Quyết định 237/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ thực hiện thí điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính không phụ thuộc vào địa giới hành chính trên địa bàn tỉnh Kon Tum

Số hiệu 237/QĐ-UBND
Ngày ban hành 25/03/2022
Ngày có hiệu lực 25/03/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Kon Tum
Người ký Lê Ngọc Tuấn
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 237/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 25 tháng 3 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG THỰC HIỆN THÍ ĐIỂM TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 468/QĐ-TTg ngày 27 tháng 3 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án “Đổi mới việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính”;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về Hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định 23 Quy trình nội bộ thực hiện thí điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính không phụ thuộc vào địa giới hành chính trên địa bàn tỉnh Kon Tum theo Quyết định số 95/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh (Có Danh mục thủ tục hành chính và nội dung quy trình nội bộ cụ thể kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

1. Thủ trưởng các sở, ban ngành có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh phân công công chức thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại Quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này.

2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phối hợp với các đơn vị liên quan thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời, tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành/.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3 (để t/hiện);
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP (để b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để c/đạo);
- Văn phòng UBND tỉnh: CVP, các Phó CVP;
- Cục thuế Kon Tum (để p/hợp);
- Viễn thông Kon Tum (để p/hợp);
- Lưu: VT, TTHCC.VTH.

CHỦ TỊCH




Lê Ngọc Tuấn

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG THỰC HIỆN THÍ ĐIỂM TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số: 237/QĐ-UBND, ngày 25 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Tên lĩnh vực/Tên TTHC TTHC/Mã TTHC

Địa điểm tiếp nhận

Ghi chú

A

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (19 THỦ TỤC)

I

Lĩnh vực Lý lịch Tư pháp (Sở Tư pháp)

 

1

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam

2.000488.000.00.00.H34

- Trung tâm Phục vụ hành chính công;

- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện.

- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã.

Có lệ phí

II

Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Sở Kế hoạch và Đầu tư)

1

Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)

2.002029.000.00.00.H34

- Trung tâm Phục vụ hành chính công;

- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện;

- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã.

Không có phí

2

Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên

2.001583.000.00.00.H34

- Trung tâm Phục vụ hành chính công;

- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện;

- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã.

Có phí

3

Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên

2.001199.000.00.00.H34

- Trung tâm Phục vụ hành chính công;

- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện;

- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã.

Có phí

4

Đăng ký thành lập công ty cổ phần

2.002043.000.00.00.H34

- Trung tâm Phục vụ hành chính công;

- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện;

- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã.

Có phí

III

Lĩnh vực Bảo vệ thực vật (Chi cục trồng trọt và bảo vệ thực vật Sở nông nghiệp và phát triển nông thôn)

1

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

1.007931.000.00.00.H34

- Trung tâm Phục vụ hành chính công;

- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện;

- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.

Có phí

2

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

1.004363.000.00.00.H34

- Trung tâm Phục vụ hành chính công;

- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện;

- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.

Có phí

3

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

1.004346.000.00.00.H34

- Trung tâm Phục vụ hành chính công;

- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện;

- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.

Có phí

4

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

1.007932.000.00.00.H34

- Trung tâm Phục vụ hành chính công;

- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện;

- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.

Có phí

IV

Lĩnh vực Thú y (Chi cục Chăn nuôi và Thú y, Sở nông nghiệp và phát triển nông thôn)

1

Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (Cấp tỉnh)

2.002132.000.00.00.H34

- Trung tâm Phục vụ hành chính công;

- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện;

- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.

Có phí

2

Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) 2.001064.000.00.00.H34

- Trung tâm Phục vụ hành chính công;

- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện;

- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.

Có lệ phí

3

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)

1.005319.000.00.00.H34

- Trung tâm Phục vụ hành chính công;

- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện;

- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.

Có lệ phí

4

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

1.001686.000.00.00.H34

- Trung tâm Phục vụ hành chính công;

- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện;

- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.

Có phí

5

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký)

1.004839.000.00.00.H34

- Trung tâm Phục vụ hành chính công;

- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện;

- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.

Không có phí

V

Lĩnh vực An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng thuộc thẩm quyền của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm, Sở Y tế

1

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống

1.002425.000.00.00.H34

- Trung tâm Phục vụ hành chính công;

- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện;

- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.

