VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ, THAY THẾ THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
TỈNH TUYÊN QUANG
2. Bãi bỏ 79 thủ tục hành chính đã được Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh công bố, cụ thể:
- Số thứ tự 5, 6, 7, 8 Mục I, Phần C (Lĩnh vực Quản
lý chất lượng), Phụ lục I và Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 1641/QĐ-UBND
ngày 17/11/2016 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực lâm
nghiệp, phát triển nông thôn, quản lý chất lượng.
- Số thứ tự 29, 30, 31, 33 Mục IV (Lĩnh vực Quản
lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản), Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định
số 979/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực
hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang.
- Số thứ tự 1, 2, 3, 4, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12,
13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 24, 26, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39,
40, 41, 42 Mục I; số thứ tự 1, 2, 7, 8, 9, 11, 14, 15, 16, 18, 19, 20 Mục II;
số thứ tự 1, 2, 3 Mục III Phần A (Lĩnh vực Lâm nghiệp), Phụ lục I và Phụ lục II
ban hành kèm theo Quyết định số 1641/QĐ-UBND ngày 17/11/2016 về việc công bố thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn trong lĩnh vực lâm nghiệp, phát triển nông thôn, quản lý
chất lượng.
- Số thứ tự 53, 54, Mục VI, Phần A (Lĩnh vực Lâm
nghiệp); số thứ tự 3, 4, Phần B (Lĩnh vực Lâm nghiệp); số thứ tự 1, 2, Phần D (Lĩnh
vực Lâm nghiệp), Phụ lục I và Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 985/QĐ-UBND
ngày 30/8/2017 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực Thủy lợi,
Thủy sản, Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Lâm nghiệp.
- Số thứ tự 53, 54, 55, 56, 58, 59, 60, 61, 62,
63, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 70, 71, 72, 73, 74, 75, 77, 83, 84, 85, 86, 87, 88,
89, 90, 91, 92, 93, Mục VI (Lĩnh vực Lâm nghiệp), Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết
định số 979/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính
thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ
tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang.
- Số thứ tự 25 đến 43 Mục III (Lĩnh vực Thủy sản),
Phần A (Thủ tục hành chính cấp tỉnh), Phụ lục I và Phụ lục II ban hành kèm theo
Quyết định số 985/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 về việc công bố thủ tục hành chính
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn trong lĩnh vực Thủy lợi, Thú y, Thủy sản, Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Lâm
nghiệp.
- Số thứ tự 34 đến 52 Mục V (Lĩnh vực Thủy sản),
Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 979/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 về việc công
bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ
sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên
Quang.
- Số thứ tự 01, Mục C (Lĩnh vực Bảo vệ thực vật),
Phụ lục I và Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 985/QĐ-UBND ngày 30/8/2017
về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực Thủy lợi, Thủy sản, Bảo
vệ thực vật, Chăn nuôi, Lâm nghiệp.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1273/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2019
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Thực hiện tại Bộ phận Một cửa
|
Dịch vụ công trực tuyến
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
A
|
Thủ tục hành chính
thực hiện chung (04 thủ tục)
|
|
I
|
Lĩnh vực Quản
lý chất lượng nông lâm thủy sản (03 thủ tục)
|
|
1.
|
Cấp Giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản
xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
|
15 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
- Sở Nông nghiệp và PTNT, địa chỉ: Số 108, đường Nguyễn
Văn Cừ, Phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang;
- UBND các huyện, thành phố.
|
700.000 đ/cơ sở
|
- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của
Bộ Tài chính, sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016; Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính
|
x
|
x
|
x
|
|
2.
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với
cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06
tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
15 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
- Sở Nông nghiệp và PTNT; UBND các huyện, thành phố.
|
700.000 đ/cơ sở
|
- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày
25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của
Bộ Tài chính, sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016; Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.
|
x
|
x
|
x
|
|
3.
