Quyết định 2381/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định
Số hiệu | 2381/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 15/07/2019 |
Ngày có hiệu lực | 15/07/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Phan Cao Thắng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2381/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 15 tháng 7 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 388/TTr-SNV ngày 08 tháng 7 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 76 thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 76 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG
LIÊN THÔNG CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
NỘI VỤ TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành theo Quyết định số 2381/QĐ-UBND ngày 15/7/202019 của Chủ tịch UBND
tỉnh Bình Định)
STT |
(1) Tên thủ tục hành chính |
(2) Thời gian giải quyết (ngày) |
(3) Trình tự các bước thực hiện (ngày làm việc) |
(4) TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tinh |
|||
(3A) Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ) |
(3B) Cơ quan chuyên môn (Bước 2: Giải quyết hồ sơ) |
(3C) Lãnh đạo Sở (Bước 3: ký duyệt) |
(3D) Cơ quan chuyên môn (Bước 4: Vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) |
||||
10 ngày |
1 ngày |
Chi cục Văn thư - Lưu trữ: 07 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Chi cục phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 06 ngày; 3. Lãnh đạo Chi cục duyệt kết quả: 1/2 ngày. |
1 ngày |
1 ngày |
Quyết định số 4238/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 |
||
Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
06 ngày |
1 ngày |
Ban Tôn giáo: 03 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Ban phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày; 3. Lãnh đạo Ban duyệt kết quả: 1/2 ngày. |
1 ngày |
1 ngày |
Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 |
|
06 ngày |
1 ngày |
Ban Tôn giáo: 03 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Ban phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày; 3. Lãnh đạo Ban duyệt kết quả: 1/2 ngày. |
1 ngày |
1 ngày |
Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 |
||
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP |
06 ngày |
1 ngày |
Ban Tôn giáo: 03 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Ban phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày; 3. Lãnh đạo Ban duyệt kết quả: 1/2 ngày. |
1 ngày |
1 ngày |
Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 |
|
60 ngày |
1 ngày |
Ban Tôn giáo: 56 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Ban phân công thụ lý: 1 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 54 ngày; 3. Lãnh đạo Ban duyệt kết quả: 1 ngày. |
2 ngày |
1 ngày |
Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 |
||
Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
06 ngày |
1 ngày |
Ban Tôn giáo: 03 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Ban phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày; 3. Lãnh đạo Ban duyệt kết quả: 1/2 ngày. |
1 ngày |
1 ngày |
Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 |
|
Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
06 ngày |
1 ngày |
Ban Tôn giáo: 03 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Ban phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày; 3. Lãnh đạo Ban duyệt kết quả: 1/2 ngày. |
1 ngày |
1 ngày |
Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 |
|
20 ngày |
1 ngày |
Ban Tôn giáo: 16 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Ban phân công thụ lý: 1 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 14 ngày; 3. Lãnh đạo Ban duyệt kết quả: 1 ngày. |
2 ngày |
1 ngày |
Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 |
||
20 ngày |
1 ngày |
Ban Tôn giáo: 16 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Ban phân công thụ lý: 1 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 14 ngày; 3. Lãnh đạo Ban duyệt kết quả: 1 ngày. |
2 ngày |
1 ngày |
Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 |
||
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
06 ngày |
1 ngày |
Ban Tôn giáo: 03 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Ban phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày; 3. Lãnh đạo Ban duyệt kết quả: 1/2 ngày. |
1 ngày |
1 ngày |
Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 |
|
06 ngày |
1 ngày |
Ban Tôn giáo: 03 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Ban phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày; 3. Lãnh đạo Ban duyệt kết quả: 1/2 ngày. |
1 ngày |
1 ngày |
Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 |
||
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
06 ngày |
1 ngày |
Ban Tôn giáo: 03 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Ban phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày; 3. Lãnh đạo Ban duyệt kết quả: 1/2 ngày. |
1 ngày |
1 ngày |
Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 |
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
06 ngày |
1 ngày |
Ban Tôn giáo: 03 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Ban phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày; 3. Lãnh đạo Ban duyệt kết quả: 1/2 ngày. |
1 ngày |
1 ngày |
Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 |
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
06 ngày |
1 ngày |
Ban Tôn giáo: 03 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Ban phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày; 3. Lãnh đạo Ban duyệt kết quả: 1/2 ngày. |
1 ngày |
1 ngày |
Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 |
|
Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành |
06 ngày |
1 ngày |
Ban Tôn giáo: 03 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Ban phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày; 3. Lãnh đạo Ban duyệt kết quả: 1/2 ngày. |
