Nghị quyết 83/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung 06 tháng cuối năm 2022 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
Số hiệu | 83/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 15/07/2022 |
Ngày có hiệu lực | 15/07/2022 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Tĩnh |
Người ký | Hoàng Trung Dũng |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 83/NQ-HĐND |
Hà Tĩnh, ngày 15 tháng 7 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 249/TTr-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung 6 tháng cuối năm 2022; Báo cáo thẩm tra số 248/BC-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thống nhất của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung 06 tháng cuối năm 2022, cụ thể như sau:
1. Thông qua danh mục 145 công trình, dự án cần thu hồi đất bổ sung 6 tháng cuối năm 2022 trên địa bàn tỉnh với tổng diện tích 389,81 ha.
(Chi tiết toàn tỉnh theo Phụ lục 1 và chi tiết cấp huyện từ Phụ lục 1.1 đến Phụ lục 1.13 kèm theo).
2.Thông qua danh mục 108 công trình dự án xin chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng bổ sung 06 tháng cuối năm 2022 trên địa bàn tỉnh với tổng diện tích 144,85ha, trong đó: 136,25ha đất trồng lúa; 8,6ha đất rừng phòng hộ.
(Chi tiết toàn tỉnh theo Phụ lục 2 và chi tiết cấp huyện từ Phụ lục 2.1 đến Phụ lục 2.12 kèm theo).
1. Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị quyết này, các quy định của Luật Đất đai, Luật Đầu tư công, Luật Nhà ở, Luật Đầu tư.... và các văn bản hướng dẫn thi hành để chỉ đạo, tổ chức thực hiện theo đúng quy định.
Đối với các dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư, quy hoạch hạ tầng khu dân cư đô thị và nông thôn: giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo các địa phương, đơn vị rà soát các cơ sở pháp lý theo quy định trước khi quyết định thu hồi đất.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh khóa XVIII, Kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 15 tháng 7 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày ký ban hành đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2022./.
|
CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên huyện, thành phố, thị xã |
Số dự án cần thu hồi đất |
Diện tích thu hồi đất (ha) |
Sử dụng từ loại đất (ha) |
Khái toán kinh phí thực hiện bồi thường, GPMB (tỷ đồng) |
Nguồn kinh phí thực hiện (tỷ đồng) |
Phụ lục chi tiết |
|||||||
LUA |
RPH |
RDD |
Đất khác |
NSTW |
NS tỉnh |
NS cấp huyện |
NS cấp xã |
Ứng trước của DN và XH hoá |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+ (7)+(8) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9)=(10)+... +(14) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
1 |
Thành phố Hà Tĩnh |
16 |
25,40 |
23,24 |
|
|
2,16 |
67,43 |
|
|
67,43 |
|
|
Phụ lục 1.1 |
2 |
Thị xã Hồng Lĩnh |
1 |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
|
Phụ lục 1.2 |
3 |
Thị xã Kỳ Anh |
11 |
104,72 |
0,48 |
8,09 |
|
96,15 |
92,45 |
|
69,00 |
7,00 |
0,50 |
15,95 |
Phụ lục 1.3 |
4 |
Huyện Nghi Xuân |
7 |
4,71 |
2,14 |
|
|
2,57 |
2,55 |
|
|
|
2,55 |
|
Phụ lục 1.4 |
5 |
Huyện Đức Thọ |
14 |
9,15 |
4,13 |
|
|
5,02 |
10,52 |
|
|
|
10,52 |
|
Phụ lục 1.5 |
6 |
Huyện Hương Sơn |
17 |
83,97 |
10,85 |
|
|
73,12 |
129,56 |
68,26 |
26,55 |
1,32 |
15,43 |
18,00 |
Phụ lục 1.6 |
7 |
Huyện Vũ Quang |
1 |
0,92 |
|
|
|
0,92 |
1,50 |
|
|
1,00 |
|
0,50 |
Phụ lục 1.7 |
8 |
Huyện Hương Khê |
10 |
27,231 |
7,64 |
|
|
19,59 |
26,10 |
5,50 |
3,70 |
3,20 |
0,70 |
13,00 |
Phụ lục 1.8 |
9 |
Huyện Can Lộc |
24 |
33,03 |
27,96 |
|
|
5,07 |
59,31 |
|
|
0,34 |
24,38 |
34,60 |
Phụ lục 1.9 |
10 |
Huyện Lộc Hà |
17 |
29,45 |
9,93 |
0,17 |
|
19,35 |
14,82 |
|
12,01 |
0,30 |
2,51 |
|
Phụ lục 1.10 |
11 |
Huyện Thạch Hà |
10 |
12,58 |
3,36 |
|
|
9,22 |
22,53 |
|
|
18,04 |
4,49 |
|
Phụ lục 1.11 |
12 |
Huyện Cẩm Xuyên |
9 |
45,16 |
6,43 |
|
|
38,73 |
11,65 |
|
1,00 |
0,27 |
2,55 |
7,83 |
Phụ lục 1.12 |
13 |
Huyện Kỳ Anh |
8 |
13,44 |
4,46 |
0,34 |
|
8,64 |
24,07 |
|
|
|
9,07 |
15,00 |
Phụ lục 1.13 |
|
TỔNG CỘNG |
145 |
389,81 |
100,62 |
8,60 |
|
280,59 |
462,70 |
73,76 |
112,26 |
98,91 |
72,89 |
104,88 |
|
(Kèm theo Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích thu hồi đất (ha) |
Sử dụng từ loại đất (ha) |
Địa điểm |
Khái toán kinh phí thực hiện Bồi thường, GPMB (tỷ đồng) |
Nguồn kinh phí thực hiện (tỷ đồng) |
|||||||
LUA |
RPH |
RDD |
Đất khác |
NSTW |
NS tỉnh |
NS cấp huyện |
NS cấp xã |
Ứng trước của DN và XH hoá |
|||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+ (5) + (6)+(7) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9)=(10)+...+(14) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
I |
Đất giao thông |
3,64 |
2,10 |
|
|
1,54 |
|
20,68 |
|
|
20,68 |
|
|
1 |
Xây dựng đường nội đồng tại các vùng tích tụ ruộng đất, xã Thạch Hạ |
0,45 |
0,45 |
|
|
|
Xã Thạch Hạ |
0,63 |
|
|
0,63 |
|
|
2 |
Đường giao thông liên tổ dân phố Tân Tiến - Nhật Tân, phường Thạch Linh |
0,55 |
0,55 |
|
|
|
Phường Thạch Linh |
1,54 |
|
|
1,54 |
|
|
3 |
Nâng cấp đường Đặng Văn Bá, xã Thạch Bình |
1,69 |
0,15 |
|
|
1,54 |
Xã Thạch Bình |
16,21 |
|
|
16,21 |
|
|
4 |
Đường và mương thoát nước hạ tầng khu dân cư xen dắm TDP 4, phường Hà Huy Tập |
0,95 |
0,95 |
|
|
|
Phường Hà Huy Tập |
2,30 |
|
|
2,30 |
|
|
II |
Đất thủy lợi |
0,69 |
0,59 |
|
|
0,10 |
|
1,21 |
|
|
1,21 |
|
|
1 |
Hệ thống tiêu thoát nước từ vùng Học đến mương tiêu vùng Ghè, xã Thạch Hạ |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
Xã Thạch Hạ |
0,45 |
|
|
0,45 |
|
|
2 |
Tuyến thoát nước từ TDP 2 Nguyễn Du đến cống Truồng Lợn Thạch Trung |
0,11 |
0,11 |
|
|
|
P. Nguyễn Du |
0,32 |
|
|
0,32 |
|
|
3 |
Nâng cấp Kênh Ghè Nghem |
0,28 |
0,18 |
|
|
0,10 |
Xã Đồng Môn |
0,30 |
|
|
0,30 |
|
|
4 |
Cải tạo, nâng cấp bờ rào xã Đồng Môn |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
Xã Đồng Môn |
0,15 |
|
|
0,15 |
|
|
III |
Đất ở tại nông thôn |
16,81 |
16,43 |
|
|
0,38 |
|
34,37 |
|
|
34,37 |
|
|
1 |
Hạ tầng khu dân cư thôn Thanh Tiến, xã Đồng Môn |
2,85 |
2,85 |
|
|
|
Xã Đồng Môn |
3,50 |
|
|
3,50 |
|
|
2 |
Hạ tầng khu dân cư Khu N trung tâm hành chính xã Thạch Hưng |
2,50 |
2,50 |
|
|
|
Xã Thạch Hưng |
3,46 |
|
|
3,46 |
|
|
3 |
Hạ tầng khu dân cư Khu M trung tâm hành chính xã Thạch Hưng |
4,51 |
4,51 |
|
|
|
Xã Thạch Hưng |
6,31 |
|
|
6,31 |
|
|
4 |
Hạ tầng khu dân cư Đồng Cửa Hàng, xã Thạch Bình |
2,41 |
2,41 |
|
|
|
Xã Thạch Bình |
3,37 |
|
|
3,37 |
|
|
5 |
Khu tái định cư Đội Nếp, xã Thạch Hưng |
2,64 |
2,64 |
|
|
|
Xã Thạch Hưng |
14,72 |
|
|
14,72 |
|
|
6 |
Hạ tầng khu dân cư thôn Liên Nhật (giai đoạn 2) |
1,90 |
1,52 |
|
|
0,38 |
Xã Thạch Hạ |
3,00 |
|
|
3,00 |
|
|
IV |
Đất ở tại đô thị |
4,26 |
4,12 |
|
|
0,14 |
|
11,17 |
|
|
11,17 |
|
|
1 |
Hạ tầng khu dân cư phía Nam đường Nguyễn Du |
2,00 |
1,86 |
|
|
0,14 |
Phường Thạch Quý |
8,01 |
|
|
8,01 |
|
|
2 |
Khu tái định cư khối phố Tân Quý, phường Thạch Quý |
2,26 |
i 2,26 |
|
|
|
Phường Thạch Quý |
3,16 |
|
|
3,16 |
|
|
16 |
Tổng: 16 công trình, dự án |
25,40 |
23,24 |
|
|
2,16 |
|
67,43 |
|
|
67,43 |
|
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 83/NQ-HĐND |
Hà Tĩnh, ngày 15 tháng 7 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 249/TTr-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung 6 tháng cuối năm 2022; Báo cáo thẩm tra số 248/BC-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thống nhất của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung 06 tháng cuối năm 2022, cụ thể như sau:
1. Thông qua danh mục 145 công trình, dự án cần thu hồi đất bổ sung 6 tháng cuối năm 2022 trên địa bàn tỉnh với tổng diện tích 389,81 ha.
(Chi tiết toàn tỉnh theo Phụ lục 1 và chi tiết cấp huyện từ Phụ lục 1.1 đến Phụ lục 1.13 kèm theo).
2.Thông qua danh mục 108 công trình dự án xin chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng bổ sung 06 tháng cuối năm 2022 trên địa bàn tỉnh với tổng diện tích 144,85ha, trong đó: 136,25ha đất trồng lúa; 8,6ha đất rừng phòng hộ.
(Chi tiết toàn tỉnh theo Phụ lục 2 và chi tiết cấp huyện từ Phụ lục 2.1 đến Phụ lục 2.12 kèm theo).
1. Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị quyết này, các quy định của Luật Đất đai, Luật Đầu tư công, Luật Nhà ở, Luật Đầu tư.... và các văn bản hướng dẫn thi hành để chỉ đạo, tổ chức thực hiện theo đúng quy định.
