Thứ 7, Ngày 26/10/2024

Nghị quyết 83/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung 06 tháng cuối năm 2022 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành

Số hiệu 83/NQ-HĐND
Ngày ban hành 15/07/2022
Ngày có hiệu lực 15/07/2022
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Hà Tĩnh
Người ký Hoàng Trung Dũng
Lĩnh vực Bất động sản

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 83/NQ-HĐND

Hà Tĩnh, ngày 15 tháng 7 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT; CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG 6 THÁNG CUỐI NĂM 2022

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 8

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Xét Tờ trình số 249/TTr-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung 6 tháng cuối năm 2022; Báo cáo thẩm tra số 248/BC-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thống nhất của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung 06 tháng cuối năm 2022, cụ thể như sau:

1. Thông qua danh mục 145 công trình, dự án cần thu hồi đất bổ sung 6 tháng cuối năm 2022 trên địa bàn tỉnh với tổng diện tích 389,81 ha.

(Chi tiết toàn tỉnh theo Phụ lục 1 và chi tiết cấp huyện từ Phụ lục 1.1 đến Phụ lục 1.13 kèm theo).

2.Thông qua danh mục 108 công trình dự án xin chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng bổ sung 06 tháng cuối năm 2022 trên địa bàn tỉnh với tổng diện tích 144,85ha, trong đó: 136,25ha đất trồng lúa; 8,6ha đất rừng phòng hộ.

(Chi tiết toàn tỉnh theo Phụ lục 2 và chi tiết cấp huyện từ Phụ lục 2.1 đến Phụ lục 2.12 kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị quyết này, các quy định của Luật Đất đai, Luật Đầu tư công, Luật Nhà ở, Luật Đầu tư.... và các văn bản hướng dẫn thi hành để chỉ đạo, tổ chức thực hiện theo đúng quy định.

Đối với các dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư, quy hoạch hạ tầng khu dân cư đô thị và nông thôn: giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo các địa phương, đơn vị rà soát các cơ sở pháp lý theo quy định trước khi quyết định thu hồi đất.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh khóa XVIII, Kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 15 tháng 7 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày ký ban hành đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2022./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu UBTVQH;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
-
Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Kiểm toán Nhà nước khu vực II;
- Bộ Tư lệnh Quân khu IV;
- TT Tỉnh ủy,
HĐND, UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thành phố, thị xã;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- Lưu: VT, TH.

CHỦ TỊCH




Hoàng Trung Dũng

 

Phụ lục 1. TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT (BỔ SUNG) 6 THÁNG CUỐI NĂM 2022 CỦA TỈNH HÀ TĨNH

(Kèm theo Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Tên huyện, thành phố, thị xã

Sdự án cần thu hồi đất

Diện tích thu hồi đất (ha)

Sử dụng từ loại đất (ha)

Khái toán kinh phí thực hiện bồi thường, GPMB (tỷ đồng)

Nguồn kinh phí thực hiện (tỷ đồng)

Phụ lục chi tiết

LUA

RPH

RDD

Đất khác

NSTW

NS tỉnh

NS cấp huyện

NS cấp xã

Ứng trước của DN và XH hoá

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+ (7)+(8)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)=(10)+... +(14)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Thành phố Hà Tĩnh

16

25,40

23,24

 

 

2,16

67,43

 

 

67,43

 

 

Phụ lục 1.1

2

Thị Hồng Lĩnh

1

0,05

 

 

 

0,05

0,20

 

 

 

0,20

 

Phụ lục 1.2

3

Thị xã Kỳ Anh

11

104,72

0,48

8,09

 

96,15

92,45

 

69,00

7,00

0,50

15,95

Phụ lục 1.3

4

Huyện Nghi Xuân

7

4,71

2,14

 

 

2,57

2,55

 

 

 

2,55

 

Phụ lục 1.4

5

Huyện Đức Thọ

14

9,15

4,13

 

 

5,02

10,52

 

 

 

10,52

 

Phụ lục 1.5

6

Huyện Hương Sơn

17

83,97

10,85

 

 

73,12

129,56

68,26

26,55

1,32

15,43

18,00

Phụ lục 1.6

7

Huyện Vũ Quang

1

0,92

 

 

 

0,92

1,50

 

 

1,00

 

0,50

Phụ lục 1.7

8

Huyện Hương Khê

10

27,231

7,64

 

 

19,59

26,10

5,50

3,70

3,20

0,70

13,00

Phụ lục 1.8

9

Huyện Can Lộc

24

33,03

27,96

 

 

5,07

59,31

 

 

0,34

24,38

34,60

Phụ lục 1.9

10

Huyện Lộc Hà

17

29,45

9,93

0,17

 

19,35

14,82

 

12,01

0,30

2,51

 

Phụ lục 1.10

11

Huyện Thạch Hà

10

12,58

3,36

 

 

9,22

22,53

 

 

18,04

4,49

 

