các mô hình tốt, cách làm
hay, sáng tạo, hiệu quả trong triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 896/QĐ-UBND ngày
30/06/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến
trong thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thông tỉnh Lai Châu.
Bãi bỏ các nội dung công bố tại
các số thứ tự 108, 109, 120, 121 tại mục C, Phụ lục I; số thứ tự 20, 21, 22,
23, 37,43, 44 tại mục C, Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số
1429/QĐ-UBND ngày 13/9/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Danh mục
dịch vụ công trực tuyến trong thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện
tử áp dụng chung đối với cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
Điều 4. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND
các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- U1, U4 (B/c);
- Văn phòng UBND tỉnh: V, KTN, HCC, CB;
- VNPT Lai Châu (P/h);
- Lưu: VT, KS.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Thanh Hải
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH TRONG THỰC HIỆN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN MÔI TRƯỜNG ĐIỆN TỬ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH LAI CHÂU
(Ban hành kèm theo Quyết định số:
240/QĐ-UBND ngày 15/03/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lai Châu)
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Phí/lệ phí thực hiện
|
Phí
|
Lệ phí
|
Không
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
|
|
|
I
|
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật
|
|
|
|
1
|
1.004509.000.00.00.H35
|
Cấp Giấy phép vận chuyển
thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
x
|
2
|
1.004363.000.00.00.H35
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
x
|
|
|
3
|
1.004346.000.00.00.H35
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
x
|
|
|
4
|
1.004493.000.00.00.H35
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật
|
x
|
|
|
5
|
1.007933.000.00.00.H35
|
Xác nhận nội dung quảng cáo
phân bón
|
|
|
x
|
II
|
Lĩnh vực Chăn nuôi
|
|
|
|
1
|
1.008129.000.00.00.H35
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
x
|
|
|
2
|
1.008127.000.00.00.H35
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt
hàng
|
x
|
|
|
III
|
Lĩnh vực Khoa học, Công
nghệ và Môi trường
|
|
|
|
1
|
1.009478.000.00.00.H35
|
Đăng ký công bố hợp quy đối
với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
|
|
x
|
|
IV
|
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác
và Phát triển nông thôn
|
|
|
|
1
|
1.003524.000.00.00.H35
|
Kiểm tra chất lượng muối nhập
khẩu
|
|
|
x
|
V
|
Lĩnh vực Nông nghiệp
(Khuyến nông)
|
|
|
|
1
|
1.003618.000.00.00.H35
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến
nông địa phương
|
|
|
x
|
2
|
1.003388.000.00.00.H35
|
Công nhận doanh nghiệp nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
|
|
x
|
3
|
1.003371.000.00.00.H35
|
Công nhận lại doanh nghiệp
nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
|
|
x
|
VI
|
Lĩnh vực Thú y
|
|
|
|
1
|
1.011479.000.00.00.H35
|
Cấp lại Giấy chứng nhận vùng
an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh)
|
x
|
|
x
|
2
|
1.011477.000.00.00.H35
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh)
|
x
|
|
|
3
|
2.001064.000.00.00.H35
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành
nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh
|
|
x
|
|
4
|
1.004839.000.00.00.H35
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
|
|
x
|
5
|
1.001686.000.00.00.H35
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y
|
x
|
|
|
6
|
1.004022.000.00.00.H35
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thuốc thú y
|
x
|
|
|
VII
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
|
|
|
1
|
2.001795.000.00.00.H35
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các
hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
|
|
x
|
2
|
2.001793.000.00.00.H35
|
Cấp giấy phép hoạt động của
phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy,
phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi của
UBND tỉnh.