Đối với các dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư, quy hoạch hạ tầng khu dân cư đô thị và nông thôn: giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo các địa phương, đơn vị rà soát các cơ sở pháp lý theo quy định trước khi quyết định thu hồi đất.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh khóa XVIII, Kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 15 tháng 7 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày ký ban hành đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2022./.
|
CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên huyện, thành phố, thị xã |
Số dự án cần thu hồi đất |
Diện tích thu hồi đất (ha) |
Sử dụng từ loại đất (ha) |
Khái toán kinh phí thực hiện bồi thường, GPMB (tỷ đồng) |
Nguồn kinh phí thực hiện (tỷ đồng) |
Phụ lục chi tiết |
|||||||
LUA |
RPH |
RDD |
Đất khác |
NSTW |
NS tỉnh |
NS cấp huyện |
NS cấp xã |
Ứng trước của DN và XH hoá |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+ (7)+(8) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9)=(10)+... +(14) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
1 |
Thành phố Hà Tĩnh |
16 |
25,40 |
23,24 |
|
|
2,16 |
67,43 |
|
|
67,43 |
|
|
Phụ lục 1.1 |
2 |
Thị xã Hồng Lĩnh |
1 |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
|
Phụ lục 1.2 |
3 |
Thị xã Kỳ Anh |
11 |
104,72 |
0,48 |
8,09 |
|
96,15 |
92,45 |
|
69,00 |
7,00 |
0,50 |
15,95 |
Phụ lục 1.3 |
4 |
Huyện Nghi Xuân |
7 |
4,71 |
2,14 |
|
|
2,57 |
2,55 |
|
|
|
2,55 |
|
Phụ lục 1.4 |
5 |
Huyện Đức Thọ |
14 |
9,15 |
4,13 |
|
|
5,02 |
10,52 |
|
|
|
10,52 |
|
Phụ lục 1.5 |
6 |
Huyện Hương Sơn |
17 |
83,97 |
10,85 |
|
|
73,12 |
129,56 |
68,26 |
26,55 |
1,32 |
15,43 |
18,00 |
Phụ lục 1.6 |
7 |
Huyện Vũ Quang |
1 |
0,92 |
|
|
|
0,92 |
1,50 |
|
|
1,00 |
|
0,50 |
Phụ lục 1.7 |
8 |
Huyện Hương Khê |
10 |
27,231 |
7,64 |
|
|
19,59 |
26,10 |
5,50 |
3,70 |
3,20 |
0,70 |
13,00 |
Phụ lục 1.8 |
9 |
Huyện Can Lộc |
24 |
33,03 |
27,96 |
|
|
5,07 |
59,31 |
|
|
0,34 |
24,38 |
34,60 |
Phụ lục 1.9 |
10 |
Huyện Lộc Hà |
17 |
29,45 |
9,93 |
0,17 |
|
19,35 |
14,82 |
|
12,01 |
0,30 |
2,51 |
|
Phụ lục 1.10 |
11 |
Huyện Thạch Hà |
10 |
12,58 |
3,36 |
|
|
9,22 |
22,53 |
|
|
18,04 |
4,49 |
|
Phụ lục 1.11 |
12 |
Huyện Cẩm Xuyên |
9 |
45,16 |
6,43 |
|
|
38,73 |
11,65 |
|
1,00 |
0,27 |
2,55 |
7,83 |
Phụ lục 1.12 |
13 |
Huyện Kỳ Anh |
8 |
13,44 |
4,46 |
0,34 |
|
8,64 |
24,07 |
|
|
|
9,07 |
15,00 |
Phụ lục 1.13 |
|
TỔNG CỘNG |
145 |
389,81 |
100,62 |
8,60 |
|
280,59 |
462,70 |
73,76 |
112,26 |
98,91 |
72,89 |
104,88 |
|
(Kèm theo Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích thu hồi đất (ha) |
Sử dụng từ loại đất (ha) |
Địa điểm |
Khái toán kinh phí thực hiện Bồi thường, GPMB (tỷ đồng) |
Nguồn kinh phí thực hiện (tỷ đồng) |
|||||||
LUA |
RPH |
RDD |
Đất khác |
NSTW |
NS tỉnh |
NS cấp huyện |
NS cấp xã |
Ứng trước của DN và XH hoá |
|||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+ (5) + (6)+(7) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9)=(10)+...+(14) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
I |
Đất giao thông |
3,64 |
2,10 |
|
|
1,54 |
|
20,68 |
|
|
20,68 |
|
|
1 |
Xây dựng đường nội đồng tại các vùng tích tụ ruộng đất, xã Thạch Hạ |
0,45 |
0,45 |
|
|
|
Xã Thạch Hạ |
0,63 |
|
|
0,63 |
|
|
2 |
Đường giao thông liên tổ dân phố Tân Tiến - Nhật Tân, phường Thạch Linh |
0,55 |
0,55 |
|
|
|
Phường Thạch Linh |
1,54 |
|
|
1,54 |
|
|
3 |
Nâng cấp đường Đặng Văn Bá, xã Thạch Bình |
1,69 |
0,15 |
|
|
1,54 |
Xã Thạch Bình |
16,21 |
|
|
16,21 |
|
|
4 |
Đường và mương thoát nước hạ tầng khu dân cư xen dắm TDP 4, phường Hà Huy Tập |
0,95 |
0,95 |
|
|
|
Phường Hà Huy Tập |
2,30 |
|
|
2,30 |
|
|
II |
Đất thủy lợi |
0,69 |
0,59 |
|
|
0,10 |
|
1,21 |
|
|
1,21 |
|
|
1 |
Hệ thống tiêu thoát nước từ vùng Học đến mương tiêu vùng Ghè, xã Thạch Hạ |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
Xã Thạch Hạ |
0,45 |
|
|
0,45 |
|
|
2 |
Tuyến thoát nước từ TDP 2 Nguyễn Du đến cống Truồng Lợn Thạch Trung |
0,11 |
0,11 |
|
|
|
P. Nguyễn Du |
0,32 |
|
|
0,32 |
|
|
3 |
Nâng cấp Kênh Ghè Nghem |
0,28 |
0,18 |
|
|
0,10 |
Xã Đồng Môn |
0,30 |
|
|
0,30 |
|
|
4 |
Cải tạo, nâng cấp bờ rào xã Đồng Môn |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
Xã Đồng Môn |
0,15 |
|
|
0,15 |
|
|
III |
Đất ở tại nông thôn |
16,81 |
16,43 |
|
|
0,38 |
|
34,37 |
|
|
34,37 |
|
|
1 |
Hạ tầng khu dân cư thôn Thanh Tiến, xã Đồng Môn |
2,85 |
2,85 |
|
|
|
Xã Đồng Môn |
3,50 |
|
|
3,50 |
|
|
2 |
Hạ tầng khu dân cư Khu N trung tâm hành chính xã Thạch Hưng |
2,50 |
2,50 |
|
|
|
Xã Thạch Hưng |
3,46 |
|
|
3,46 |
|
|
3 |
Hạ tầng khu dân cư Khu M trung tâm hành chính xã Thạch Hưng |
4,51 |
4,51 |
|
|
|
Xã Thạch Hưng |
6,31 |
|
|
6,31 |
|
|
4 |
Hạ tầng khu dân cư Đồng Cửa Hàng, xã Thạch Bình |
2,41 |
2,41 |
|
|
|
Xã Thạch Bình |
3,37 |
|
|
3,37 |
|
|
5 |
Khu tái định cư Đội Nếp, xã Thạch Hưng |
2,64 |
2,64 |
|
|
|
Xã Thạch Hưng |
14,72 |
|
|
14,72 |
|
|
6 |
Hạ tầng khu dân cư thôn Liên Nhật (giai đoạn 2) |
1,90 |
1,52 |
|
|
0,38 |
Xã Thạch Hạ |
3,00 |
|
|
3,00 |
|
|
IV |
Đất ở tại đô thị |
4,26 |
4,12 |
|
|
0,14 |
|
11,17 |
|
|
11,17 |
|
|
1 |
Hạ tầng khu dân cư phía Nam đường Nguyễn Du |
2,00 |
1,86 |
|
|
0,14 |
Phường Thạch Quý |
8,01 |
|
|
8,01 |
|
|
2 |
Khu tái định cư khối phố Tân Quý, phường Thạch Quý |
2,26 |
i 2,26 |
|
|
|
Phường Thạch Quý |
3,16 |
|
|
3,16 |
|
|
16 |
Tổng: 16 công trình, dự án |
25,40 |
23,24 |
|
|
2,16 |
|
67,43 |
|
|
67,43 |
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích thu hồi đất (ha) |
Sử dụng từ loại đất (ha) |
Địa điểm |
Khái toán kinh phí thực hiện Bồi thường, GPMB (tỷ đồng) |
Nguồn kinh phí thực hiện (tỷ đồng) |
|||||||
LUA |
RPH |
RDD |
Đất khác |
NSTW |
NS tỉnh |
NS cấp huyện |
NS cấp xã |
Ứng trước của DN và XH hóa |
|||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5)+ (6)+(7) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9)=(10)+...+(14) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
I |
Đất giao thông |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
|
0,20 |
|
|
|
0,20 |
|
1 |
Xây dựng đường giao thông chỉnh trang đô thị ngõ 59, đường Trần Phú, TDP 2 |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
TDP 2, phường Nam Hồng |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
|
1 |
Tổng: 01 công trình, dự án |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
|
0,20 |
|
|
|
0,20 |
|
(Kèm theo Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích thu hồi đất (ha) |
Sử dụng từ loại đất (ha) |
Địa điểm |
Khái toán kinh phí thực hiện Bồi thường, GPMB (tỷ đồng) |
Nguồn kinh phí thực hiện (tỷ đồng) |
|||||||
LUA |
RPH |
RDD |
Đất khác |
NSTW |
NS tỉnh |
NS cấp huyện |
NS cấp xã |
Ứng trước của DN và XH hóa |
|||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5)+ (6)+(7) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9)=(10)+...+(14) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
I |
Đất năng lượng |
6,27 |
0,48 |
1,41 |
|
4,38 |
|
15,45 |
|
|
|
|
15,45 |
1 |
Dự án đường dây 500kV Vũng Áng - rẽ Hà Tĩnh - Đà Nẵng (mạch 3, 4) |
6,17 |
0,38 |
1,41 |
|
4,38 |
Các xã, phường: Kỳ Lợi, Kỳ Thịnh, Kỳ Trinh, Hưng Trí, Kỳ Hoa |
15,00 |
|
|
|
|
15,00 |
2 |
Dự án đường dây 22KV cấp điện tổ hợp công nghiệp ô tô và linh kiện phụ trợ - Công ty CP Vinhomes |
0,07 |
0,07 |
|
|
|
Phường Kỳ Thịnh |
0,30 |
|
|
|
|
0,30 |
3 |
Dự án cấp điện nhà máy sản xuất pin - Công ty CP giải pháp năng lượng Vines - thuộc tập đoàn Vingroup |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
