Quyết định 24/QĐ-BNN-KHCN năm 2016 chỉ định phòng thử nghiệm ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu | 24/QĐ-BNN-KHCN |
Ngày ban hành | 06/01/2016 |
Ngày có hiệu lực | 06/01/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký | Lê Quốc Doanh |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 24/QĐ-BNN-KHCN |
Hà Nội, ngày 06 tháng 01 năm 2016 |
CHỈ ĐỊNH PHÒNG THỬ NGHIỆM NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định 199/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Thông tư số 16/2011/TT-BNNPTNT ngày 01 tháng 4 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về đánh giá, chỉ định và quản lý phòng thử nghiệm ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Thông tư số 54/2011/TT-BNNPTNT ngày 03 tháng 8 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn yêu cầu năng lực phòng thử nghiệm về chất lượng, an toàn thực phẩm Nông lâm thủy sản và muối;
Xét Biên bản đánh giá phòng thử nghiệm của Trung tâm Phân tích và Chứng nhận chất lượng sản phẩm nông nghiệp Hà Nội ngày 4/10/2015;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chỉ định lại và chỉ định mở rộng Trung tâm Phân tích và Chứng nhận chất lượng sản phẩm nông nghiệp Hà Nội là phòng thử nghiệm ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn với mã số phòng thử nghiệm là LAS - NN 77.
Điều 2. Phòng thử nghiệm nêu tại Điều 1 được tham gia thực hiện các phép thử trong lĩnh vực thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản, an toàn thực phẩm, phân bón chi tiết tại Danh mục các phép thử đính kèm.
Điều 3. Phòng thử nghiệm nêu tại Điều 1 có trách nhiệm thực hiện đầy đủ các quy định nêu tại Điều 24, Thông tư số 16/2011/TT-BNNPTNT ngày 01 tháng 4 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về đánh giá, chỉ định và quản lý phòng thử nghiệm ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan và Trung tâm Phân tích và Chứng nhận chất lượng sản phẩm nông nghiệp Hà Nội chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
CÁC PHÉP THỬ
(Kèm theo Quyết định số 24/QĐ-BNN-KHCN, ngày 06 tháng 01 năm 2016 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT |
Tên phép thử |
Đối tượng phép thử |
Giới hạn phát hiện (nếu có)/Phạm vi đo |
Phương pháp thử |
I |
An toàn thực phẩm |
|||
A |
Lĩnh vực sinh học |
|||
1 |
Phương pháp định lượng vi sinh vật trên đĩa thạch - kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 30°C |
Thịt và sản phẩm thịt; Thủy sản và sản phẩm thủy sản; Rau, quả, chè; Sữa tươi nguyên liệu |
10 CFU/g |
TCVN4884:2005
|
2 |
Phương pháp định lượng Coliform-kỹ thuật đếm khuẩn lạc |
Thịt và sản phẩm thịt; Thủy sản và sản phẩm thủy sản; Rau, quả, chè; Sữa tươi nguyên liệu |
10 CFU/g |
TCVN
6848:2007 |
3 |
Phương pháp định lượng Escherichia coli dương tính β-glucuronidaza- phần 2: Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 44°C sử dụng 5-Bromo-4-clo-3-indolyl β-D-Glucuronid |
Thịt và sản phẩm thịt; Thủy sản và sản phẩm thủy sản; Rau, quả, chè; Sữa tươi nguyên liệu |
10 CFU/g |
TCVN
7924- 2:2008 |
4 |
Phương pháp phát hiện Samonella trên thạch đĩa |
Thịt và sản phẩm thịt; Thủy sản và sản phẩm thủy sản; Rau, quả, chè; Sữa tươi nguyên liệu |
Phát hiện hay không phát hiện trên 25g |
TCVN
4829:2005
|
5 |
Phương pháp định lượng Staphylococci có phản ứng dương tính với coagulase (staphylococcus aureus và các loài khác) trên thạch đĩa - phần 1: Kỹ thuật sử dụng môi trường thạch Baird- Parker |