Phụ lục 1.11

12

Huyện Cẩm Xuyên

9

45,16

6,43

 

 

38,73

11,65

 

1,00

0,27

2,55

7,83

Phụ lục 1.12

13

Huyện Kỳ Anh

8

13,44

4,46

0,34

 

8,64

24,07

 

 

 

9,07

15,00

Phụ lục 1.13

 

TỔNG CỘNG

145

389,81

100,62

8,60

 

280,59

462,70

73,76

112,26

98,91

72,89

104,88

 

 

Phụ lục 1.1. TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT (BỔ SUNG) 6 THÁNG CUỐI NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ HÀ TĨNH

(Kèm theo Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích thu hồi đất (ha)

Sử dụng từ loại đất (ha)

Địa điểm

Khái toán kinh phí thực hiện Bồi thường, GPMB (tỷ đồng)

Nguồn kinh phí thực hiện (tỷ đồng)

LUA

RPH

RDD

Đất khác

NSTW

NS tỉnh

NS cấp huyện

NS cấp xã

Ứng trước của DN và XH hoá

(1)

(2)

(3)=(4)+ (5) + (6)+(7)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)=(10)+...+(14)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

I

Đất giao thông

3,64

2,10

 

 

1,54

 

20,68

 

 

20,68

 

 

1

Xây dựng đường nội đồng tại các vùng tích tụ ruộng đất, xã Thạch Hạ

0,45

0,45

 

 

 

Xã Thạch Hạ

0,63

 

 

0,63

 

 

2

Đường giao thông liên tổ dân phố Tân Tiến - Nhật Tân, phường Thạch Linh

0,55

0,55

 

 

 

Phường Thạch Linh

1,54

 

 

1,54

 

 

3

Nâng cấp đường Đặng Văn Bá, Thạch Bình

1,69

0,15

 

 

1,54

Xã Thạch Bình

16,21

 

 

16,21

 

 

4

Đường và mương thoát nước hạ tầng khu dân cư xen dắm TDP 4, phường Hà Huy Tập

0,95

0,95

 

 

 

Phường Hà Huy Tập

2,30

 

 

2,30

 

 

II

Đất thủy lợi

0,69

0,59

 

 

0,10

 

1,21

 

 

1,21

 

 

1

Hệ thống tiêu thoát nước từ vùng Học đến mương tiêu vùng Ghè, xã Thạch Hạ

0,20

0,20

 

 

 

Xã Thạch Hạ

0,45

 

 

0,45

 

 

2

Tuyến thoát nước từ TDP 2 Nguyễn Du đến cống Truồng Lợn Thạch Trung

0,11

0,11

 

 

 

P. Nguyễn Du

0,32

 

 

0,32

 

 

3

Nâng cấp Kênh Ghè Nghem

0,28

0,18

 

 

0,10

Xã Đồng Môn

0,30

 

 

0,30

 

 

4

Cải tạo, nâng cấp bờ rào xã Đồng Môn

0,10

0,10

 

 

 

Xã Đồng Môn

0,15

 

 

0,15

 

 

III

Đất ở tại nông thôn

16,81

16,43

 

 

0,38

 

34,37

 

 

34,37

 

 

1

Hạ tầng khu dân cư thôn Thanh Tiến, xã Đồng Môn

2,85

2,85

 

 

 

Xã Đồng Môn

3,50

 

 

3,50

 

 

2

Hạ tầng khu dân cư Khu N trung tâm hành chính xã Thạch Hưng

2,50

2,50

 

 

 

Xã Thạch Hưng

3,46

 

 

3,46

 

 

3

Hạ tầng khu dân cư Khu M trung tâm hành chính xã Thạch Hưng

4,51

4,51

 

 

 

Xã Thạch Hưng

6,31

 

 

6,31

 

 

4

Hạ tầng khu dân cư Đồng Cửa Hàng, xã Thạch Bình

2,41

2,41

 

 

 

Xã Thạch Bình

3,37

 

 

3,37

 

 

5

Khu tái định cư Đội Nếp, xã Thạch Hưng

2,64

2,64

 

 

 

Xã Thạch Hưng

14,72

 

 

14,72

 

 

6

Hạ tầng khu dân cư thôn Liên Nhật (giai đoạn 2)

1,90

1,52

 

 

0,38

Xã Thạch Hạ

3,00

 

 

3,00

 

 

IV

Đất ở tại đô th

4,26

4,12

 

 

0,14

 

11,17

 

 

11,17

 

 

1

Hạ tầng khu dân cư phía Nam đường Nguyễn Du

2,00

1,86

 

 

0,14

Phường Thạch Quý

8,01

 

 

8,01

 

 

2

Khu tái định cư khối phố Tân Quý, phường Thạch Quý

2,26

i 2,26

 

 

 

Phường Thạch Quý

3,16

 

 

3,16

 

 

16

Tổng: 16 công trình, dự án

25,40

 23,24

 

 

2,16

 

67,43

 

 

67,43

 

 

[...]