Phường Kỳ Thịnh, phường Kỳ Long |
0,15 |
|
|
|
|
0,15 |
II |
Đất giao thông |
54,42 |
|
6,68 |
|
47,74 |
|
56,50 |
|
56,00 |
|
|
0,50 |
1 |
Dự án đường trục chính Trung tâm nối Quốc lộ 1 đoạn tránh thị xã Kỳ Anh đến cụm Cảng nước sâu Vũng Áng - Sơn Dương, tỉnh Hà Tĩnh (phần diện tích bổ sung) |
42,40 |
|
6,68 |
|
35,72 |
Các xã, phường: Kỳ Lợi, Kỳ Thịnh, Kỳ Long |
50 |
|
50 |
|
|
|
2 |
Dự án đường Vành đai phía Nam Khu kinh tế Vũng Áng (phần diện tích bổ sung) |
8,02 |
|
|
|
8,02 |
Các phường: Kỳ Trinh, Kỳ Thịnh, Kỳ Long, Kỳ Liên |
6,00 |
|
6,00 |
|
|
|
3 |
Đất Khu bến thủy đội cảng, giao thông và Cây xanh tại cảng Vũng Áng |
4,00 |
|
|
|
4,00 |
xã Kỳ Lợi |
0,50 |
|
|
|
|
0,50 |
III |
Đất ở đô thị |
10,23 |
|
|
|
10,23 |
|
5,50 |
|
5,00 |
|
0,50 |
|
1 |
Tái định cư tại phường Kỳ Thịnh phục vụ dự án Đường trục chính Trung tâm nối Quốc lộ 1 đoạn tránh thị xã Kỳ Anh đến cụm Cảng nước sâu Vũng Áng - Sơn Dương |
10,00 |
|
|
|
10,00 |
P. Kỳ Thịnh |
5,00 |
|
5,00 |
|
|
|
2 |
Quy hoạch phân lô đất ở |
0,23 |
|
|
|
0,23 |
P. Hưng Trí |
0,50 |
|
|
|
0,50 |
|
IV |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
18,00 |
|
|
|
18,00 |
|
8,00 |
|
8,00 |
|
|
|
1 |
Bãi đổ thải thuộc dự án Đường trục chính Trung tâm nối Quốc lộ 1 đoạn tránh thị xã Kỳ Anh đến cụm Cảng nước sâu Vũng Áng - Sơn Dương, tỉnh Hà Tinh |
18,00 |
|
|
|
18,00 |
P. Kỳ Trinh |
8,00 |
|
8,00 |
|
|
|
V |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
15,80 |
|
|
|
15,80 |
0,00 |
7,00 |
|
|
7,00 |
|
|
1 |
Dự án mở rộng nghĩa trang xã Kỳ Lợi tại phường Hưng Trí, thị xã Kỳ Anh |
4,00 |
|
|
|
4,00 |
P.Hưng Trí |
1,50 |
|
|
1,50 |
|
|
2 |
Dự án mở rộng nghĩa trang xã Kỳ Nam, thị xã Kỳ Anh. |
11,80 |
|
|
|
11,80 |
Xã Kỳ Nam |
5,50 |
|
|
5,50 |
|
|
11 |
Tổng: 11 công trình, dự án |
104,72 |
0,48 |
8,09 |
|
96,15 |
|
92,45 |
|
69,00 |
7,00 |
0,50 |
15,95 |
Kèm theo Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích thu hồi đất (ha) |
Sử dụng từ loại đất (ha) |
Địa điểm |
Khái toán kinh phí thực hiện Bồi thường, GPMB (tỷ đồng) |
Nguồn kinh phí thực hiện (tỷ đồng) |
|||||||
LUA |
RPH |
RDD |
Đất khác |
NSTW |
NS tỉnh |
NS cấp huyện |
NS cấp xã |
Ứng trước của DN và XH hóa |
|||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5)+ (6)+(7) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9)=(10)+…+ (14) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
I |
Đất cơ sở giáo dục, đào tạo |
0,62 |
|
|
|
0,62 |
|
0,55 |
|
|
|
0,55 |
|
1 |
Trường mầm non xã Xuân Hải |
0,25 |
|
|
|
0,25 |
Xã Xuân Hải |
0,25 |
|
|
|
0,25 |
|
2 |
Trường tiểu học thị trấn Tiên Điền |
0,37 |
|
|
|
0,37 |
TT.Tiên Điền |
0,30 |
|
|
|
0,30 |
|
II |
Đất công trình năng lượng |
0,30 |
|
|
|
0,30 |
|
0,30 |
|
|
|
0,30 |
|
1 |
Hệ thống điện và điện chiếu sáng, các ki ốt kinh doanh và hạng mục phụ trợ cho bãi đậu xe đền chợ Củi |
0,30 |
|
|
|
0,30 |
xã Xuân Hồng |
0,30 |
|
|
|
0,30 |
|
III |
Đất giao thông |
2,85 |
1,50 |
|
|
1,35 |
|
1,40 |
|
|
|
1,40 |
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông nội đồng tuyến từ cầu Cao thôn 4 đi ngã ba quán bà Viện thôn 6 |
1,80 |
1,30 |
|
|
0,50 |
Xã Xuân Hồng |
0,90 |
|
|
|
0,90 |
|
2 |
Nâng cấp đường trục xã, trục thôn |
1,05 |
0,20 |
|
|
0,85 |
Xã Xuân Hồng |
0,50 |
|
|
|
0,50 |
|
IV |
Đất ở nông thôn |
0,94 |
0,64 |
|
|
0,30 |
|
0,30 |
|
|
|
0,30 |
|
1 |
Quy hoạch đất ở vùng Đồng Nẩy, thôn 1 |
0,64 |
0,64 |
|
|
|
Xã Xuân Lam |
0,30 |
|
|
|
0,30 |
|
2 |
Quy hoạch xen dắm đất ở thôn Hội Thành |
0,30 |
|
|
|
0,30 |
Xã Xuân Hội |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
|
7 |
Tổng: 07 công trình, dự án |
4,71 |
2,14 |
|
|
2,57 |
|
2,55 |
|
|
|
2,55 |
|
(Kèm theo Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích thu hồi đất (ha) |
Sử dụng từ loại đất (ha) |
Địa điểm |
Khái toán kinh phí thực hiện Bồi thường, GPMB (tỷ đồng) |
Nguồn kinh phí thực hiện (tỷ đồng) |
|||||||
LUA |
RPH |
RDD |
Đất khác |
NS TW |
NS tỉnh |
NS cấp huyện |
NS cấp xã |
Ứng trước của DN và XH hóa |
|||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5)+ (6)+(7) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9)=(10)+...+ (14) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
I |
Đất cơ sở tôn giáo |
0,04 |
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Mở rộng, chỉnh trang khuôn viên nhà thờ giáo họ Yên Đồng, giáo xứ Yên Nghĩa |
0,04 |
|
|
|
0,04 |
Xã Bùi La Nhân |
|
|
|
|
|
|
II |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
0,17 |
|
|
|
0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà văn hóa TDP 8 |
0,17 |
|
|
|
0,17 |
Thị trấn Đức Thọ |
|
|
|
|
|
|
III |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
2,00 |
|
|
|
2,00 |
|
1,80 |
|
|
|
1,80 |
|
1 |
Mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa vùng Trại làng thôn Tân Mỹ |
2,00 |
|
|
|
2,00 |
Thôn Tân Mỹ, Xã Tân Dân |
1,80 |
|
|
|
1,80 |
|
IV |
Đất ở tại nông thôn |
6.04 |
4,13 |
|
|
2,81 |
|
8,72 |
|
|
|
8,72 |
|
1 |
Đất ở tuyến 1 và tuyến 2 Bắc đường HL 08 |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
Thọ Ninh, Yên Mỹ xã Liên Minh |
0,65 |
|
|
|
0,65 |
|
2 |
Đất ở phía dưới đường vượt lũ (đập hầm cầu thôn Thọ Tường) |
1,00 |
1,00 |
|
|
|
Thôn Thọ Tường xã Liên Minh |
1,30 |
|
|
|
1,30 |
|
3 |
Đất ở Đồng Làm thôn Yên Thắng |
0,50 |
0,16 |
|
|
0,34 |
Thôn Yên Thắng, xã Hòa Lạc |
0,45 |
|
|
|
0,45 |
|
4 |
Đất ở xen dắm Ao, Thôn Đồng Vịnh |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
Thôn Đồng Vịnh, xã Đức Đồng |
0,13 |
|
|
|
0,13 |
|
5 |
Đất ở Vùng ngã tư Trổ, đồng Mương (đường QL 8A, đường ĐH 47 dãy 1,2,3) |
0,68 |
0,68 |
|
|
|
Thôn tiến Hòa, Trung Hậu, xã Yên Hồ |
0,88 |
|
|
|
0,88 |
|
6 |
Đất ở xen dắm thôn Trung Nam Hồng (Hội trường cũ) |
0,04 |
|
|
|
0,04 |
Thôn Trung Nam Hồng, xã Yên Hồ |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
|
7 |
Đất ở Đối diện đất A Trần Đình Phong Thôn Yên Phú |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
Thôn Yên Phú, xã Liên Minh |
0,65 |
|
|
|
0,65 |
|
8 |
Đất ở khu dân đồng Vông, thôn Ninh Thái |
0,06 |
0,03 |
|
|
0,03 |
Thôn Ninh Thái, xã Trường Sơn |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
|
9 |
Đất ở đồng mậu bảy (Thôn Sâm Văn Hội) |
0,80 |
|
|
|
0,80 |
Thôn Sâm Văn Hội, xã Trường Sơn |
1,04 |
|
|
|
1,04 |
|
10 |
Đất ở Vùng Biển Đông, Đồng Trâm thôn Trung Văn Minh, Thôn Tiến Thọ |
2,70 |
1,20 |
|
|
1,50 |
Thôn Trung Văn Minh, xã Yên Hồ |
3,50 |
|
|
|
3,50 |
|
11 |
Đất ở tuyến 1 QL8A thôn Phú Quý |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
Thôn Phú Quý xã Bùi La Nhân |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
|
14 |
Tổng: 14 công trình, dự án |
9,15 |
4,13 |
|
|
5,02 |
|
10,52 |
|
|
|
10,52 |
|
(Kèm theo Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích thu hồi đất (ha) |
Sử dụng từ loại đất (ha) |
Địa điểm |
Khái toán kinh phí thực hiện Bồi thường, GPMB (tỷ đồng) |
Nguồn kinh phí thực hiện (tỷ đồng) |
|||||||
LUA |
RPH |
RDD |
Đất khác |
NS TW |
NS tỉnh |
NS cấp huyện |
NS cấp xã |
Ứng trước của DN và XH hóa |
|||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5)+ (6)+(7) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9)=(10)+...+(14) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
I |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
0,37 |
|
|
|
0,37 |
|
0,45 |
|
|
0,45 |
|
|
1 |
Quy hoạch nhà máy cấp nước Khe Cò |
0,37 |
|
|
|
0,37 |
Xã Sơn Lễ |
0,45 |
|
|
0,45 |
|
|
II |
Đất giao thông |
69,88 |
10,52 |
|
|
59,36 |
|
113,33 |
68,26 |
26,55 |
0,53 |
|
18,00 |
1 |
Nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 8 A |