1 ngày |
1 ngày |
Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 |
|
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
06 ngày |
1 ngày |
Ban Tôn giáo: 03 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Ban phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày; 3. Lãnh đạo Ban duyệt kết quả: 1/2 ngày. |
1 ngày |
1 ngày |
Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 |
|
06 ngày |
1 ngày |
Ban Tôn giáo: 03 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Ban phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày; 3. Lãnh đạo Ban duyệt kết quả: 1/2 ngày. |
1 ngày |
1 ngày |
Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 |
||
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo |
30 ngày |
1 ngày |
Ban Tôn giáo: 26 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Ban phân công thụ lý: 1 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 24 ngày; 3. Lãnh đạo Ban duyệt kết quả: 1 ngày. |
2 ngày |
1 ngày |
Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 |
|
06 ngày |
1 ngày |
Ban Tôn giáo: 03 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Ban phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày; 3. Lãnh đạo Ban duyệt kết quả: 1/2 ngày. |
1 ngày |
1 ngày |
Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 |
||
06 ngày |
1 ngày |
Ban Tôn giáo: 03 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Ban phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày; 3. Lãnh đạo Ban duyệt kết quả: 1/2 ngày. |
1 ngày |
1 ngày |
Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 |
||
06 ngày |
1 ngày |
Ban Tôn giáo: 03 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Ban phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày; 3. Lãnh đạo Ban duyệt kết quả: 1/2 ngày. |
1 ngày |
1 ngày |
Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 |
||
30 ngày |
1 ngày |
Ban Tôn giáo: 26 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Ban phân công thụ lý: 1 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 24 ngày; 3. Lãnh đạo Ban duyệt kết quả: 1 ngày. |
2 ngày |
1 ngày |
Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 |
||
30 ngày |
1 ngày |
Ban Tôn giáo: 26 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Ban phân công thụ lý: 1 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 24 ngày; 3. Lãnh đạo Ban duyệt kết quả: 1 ngày. |
2 ngày |
1 ngày |
Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 |
||
30 ngày |
1 ngày |
Ban Tôn giáo: 26 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Ban phân công thụ lý: 1 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 24 ngày; 3. Lãnh đạo Ban duyệt kết quả: 1 ngày. |
2 ngày |
1 ngày |
Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 |
||
|
Tổng số: 24 thủ tục |
|
|
|
|
|
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT |
(1) Tên thủ tục hành chính |
(2) Thời gian giải quyết (ngày) |
(3) Trình tự các bước thực hiện (ngày làm việc) |
(4) TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
|||
(3A) Bộ phận Một cửa huyện/thị xã/thành phố (Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ) |
(3B) Bộ phận chuyên môn (Bước 2: Giải quyết hồ sơ) |
(3C) Lãnh đạo UBND huyện/thị xã/thành phố (Bước 3: ký duyệt) |
(3D) Bộ phận chuyên môn (Bước 4: Vào sổ, trả kết quả cho Bộ phận Một cửa huyện/thị xã/thành phố) |
||||
1 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
30 ngày |
1 ngày |
Phòng Nội vụ: 25 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 02 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 21 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 02 ngày. |
3 ngày |
1 ngày |
Quyết định số 4238/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 |
2 |
Thủ tục thành lập hội |
30 ngày |
1 ngày |
Phòng Nội vụ: 25 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 02 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 21 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 02 ngày. |
3 ngày |
1 ngày |
Quyết định số 4238/QĐ-UBND ngày 18/11/2016
|
3 |
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội |
30 ngày |
1 ngày |
Phòng Nội vụ: 25 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 02 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 21 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 02 ngày. |
3 ngày |
1 ngày |
Quyết định số 4238/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 |
4 |
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội |
30 ngày |
1 ngày |
Phòng Nội vụ: 25 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 02 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 21 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 02 ngày. |
3 ngày |
1 ngày |
Quyết định số 4238/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 |
5 |
Thủ tục đổi tên hội |
30 ngày |
1 ngày |
Phòng Nội vụ: 25 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 02 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 21 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 02 ngày. |
3 ngày |
1 ngày |
Quyết định số 4238/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 |
6 |
Thủ tục hội tự giải thể |
30 ngày |
1 ngày |
Phòng Nội vụ: 25 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 02 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 21 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 02 ngày. |
3 ngày |
1 ngày |
Quyết định số 4238/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 |
7 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
25 ngày |
1 ngày |
Phòng Nội vụ: 20 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 18 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. |
3 ngày |
1 ngày |
Quyết định số 4238/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 |
40 ngày |
1 ngày |