Thịt và sản phẩm thịt; Thủy sản và sản phẩm thủy sản; Rau, quả, chè; Sữa tươi nguyên liệu |
10 CFU/g
|
TCVN
4830- 1:2005 |
6 |
Phương pháp phát hiện Vibrio parahaemolyticus trên đĩa thạch (ISO/TS:21872- 1:2007) |
Thịt và sản phẩm thịt; Thủy sản và sản phẩm thủy sản; Rau, quả, chè. |
Phát hiện hay không phát hiện trên 25g |
TCVN
4991:2005 |
7 |
Phương pháp định lượng Clostridium pefringens trên đĩa thạch- Kỹ thuật đếm khuẩn lạc |
Thịt và sản phẩm thịt; Thủy sản và sản phẩm thủy sản; Rau, quả, chè. |
10 CFU/g |
TCVN
7905-1:2008 |
B |
Lĩnh vực hóa học |
|
|
|
8 |
Xác định hàm lượng Cadimi bằng AAS lò graphit |
Rau, quả, chè |
0,14 µg/kg |
AOAC 999.10 |
9 |
Xác định hàm lượng chì bằng AAS lò Graphit |
Rau, quả, chè |
0,0132 µg/kg |
AOAC 999.10 |
10 |
Xác định hàm lượng Asen bằng AAS |
Rau, quả, chè |
0,124 µg/kg |
AOAC 986.15 |
11 |
Xác định hàm lượng Thủy ngân bằng AAS không ngọn lửa |
Rau, quả, chè |
0,122 µg/kg |
AOAC 971.21 |
12 |
Xác định hàm lượng Difenoconazole bằng sắc ký khí khối phổ |
Rau, quả |
0,1 ppm |
TCVN 8319:2010 |
13 |
Xác định dư lượng Nitrofuran (AMOZ). Kiểm sàng lọc-ELISA |
Tôm, Bề bề |
0,1 ppb |
TCCS:Elisa.PT.24 (NF3426 Randox, RND99012) |
14 |
Xác định dư lượng Leucomalachite green. Kiểm sàng lọc-ELISA |
Tôm, Bề bề |
2ppb |
TCCS:Elisa.PT.25 |
15 |
Xác định hàm lượng Asen (As) bằng phương pháp phổ hấp phụ nguyên tử theo kỹ thuật hydrua VGA-AAS |
Thịt và sản phẩm thịt; Thủy sản và sản phẩm thủy sản; Rau, quả, chè; Sữa tươi nguyên liệu |
2,5 ppb |
AOAC 986.15 |
16 |
Xác định hàm lượng Chì (Pb) bằng phương pháp phổ hấp phụ nguyên tử nhiệt điện GF-AAS |
Thịt và sản phẩm thịt; Thủy sản và sản phẩm thủy sản; Rau, quả, chè; Sữa tươi nguyên liệu |
2,7 ppb |
AOAC 986.15 |
17 |
Xác định hàm lượng Cadimi (Cd) bằng phương pháp phổ hấp phụ nguyên tử nhiệt điện GF-AAS |
Thịt và sản phẩm thịt; Thủy sản và sản phẩm thủy sản; Rau. quả. chè; Sữa tươi nguyên liệu |
0,3 ppb |
AOAC 986.15 |
18 |
Xác định hàm lượng Thủy ngân (Hg) bằng phương pháp phổ hấp phụ nguyên tử theo kỹ thuật hydrua VGA-AAS |
Thịt và sản phẩm thịt; Thủy sản và sản phẩm thủy sản; Rau, quả, chè, Sữa tươi nguyên liệu |
5 ppb |
AOAC 971.21 |
19 |
Phương pháp xác định hàm lượng nito tổng protein thô |
Thủy sản và sản phẩm thủy sản; sữa và sản phẩm sữa; |
|
TCVN 3705-1990 |
20 |
Phương pháp xác định hàm lượng nito tổng protein thô |
Thịt và sản phẩm thịt; Thủy sản và sản phẩm thủy sản; Sữa tươi nguyên liệu |
|
TCVN 3705-1990 |
21 |
Phương pháp định lượng nito amoniac |
Nước mắm |
|
TCVN 3706-1990 |
22 |
Phương pháp định lượng nito amoniac |
Thủy sản |
|
TCVN 3706-1990 |
23 |
Xác định dư lượng Chloramphenicol. Kiểm sàng lọc-ELISA |
Thủy sản, thịt |
0,1 ppb |
TCCS:Elisa.PT.01 (CN1469 Randox, RND99001) |
24 |
Xác định dư lượng Salbutamol. Kiểm sàng lọc- ELISA |
Thịt |
0,3 ppb |
TCCS:Elisa.PT.03 (SU2148 Randox, RND99038) |
25 |
Xác định dư lượng Clenbuterol. Kiểm sàng lọc- ELISA |
Thịt |
0,2 ppb |
TCCS:Elisa.PT.02 |
26 |
Xác định dư lượng Ractopamin. Kiểm sàng lọc- ELISA |
Thịt |
1 ppb |
TCCS:Elisa.PT.06 (RT3451 Randox, RND99014) |
27 |
Xác định hàm lượng Hexaconazole bằng hệ thống HPLC |
Rau quả |
2 ppm |
TCCS HPLC.PT.49 (AOAC 2007.01) |
28 |
Xác định hàm lượng nhóm Malachite green, leucomalachite green bằng phương pháp sắc ký lỏng khối phổ LC/MS/MS |
Thủy sản và sản phẩm thủy sản |
0,5 ppb |
TCCS: LCMSMS.PT.47 |
29 |
Xác định hàm lượng Lipid tổng bằng phương pháp chiết trực tiếp |