6,50 |
|
|
|
6,50 |
Xã Sơn Kim 1 |
1,05 |
0,76 |
0,29 |
|
|
|
2 |
Quốc lộ 8A tuyến mới từ Km 54 đến Km 67 |
28,47 |
0,30 |
|
|
28,17 |
Xã Sơn Kim 1 |
21,37 |
15,38 |
5,98 |
|
|
|
3 |
Cài tạo, nâng cấp QL8C (Điều chỉnh Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 29/4/2022: Tổng diện tích 18,56ha, trong đó 16,8ha đất lúa, 1,76ha đất khác thành tổng diện tích 24,51ha, trong đó 9,37ha đất trồng lúa, 15,14ha đất khác) |
24,51 |
9,37 |
|
|
15,14 |
Các xã: Sơn Long, Tân Mỹ Hà, An Hòa Thịnh, Sơn Ninh, Sơn Trung |
72,39 |
52,12 |
20,27 |
|
|
|
4 |
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông nối từ thôn 5, xã Sơn Giang xuống đường mòn Hồ Chí Minh, xã Sơn Trung (Đường công vụ) |
0,40 |
0,30 |
|
|
0,10 |
Xã Sơn Giang |
0,53 |
|
|
0,53 |
|
|
5 |
Cảng cạn IDC Cầu Treo |
10,00 |
0,55 |
|
|
9,45 |
Xã Sơn Tây |
18,00 |
|
|
|
|
18,00 |
III |
Đất thủy lợi |
0,50 |
|
|
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Kè chống sạt lở bờ sông Ngàn Phố đoạn qua khu đô thị Ngàn Phố đến cầu Đá Đón 2 (Xóm Hà Chua và xóm Khí Tượng, xã Sơn Tây) |
0,50 |
|
|
|
0,50 |
Xã Sơn Tây |
|
|
|
|
|
|
IV |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
0,38 |
0,06 |
|
|
0,32 |
|
0,57 |
|
|
|
0,57 |
|
1 |
Mở rộng THCS Nguyễn Tuấn Thiện |
0,23 |
|
|
|
0,23 |
TT Phố Châu |
0,38 |
|
|
|
0,38 |
|
2 |
Mở rộng trường mầm non Sơn Diệm (điểm chính), xã Quang Diệm |
0,15 |
0,06 |
|
|
0,09 |
Xã Quang Diệm |
0,19 |
|
|
|
0,19 |
|
V |
Đất ở sở tôn giáo |
1,92 |
|
|
|
1,92 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chùa Nhiều Long |
1,92 |
|
|
|
1,92 |
TT Phố Châu |
|
|
|
|
|
|
VI |
Đất ở tại nông thôn |
10,54 |
0,27 |
|
|
10,27 |
|
14,72 |
|
|
|
14,72 |
|
1 |
Đất ở (Trại giống cũ) |
1,02 |
|
|
|
1,02 |
Xã Sơn Bình |
0,00 |
|
|
|
|
|
2 |
Đất ở (Nhà Sấn) |
0,12 |
0,12 |
|
|
|
Xã Sơn Ninh |
0,15 |
|
|
|
0,15 |
|
3 |
Xây dựng khu đô thị mới trong khu đô thị Nam thị trấn Tây Sơn |
8,50 |
|
|
|
8,50 |
Xã Sơn Tây |
12,21 |
|
|
|
12,21 |
|
4 |
Khu dân cư nông thôn tại thôn Sinh Cờ (QH đất ở mới 2,1 ha; Cây xanh, mặt nước 3,81 ha; đất công cộng khác 2,09 ha...) |
0,90 |
0,15 |
|
|
0,75 |
Xã Sơn Châu |
2,35 |
|
|
|
2,35 |
|
VII |
Đất ở tại đô thị |
0,30 |
|
|
|
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng khu đô thị Nam thị trấn Tây Sơn |
0,30 |
|
|
|
0,30 |
Thị trấn Tây Sơn |
|
|
|
|
|
|
VIII |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
|
0,49 |
|
|
0,34 |
0,15 |
|
1 |
Mở rộng trụ sở UBND xã Sơn Tiến |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
Xã Sơn Tiến |
0,49 |
|
|
0,34 |
0,15 |
|
IX |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
0,06 |
|
|
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trạm kiểm dịch thực vật khu vực cửa khẩu Cầu Treo |
0,06 |
|
|
|
0,06 |
Xã Sơn Kim 1 |
|
|
|
|
|
|
17 |
Tổng: 17 công trình, dự án |
83,97 |
10,85 |
|
|
73,12 |
|
129,56 |
68,26 |
26,55 |
1,32 |
15,431 |
18,00 |
(Kèm theo Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích thu hồi đất (ha) |
Sử dụng từ loại đất (ha) |
Địa điểm |
Khái toán kinh phí thực hiện Bồi thường, GPMB (tỷ đồng) |
Nguồn kinh phí thực hiện (tỷ đồng) |
|||||||
LUA |
RPH |
RDD |
Đất khác |
NS TW |
NS tỉnh |
NS cấp huyện |
NS cấp xã |
Ứng trước của DN và XH hóa |
|||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5)+ (6)+(7) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9)=(10)+...+(14) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
I |
Đất giao thông |
0,92 |
|
|
|
0,92 |
|
1,50 |
|
|
1,00 |
|
0,50 |
1 |
Đường Ân Phú - Cửa Rào (đoạn qua xã Đức Liên), huyện Vũ Quang |
0,92 |
|
|
|
0,92 |
Xã Đức Liên |
1,50 |
|
|
1,00 |
|
0,50 |
1 |
Tổng: 01 công trình, dự án |
0,92 |
|
|
|
0,92 |
|
1,50 |
|
|
1,00 |
|
0,50 |
(Kèm theo Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích thu hồi đất (ha) |
Sử dụng từ loại đất (ha) |
Địa điểm |
Khái toán kinh phí thực hiện Bồi thường, GPMB (tỷ đồng) |
Nguồn kinh phí thực hiện (tỷ đồng) |
|||||||
LUA |
RPH |
RDD |
Đất khác |
NS TW |
NS tỉnh |
NS cấp huyện |
NS cấp xã |
Ứng trước của DN và XH hóa |
|||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5)+ (6)+(7) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9)=(10)+...+ (14) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
I |
Đất giao thông |
8,31 |
|
|
|
8,31 |
|
6,90 |
|
3,70 |
3,20 |
|
|
1 |
Đường giao thông tránh lũ kết hợp vào khu xử lý chất thải rắn thôn 2 xã Hương Thủy |
2,00 |
|
|
|
2,00 |
Xã Hương Thủy |
1,00 |
|
|
1,00 |
|
|
2 |
Đường giao thông từ khu chợ Hôm đến khu hạ tầng tránh lũ xã Điền Mỹ |
1,00 |
|
|
|
1,00 |
Xã Điền Mỹ |
1,00 |
|
|
1,00 |
|
|
3 |
Đường giao thông từ Huyện lộ 1 đến đường BH05 đoạn qua xã Hương Bình |
1,00 |
|
|
|
1,00 |
Xã Hương Bình |
1,20 |
|
|
1,20 |
|
|
4 |
Xử lý sạt lở bờ sông Ngàn Sâu đoạn qua xã Lộc Yên (GĐ2) |
4,20 |
|
|
|
4,20 |
Xã Lộc Yên |
3,50 |
|
3,50 |
|
|
|
5 |
Xử lý sạt lở bờ sông Ngàn Sâu đoạn qua xã Gia Phố |
0,11 |
|
|
|
0,11 |
Xã Gia Phố |
0,20 |
|
0,20 |
|
|
|
II |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
0,60 |
|
|
|
0,60 |
|
0,50 |
|
|
|
0,50 |
|
1 |
Mở Rộng trường MN Hà Linh |
0,60 |
|
|
|
0,60 |
Xã Hà Linh |
0,50 |
|
|
|
0,50 |
|
III |
Đất công trình năng lượng |
8,35 |
|
|
|
8,35 |
|
5,50 |
5,50 |
|
|
|
|
1 |
Dự án đường dây 500kV Quảng Trạch - Quỳnh Lưu |
8,35 |
|
|
|
8,35 |
Xã Lộc Yến, Xã Hương Giang, Xã Hà Linh, Xã Điền Mỹ |
5,50 |
5,50 |
|
|
|
|
IV |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
|
0,20 |
|
|
|
0,20 |
|
1 |
Quy hoạch mở rộng đất hội quán thôn 6 |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
Thôn 6, xã Hà Linh |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
|
V |
Đất ở tại nông thôn |
9,80 |
7,64 |
|
|
2,16 |
|
10,00 |
|
|
|
|
10,00 |
1 |
Dự án khu dân cư xã Phú phong |
9,80 |
7,64 |
|
|
2,16 |
Thôn 3, xã Phú Phong |
10,00 |
|
|
|
|
10,00 |
VI |
Đất chợ |
0,15 |
|
|
|
0,15 |
|
3,00 |
|
|
|
|
3,00 |
1 |
Quy hoạch mở rộng chợ huyện |
0,15 |
|
|
|
0,15 |
Thị trấn Hương Khê |
3,00 |
|
|
|
|
3,00 |
10 |
Tổng: 10 công trình, dự án |
27,23 |
7,64 |
|
|
19,59 |
|
26,10 |
5,50 |
3,70 |
3,20 |
0,70 |
13,00 |
(Kèm theo Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích thu hồi đất (ha) |
Sử dụng từ loại đất (ha) |
Địa điểm |
Khái toán kinh phí thực hiện Bồi thường, GPMB (tỷ đồng) |
Nguồn kinh phí thực hiện (tỷ đồng) |
|||||||
LUA |
RPH |
RDD |
Đất khác |
NS TW |
NS tỉnh |
NS cấp huyện |
NS cấp xã |
Ứng trước của DN và XH hóa |
|||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5)+ (6)+(7) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9)=(10)+...+(14) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
I |
Đất giao thông |
0,80 |
0,80 |
|
|
|
|
0,96 |
|
|
|
0,96 |
|
1 |
Đường giao thông trục xã thôn Hồng Vượng, Thái Hòa, Minh Vượng |
0,80 |
0,80 |
|
|
|
Xã Vượng Lộc |
0,96 |
|
|
|
0,96 |
|
II |
Đất sản xuất phi nông nghiệp |
1,40 |
|
|
|
1,40 |
|
1,40 |
|
|
|
|
1,40 |
1 |
Nhà máy nước Phú Lộc |
1,40 |
|
|
|
1,40 |
Phú Lộc |
1,40 |
|
|
|
|
1,40 |
III |
Đất công trình năng lượng |
0,97 |
|
|
|
0,97 |
|
1,00 |
|
|
|
|
1,00 |
1 |
Tuyến đường dây 500KV Quảng Trạch - Quỳnh Lưu |
0,97 |
|
|
|
0,97 |
Mỹ Lộc, Sơn Lộc, TT Đồng Lộc |
1,00 |
|
|
|
|
1,00 |
IV |
Đất ở đô thị |
2,49 |
1,97 |
|
|
0,52 |
|
4,90 |
|
|
|
1,90 |
3,00 |
1 |
Bổ sung Khu đô thị thị trấn |
1,50 |
1,50 |
|
|
|
TDP6, thị trấn Nghèn |
3,00 |
|
|
|
|
3,00 |
2 |
Quy hoạch đất ở đô thị |
0,80 |
0,47 |
|
|
0,33 |
TDP 4, thị trấn Nghèn |
1,60 |
|
|
|
1,60 |
|
3 |
Đất ở đô thị vùng Cầu Lày (Chà Quạt) |
0,19 |
|
|
|