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh
doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời
hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ
sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP)
|
05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Sở Nông nghiệp và PTNT; UBND các huyện, thành phố.
|
700.000 đ/cơ sở
|
- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của
Bộ Tài chính, sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016; Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính.
|
x
|
x
|
x
|
|
II
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
(01 thủ tục)
|
|
1.
|
Quyết định
chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền
của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
|
45 ngày làm việc
|
- Sở Nông nghiệp và PTNT;UBND cấp huyện, thành phố
|
Không
|
Điều 41 Nghị
định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Lâm nghiệp.
|
x
|
x
|
|
|
B
|
Thủ tục hành chính
cấp tỉnh (23 thủ tục)
|
|
I
|
Lĩnh vực Quản
lý chất lượng nông lâm thủy sản (01 thủ tục)
|
|
1.
|
Cấp Giấy
xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho
chủ cơ sở và
người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
|
Trong thời
gian 03 ngày làm việc, kể từ ngày tham gia đánh giá (ngày kiểm tra)
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
30.000 đồng/lần /người
|
- Thông tư liên tịch số
13/2014/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT ngày 09 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng
Bộ Y tế, Bộ trưởng Bộ Công thương, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của
Bộ Tài chính, sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016; Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính
|
x
|
x
|
x
|
|
II
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
(09 thủ tục)
|
|
1.
|
Phê duyệt
đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối
với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
50 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Không
|
Điều 14 Nghị
định 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
x
|
x
|
|
|
2.
|
Phê duyệt đề án
du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng
hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý
|
50 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Không
|
Điều 23 Nghị
định 156/2018/NĐ-CP.
|
x
|
x
|
|
|
3.
|
Quyết định
chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền
của Thủ tướng Chính phủ đối với khu rừng thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản
lý
|
45 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Không
|
Điều 41 Nghị
định số 156/2018/NĐ-CP.
|
x
|
x
|
|
|
4.
|
Phê duyệt
chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ
trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh
|
40 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Không
|
Điều 84 Nghị
định số 156/2018/NĐ-CP.
|
x
|
x
|
|
|
5.
|
Chuyển loại
rừng đối với khu rừng do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập
|
45 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Không
|
Điều 40 Nghị
định số 156/2018/NĐ-CP.
|
x
|
x
|
|
|
6.
|
Miễn, giảm
tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng
trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh)
|
15 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Không
|
Điều 75 Nghị
định số 156/2018/NĐ-CP.
|
x
|
x
|
|
|
7.
|
Thẩm định, phê
duyệt phương án quản lý rừng bền vững của tổ chức
|
23 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Không
|
Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT.
|
x
|
x
|
|
|
8.
|
Công nhận
nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
|
18 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
- Công nhận lâm phần tuyển chọn là 600.000
đồng/01 giống; - Công nhận vườn giống là 2.400.000 đồng/01
vườn giống;
- Công nhận
cây trội (cây mẹ), cây đầu dòng: 2.000.000đồng/ cây;
- Công nhận lại cây mẹ ( cây trội), cây đầu
dòng 1.000.000đ/cây;
|
- Thông tư số 30/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018
quy định Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp chính; công nhận giống, nguồn
giống và quản lý vật liệu giống cây trồng lâm nghiệp;
- Thông tư
số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09 tháng 11 năm 2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp;
- Nghị quyết số 20/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017
cuả HĐND tỉnh Tuyên Quang
|
x
|
x
|
|
|
9.
|
Phê duyệt
phương án khai thác động vật rừng thông thường từ rừng tự nhiên
|
07 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT,
|
Không
|
Điều 11 Thông
tư 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy
định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản.
|
x
|
x
|
|
|
III.
|
Lĩnh vực Thủy
sản (13 thủ tục)
|
|
1.
|
Công nhận và giao
quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
- Công khai phương
án: 03 ngày làm việc;
- Thẩm định hồ sơ,
ban hành quyết định: 60 ngày.