|
|
|
x
|
3
|
1.004385.000.00.00.H35
|
Cấp giấy phép cho các hoạt
động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
|
|
x
|
4
|
1.003921.000.00.00.H35
|
Cấp lại giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất,
bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
|
|
x
|
5
|
1.003893.000.00.00.H35
|
Cấp lại giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ
giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ
cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
|
|
x
|
6
|
2.001401.000.00.00.H35
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi:
Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ
giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
|
|
x
|
VIII
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
|
|
|
1
|
1.004692.000.00.00.H35
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận
đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
|
|
x
|
2
|
1.003586.000.00.00.H35
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
tạm thời tàu cá
|
|
|
x
|
IX
|
Lĩnh vực Trồng trọt
|
|
|
|
1
|
1.012075.000.00.00.H35
|
Quyết định cho phép tổ chức,
cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa
học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước
|
|
|
x
|
2
|
1.012074.000.00.00.H35
|
Giao quyền đăng ký đối với
giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân
sách nhà nước
|
|
|
x
|
3
|
1.012004.000.00.00.H35
|
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ
chức giám định quyền đối với giống cây trồng
|
|
|
x
|
4
|
1.012003.000.00.00.H35
|
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức
giám định quyền đối với giống cây trồng
|
|
|
x
|
5
|
1.012000.000.00.00.H35
|
Thu hồi Giấy chứng nhận tổ
chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
|
|
|
x
|
6
|
1.011999.000.00.00.H35
|
Thu hồi Thẻ giám định viên
quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
|
|
|
x
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
|
|
|
|
I
|
Lĩnh vực Nông nghiệp
(Khuyến nông)
|
|
|
|
1
|
1.003605.000.00.00.H35
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến
nông địa phương (cấp huyện)
|
|
|
x
|
C
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
|
|
|
I
|
Lĩnh vực Khuyến nông
|
|
|
|
1
|
1.003596.000.00.00.H35
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến
nông địa phương (cấp xã)
|
|
|
x
|
II
|
Lĩnh vực Đê điều và Phòng,
Chống thiên tai
|
|
|
|
1
|
1.010091.000.00.00.H35
|
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ
cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong
trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội
|
|
|
x
|
2
|
1.010092.000.00.00.H35
|
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn
(đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho
lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã
hội
|
|
|
x
|
III
|
Lĩnh vực Trồng trọt
|
|
|
|
1
|
1.008004.000.00.00.H35
|
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng
trên đất trồng lúa
|
|
|
x
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN TRONG THỰC HIỆN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN MÔI TRƯỜNG ĐIỆN TỬ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH LAI CHÂU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 240/QĐ-UBND ngày 15/03/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Lai Châu)
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Phí/lệ phí thực hiện
|
Phí
|
Lệ phí
|
Không
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
|
|
|
I
|
Lĩnh vực Quản lý chất
lượng nông lâm sản và thủy sản
|
|
|
|
1
|
2.001827.000.00.00.H35
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
nông, lâm, thủy sản
|
|
x
|
|
2
|
2001823.000.00.00.H35
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy
sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn).
|
|
x
|
|
II
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
|
|
|
1
|
1.004815.000.00.00.H35
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi,
trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý hiếm nhóm II và
động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc phụ lục II, III của cites
|
|
|
x
|
2
|
3.000198.000.00.00.H35
|
Công nhận, công nhận lại
nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
|
x
|
|
|
III
|
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật
|
|
|
|
1
|
1.007931.000.00.00.H35
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón
|
x
|
|
|
2
|
1.007932.000.00.00.H35
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán phân bón
|
x
|
|
|
IV
|
Lĩnh vực Thú y
|
|
|
|
1
|
1.005319.000.00.00.H35
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên
quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
x
|
x
|
|
2
|
1.002338.000.00.00.H35
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
x
|
x
|
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CUNG CẤP THÔNG TIN TRỰC TUYẾN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH LAI CHÂU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 240/QĐ-UBND ngày 15/03/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Lai Châu)
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Phí/lệ phí thực hiện
|
Phí
|
Lệ phí
|
Không
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
|
|
|
I
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
|
|
|
1
|
1.000084.000.00.00.H35
|
Phê duyệt đề án du lịch sinh
thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng
thuộc địa phương quản lý
|
|
|
x
|
2
|
1.000081.000.00.00.H35
|
Phê duyệt đề án du lịch sinh
thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ
thuộc địa phương quản lý
|
|
|
x
|
3
|
3.000152.000.00.00.H35
|
Quyết định chủ trương chuyển
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
|
|
x
|
4
|
3.000160.000.00.00.H35
|
Phân loại doanh nghiệp chế
biến và xuất khẩu gỗ
|
|
|
x
|
5
|
1.000071.000.00.00.H35
|
phê duyệt chương trình, dự án
và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển
rừng cấp tỉnh
|
|
|
x
|
6
|
1.000065.000.00.00.H35
|
Chuyển loại rừng đối với khu
rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập
|
|
|
x
|
7
|
1.000058.000.00.00.H35
|
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi
trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa
giới hành chính của một tỉnh)
|
|
|
x
|
8
|
1.000055.000.00.00.H35
|
Phê duyệt phương án quản lý
rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
|
|
x
|
9
|
1.000047.000.00.00.H35
|
Phê duyệt phương án khai thác
động vật rừng thông thường từ tự nhiên
|
|
|
x
|
10
|
1.007916.000.00.00.H35
|
Phê duyệt dự toán, thiết kế
Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng
rừng thay thế
|
|
|
x
|
11
|
1.007917.000.00.00.H35
|
Phê duyệt Phương án trồng
rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế
|
|
|
x
|
12
|
1.000045.000.00.00.H35
|
Xác nhận bảng kê lâm sản.