0,19 |
TDP 4, thị trấn Nghèn |
0,30 |
|
|
|
0,30 |
|
V |
Đất ở tại nông thôn |
20,77 |
18,59 |
|
|
2,18 |
|
37,85 |
|
|
0,34 |
21,52 |
16,00 |
1 |
Đất ở thôn Hồng Tân |
1,40 |
1,40 |
|
|
|
Xã Thiên Lộc |
2,80 |
|
|
|
2,80 |
- |
2 |
Đất ở vùng Bệ |
0,80 |
|
|
|
0,80 |
Xã Thiên Lộc |
1,60 |
|
|
|
1,60 |
|
3 |
Quy hoạch đất ở thôn Tân Mỹ |
0,40 |
0,40 |
|
|
|
Trung Lộc |
0,80 |
|
|
|
0,80 |
|
4 |
QH đất ở Đông Đập, Cửa ao |
1,00 |
1,00 |
|
|
|
Tùng Lộc |
2,00 |
|
|
|
2,00 |
|
5 |
Quy hoạch đất ở thôn Thái Xá |
0,24 |
0,24 |
|
|
|
Mỹ Lộc |
0,48 |
|
|
|
0,48 |
|
6 |
Quy hoạch đất ở đồi Cụp Trùa, thôn Nhật Tân |
0,90 |
|
|
|
0,90 |
Mỹ Lộc |
1,80 |
|
|
|
1,80 |
|
7 |
Cửa Niềng, Thôn Bắc Trung Sơn |
0,38 |
|
|
|
0,38 |
Gia Hanh |
0,76 |
|
|
|
0,76 |
|
8 |
Đất ở Đồng Chùa Nghì thôn Thạch Ngọc, đồng Nương Cộ thôn Đông Lĩnh |
0,60 |
0,50 |
|
|
0,10 |
Xã Khánh Vĩnh Yên |
1,20 |
|
|
|
1,20 |
|
9 |
Đất ở Thôn Đập Lã |
0,60 |
0,60 |
|
|
|
Xã Sơn Lộc |
1,20 |
|
|
|
1,20 |
|
10 |
Đất ở Thôn Trung Sơn |
0,35 |
0,35 |
|
|
|
Xã Sơn Lộc |
0,70 |
|
|
|
0,70 |
|
11 |
Quy hoạch đất ở Đồng Hói Trảng, thôn Làng Lau |
1,10 |
1,10 |
|
|
|
Xã Vượng Lộc |
2,20 |
|
|
|
2,20 |
|
12 |
Đất ở thôn Đông Mỹ |
0,60 |
0,60 |
|
|
|
Xã Vượng Lộc |
1,20 |
|
|
|
1,20 |
|
13 |
Quy hoạch TĐC + đất ở Thôn Mới |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
Xuân Lộc |
0,67 |
|
|
0,34 |
0,34 |
|
14 |
Quy hoạch đất ở Trung Xá |
0,80 |
0,80 |
|
|
|
Xuân Lộc |
2,88 |
|
|
|
2,88 |
|
15 |
Quy hoạch khu dân cư NTM Văn Cử |
9,80 |
9,80 |
|
|
|
Xuân Lộc |
16,00 |
|
|
|
|
16,00 |
16 |
Quy hoạch đất ở Thượng lội |
0,40 |
0,40 |
|
|
|
Quang Lộc |
0,48 |
|
|
|
0,48 |
|
17 |
Quy hoạch đất ở Trại lê |
0,90 |
0,90 |
|
|
|
Quang Lộc |
1,08 |
|
|
|
1,08 |
|
VI |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
6,60 |
6,60 |
|
|
|
|
13,20 |
|
|
|
|
13,20 |
1 |
Đất thể dục thể thao trong Khu đô thị thị trấn Nghèn |
6,60 |
6,60 |
|
|
|
TDP6, thị trấn Nghèn |
13,20 |
|
|
|
|
13,20 |
24 |
Tổng: 24 công trình, dự án |
33,03 |
27,96 |
|
|
5,07 |
|
59,31 |
|
|
0,34 |
24,38 |
34,60 |
(Kèm theo Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích thu hồi đất (ha) |
Sử dụng từ loại đất (ha) |
Địa điểm |
Khái toán kinh phí thực hiện Bồi thường, GPMB (tỷ đồng) |
Nguồn kinh phí thực hiện (tỷ đồng) |
|||||||
LUA |
RPH |
RDD |
Đất khác |
NS TW |
NS tỉnh |
NS cấp huyện |
NS cấp xã |
Ứng trước của DN và XH hóa |
|||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5)+ (6)+(7) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9)=(10)+...+(14) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
I |
Đất giao thông |
10,97 |
7,92 |
0,17 |
|
2,88 |
|
12,31 |
|
12,01 |
0,30 |
|
|
1 |
Đường giao thông từ vùng Le Ve Cửa Trẹm đến vùng Cồn Trửa và Bãi rác xã Hồng Lộc |
2,00 |
|
|
|
2,00 |
Xã Hồng Lộc |
0,30 |
|
|
0,30 |
|
|
2 |
Quy hoạch mới đường giao thông liên xã Hồng Lộc Mai Phụ (ĐH.116) |
8,80 |
7,92 |
|
|
0,88 |
Các xã: Ích Hậu, Phù Lưu, Thạch Mỹ, Mai Phụ |
12,00 |
|
12,00 |
|
|
|
3 |
Quy hoạch Cầu Hộ Độ |
0,17 |
|
0,17 |
|
|
Xã Hộ Độ |
0,01 |
|
0,01 |
|
|
|
II |
Đất cơ sở văn hóa |
0,44 |
0,44 |
|
|
|
|
0,60 |
|
|
|
0,60 |
|
1 |
Quy hoạch đất nhà văn hóa thôn tại vùng đồng Bục Bục (thôn Bắc Kinh) |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
Xã Ích Hậu |
0,30 |
|
|
|
0,30 |
|
2 |
Quy hoạch đất nhà văn hóa thôn Ích Mỹ (phía Bắc đền thờ Nguyễn Văn Giai) kết hợp khu vui chơi, giải trí |
0,24 |
0,24 |
|
|
|
Xã Ích Hậu |
0,30 |
|
|
|
0,30 |
|
III |
Đất ở đô thị |
0,48 |
|
|
|
0,48 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ở từ bà Minh đến bà Hồng, TDP Xuân Khánh |
0,08 |
|
|
|
0,08 |
Thị trấn Lộc Hà |
|
|
|
|
|
- |
2 |
Đất ở vùng nhà văn hóa Yên Bình |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
Thị trấn Lộc Hà |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất ở vùng Bê Bung, TDP Khánh Yên |
0,12 |
|
|
|
0,12 |
Thị trấn Lộc Hà |
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất ở vùng trường mầm non điểm 2 TDP Khánh Yên |
0,25 |
|
|
|
0,25 |
Thị trấn Lộc Hà |
|
|
|
|
|
|
IV |
Đất ở nông thôn |
17,56 |
1,57 |
|
|
15,99 |
|
1,91 |
|
|
|
1,91 |
|
1 |
Đất ở vùng Nhà Găng thôn Thống Nhất |
0,80 |
0,80 |
|
|
|
Xã ích Hậu |
1,10 |
|
|
|
1,10 |
|
2 |
Đất ở nông thôn dọc đường Bình - Tân thôn Tân Thượng |
0,77 |
0,77 |
|
|
|
Xã Tân Lộc |
0,56 |
|
|
|
0,56 |
|
3 |
Đất ở vùng Đồng Mọng thôn 2 |
0,21 |
|
|
|
0,21 |
Xã Bình An |
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu dân cư và TMDV xã Thạch Kim, thôn Xuân Phượng (trong đó: đất ở 7,48ha, đất TMDV 7,41 ha) |
14,89 |
|
|
|
14,89 |
Xã Thạch Kim |
|
|
|
|
|
|
5 |
Quy hoạch đất ở sau Nguyễn Hưng, thôn Tân Quý |
0,46 |
|
|
|
0,46 |
Xã Hộ Độ |
0,15 |
|
|
|
0,15 |
|
6 |
Đất ở các thôn Nam Phong, Xuân Tây |
0,30 |
|
|
|
0,30 |
Xã Hộ Độ |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
|
7 |
Đất ở, dắm dân, thôn Nam Hà |
0,07 |
|
|
|
0,07 |
Xã Hộ Độ |
|
|
|
|
|
|
8 |
Quy hoạch đất ở dặm dân vùng ông Trình, thôn Trung Châu |
0,06 |
|
|
|
0,06 |
Xã Hộ Độ |
|
|
|
|
|
|
17 |
Tổng: 17 công trình, dự án |
29,45 |
9,93 |
0,17 |
|
19,35 |
|
14,82 |
|
12,01 |
0,30 |
2,51 |
|
(Kèm theo Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích thu hồi đất (ha) |
Sử dụng từ loại đất (ha) |
Địa điểm |
Khái toán kinh phí thực hiện Bồi thường, GPMB (tỷ đồng) |
Nguồn kinh phí thực hiện (tỷ đồng) |
|||||||
LUA |
RPH |
RDD |
Đất khác |
NS TW |
NS tỉnh |
NS cấp huyện |
NS cấp xã |
Ứng trước của DN và XH hóa |
|||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5)+ (6)+(7) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9)=(10)+...+ (14) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
I |
Đất giao thông |
9,21 |
0,51 |
|
|
8,70 |
|
18,13 |
|
|
18,04 |
0,09 |
|
1 |
Cầu Bàu Láng |
0,06 |
0,06 |
|
|
0,00 |
Thôn Bàu Láng, xã Thạch Đài |
0,09 |
|
|
|
0,09 |
|
2 |
Đường giao thông từ Quốc lộ 15B, xã Việt Tiến đến đường Thượng Ngọc, xã Thạch Ngọc |
0,80 |
0,40 |
|
|
0,40 |
Xã Việt Tiến, xã Thạch Ngọc, huyện Thạch Hà |
3,22 |
|
|
3,22 |
|
|
3 |
Đường giao thông tổ dân phố 9, thị trấn Thạch Hà |
0,35 |
0,05 |
|
|
0,30 |
Thị trấn Thạch Hà |
1,47 |
|
|
1,47 |
|
|
4 |
Đường trục ngang ven biển huyện Thạch Hà |
8,00 |
0,00 |
|
|
8,00 |
Các xã: Thạch Hải, Thạch Trị, Thạch Văn, Thạch Hội, huyện Thạch Hà |
13,36 |
|
|
13,36 |
|
|
II |
Đất cơ sở tôn giáo |
0,67 |
0,67 |
|
|
|
|
0,95 |
|
|
|
0,95 |
|
1 |
Mở rộng chùa Chi Lưu |
0,67 |
0,67 |
|
|
|
Thôn Chi Lưu, xã Thạch Kênh |
0,95 |
|
|
|
0,95 |
|
III |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
1,00 |
0,90 |
|
|
0,10 |
|
1,28 |
|
|
|
1,28 |
|
1 |
Đất Nghĩa trang nghĩa địa |
1,00 |
0,90 |
|
|
0,10 |
Thôn Trung Tiến, Hòa Bình, Thống Nhất, xã Việt Tiến |
1,28 |
|
|
|
1,28 |
|
IV |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
1,54 |
1,28 |
|
|
0,26 |
|
2,18 |
|
|
|
2,18 |
|
1 |
Nhà văn hóa thôn Nam Thắng |
0,56 |
0,30 |
|
|
0,26 |
Thôn Nam Thắng |
0,79 |
|
|
|
0,79 |
|
2 |
Nhà văn hóa thôn Cao Thắng |
0,53 |
0,53 |
|
|
0,00 |
Thôn Cao Thắng, xã Thạch Thắng |
0,75 |
|
|
|
0,75 |
|
3 |
Nhà văn hóa thôn Trung Phú |
0,45 |
0,45 |
|
|
0,00 |
Thôn Trung Phú, xã Thạch Thắn |
0,64 |
|
|
|
0,64 |
|
V |
Đất ở tại nông thôn |
0,16 |
|
|
|
0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ở nông thôn |
0,16 |
|
|
|
0,16 |
Thôn Long Minh, xã Việt Tiến |
|
|
|
|
|
|
10 |
Tổng: 10 công trình, dự án |
12,58 |
3,36 |
|
|
9,22 |
|
22,53 |
|
|
18,04 |
4,49 |
|
(Kèm theo Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích thu hồi đất (ha) |
Sử dụng từ loại đất (ha) |
