ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 24/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang,
ngày 11 tháng 01 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1273/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc công
bố danh mục TTHC mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, thay thế thuộc phạm vi
chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định
số 1456/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục
thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Khoa học công nghệ và môi trường liên
quan tới tiếp cận nguồn gen thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn; Quyết định số 1516/QĐ-UBND ngày 03/11/2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban
hành lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị
của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết
định này 05 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang (có 05 quy trình chi
tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sau khi nhận được
Quyết định công bố của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, triển khai thực hiện các
nội dung sau:
1. Công khai trên Trang thông tin điện tử và tại
trụ sở làm việc của Sở theo Quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
2. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có
liên quan hoàn thiện quy trình điện tử đối với thủ tục hành chính nêu tại Điều
1 Quyết định này theo quy định; công khai đầy đủ nội dung của thủ tục hành
chính trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, địa chỉ www.tuyenquang.gov.vn; Cổng
dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ: dichvucong.gov.vn; Cổng Dịch vụ công của tỉnh,
địa chỉ: dichvucong.tuyenquang.gov.vn.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực
thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh; Giám đốc Sở, Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện,
thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các cơ
quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC-VPCP; (báo cáo)
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như điều 3;
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Viễn thông Tuyên Quang;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh; (đăng tải)
- Phòng Tin học - Công báo;
- Lưu: VT, KSTTHCMai.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thế Giang
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH TUYÊN
QUANG
(Kèm theo Quyết định số: 24/QĐ-UBND ngày 11/01/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Tuyên Quang)
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ CẤP TỈNH
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
Quy trình số:
01/LN
QUY TRÌNH NỘI
BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC XÁC NHẬN NGUỒN GỐC GỖ TRƯỚC KHI XUẤT KHẨU
Thứ tự các
bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian
thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
I.. Đối với trường hợp không có thông
tin vi phạm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, hồ
sơ hợp lệ chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ (nếu hồ sơ chưa hợp
lệ ra văn bản thông báo tới tổ chức, cá nhân để bổ sung hồ sơ), hồ sơ hợp
lệ tiến hành kiểm tra thực tế lô hàng gỗ xuất
khẩu theo quy định, trình Lãnh đạo dự thảo văn bản xác nhận bảng kê gỗ hoặc dự thảo thông báo đối
với trường hợp không xác nhận bảng kê gỗ và nêu rõ lý do
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Thanh tra
pháp chế, Chi cục Kiểm lâm
|
Bước 3
|
Lãnh đạo ký duyệt kết quả TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Chi cục
Kiểm lâm
|
Bước 4
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận Một
cửa.
|
01 giờ làm việc
|
Văn thư, Chi cục
Kiểm lâm
|
Bước 5
|
Bộ phận Một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức
đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
04 ngày làm
việc
|
|
II. Đối với trường hợp có thông
tin vi phạm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, hồ
sơ hợp lệ chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ (nếu hồ sơ chưa hợp
lệ ra văn bản thông báo tới tổ chức, cá nhân để bổ sung hồ sơ), hồ sơ hợp lệ tiến hành việc kiểm tra thực tế lô hàng gỗ xuất khẩu theo quy
định, lập biên bản kiểm tra; trình Lãnh đạo dự thảo văn bản xác nhận bảng kê gỗ hoặc dự thảo thông báo đối
với trường hợp không xác nhận bảng kê gỗ và nêu rõ lý do
|
05 ngày làm việc
|
Phòng Thanh tra
pháp chế, Chi cục Kiểm lâm
|
Bước 3
|
Lãnh đạo ký duyệt kết quả TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Chi cục
Kiểm lâm
|
Bước 4
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận Một
cửa
|
01 giờ làm việc
|
Văn thư, Chi cục
Kiểm lâm
|
Bước 5
|
Bộ phận Một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức
đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
06 ngày làm
việc