|
|
|
x
|
13
|
1.011470.000.00.00.H35
|
Phê duyệt Phương án khai thác
thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
|
|
x
|
14
|
1.005342.000.00.00.H35
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết
kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do
Chủ tịch UBND tỉnh quyết định đầu tư)
|
|
|
x
|
II
|
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác
và PTNT
|
|
|
|
1
|
1.003434.000.00.00.H35
|
Hỗ trợ dự án liên kết
|
|
|
x
|
2
|
1.003695.000.00.00.H35
|
Công nhận làng nghề
|
|
|
x
|
3
|
1.003712.000.00.00.H35
|
Công nhận nghề truyền thống
|
|
|
x
|
4
|
1.003727.000.00.00.H35
|
Công nhận làng nghề truyền
thống
|
|
|
x
|
5
|
1003486.000.00.00.H35
|
Kiểm tra nhà nước về an toàn
thực phẩm muối nhập khẩu
|
|
|
x
|
III
|
Lĩnh vực Trồng trọt
|
|
|
|
1
|
1.008003.000.00.00.H35
|
Cấp Quyết định, phục hồi
Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn
quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính Trồng trọt
|
x
|
|
|
2
|
1.012002.000.00.00.H35
|
Cấp lại Thẻ giám định viên
quyền đối với giống cây trồng (mới)
|
|
|
x
|
3
|
1.012001.000.00.00.H35
|
Cấp Thẻ giám định viên quyền
đối với giống cây trồng (mới)
|
|
|
x
|
IV
|
Lĩnh vực Phòng chống thiên
tai
|
|
|
|
1
|
1.008408.000.00.00.H35
|
Phê duyệt việc tiếp nhận viện
trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
|
x
|
2
|
1.008410.000.00.00.H35
|
Điều chỉnh Văn kiện viện trợ
quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết
định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh)
|
|
|
x
|
3
|
1.008409.000.00.00.H35
|
Phê duyệt Văn kiện viện trợ
quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết
định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh)
|
|
|
x
|
V
|
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng
|
|
|
|
1
|
1.009973.000.00.00.H35
|
Thẩm định thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau
thiết kế cơ sở (cấp tỉnh - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
|
|
x
|
2
|
1.009972.000.00.00.H35
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
(Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
|
|
x
|
VI
|
Lĩnh vực Quản lý xây dựng
công trình
|
|
|
|
1
|
1.009794.000.00.00.H35
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu
hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm
quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các
công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công
tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc
|
|
|
x
|
VII
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
|
|
|
1
|
1.003880.000.00.00.H35
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh,
dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
|
|
x
|
2
|
1.003867.000.00.00.H35
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy
trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do
UBND tỉnh quản lý.
|
|
|
x
|
3
|
2.001804.000.00.00.H35
|
Phê duyệt phương án, điều
chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa
bàn UBND tỉnh quản lý.
|
|
|
x
|
4
|
1.004427.000.00.00.H35
|
Cấp giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập
bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào
khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai
thác nước dưới đất; Xây dựng công
|
|
|
x
|
5
|
2.001791.000.00.00.H35
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy
sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
|
|
x
|
6
|
2.001796.000.00.00.H35
|
Cấp giấy phép hoạt động du
lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh.
|
|
|
x
|
7
|
2.001426.000.00.00.H35
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu,
nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai
thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước
|
|
|
x
|
8
|
1.003870.000.00.00.H35
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ
khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
|
|
x
|
9
|
1.003221.000.00.00.H35
|
Thẩm định, phê duyệt đề
cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của
UBND tỉnh.
|
|
|
x
|
10
|
1.003211.000.00.00.H35
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công
thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
|
|
|
x
|
11
|
1.003203.000.00.00.H35
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
|
|
|
x
|
12
|
1.003188.000.00.00.H35
|
Phê duyệt phương án bảo vệ
đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
|
|
|
x
|
13
|
1.003232.000.00.00.H35
|
Thẩm định, phê duyệt, điều
chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền
của UBND tỉnh
|
|
|
x
|
VIII
|
Lĩnh vực Chăn nuôi
|
|
|
|
1
|
1.008128.000.00.00.H35
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
x
|
|
|
2
|
1.008126.000.00.00.H35
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng.