Địa điểm |
Khái toán kinh phí thực hiện Bồi thường, GPMB (tỷ đồng) |
Nguồn kinh phí thực hiện (tỷ đồng) |
|||||||
LUA |
RPH |
RDD |
Đất khác |
NS TW |
NS tỉnh |
NS cấp huyện |
NS cấp xã |
Ứng trước của DN và XH hóa |
|||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5)+ (6)+(7) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(S) |
(9)=(10)+...+ (14) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
I |
Đất giao thông |
1,81 |
0,45 |
|
|
1,36 |
|
1,18 |
|
1,00 |
0,18 |
|
|
1 |
Đường gom Quốc lộ 15B |
0,06 |
|
|
|
0,06 |
Xã Cẩm Lĩnh |
0,18 |
|
|
0,18 |
|
|
2 |
Cải tạo, nâng cấp QL8C (Điều chỉnh Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 29/4/2022: Tổng diện tích 15,5ha, trong đó đất trồng lúa 4,82ha, đất khác 10,86ha thành tổng diện tích 1,75ha, trong đó 0,45ha đất trồng lúa, 1,3ha đất khác) |
1,75 |
0,45 |
|
|
1,30 |
|
1,00 |
|
1,00 |
|
|
|
II |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
3,43 |
3,33 |
|
|
0,10 |
|
1,71 |
|
|
|
1,71 |
|
1 |
Trường Tiểu học Cẩm Hưng (thôn Thắng Thành) |
2,97 |
2,87 |
|
|
0,10 |
Xã Cẩm Hưng |
1,50 |
|
|
|
1,50 |
|
2 |
Mở rộng trường Mầm non xã Cẩm Minh |
0,46 |
0,46 |
|
|
0,00 |
Xã Cẩm Minh |
0,21 |
|
|
|
0,21 |
|
III |
Đất công trình năng lượng |
9,92 |
0,75 |
|
|
9,17 |
|
0,97 |
|
|
|
|
0,97 |
1 |
Đường dây 500KV Quảng Trạch - Quỳnh Lưu (Đường dây 500kV Nhiệt điện Vũng Áng 3 - Quỳnh Lập), đoạn qua huyện Cẩm Xuyên) |
9,92 |
0,75 |
|
|
9,17 |
Các xã: Cẩm Minh, Cẩm Lạc, Cẩm Sơn, Cẩm Thịnh, Cẩm Hưng, Cẩm Quan, Cẩm Mỹ, Cẩm Duệ, Cẩm Thạch |
0,97 |
|
|
|
|
0,97 |
IV |
Đất ở tại nông thôn |
1,90 |
1,90 |
|
|
|
|
0,92 |
|
|
0,09 |
0,83 |
|
1 |
Giao đất tái định cư vùng sạt lở nguy hiểm, thôn 1 |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
Xã Cẩm Lĩnh |
0,09 |
|
|
0,09 |
|
|
2 |
Đất ở vùng Nương Mụ, thôn Ngụ Phúc |
0,70 |
0,70 |
|
|
0,00 |
Xã Cẩm Vịnh |
0,37 |
|
|
|
0,37 |
|
3 |
Đất ở vùng đồng Trầm Cừ, thôn 5 (tái định cư cao tốc) |
0,50 |
0,50 |
|
|
0,00 |
Xã Cẩm Minh |
0,23 |
|
|
|
0,23 |
|
4 |
Đất ở vùng 9 - Sân bóng, thôn 9 (đất ở dân cư vùng Đồng Tợ) |
0,50 |
0,50 |
|
|
0,00 |
Xã Cẩm Minh |
0,23 |
|
|
|
0,23 |
|
V |
Đất ở tại đô thị |
28,10 |
|
|
|
28,10 |
|
6,86 |
|
|
|
|
6,86 |
1 |
Khu đô thị và tổ hợp khách sạn - nghỉ dưỡng phía Nam Khu du lịch Thiên Cầm |
28,10 |
|
|
|
28,10 |
TT. Thiên Cầm |
6,86 |
|
|
|
|
6,86 |
9 |
Tổng: 09 công trình, dự án |
45,16 |
6,43 |
|
|
38,73 |
|
11,65 |
|
1,00 |
0,27 |
2,55 |
7,83 |
(Kèm theo Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích thu hồi đất (ha) |
Sử dụng từ loại đất (ha) |
Địa điểm |
Khái toán kinh phí thực hiện Bồi thường, GPMB (tỷ đồng) |
Nguồn kinh phí thực hiện (tỷ đồng) |
|||||||
LUA |
RPH |
RDD |
Đất khác |
NS TW |
NS tỉnh |
NS cấp huyện |
NS cấp xã |
Ứng trước của DN và XH hóa |
|||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5)+ (6)+(7) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9)=(10)+…+ (14) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
I |
Đất giao thông |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
|
0,20 |
|
|
|
0,20 |
|
1 |
Nâng cấp tuyến đường ven biển Xuân Hội - Thạch Khê - Vũng Áng (Tồn đọng trong GPMB) |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
Xã Kỳ Khang |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
|
II |
Đất cơ sở giáo dục |
0,46 |
0,37 |
|
|
0,09 |
|
0,57 |
|
|
|
0,57 |
|
1 |
Mở rộng khuôn viên trường TH và THCS Kỳ Thư |
0,26 |
0,17 |
|
|
0,09 |
Thôn Trung Giang, xã Kỳ Thư |
0,27 |
|
|
|
0,27 |
|
2 |
Mở rộng khuôn viên trường Mầm non điểm Tân Thành |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
Thôn Tân Thành, xã Kỳ Giang |
0,30 |
|
|
|
0,30 |
|
III |
Đất cơ sở y tế |
0,30 |
|
|
|
0,30 |
|
0,30 |
|
|
|
0,30 |
|
1 |
Trạm y tế xã Lâm Hợp |
0,30 |
|
|
|
0,30 |
Xã Lâm Hợp |
0,30 |
|
|
|
0,30 |
|
IV |
Đất công trình năng lượng |
7,98 |
|
0,34 |
|
7,64 |
|
15,00 |
|
|
|
|
15,00 |
1 |
Xây dựng đường dây 500Kv Quảng Trạch - Quỳnh Lưu |
7,98 |
|
0,34 |
|
7,64 |
Xã Kỳ Tân, Lâm Hợp, Kỳ Tây, Kỳ Trung, Kỳ Giang, Kỳ Tiến, Kỳ Phong |
15,00 |
|
|
|
|
15,00 |
V |
Đất ở tại nông thôn |
4,66 |
4,05 |
|
|
0,61 |
|
8,00 |
|
|
|
8,00 |
|
1 |
QH đất ở Bàu Rộc Rõi |
4,05 |
4,05 |
|
|
|
Thôn Trung Thượng, xã Kỳ Tân |
7,00 |
|
|
|
7,00 |
|
2 |
Khu Tái định cư Dự án xây dựng đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông |
0,37 |
|
|
|
0,37 |
Thôn Đất Đỏ, xã Kỳ Trung |
0,60 |
|
|
|
0,60 |
|
3 |
Khu Tái định cư Dự án xây dựng đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông |
0,24 |
|
|
|
0,24 |
Thôn Trung Sơn xã Kỳ Trung |
0,40 |
|
|
|
0,40 |
|
8 |
Tổng: 08 công trình, dự án |
13,44 |
4,46 |
0,34 |
|
8,64 |
|
24,07 |
|
|
|
9,07 |
15,00 |
(Kèm theo Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Đơn vị hành chính |
Tổng công trình, dự án |
Tổng diện tích xin chuyển mục đích SDĐ (ha) |
Sử dụng từ các loại đất (ha) |
Ghi chú |
||
LUA |
RPH |
RDD |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+(7) |
(5) |
(6) |
(7) |
|
1 |
Thành phố Hà Tĩnh |
25 |
39,81 |
39,81 |
|
|
Phụ lục 2.1 |
2 |
Thị xã Hồng Lĩnh |
1 |
0,41 |
0,41 |
|
|
Phụ lục 2.2 |
3 |
Thị xã Kỳ Anh |
4 |
8,58 |
0,49 |
8,09 |
|
Phụ lục 2.3 |
4 |
Huyện Nghi Xuân |
3 |
2,14 |
2,14 |
|
|
Phụ lục 2.4 |
5 |
Huyện Đức Thọ |
13 |
6,53 |
6,53 |
|
|
Phụ lục 2.5 |
6 |
Huyện Hương Sơn |
8 |
11,33 |
11,33 |
|
|
Phụ lục 2.6 |
7 |
Huyện Hương Khê |
1 |
7,64 |
7,64 |
|
|
Phụ lục 2.7 |
8 |
Huyện Can Lộc |
17 |
20,26 |
20,26 |
|
|
Phụ lục 2.8 |
9 |
Huyện Lộc Hà |
9 |
25,76 |
25,59 |
0,17 |
|
Phụ lục 2.9 |
10 |
Huyện Thạch Hà |
11 |
4,74 |
4,74 |
|
|
Phụ lục 2.10 |
11 |
Huyện Cẩm Xuyên |
13 |
13,22 |
13,22 |
|
|
Phụ lục 2.11 |
12 |
Huyện Kỳ Anh |
3 |
4,43 |
4,09 |
0,34 |
|
Phụ lục 2.12 |
|
Tổng |
108 |
144,85 |
136,25 |
8,60 |
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Tổng diện tích xin chuyển mục đích SDĐ (ha) |
Sử dụng từ các loại đất (ha) |
Địa điểm |
||
LUA |
RPH |
RDD |
||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5)+(6) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
I |
Đất giao thông |
2,90 |
2,90 |
|
|
|
1 |
Xây dựng đường nội đồng tại các vùng tích tụ ruộng đất, xã Thạch Hạ |
0,45 |
0,45 |
|
|
Xã Thạch Hạ |
2 |
Đường giao thông liên tổ dân phố Tân Tiến- Nhật Tân, phường Thạch Linh |
0,55 |
0,55 |
|
|
Phường Thạch Linh |
3 |
Nâng cấp đường Đặng Văn Bá, xã Thạch Bình |
0,15 |
0,15 |
|
|
Xã Thạc Bình |
4 |
Đường và mương thoát nước hạ tầng khu dân cư xen dắm TDP 4, phường Hà Huy Tập |
0,95 |
0,95 |
|
|
Phường Hà Huy Tập |
5 |
Đường giao thông trục xã Thạch Trung (Đoạn từ đường Trần Phú đến khu dân cư Đồng Xay) |
0,80 |
0,80 |
|
|
Xã Thạch Trung |
II |
Đất thủy lợi |
1,23 |
1,23 |
|
|
|
1 |
Hệ thống tiêu thoát nước từ vụng Học đến mương tiêu vùng Ghè, xã Thạch Hạ |
0,16 |
0,16 |
|
|
Xã Thạch Hạ |
2 |
Tuyến thoát nước từ TDP 2 Nguyễn Du đến cống Truồng Lợn Thạch Trung |
0,11 |
0,11 |
|
|
P. Nguyễn Du |
3 |
Nâng cấp Kênh Ghè Nghem |
0,18 |
0,18 |
|
|
Xã Đồng Môn |
4 |
Cải tạo, nâng cấp bờ rào xã Đồng Môn |
0,10 |
0,10 |
|
|
Xã Đồng Môn |
5 |
Hệ thống thoát nước từ Đại Lộ Xô Viết Nghệ Tĩnh đến Kênh thoát lũ Thạch Trung (Dự án Hệ thống thoát nước lưu vực phía Đông Bắc khu đô thị Bắc thành phố Hà Tĩnh) |
0,68 |
0,68 |
|
|
P. Nguyễn Du |
III |
Đất ở tại nông thôn |
25,43 |
25,43 |
|
|
|
1 |
Hạ tầng khu dân cư thôn Thanh Tiến, xã Đồng Môn |
2,85 |
2,85 |
|
|
Xã Đồng Môn |
2 |
Hạ tầng khu dân cư Khu N trung tâm hành chính xã Thạch Hưng |
2,50 |
2,50 |
|
|
Xã Thạch Hưng |
3 |
Hạ tầng khu dân cư Khu M trung tâm hành chính xã Thạch Hưng |