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Không
|
Luật Thủy sản năm
2017; Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
|
x
|
x
|
|
|
2.
|
Sửa đổi, bổ sung
nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc
địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
- Đối với trường
hợp thay đổi tên tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế
hoạt động của tổ chức cộng đồng: Trong thời hạn 07 ngày làm việc;
- Đối với trường
hợp sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền
được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản:
+ Công khai phương
án: 03 ngày làm việc;
+ Thẩm định hồ sơ,
kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản
lý cho tổ chức cộng đồng: 60 ngày.
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Không
|
Luật Thủy sản năm
2017; Nghị định số 26/2019/NĐ-CP.
|
x
|
x
|
|
|
3.
|
Cấp, cấp lại giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống
thủy sản bố mẹ)
|
-
Cấp mới: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
-
Cấp lại: 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Không
|
- Luật Thủy sản
năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
|
|
4.
|
Cấp, cấp lại giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi
trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài)
|
-
Cấp mới: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
-
Cấp lại: 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
5.700.000 đ/lần
|
- Luật Thủy sản
năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 của Chính phủ;
- Thông tư số 284/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
|
|
5.
|
Cấp, cấp lại giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Không
|
- Luật Thủy sản
năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
|
|
6.
|
Xác nhận nguồn gốc
loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật,
thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn
gốc từ nuôi trồng
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Không
|
- Luật Thủy sản
năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
|
|
7.
|
Xác nhận nguồn gốc
loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật,
thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc
khai thác từ tự nhiên
|
- 03 ngày
làm việc (đối với xác nhận nguồn
gốc);
- 07 ngày làm việc (đối với xác nhận mẫu vật).
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Không
|
- Luật Thủy sản năm
2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 của Chính phủ.
|
|
|
|
|
8.
|
Cấp, cấp lại giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ.
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Không
|
- Luật Thủy sản
năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
|
|
9.
|
Xóa đăng ký tàu
cá
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ.
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Không
|
- Luật Thủy sản
năm 2017;
- Thông tư số 23/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/11/2018.
|
x
|
x
|
|
|
10.
|
Cấp, cấp lại giấy
xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ.
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Không
|
- Luật Thủy sản
năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
|
|
11.
|
Cấp giấy chứng nhận
đăng ký tàu cá
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ.
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Không
|
- Luật Thủy sản
năm 2017;
- Thông tư số
23/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/11/2018.
|
x
|
x
|
x
|
|
12.
|
Cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký tàu cá
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ.
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Không
|
- Luật Thủy sản
năm 2017;
- Thông tư số 23/2018/TT-
BNNPTNT ngày 15/11/2018.
|
x
|
x
|
|
|
13.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ.
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Không
|
- Luật Thủy sản
năm 2017;
- Thông tư số 23/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/11/2018.
|
x
|
x
|
|
|
C
|
Thủ tục hành chính
cấp huyện (03 thủ tục)
|
|
I.
|
Lĩnh vực lâm nghiệp
(01 thủ tục)
|
|
1.
|
Xác nhận
bảng kê lâm sản
|
10 ngày làm việc
|
Hạt Kiểm lâm cấp huyện
|
Không
|
Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT
|
x
|
|
|
|
II.
|
Lĩnh vực Thủy
sản (02 thủ tục)
|
|
1.
|
Công nhận và giao
quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)
|
- Công khai phương
án: 03 ngày làm việc;
- Thẩm định hồ sơ,
kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản
lý cho tổ chức cộng đồng: 60 ngày.
|
Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố
|
Không
|
- Luật Thủy sản
năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
|
|
2.
|
Sửa đổi, bổ sung
nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc
địa bàn quản lý)
|
- Đối với trường
hợp thay đổi tên tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế
hoạt động của tổ chức cộng đồng: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ;
- Đối với trường
hợp sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền
được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản:
+ Công khai phương
án: 03 ngày làm việc;
+ Thẩm định hồ sơ,
kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản
lý cho tổ chức cộng đồng: 60 ngày.