|
x
|
|
|
IX
|
Lĩnh vực Thú y
|
|
|
|
1
|
2.002132.000.00.00.H35
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận
điều kiện vệ sinh thú y (Cấp Tỉnh)
|
|
x
|
|
2
|
2.000873.000.00.00.H35
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
x
|
|
|
3
|
1.011475.000.00.00.H35
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật
|
|
x
|
|
4
|
1.011478.000.00.00.H35
|
Cấp Giấy chứng nhận vùng an
toàn dịch bệnh động vật
|
|
x
|
|
X
|
Lĩnh vực Thuỷ sản
|
|
|
|
1
|
1.004923.000.00.00.H35
|
Công nhận và giao quyền quản
lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
|
|
x
|
2
|
1.004921.000.00.00.H35
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung
quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa
bàn từ hai huyện trở lên)
|
|
|
x
|
3
|
1.004918.000.00.00.H35
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố
mẹ)
|
|
|
x
|
4
|
1.004915.000.00.00.H35
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi
trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước
ngoài)
|
x
|
|
|
5
|
1.004913.000.00.00.H35
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
|
|
x
|
6
|
1.004697.000.00.00.H35
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá
|
|
|
x
|
7
|
1.004694.000.00.00.H35
|
Công bố mở cảng cá loại 2
|
|
|
x
|
8
|
1.004680.000.00.00.H35
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy
sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật
hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ
nuôi trồng
|
|
|
x
|
9
|
1.004656.000.00.00.H35
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy
sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật
hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác
từ tự nhiên
|
|
|
x
|
10
|
1.004056.000.00.00.H35
|
Hỗ trợ một lần sau đầu tư
đóng mới tàu cá
|
|
|
x
|
11
|
1.003681.000.00.00.H35
|
Xóa đăng ký tàu cá
|
|
|
x
|
12
|
1.003666.000.00.00.H35
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận
nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu)
|
|
|
x
|
13
|
1.003650.000.00.00.H35
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
tàu cá
|
|
|
x
|
14
|
1.003634.000.00.00.H35
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký tàu cá.
|
|
|
x
|
15
|
1.004359.000.00.00.H35
|
Cấp, cấp lại giấy phép khai
thác thủy sản
|
|
x
|
|
XI
|
Lĩnh vực Bảo hiểm
|
|
|
|
1
|
2.002169.000.00.00.H35
|
Chi trả phí bảo hiểm nông
nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước
|
|
|
x
|
XII
|
Lĩnh vực Đầu tư vào nông
nghiệp nông thôn
|
|
|
|
1
|
2.000746.000.00.00.H35
|
Nghiệm thu hoàn thành các
hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số
57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ (cấp tỉnh)
|
|
|
x
|
XIII
|
Lĩnh vực Khoa học Công
nghệ và môi trường
|
|
|
|
1
|
1.011647.000.00.00.H35
|
Công nhận vùng nông nghiệp
ứng dụng công nghệ cao
|
|
|
x
|
XIV
|
Bảo vệ thực vật
|
|
|
|
1
|
1.003984.000.00.00.H35
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch
thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch
thực vật
|
|
|
x
|
XV
|
Quản lý công sản
|
|
|
|
1
|
1.011769.000.00.00.H35
|
Giao tài sản kết cấu hạ tầng
cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng (Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
|
|
x
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
|
I
|
Kinh tế hợp tác và Phát
triển nông thôn
|
|
|
|
1
|
1.003434.000.00.00.H35
|
Hỗ trợ dự án liên kết
|
|
|
x
|
II
|
Lĩnh vực lâm nghiệp
|
|
|
|
1
|
1.007919.000.00.00.H35
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết
kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do
Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu
|
|
|
x
|
2
|
3.000154.000.00.00.H35
|
Xác nhận bảng kê gỗ nhập khẩu
khi thực hiện thủ tục Hải quan
|
|
|
x
|
3
|
3.000159.000.00.00.H35
|
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước
khi xuất khẩu
|
|
|
x
|
4
|
1.011471.000.00.00.H35
|
Phê duyệt Phương án khai thác
thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân
dân cấp huyện
|
|
|
x
|
III
|
Lĩnh vực thủy lợi
|
|
|
|
1
|
2.001627.000.00.00.H35
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy
trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do
UBND cấp tỉnh phân cấp
|
|
|
x
|
2
|
1.003456.000.00.00.H35
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa
bàn từ 02 xã trở lên)
|
|
|
x
|
3
|
1.003459.000.00.00.H35
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công
thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên).
|
|
|
x
|
4
|
1.003471.000.00.00.H35
|
Thẩm định, phê duyệt đề
cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của
UBND huyện.
|
|
|
x
|
5
|
1.003347.000.00.00.H35
|
Thẩm định, phê duyệt, điều
chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền
của UBND huyện
|
|
|
x
|
IV
|
Lĩnh vực thủy sản
|
|
|
|
1
|
1.004498.000.00.00.H35
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung
quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa
bàn quản lý)
|
|
|
x
|
2
|
1.004478.000.00.00.H35
|
Công bố mở cảng cá loại 3
|
|
|
x
|
3
|
1.003956.000.00.00.H35
|
Công nhận và giao quyền quản
lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)
|
|
|
x
|
C
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
|
|
|
I
|
Lĩnh vực thủy lợi
|
|
|
|
1
|
2.001621.000.00.00.H35
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát
triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối
với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp
khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)
|
|
|
x
|
2
|
1.003440.000.00.00.H35
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã.
|
|
|
x
|
3
|
1.003446.000.00.00.H35
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công
thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã.
|
|
|
x
|