Phòng Nội vụ: 35 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 02 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 31 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 02 ngày. |
3 ngày |
1 ngày |
Quyết định số 4238/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 |
||
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
30 ngày |
1 ngày |
Phòng Nội vụ: 25 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 02 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 21 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 02 ngày. |
3 ngày |
1 ngày |
Quyết định số 4238/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 |
|
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
15 ngày |
1 ngày |
Phòng Nội vụ: 10 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 08 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. |
3 ngày |
1 ngày |
Quyết định số 4238/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 |
|
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
30 ngày |
1 ngày |
Phòng Nội vụ: 25 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 02 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 21 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 02 ngày. |
3 ngày |
1 ngày |
Quyết định số 4238/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 |
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
15 ngày |
1 ngày |
Phòng Nội vụ: 10 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 08 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. |
3 ngày |
1 ngày |
Quyết định số 4238/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 |
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
15 ngày |
1 ngày |
Phòng Nội vụ: 10 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 08 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. |
3 ngày |
1 ngày |
Quyết định số 4238/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 |
|
30 ngày |
1 ngày |
Phòng Nội vụ: 25 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 02 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 21 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 02 ngày. |
3 ngày |
1 ngày |
Quyết định số 4238/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 |
||
15 ngày |
1 ngày |
Phòng Nội vụ: 10 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 08 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. |
3 ngày |
1 ngày |
Quyết định số 4238/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 |
||
15 ngày |
1 ngày |
Phòng Nội vụ: 10 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 08 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. |
3 ngày |
1 ngày |
Quyết định số 4238/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 |
||
17 |
Thủ tục thẩm định hồ sơ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe |
20 ngày |
1 ngày |
Phòng Lao động Thương binh và Xã hội: 15 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 13 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. |
3 ngày |
1 ngày |
Quyết định số 4238/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 |
18 |
Thủ tục xem xét, chi trả chi phí cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe |
10 ngày |
1 ngày |
Hội Chữ thập đỏ huyện: 06 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 5 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. |
2 ngày |
1 ngày |
Quyết định số 4238/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 |
15 ngày |
1 ngày |
Phòng Nội vụ: 10 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 08 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. |
3 ngày |
1 ngày |
Quyết định số 4238/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 |
||
Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
15 ngày |
1 ngày |
Phòng Nội vụ: 10 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 08 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. |
3 ngày |
1 ngày |
Quyết định số 4238/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 |
|
15 ngày |
1 ngày |
Phòng Nội vụ: 10 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 08 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. |
3 ngày |
1 ngày |
Quyết định số 4238/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 |
||
22 |
Thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
06 ngày |
1 ngày |
Phòng Nội vụ: 03 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 2 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. |
1 ngày |
1 ngày |
Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 |
23 |
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
06 ngày |
1 ngày |
Phòng Nội vụ: 03 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 2 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. |
1 ngày |
1 ngày |
Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 |
24 |
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
06 ngày |
1 ngày |
Phòng Nội vụ: 03 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 2 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. |
1 ngày |
1 ngày |
Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 |
25 |
Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện |
06 ngày |
1 ngày |
Phòng Nội vụ: 03 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 2 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. |
1 ngày |
1 ngày |
Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 |
25 ngày |
1 ngày |
Phòng Nội vụ: 20 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 18 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. |
3 ngày |
1 ngày |
Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 |
||
25 ngày |
1 ngày |
Phòng Nội vụ: 20 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 18 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. |
3 ngày |
1 ngày |
Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 |
||
25 ngày |
1 ngày |