|
Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố
|
Không
|
- Luật Thủy sản
năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
|
|
II
|
Thủ tục hành chính
sửa đổi, bổ sung (18 thủ tục)
|
|
1
|
Lĩnh vực
Bảo vệ thực vật (02 thủ tục)
|
|
1.
|
Cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật[1]
|
- 21 ngày làm việc
không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;
- 84 ngày làm việc
khi nhận được bản báo cáo khắc phục của cơ sở có điều kiện không đạt hoặc kết
quả kiểm tra lại không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
Sở Nông nghiệp và PTNT, địa chỉ: Số 108, đường Nguyễn
Văn Cừ, Phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
800.000 đồng/lần
|
- Luật Bảo
vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13;
- Thông tư
số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn;
- Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ
Tài chính;
- Nghị định
66/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ;
- Nghị định
số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
x
|
|
2.
|
Cấp lại giấy
chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật [2]
|
21 ngày làm việc
không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;
- 07 ngày làm việc
không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đối với cơ sở được kiểm tra, đánh
giá xếp loại A theo quy định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc
kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm
nông lâm thủy sản;
- 84 ngày làm việc
khi nhận được bản báo cáo khắc phục của cơ sở có điều kiện không đạt hoặc kết
quả kiểm tra lại không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hồ sơ
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
800.000 đồng/lần
|
- Luật Bảo
vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13;
- Thông tư
số 21/2015/TT-BNNPTNT.
- Thông tư số 231/2016/TT-BTC .
- Nghị định
66/2016/NĐ-CP.
- Nghị định
số 123/2018/NĐ-CP.
|
x
|
x
|
x
|
|
2.
|
Lĩnh vực Thú y
(16 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền quản lý
chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động
vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán
bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)[3]
|
05 ngày làm việc đối với trường hợp cấp mới.
03 ngày
làm việc trong trường hợp gia hạn.
|
Sở Nông nghiệp và PTNT, địa chỉ: Số
108, đường Nguyễn Văn Cừ, Phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên
Quang
|
50.000 đồng/lần
|
- Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính Phủ quy định
chi tiết một số Điều của Luật thú y;
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 7/5/2018 của Bộ Tài
Chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016.
|
x
|
x
|
|
x
|
2.
|
Cấp lại
Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề
thú y)[4]
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
50.000 đồng/lần
|
- Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016;
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 7/5/2018.
|
x
|
x
|
|
x
|
3.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y[5]
|
08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ.
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
230.000 đồng/lần
|
- Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016;
- Thông tư 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016;
- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số Nghị định quy định về đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông
nghiệp
|
x
|
x
|
x
|
|
4.
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y[6]
|
05 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Không quy định
|
- Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016;
- Thông tư 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016.
- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP.
|
x
|
x
|
x
|
|
5.
|
Cấp
giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y[7]
|
15 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
900.000 đồng/lần
|
- Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT
ngày 02/6/2016;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016
|
x
|
x
|
x
|
|
6.
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật trên cạn[8]
|
20 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
300.000 đ/lần
|
- Thông
tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016;
- Thông
tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
- Thông
tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016;
|
x
|
x
|
x
|
|
7.
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất
thủy sản giống)[9]
|
20 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
300.000 đ/lần
|
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT
ngày 02/6/2016;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016.
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/ 2016;
|
x
|
x
|
x
|
|
8.
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại[10]
|
15 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
300.000 đồng
|
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT
ngày 02/6/2016;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016.
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/ 2016;
|
x
|
x
|
x
|
|
9.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật trên cạn[11]
|
- 07 ngày làm việc: với trường hợp đã được đánh giá định kỳ mà thời
gian đánh giá chưa quá 12 tháng.
- 17 ngày làm việc: với trường hợp chưa được đánh giá định kỳ hoặc
được đánh giá định kỳ nhưng thời gian đánh giá quá 12 tháng tính đến ngày hết
hiệu lực của Giấy chứng nhận.
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
300.000 đồng
|
- Thông
tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính.