4,51 |
4,51 |
|
|
Xã Thạch Hưng |
4 |
Hạ tầng khu dân cư Đồng Cửa Hàng, xã Thạch Bình |
2,41 |
2,41 |
|
|
Xã Thạch Bình |
5 |
Khu tái định cư Giếng Đồng, xã Đồng Môn |
2,00 |
2,00 |
|
|
X. Đồng Môn |
6 |
Khu xen dắm, xen ghép dân cư thôn Tân Phú, xã Thạch Trung |
2,90 |
2,90 |
|
|
X. Thạch Trung |
7 |
Hạ tầng khu dân cư Đồng Kênh, đồng Cửa Miếu, xã Thạch Hưng |
4,10 |
4,10 |
|
|
X. Thạch Hưng |
8 |
Khu tái định cư Đội nếp, xã Thạch Hưng |
2,64 |
2,64 |
|
|
X. Thạch Hưng |
9 |
Hạ tầng khu dân cư thôn Liên Nhật (giai đoạn 2) |
1,52 |
1,52 |
|
|
Xã Thạch Hạ |
IV |
Đất ở tại đô thị |
5,55 |
5,55 |
|
|
|
1 |
Hạ tầng khu dân cư Khối phố Tuy Hòa, phường Thạch Linh |
1,49 |
1,49 |
|
|
P. Thạch Linh |
2 |
Hạ tầng tổ dân phố 6, phường Nguyễn Du |
1,13 |
1,13 |
|
|
P. Nguyễn Du |
3 |
Hạ tầng khu tái định cư khối phố Tân Quý, phường Thạch Quý (GĐ 1) |
2,26 |
2,26 |
|
|
Phường Thạch Quý |
4 |
Hạ tầng khu dân cư xen dắm TDP 3,4 |
0,67 |
0,67 |
|
|
Phường Hà Huy Tập |
V |
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
1,80 |
1,80 |
|
|
|
1 |
Xây dựng trường THCS Đại Nài về vị trí mới |
1,80 |
1,80 |
|
|
Phường Đại Nài |
VI |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
2,90 |
2,90 |
|
|
|
1 |
Khu sản xuất thương mại tập trung nghề chế tác đá tại xã Thạch Bình |
2,90 |
2,90 |
|
|
X. Thạch Bình |
25 |
Tổng: 25 công trình, dự án |
39,81 |
39,81 |
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Tổng diện tích xin chuyển mục đích SDĐ (ha) |
Sử dụng từ các loại đất (ha) |
Địa điểm |
||
LUA |
RPH |
RDD |
||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5)+(6) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
I |
Đất thương mại, dịch vụ |
0,41 |
0,41 |
|
|
|
1 |
Dự án dịch vụ thương mại tổng hợp |
0,41 |
0,41 |
|
|
Phường Nam Hồng |
1 |
Tổng: 01 công trình, dự án |
0,41 |
0,41 |
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Tổng diện tích xin chuyển mục đích SDĐ (ha) |
Sử dụng từ các loại đất (ha) |
Địa điểm |
||
LUA |
RPH |
RDD |
||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5)+(6) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
I |
Đất giao thông |
6,68 |
|
6,68 |
|
|
1 |
Dự án đường trục chính Trung tâm nối Quốc lộ 1 đoạn tránh thị xã Kỳ Anh đến cụm Cảng nước sâu Vũng Áng - Sơn Dương, tỉnh Hà Tĩnh (phần diện tích bổ sung) |
6,68 |
|
6,68 |
|
Các xã, phường: Kỳ Lợi, Kỳ Thịnh, Kỳ Long |
II |
Đất năng lượng |
1,90 |
0,49 |
1,41 |
|
|
1 |
Dự án đường dây 500kV Vũng Áng - rẽ Hà Tĩnh - Đà Nẵng (mạch 3, 4) |
1,79 |
0,38 |
1,41 |
|
Các xã, phường: Kỳ Lợi, Kỳ Thịnh, Kỳ Trinh, Hưng Trí, Kỳ Hoa |
2 |
Dự án đường dây 22KV cấp điện tổ hợp công nghiệp ô tô và linh kiện phụ trợ - Công ty CP Vinhomes |
0,073 |
0,073 |
|
|
Phường Kỳ Thịnh |
3 |
Dự án cấp điện nhà máy sản xuất pin - Công ty CP giải pháp năng lượng Vines - thuộc tập đoàn Vingroup |
0,032 |
0,032 |
|
|
Phường Kỳ Thịnh, phường Kỳ Long |
4 |
Tổng số: 04 công trình, dự án |
8,58 |
0,49 |
8,09 |
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Tổng diện tích xin chuyển mục đích SDĐ (ha) |
Sử dụng từ các loại đất (ha) |
Địa điểm |
||
LUA |
RPH |
RDD |
||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5)+(6) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
I |
Đất giao thông |
1,50 |
1,50 |
|
|
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông nội đồng tuyến từ cầu Cao thôn 4 đi ngã ba quán bà Viện thôn 6 |
1,30 |
1,30 |
|
|
Xã Xuân Hồng |
2 |
Nâng cấp đường trục xã, trục thôn |
0,20 |
0,20 |
|
|
Xã Xuân Hồng |
II |
Đất ở nông thôn |
0,64 |
0,64 |
|
|
|
1 |
Quy hoạch đất ở vùng đồng Nẩy, thôn 1 |
0,64 |
0,64 |
|
|
Xã Xuân Lam |
3 |
Tổng: 03 công trình, dự án |
2,14 |
2,14 |
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Tổng diện tích xin chuyển mục đích SDĐ (ha) |
Sử dụng từ các loại đất (ha) |
Địa điểm |
||
LUA |
RPH |
RDD |
||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5)+(6) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
I |
Đất giao thông |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
1 |
Đường giao thông TDP2 (Đường trước trường Mầm non thị trấn) |
0,30 |
0,30 |
|
|
Tổ dân phố 2, Thị Trấn Đức Thọ |
II |
Đất thương mại dịch vụ |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
1 |
Thương mại dịch vụ |
0,50 |
0,50 |
|
|
Thôn Hòa Bình, xã Lâm Trung Thủy |
III |
Đất ở tại nông thôn |
5,73 |
5,73 |
|
|
|
1 |
Đất ở tuyến 1 và tuyến 2 Bắc đường HL 08 |
0,50 |
0,5 |
|
|
Thọ Ninh, Yên Mỹ xã Liên Minh |
2 |
Đất ở phía dưới đường vượt lũ (đập hầm cầu thôn Thọ Tường) |
1,00 |
1,0 |
|
|
Thôn Thọ Tường xã Liên Minh |
3 |
Đất ở Đồng Làm thôn Yên Thắng |
0,16 |
0,16 |
|
|
Thôn Yên Thắng, xã Hòa Lạc |
4 |
Đất ở Đồng Mý thôn Yên Thắng |
0,40 |
0,40 |
|
|
Thôn Yên Thắng, xã Hòa Lạc |
5 |
Đất ở xen dắm |
0,20 |
0,20 |
|
|
Thôn Hòa Thái, Đông Đoài, Thị Hòa, Đông Xá, xã Hòa Lạc |
6 |
Đất ở Vùng ngã tư Trổ, đồng Mương (đường QL 8A, đường ĐH 47 dãy 1,2,3) |
0,68 |
0,68 |
|
|
thôn tiến Hòa, Trung Hậu, xã Yên Hồ |
7 |
Đất ở khu dân đồng Vông, thôn Ninh Thái |
0,03 |
0,03 |
|
|
Thôn Ninh Thái, xã Trường Sơn |
8 |
Đất ở Đối diện đất A Trần Đình Phong Thôn Yên Phú |
0,50 |
0,50 |
|
|
Thôn Yên Phú xã Liên Minh |
9 |
Đất ở Vùng Biển Đông, Đồng Trầm thôn Trung Văn Minh, Thôn Tiến Thọ |
1,20 |
1,20 |
|
|
Thôn Trung Văn Minh, xã Yên Hồ |
10 |
Đất ở tuyến 1 QL8A thôn Phú Quý |
0,06 |
0,06 |
|
|
Thôn Phú Quý xã Bùi La Nhân |
11 |
Đất ở Vùng De - Vông Trên |
1,00 |
1,00 |
|
|
Thôn Thọ Tường, xã Liên Minh |
13 |
Tổng: 13 công trình, dự án |
6,53 |
6,53 |
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Tổng diện tích xin chuyển mục đích SDĐ (ha) |
Sử dụng từ các loại đất (ha) |
Địa điểm |
||
LUA |
RPH |
RDD |
||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5)+(6) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
I |
Đất giao thông |
10,52 |
10,52 |
|
|
|
1 |
Quốc lộ 8A tuyến mới từ Km 54 đến Km 67 |
0,30 |
0,30 |
|
|
Xã Sơn Kim 1 |
2 |
Cải tạo, nâng cấp QL8C |
9,37 |
9,37 |
|
|
Các xã: Sơn Long, Tân Mỹ Hà, An Hòa Thịnh, Sơn Ninh, Sơn Trung |
3 |
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông nối từ thôn 5, xã Sơn Giang xuống đường mòn Hồ Chí Minh, xã Sơn Trung (Đường công vụ) |
0,30 |
0,30 |
|
|
Xã Sơn Giang |
4 |
Cảng cạn IDC Cầu Treo |
0,55 |
0,55 |
|
|
Xã Sơn Tây |
II |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
1 |
Mở rộng trường mầm non Sơn Diệm (điểm chính), xã Quang Diệm |
0,06 |
0,06 |
|
|
Xã Quang Diệm |
III |
Đất ở tại nông thôn |
0,75 |
0,75 |
|
|
|
1 |
Quy hoạch đất ở (Đồng Dầy) |
0,50 |
0,50 |
|
|
Xã Sơn Ninh |
2 |
Quy hoạch đấu giá đất ở (vùng Đượng Sim) |
0,10 |
0,10 |
|
|
Xã Kim Hoa |
3 |
Khu dân cư nông thôn tại thôn Sinh Cờ (QH đất ở mới 2,1 ha; Cây xanh, mặt nước 3,81 ha; đất công cộng khác 2,09 ha...) |
0,15 |
0,15 |
|
|
Xã Sơn Châu |
8 |
Tổng: 08 công trình, dự án |
11,33 |
11,33 |
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Tổng diện tích xin chuyển mục đích SDĐ (ha) |
Sử dụng từ các loại đất (ha) |
Địa điểm |
||
LUA |
RPH |
RDD |
||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5)+(6) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
I |
Đất ở tại nông thôn |
7,64 |
7,64 |
|
|
|
1 |
Dự án khu dân cư xã Phú Phong |
7,64 |
7,64 |
|
|
Thôn 3, xã Phú Phong |
1 |
Tổng: 01 công trình, dự án |
7,64 |
7,64 |
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Tổng diện tích xin chuyển mục đích SDĐ (ha) |
Sử dụng từ các loại đất (ha) |
Địa điểm |
||
LUA |
RPH |
RDD |
||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5)+(6) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