Phòng Nội vụ: 20 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 18 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. |
3 ngày |
1 ngày |
Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 |
||
29 |
Thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
06 ngày |
1 ngày |
Phòng Nội vụ: 03 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 2 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. |
1 ngày |
1 ngày |
Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
20 ngày |
1 ngày |
Phòng Nội vụ: 15 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 13 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. |
3 ngày |
1 ngày |
Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 |
|
20 ngày |
1 ngày |
Phòng Nội vụ: 15 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 13 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. |
3 ngày |
1 ngày |
Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 |
||
20 ngày |
1 ngày |
Phòng Nội vụ: 15 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 13 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. |
3 ngày |
1 ngày |
Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 |
||
20 ngày |
1 ngày |
Phòng Nội vụ: 15 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 13 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. |
3 ngày |
1 ngày |
Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 |
||
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề. |
20 ngày |
1 ngày |
Phòng Nội vụ: 15 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 13 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. |
3 ngày |
1 ngày |
Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 |
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất. |
20 ngày |
1 ngày |
Phòng Nội vụ: 15 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 13 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. |
3 ngày |
1 ngày |
Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 |
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại. |
20 ngày |
1 ngày |
Phòng Nội vụ: 15 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 13 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. |
3 ngày |
1 ngày |
Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 |
|
37 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình. |
10 ngày |
1 ngày |
Phòng Nội vụ: 10 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 08 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. |
3 ngày |
1 ngày |
Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 |
|
Tổng số: 37 thủ tục |
|
|
|
|
|
|
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
STT |
(1) Tên thủ tục hành chính |
(2) Thời gian giải quyết (ngày) |
(3) Trình tự các bước thực hiện (ngày làm việc) |
(4) TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
|||
(3A) Bộ phận Một cửa xã/phường/thị trấn (Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ) |
(3B) Bộ phận chuyên môn (Bước 2: Giải quyết hồ sơ) |
(3C) Lãnh đạo UBND xã/phường/thị trấn (Bước 3: ký duyệt) |
(3D) Bộ phận chuyên môn (Bước 4: Vào sổ, trả kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp huyện/cấp xã) |
||||
15 ngày |
1 ngày |
Công chức cấp xã giải quyết: 11 ngày |
2 ngày |
1 ngày |
Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 |
||
2 |
Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
15 ngày |
1 ngày |
Công chức cấp xã giải quyết: 11 ngày |
2 ngày |
1 ngày |
Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 |
3 |
Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
20 ngày |
1 ngày |
Công chức cấp xã giải quyết: 16 ngày |
2 ngày |
1 ngày |
Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 |
4 |
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
6 ngày |
1 ngày |
Công chức cấp xã giải quyết: 3 ngày |
1 ngày |
1 ngày |
Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 |
5 |
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
6 ngày |
1 ngày |
Công chức cấp xã giải quyết: 3 ngày |
1 ngày |
1 ngày |
Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 |
6 |
Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
15 ngày |
1 ngày |
Công chức cấp xã giải quyết: 11 ngày |
2 ngày |
1 ngày |
Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 |
7 |
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
15 ngày |
1 ngày |
Công chức cấp xã giải quyết: 11 ngày |
2 ngày |
1 ngày |
Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 |
8 |
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
20 ngày |
1 ngày |
Công chức cấp xã giải quyết: 16 ngày |
2 ngày |
1 ngày |
Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 |
9 |
Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
6 ngày |
1 ngày |
Công chức cấp xã giải quyết: 3 ngày |
1 ngày |
1 ngày |
Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 |
10 |
Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
6 ngày |
1 ngày |
Công chức cấp xã giải quyết: 3 ngày |
1 ngày |
1 ngày |
Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị. |
20 ngày |
1 ngày |
Công chức cấp xã giải quyết: 16 ngày |
2 ngày |
1 ngày |
Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 |
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề. |
20 ngày |
1 ngày |
Công chức cấp xã giải quyết: 16 ngày |
2 ngày |
1 ngày |
Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 |
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất. |
20 ngày |
1 ngày |
Công chức cấp xã giải quyết: 16 ngày |
2 ngày |
1 ngày |
Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 |
|
20 ngày |
1 ngày |
Công chức cấp xã giải quyết: 16 ngày |
2 ngày |
1 ngày |
Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 |
||
10 ngày |
1 ngày |
Công chức cấp xã giải quyết: 06 ngày |
2 ngày |
1 ngày |
Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 |
||
|
Tổng số: 15 thủ tục |
|
|
|
|
|
|