- Thông
tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/ 2016;
|
x
|
x
|
x
|
|
10.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật thủy sản[12]
|
- 07 ngày làm việc: đối với trường hợp cơ sở đã được đánh giá định
kỳ mà thời gian đánh giá không quá 12 tháng.
- 17 ngày: đối với trường hợp còn lại.
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
300.000 đồng
|
- Thông
tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính.
- Thông
tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/ 2016;
|
x
|
x
|
x
|
|
11.
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
(trên cạn hoặc thủy sản)[13]
|
02 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Không quy định
|
Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016;
|
x
|
x
|
x
|
|
12.
|
Cấp Giấy
chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận[14]
|
20 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
300.000 đồng
|
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT
ngày 02/6/2016;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/ 2016.
|
x
|
x
|
x
|
|
13.
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận[15]
|
20 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT,
|
300.000 đồng
|
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT
ngày 02/6/2016;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/ 2016.
|
x
|
x
|
x
|
|
14.
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy
ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do
không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì
điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận[16]
|
13 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
300.000 đồng
|
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT
ngày 02/6/2016; - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/ 2016;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
x
|
|
15.
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm
động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh[17]
|
- Đối với động vật, sản phẩm động vật
xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch.
- Đối với động vật, sản phẩm động
vật xuất phát từ cơ sở thu gom, kinh doanh, từ cơ
sở chăn nuôi chưa được giám sát dịch bệnh động vật, động vật chưa được phòng bệnh theo quy định tại khoản 4
Điều 15 của Luật thú y, từ cơ sở chưa được công nhận an
toàn dịch bệnh động vật, từ cơ sở sơ chế, chế biến sản
phẩm động vật chưa được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y hoặc khi có yêu cầu
của chủ hàng:
+ 01 ngày làm việc kể từ khi nhận được đăng ký kiểm dịch, cơ quan
quản lý chuyên ngành thú y địa phương quyết định và thông báo cho chủ hàng về
địa điểm và thời gian kiểm dịch.
+ 03 ngày làm việc kể từ khi bắt đầu kiểm dịch, nếu đáp ứng yêu cầu
kiểm dịch thì cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch;
trường hợp kéo dài hơn 03 ngày làm việc hoặc không cấp Giấy chứng nhận kiểm
dịch thì cơ quan quản lý chuyên ngành thú y địa phương thông báo, trả lời
bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
-
Mục 3 Biểu phí, lệ phí trong công tác Thú y Ban hành kèm theo Thông tư số
85/2016/TT-BTC;
- Điều
3 Thông tư số 44/2018/TT-BTC;
- Phụ
lục II biểu khung giá dịch vụ chẩn đoán thú y kèm theo Thông tư số
283/2016/TT-BTC.
|
- Luật
số 79/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015; - Thông
tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016; - Thông
tư số 35/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018;
- Thông
tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/ 2016;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016; Thông tư số 44/2018/TT-BTC
ngày 7/5/2018.
|
x
|
x
|
x
|
|
16.
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy
sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh[18]
|
- Đối
với động vật, sản phẩm động
vật thủy sản quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật thú y
+ Trong
thời hạn 01 ngày làm việc kể từ khi nhận được đăng ký kiểm dịch, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo cho chủ hàng về địa điểm và thời gian kiểm dịch.
+ Trong
thời hạn 03 ngày làm việc kể từ khi bắt đầu kiểm dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm
dịch thì cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch; trường hợp kéo dài hơn 03 ngày làm
việc hoặc không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thì thông báo, trả lời bằng văn
bản và nêu rõ lý do.
- Đối
với động vật thủy sản làm giống xuất phát từ cơ sở an
toàn dịch bệnh hoặc tham gia chương trình giám sát dịch bệnh, cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch trong thời hạn 01 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được đăng
ký kiểm dịch.
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
- Mục
III Thông tư số 285/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
- Phụ
lục II biểu khung giá dịch vụ chẩn đoán thú y kèm theo Thông tư số
283/2016/TT-BTC.
|
- Luật
số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
- Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 ;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
x
|
|