|
|
Quy trình số 02/LN
QUY TRÌNH NỘI
BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC PHÂN LOẠI DOANH NGHIỆP CHẾ BIẾN VÀ XUẤT KHẨU GỖ
Thứ tự các
bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung
các bước thực hiện
|
Thời gian
thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
I. Trường hợp không phải xác minh
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra và trả lời tính hợp lệ, đầy
đủ của hồ sơ; chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định và xử lý hồ sơ; trình Lãnh đạo dự thảo
thông báo kết quả phân loại cho doanh nghiệp đăng ký phân loại hoặc dự thảo
thông báo đối với trường hợp doanh nghiệp không đáp ứng đầy đủ các tiêu chí
là doanh nghiệp Nhóm I và nêu rõ lý do
|
0,5 ngày làm việc
|
Phòng Thanh tra
pháp chế, Chi cục Kiểm lâm
|
Bước 3
|
Lãnh đạo ký duyệt kết quả TTHC
|
01 giờ làm việc
|
Lãnh đạo Chi cục
Kiểm lâm
|
Bước 4
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận Một
cửa
|
01 giờ làm việc
|
Văn thư Chi cục
Kiểm lâm
|
Bước 5
|
Bộ phận Một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức
đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
01 ngày làm
việc
|
|
II. Trường hợp phải xác minh
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra và trả lời tính hợp lệ, đầy
đủ của hồ sơ; chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định và xử lý hồ sơ: Trường hợp phải xác minh,
thông báo bằng văn bản cho doanh nghiệp đăng ký phân loại, trong đó nêu rõ thời
gian, nội dung cần xác minh
|
01 ngày làm việc
|
Phòng Thanh tra
pháp chế, Chi cục Kiểm lâm
|
Bước 3
|
Phối hợp với cơ
quan có liên quan tổ chức xác minh làm rõ tính chính xác của thông tin tự kê
khai của doanh nghiệp và thông báo kết quả xác minh cho doanh nghiệp đó biết
|
02 ngày làm việc
|
Phòng Thanh tra
pháp chế, Chi cục Kiểm lâm
|
Bước 4
|
Xếp loại doanh
nghiệp. Dự thảo thông báo kết quả phân loại cho doanh nghiệp đăng ký
phân loại hoặc dự thảo thông báo đối với trường hợp doanh nghiệp không đáp ứng
đầy đủ các tiêu chí là doanh nghiệp Nhóm I và nêu rõ lý do
|
0,5 ngày làm việc
|
Phòng Thanh tra
pháp chế, Chi cục Kiểm lâm
|
Bước 5
|
Lãnh đạo ký duyệt kết quả TTHC
|
01 giờ làm việc
|
Lãnh đạo Chi cục
Kiểm lâm
|
Bước 6
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận Một
cửa.
|
01 giờ làm việc
|
Văn thư
|
Bước 7
|
Bộ phận Một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức
đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
07 bước
|
|
04 ngày làm
việc
|
|
III. Trường hợp nghi ngờ cần kiểm tra
xác minh
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra và trả lời tính hợp lệ, đầy
đủ của hồ sơ; chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định và xử lý hồ sơ: Trường hợp có nghi ngờ
những thông tin do doanh nghiệp tự kê khai, cần xác minh làm rõ, thông báo bằng
văn bản cho doanh nghiệp đăng ký phân loại, trong đó nêu rõ thời gian, nội
dung cần xác minh
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Thanh tra
pháp chế, Chi cục Kiểm lâm
|
Bước 3
|
Phối hợp với cơ
quan có liên quan tổ chức xác minh làm rõ tính chính xác của thông tin tự kê
khai của doanh nghiệp và thông báo kết quả xác minh cho doanh nghiệp đó biết
|
05 ngày làm việc
|
Phòng Thanh tra
pháp chế, Chi cục Kiểm lâm
|
Bước 4
|
Xếp loại doanh
nghiệp. Dự thảo thông báo kết quả phân loại cho doanh nghiệp đăng ký
phân loại hoặc dự thảo thông báo đối với trường hợp doanh nghiệp không đáp ứng
đầy đủ các tiêu chí là doanh nghiệp Nhóm I và nêu rõ lý do
|
3,5 ngày làm việc
|
Phòng Thanh tra
pháp chế, Chi cục Kiểm lâm
|
Bước 5
|
Lãnh đạo ký duyệt kết quả TTHC
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Chi cục
Kiểm lâm
|
Bước 6
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận Một
cửa
|
02 giờ làm việc
|
Văn thư
|
Bước 7
|
Bộ phận Một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức
đến nhận kết quả TTHC
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
07 bước
|
|
13 ngày làm
việc
|
|
II. QUY
TRÌNH NỘI BỘ CẤP HUYỆN LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
Quy trình số 01/LN
QUY TRÌNH NỘI
BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC XÁC NHẬN NGUỒN GỐC GỖ TRƯỚC KHI XUẤT KHẨU
Thứ tự các
bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung
các bước thực hiện
|
Thời gian
thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
I. Đối với trường hợp không có thông tin vi
phạm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
Văn thư, Hạt Kiểm
lâm cấp huyện
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ (nếu hồ sơ chưa hợp
lệ ra văn bản thông báo tới tổ chức, cá nhân để bổ sung hồ sơ), hồ sơ hợp
lệ tiến hành kiểm tra thực tế lô hàng gỗ xuất
khẩu theo quy định, trình Lãnh đạo dự thảo văn bản xác nhận bảng kê gỗ hoặc dự thảo thông báo đối
với trường hợp không xác nhận bảng kê gỗ và nêu rõ lý do
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận Thanh tra