Thịt và sản phẩm thịt; Thủy sản và sản phẩm thủy sản, sữa tươi nguyên liệu |
|
TCVN 4331:2001 |
II |
Thức ăn chăn nuôi |
|||
A |
Lĩnh vực sinh học |
|||
30 |
Phương pháp định lượng vi sinh vật trên đĩa thạch - kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 30°C |
Thức ăn chăn nuôi |
10 CFU/g |
TCVN4884:2005 (ISO 4833:2003) |
31 |
Phương pháp định lượng Coliform-kỹ thuật đếm khuẩn lạc |
Thức ăn chăn nuôi |
10 CFU/g |
TCVN 6848:2007 (ISO 4832:20073) |
32 |
Phương pháp định lượng Escherichia coli dương tính β-glucuronidaza- phần 2: Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 44°C sử dụng 5-Bromo-4-clo-3- indolyl β-D-Glucuronid |
Thức ăn chăn nuôi |
10 CFU/g |
TCVN 7924- 2:2008 (ISO 16649-2:2001) |
B |
Lĩnh vực hóa học |
|||
33 |
Xác định hàm lượng xơ |
Thức ăn chăn nuôi |
|
TCVN 4329:2007 |
34 |
Xác định hàm lượng Asen (As) bằng phương pháp phổ hấp phụ nguyên tử theo kỹ thuật hydrua VGA-AAS |
Thức ăn chăn nuôi |
11 ppb |
AOAC 986.15 |
35 |
Xác định hàm lượng Chì (Pb) bằng phương pháp phổ hấp phụ nguyên tử nhiệt điện GF-AAS |
Thức ăn chăn nuôi |
2 ppb |
AOAC 986.15 |
36 |
Xác định hàm lượng Cadimi (Cd) bằng phương pháp phổ hấp phụ nguyên tử nhiệt điện GF-AAS |
Thức ăn chăn nuôi |
22 ppb |
AOAC 986.15 |
37 |
Xác định hàm lượng Thủy ngân (Hg) bằng phương pháp phổ hấp phụ nguyên tử theo kỹ thuật hydrua VGA-AAS |
Thức ăn chăn nuôi |
5 ppb |
AOAC 971.21 |
38 |
Xác định hàm lượng Lipid tổng bằng phương pháp chiết trực tiếp |
Thức ăn chăn nuôi |
|
TCVN 4331:2001 |
39 |
Phương pháp xác định hàm lượng nito tổng protein thô |
Thức ăn chăn nuôi |
|
TCVN 3705-1990 |
40 |
Xác định dư lượng Chloramphenicol. Kiểm sàng lọc-ELISA |
Thức ăn chăn nuôi |
0,3 ppb |
TCCS:Elisa.PT.01 (CN1469 Randox, RND99001) |
41 |
Xác định dư lượng Ractopamin. Kiểm sàng lọc ELISA |
Thức ăn chăn nuôi |
0,3 ppb |
TCCS:Elisa.PT.06 (RT3451 Randox, RND99014) |
III |
Trồng trọt |
|||
42 |
Xác định hàm lượng Cadimi (Cd) bằng phương pháp phổ hấp phụ nguyên tử nhiệt điện GF-AAS |
Phân bón |
0,2 ppm |
TCVN 9291:2012 |
43 |
Xác định hàm lượng Cadimi (Cd) bằng phương pháp phổ hấp phụ nguyên tử nhiệt điện GF-AAS |
Đất |
10 ppm |
TCVN 6496:2009 |
IV |
Nước dùng trong nông nghiệp |
|||
44 |
Xác định hàm lượng Nitrit (NO2). Phương pháp trắc phổ hấp thụ phân tử |
Nước dùng trong nông nghiệp |
0,002 mg/L (ppm) |
TCVN 6178:1996 (SMEWW 4500 NO2 - B:2012) |
45 |
Xác định hàm lượng Nitrat (NO3 - ). Phương pháp trắc phổ dùng sunfosalicylic |
Nước dùng trong nông nghiệp |
0,021mg/L (ppm) |
TCVN 6178:1996 (SMEWW 4500 NO2 - B:2012) |
46 |
Xác định hàm lượng Chì (Pb) bằng phương pháp phổ hấp phụ nguyên tử nhiệt điện GF-AAS |
Nước dùng trong nông nghiệp |
2 ppb |
AOAC 986.15 |
47 |
Xác định hàm lượng Cadimi (Cd) bằng phương pháp phổ hấp phụ nguyên tử nhiệt điện GF-AAS |
Nước dùng trong nông nghiệp |
0,05 ppb |
AOAC 986.15 |
48 |
Xác định hàm lượng Thủy ngân (Hg) bằng phương pháp phổ hấp phụ nguyên tử theo kỹ thuật hydrua VGA-AAS |
Nước dùng trong nông nghiệp |
0,5 ppb |
TCVN 7877:2008 |
49 |
Xác định hàm lượng Asen (As) bằng phương pháp phổ hấp phụ nguyên tử theo kỹ thuật hydrua VGA-AAS |
Nước dùng trong nông nghiệp |
6 ppb |
TCVN 6626:2000 |
50 |
Phương pháp xác định nhu cầu oxy hóa học COD |
Nước dùng trong nông nghiệp |
|
TCVN 6491:1999 |
51 |
Phương pháp xác định nhu cầu oxy hóa sau n ngày BODn |
Nước dùng trong nông nghiệp |
|
TCVN 6001-1:2008 |