I |
Đất giao thông |
0,80 |
0,80 |
|
|
|
1 |
Đường giao thông trục xã thôn Hồng Vượng, Thái Hòa, Minh Vượng |
0,80 |
0,80 |
|
|
Xã Vượng Lộc |
II |
Đất ở đô thị |
0,47 |
0,47 |
|
|
|
1 |
Quy hoạch đất ở đô thị |
0,47 |
0,47 |
|
|
TDP 4, thị trấn Nghèn |
III |
Đất ở tại nông thôn |
19,09 |
18,99 |
|
|
|
1 |
Đất ở thôn Hồng Tân |
1,40 |
1,40 |
|
|
Xã Thiên Lộc |
2 |
Quy hoạch đất ở thôn Tân Mỹ |
0,40 |
0,40 |
|
|
Xã Trung Lộc |
3 |
QH đất ở ở Đông Đập, Cửa ao |
1,00 |
1,00 |
|
|
Xã Tùng Lộc |
4 |
Thôn Thái Xá |
0,24 |
0,24 |
|
|
Xã Mỹ Lộc |
5 |
Đất ở Đồng Chùa Nghì thôn Thạch Ngọc, đồng Nương Cộ thôn Đông Lĩnh |
0,60 |
0,50 |
|
|
Xã Khánh Vĩnh Yên |
6 |
Đất ở Đồng Nương Bà thôn Thạch Ngọc |
0,40 |
0,40 |
|
|
Xã Khánh Vĩnh Yên |
7 |
Đất ở Thôn Đập Lã |
0,60 |
0,60 |
|
|
Xã Sơn Lộc |
8 |
Đất ở Thôn Trung Sơn |
0,35 |
0,35 |
|
|
Xã Sơn Lộc |
9 |
Quy hoạch đất ở Đồng Hói Trảng, thôn Làng Lau |
1,10 |
1,10 |
|
|
Xã Vượng Lộc |
10 |
Đất ở thôn Đông Mỹ |
0,60 |
0,60 |
|
|
Xã Vượng Lộc |
11 |
Quy hoạch TĐC + đất ở Thôn Mới |
0,50 |
0,50 |
|
|
Xã Xuân Lộc |
12 |
Quy hoạch đất ở Trung Xá |
0,80 |
0,80 |
|
|
Xã Xuân Lộc |
13 |
Quy hoạch khu dân cư NTM Văn Cử |
9,80 |
9,80 |
|
|
Xã Xuân Lộc |
14 |
Quy hoạch đất ở Thượng lội |
0,40 |
0,40 |
|
|
Xã Quang Lộc |
15 |
Quy hoạch đất ở Trại lê |
0,90 |
0,90 |
|
|
Xã Quang Lộc |
17 |
Tổng: 17 công trình, dự án |
20,36 |
20,26 |
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Tổng diện tích xin chuyển mục đích SDĐ (ha) |
Sử dụng từ các loại đất (ha) |
Địa điểm |
||
LUA |
RPH |
RDD |
||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5)+(6) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
I |
Đất giao thông |
8,09 |
7,92 |
0,17 |
|
|
1 |
Quy hoạch mới đường giao thông liên xã Hồng Lộc Mai Phụ (ĐH.116) |
7,92 |
7,92 |
|
|
Các xã: Ích Hậu, Phù Lưu, Thạch Mỹ, Mai Phụ |
2 |
Quy hoạch Cầu Hộ Độ |
0,17 |
|
0,17 |
|
Xã Hộ Độ |
II |
Đất cơ sở văn hóa |
0,44 |
0,44 |
|
|
|
1 |
Quy hoạch đất nhà văn hóa thôn tại vùng đồng Bục Bục (thôn Bắc Kinh) |
0,20 |
0,20 |
|
|
Xã Ích Hậu |
2 |
Quy hoạch đất nhà văn hóa thôn Ích Mỹ (phía Bắc đền thờ Nguyễn Văn Giai) kết hợp khu vui chơi, giải trí |
0,24 |
0,24 |
|
|
Xã Ích Hậu |
III |
Đất nông nghiệp khác |
15,45 |
15,45 |
|
|
|
1 |
Trang trại Chăn nuôi kết hợp trồng cây ăn quả xã Phù Lưu |
7,45 |
7,45 |
|
|
Xã Phù Lưu |
2 |
Trang trại nông nghiệp Tổng hợp Thái Hòa |
8,00 |
8,00 |
|
|
Xã Phù Lưu |
IV |
Đất ở nông thôn |
1,78 |
1,78 |
|
|
|
1 |
Đất ở vùng Nhà Găng thôn Thống Nhất |
0,80 |
0,80 |
|
|
Xã Ích Hậu |
2 |
Đất ở vùng Đồng Mọng thôn 2 |
0,21 |
0,21 |
|
|
Xã Bình An |
3 |
Đất ở nông thôn dọc đường Bình - Tân thôn Tân Thượng |
0,77 |
0,77 |
|
|
Xã Tân Lộc |
9 |
Tổng: 09 công trình, dự án |
25,76 |
25,59 |
0,17 |
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Tổng diện tích xin chuyển mục đích SDĐ (ha) |
Sử dụng từ các loại đất (ha) |
Địa điểm |
||
LUA |
RPH |
RDD |
||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5)+(6) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
I |
Đất thương mại, dịch vụ |
0,90 |
0,90 |
|
|
|
1 |
Đất thương mại, dịch vụ |
0,90 |
0,90 |
|
|
Thôn La Xá, xã Tân Lâm Hương |
II |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
0,26 |
0,26 |
|
|
|
1 |
Đất sản xuất kinh doanh |
0,26 |
0,26 |
|
|
Thôn Bắc Văn, xã Thạch Văn |
III |
Đất giao thông |
0,51 |
0,51 |
|
|
|
1 |
Cầu Bàu Láng |
0,06 |
0,06 |
|
|
Thôn Bàu Láng, xã Thạch Đài |
2 |
Đường giao thông từ Quốc lộ 15B, xã Việt Tiến đến đường Thượng Ngọc, xã Thạch Ngọc |
0,40 |
0,40 |
|
|
Xã Việt Tiến, xã Thạch Ngọc, huyện Thạch Hà |
3 |
Đường giao thông tổ dân phố 9, thị trấn Thạch Hà |
0,05 |
0,05 |
|
|
Thị trấn Thạch Hà |
IV |
Đất cơ sở tôn giáo |
0,67 |
0,67 |
|
|
|
1 |
Mở rộng chùa Chi Lưu |
0,67 |
0,67 |
|
|
Thôn Chi Lưu, xã Thạch Kênh |
V |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
0,90 |
0,90 |
|
|
|
1 |
Đất Nghĩa trang nghĩa địa |
0,90 |
0,90 |
|
|
Thôn Trung Tiến, Hòa Bình, Thống Nhất, xã Việt Tiến |
VI |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
1,28 |
1,28 |
|
|
|
1 |
Nhà văn hóa thôn Nam Thắng |
0,30 |
0,30 |
|
|
Thôn Nam Thắng |
2 |
Nhà văn hóa thôn Cao Thắng |
0,53 |
0,53 |
|
|
Thôn Cao Thắng, xã Thạch Thắng |
3 |
Nhà văn hóa thôn Trung Phú |
0,45 |
0,45 |
|
|
Thôn Trung Phú, xã Thạch Thắn |
VII |
Đất ở tại nông thôn |
0,22 |
0,22 |
|
|
|
1 |
Đất ở nông thôn |
0,22 |
0,22 |
|
|
Vùng Cữa Trước, thôn Tiến bộ, xã Tân Lâm Hương |
11 |
Tổng: 11 công trình, dự án |
4,74 |
4,74 |
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Tổng diện tích xin chuyển mục đích SDĐ (ha) |
Sử dụng từ các loại đất (ha) |
Địa điểm |
||
LUA |
RPH |
RDD |
||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5)+(6) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
I |
Đất nuôi trồng thủy sản |
6,70 |
6,70 |
|
|
|
1 |
Đất nuôi trồng thủy sản vùng Kênh N6, thôn 12 (thôn 7A cũ) |
3,50 |
3,50 |
|
|
Xã Nam Phúc Thăng |
2 |
Đất nuôi trồng thủy sản vùng Cựa Tiền, thôn 6 |
0,50 |
0,50 |
|
|
Xã Nam Phúc Thăng |
3 |
Đất nuôi trồng thủy sản vùng Bãi Rào, thôn 8 (thôn 3 cũ) |
2,00 |
2,00 |
|
|
Xã Nam Phúc Thăng |
4 |
Đất nuôi trồng thủy sản xứ đồng Tráng, thôn Trung Thịnh |
0,70 |
0,70 |
|
|
Xã Cẩm Trung |
II |
Đất thương mại, dịch vụ |
0,09 |
0,09 |
|
|
|
1 |
Đất thương mại, dịch vụ Nam Chợ Biền, thôn Yên Lạc |
0,09 |
0,09 |
|
|
Xã Cẩm Lạc |
III |
Đất giao thông |
0,45 |
0,45 |
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp QL8C (Điều chỉnh Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 16/12/2021: Tổng diện tích 4,82 đất trồng lúa) thành 0,45ha đất trồng lúa |
0,45 |
0,45 |
|
|
Xã Cẩm Lạc |
IV |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
3,33 |
3,33 |
|
|
|
1 |
Trường Tiểu học Cẩm Hưng (thôn Thắng Thành) |
2,87 |
2,87 |
|
|
Xã Cẩm Hưng |
2 |
Mở rộng trường mầm non xã Cẩm Minh |
0,46 |
0,46 |
|
|
Xã Cẩm Minh |
V |
Đất công trình năng lượng |
0,75 |
0,75 |
|
|
|
1 |
Đường dây 500KV Quảng Trạch - Quỳnh Lưu (Đường dây 500kV Nhiệt điện Vũng Áng 3 - Quỳnh Lập), đoạn qua huyện Cẩm Xuyên) |
0,75 |
0,75 |
|
|
Các xã: Cẩm Minh, Cẩm Lạc, Cẩm Sơn, Cẩm Thịnh, Cẩm Hưng, Cẩm Quan, Cẩm Mỹ, Cẩm Duệ, Cẩm Thạch |
VI |
Đất ở tại nông thôn |
1,90 |
1,90 |
|
|
|
1 |
Giao đất tái định cư vùng sạt lở nguy hiểm, thôn 1 |
0,20 |
0,20 |
|
|
Xã Cẩm Lĩnh |
2 |
Đất ở vùng Nương Mụ, thôn Ngụ Phúc |
0,70 |
0,70 |
|
|
Xã Cẩm Vịnh |
3 |
Đất ở vùng đồng Trầm Cừ, thôn 5 (tái định cư cao tốc) |
0,50 |
0,50 |
|
|
Xã Cẩm Minh |
4 |
Đất ở vùng 9 - Sân bóng, thôn 9 (đất ở dân cư vùng Đồng Tợ) |
0,50 |
0,50 |
|
|
Xã Cẩm Minh |
13 |
Tổng: 13 công trình, dự án |
13,22 |
13,22 |
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Tổng diện tích xin chuyển mục đích SDĐ (ha) |
Sử dụng từ các loại đất (ha) |
Địa điểm |
||
LUA |
RPH |
RDD |
||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5)+(6) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
I |
Đất giao thông |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
1 |
Nâng cấp tuyến đường ven biển Xuân Hội - Thạch Khê - Vũng Áng (Tồn đọng trong GPMB) |
0,04 |
0,04 |
|
|
Xã Kỳ Khang |
II |
Đất công trình năng lượng |
0,34 |
|
0,34 |
|
|
1 |
Xây dựng đường dây 500Kv Quảng Trạch - Quỳnh Lưu |
0,34 |
|
0,34 |
|
Xã Kỳ Tân, Lâm Hợp, Kỳ Tây, Kỳ Trung, Kỳ Giang, Kỳ Tiến, Kỳ Phong |
III |
Đất ở tại nông thôn |
4,05 |
4,05 |
|
|
|
1 |
QH đất ở Bàu Rộc Rõi |
4,05 |
4,05 |
|
|
Thôn Trung Thượng, xã Kỳ Tân |
3 |
Tổng số: 03 công trình, dự án |
4,43 |
4,09 |
0,34 |
|
|