pháp chế, Hạt Kiểm lâm cấp huyện
|
Bước 3
|
Lãnh đạo ký duyệt kết quả TTHC
|
1/2 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Hạt Kiểm
lâm cấp huyện
|
Bước 4
|
Vào sổ văn bản, Lưu trữ hồ sơ và thông báo cho
cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC
|
02 giờ làm việc
|
Văn thư, Hạt Kiểm
lâm cấp huyện
|
04 bước
|
|
04 ngày làm
việc
|
|
II. Đối với trường hợp có thông tin vi phạm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
Văn thư, Hạt Kiểm
lâm cấp huyện
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ (nếu hồ sơ chưa hợp
lệ ra văn bản thông báo tới tổ chức, cá nhân để bổ sung hồ sơ). Hồ sơ hợp
lệ tiến hành việc kiểm tra thực tế lô hàng gỗ
xuất khẩu theo quy định, lập biên bản kiểm tra. Đề xuất và trình Lãnh đạo dự thảo văn bản xác nhận bảng kê gỗ hoặc dự thảo thông báo đối
với trường hợp không xác nhận bảng kê gỗ và nêu rõ lý do
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận Thanh
tra pháp chế, Hạt Kiểm lâm cấp huyện
|
Bước 3
|
Lãnh đạo ký duyệt kết quả TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Hạt Kiểm
lâm cấp huyện
|
Bước 4
|
Vào sổ văn bản, Lưu trữ hồ sơ và thông báo cho
cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC
|
02 giờ làm việc
|
Văn thư, Hạt Kiểm
lâm cấp huyện
|
04 bước
|
|
06 ngày làm
việc
|
|
Quy trình số 02/LN
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC XÁC NHẬN BẢNG KÊ LÂM SẢN
Thứ tự các
bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung
các bước thực hiện
|
Thời gian
thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
I. Đối với trường hợp không phải xác
minh nguồn gốc lâm sản
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra và trả lời tính hợp lệ, đầy
đủ của hồ sơ; chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
Văn thư, Hạt Kiểm
lâm cấp huyện
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ; hồ sơ hợp lệ,
trình Lãnh đạo dự thảo văn bản ký xác nhận bảng kê lâm sản hoặc dự thảo thông
báo đối với trường hợp không xác nhận và nêu rõ lý do
|
02 ngày làm việc
|
Bộ phận thanh
tra pháp chế, Hạt Kiểm lâm cấp huyện
|
Bước 3
|
Lãnh đạo ký duyệt kết quả TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Hạt Kiểm
lâm cấp huyện
|
Bước 4
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ và thông báo cho
cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC
|
02 giờ làm việc
|
Văn thư, Hạt Kiểm
lâm cấp huyện
|
04 bước
|
|
03 ngày làm
việc
|
|
II. Đối với trường hợp phải xác minh
nguồn gốc lâm sản
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra và trả lời tính hợp lệ, đầy
đủ của hồ sơ; chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
Văn thư, Hạt Kiểm
lâm cấp huyện
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ: Đối với hồ sơ hợp
lệ cần xác minh nguồn gốc lâm sản, thông
báo cho chủ lâm sản
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận thanh
tra pháp chế, Hạt Kiểm lâm cấp huyện
|
Bước 3
|
Tiến hành xác minh, kiểm tra nguồn
gốc lâm sản, lập biên bản kiểm tra lâm sản; tham
mưu, trình Lãnh đạo dự thảo văn bản ký xác nhận bảng kê lâm sản hoặc dự thảo
văn bản thông báo đối với trường hợp không xác nhận và nêu rõ lý do
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận thanh
tra pháp chế, Hạt Kiểm lâm cấp huyện
|
Bước 4
|
Lãnh đạo ký duyệt kết quả TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Hạt Kiểm
lâm cấp huyện
|
Bước 5
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ và thông báo cho
cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC
|
02 giờ làm việc
|
Văn thư, Hạt Kiểm
lâm cấp huyện
|
05 bước
|
|
07 ngày làm
việc
|
|
III. QUY TRÌNH NỘI BỘ CẤP XÃ
LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
Quy trình số 01/KHCNMT
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC XÁC
NHẬN HỢP ĐỒNG TIẾP CẬN NGUỒN GEN VÀ CHIA SẺ LỢI ÍCH
Thứ tự các
bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ;
trường hợp hồ sơ đầy đủ chuyển bộ phận chuyên môn xử lý; trường hợp hồ sơ
chưa đầy đủ thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện
|
0,25 ngày làm
việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ: chủ trì, phối hợp với các đơn
vị có liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ, tham mưu, trình Lãnh đạo dự thảo xác
nhận Hợp đồng đối với trường hợp hồ sơ đủ điều kiện hoặc văn bản từ chối và
nêu rõ lý do đối với trường hợp hồ sơ không hợp lệ
|
02 ngày làm việc
|
Công chức
chuyên môn UBND cấp xã
|
Bước 3
|
Lãnh đạo ký duyệt kết quả TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo UBND cấp
xã
|
Bước 4
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận Một
cửa
|
01 giờ làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận Một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức
đến nhận kết quả TTHC
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
03 ngày làm
việc
|
|