Có phí

VI

Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, kiến trúc (Ban Quản lý Khu kinh tế)

1

Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh

1.008432.000.00.00.H34

- Trung tâm Phục vụ hành chính công;

- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện;

- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.

Không có phí

VII

Giáo dục trung học (Sở Giáo dục và Đào tạo)

1

Chuyển trường đối với học sinh Trung học phổ thông

1.000270.000.00.00.H34

- Trung tâm Phục vụ hành chính công;

- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện;

- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.

Không có phí

VIII

Lĩnh vực đất đai (Văn phòng đăng ký đất đai- Sở Tài nguyên và Môi trường)

1

Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận

1.004227.000.00.00.H34

- Trung tâm Phục vụ hành chính công;

- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện;

- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.

Có lệ phí

2

Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu

1.004206.000.00.00.H34

- Trung tâm Phục vụ hành chính công;

- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện;

- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.

Có phí

B

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (04 THỦ TỤC)

I

Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

1

Đăng ký thành lập hộ kinh doanh

1.001612.000.00.00.H34

- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện;

- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.

Có lệ phí

II

Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, kiến trúc

 

 

1

Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện

1.008455.000.00.00.H34

- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện;

- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.

Không có phí

III

Lĩnh vực Hoạt động xây dựng

 

 

1

Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

1.009994.000.00.00.H34

- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện;

- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.

Có lệ phí

2

Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

1.009995.000.00.00.H34

- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện;

- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.

Có lệ phí

B. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC

I. QUY TRÌNH TTHC CẤP TỈNH (19 QUY TRÌNH)

Quy trình số 01: Thủ tục Cấp Phiếu Lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc)

Kết quả/sản phẩm

Bước 1:

- Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ.

- Quét (scan), nhập dữ liệu trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Kon Tum chuyển hồ sơ đến Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp (lựa chọn tên Phòng, đơn vị giải quyết TTHC theo quy trình nội bộ để chuyển hồ sơ).

- Thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có).

Quầy sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, cấp xã

01 ngày làm việc

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC).

Bộ phận Một cửa cấp huyện, cấp xã giao toàn bộ hồ sơ giấy kèm biên lai điện tử thu phí, lệ phí (nếu có) cho nhân viên Bưu điện chuyển về cho Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp

Bước 2:

Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, cấp xã. Duyệt hồ sơ và chuyển phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp xử lý.

Lãnh đạo Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp xem xét phân công cho công chức chuyên môn của phòng trực tiếp thụ lý giải quyết.

01 ngày làm việc

Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)

Bước 3:

Dự thảo kết quả TTHC, trình Lãnh đạo Phòng xem xét

Công chức Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp được giao xử lý

09 ngày làm việc

Dự thảo Phiếu lý lịch tư pháp. (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)

Bước 4:

Trình Lãnh đạo Sở xem xét, quyết định

Lãnh đạo Phòng Hành chính và Bổ trợ Tư pháp

02 ngày làm việc

Dự thảo Phiếu lý lịch tư pháp. (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)

Bước 5:

Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính.

Lãnh đạo Sở Tư pháp

01 ngày làm việc

Phiếu lý lịch tư pháp. (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)

Bước 6:

Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho văn thư vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ.

Công chức Phòng Hành chính và Bổ trợ Tư pháp

2 giờ làm việc

Phiếu lý lịch tư pháp (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)

Bước 7:

Chuyển trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, cấp xã (lựa chọn đúng tên Bộ phận Một cửa cấp huyện, cấp xã đã tiếp nhận hồ sơ đầu vào trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Kon Tum để chuyển trả- Tên Bộ phận Một cửa thuộc xã nào, huyện nào trên Hệ thống)

Văn thư Sở

2 giờ làm việc

Phiếu lý lịch tư pháp kèm theo Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ

Trường hợp hồ sơ trước hoặc đúng hạn: Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử và thông báo tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả.

Công chức Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp được giao xử lý/Quầy Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, cấp xã

0,5 ngày làm việc

Phiếu lý lịch tư pháp/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ

Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho quầy tiếp nhận của Sở tại Trung tâm/Bộ phận Một cửa cấp huyện, xã- nơi tiếp nhận hồ sơ đầu vào), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá một lần). Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Kon Tum

Bước 8:

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có).

Quầy sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, cấp xã

Khi cá nhân, tổ chức nhận kết quả

Phiếu lý lịch tư pháp.

Tổng thời gian giải quyết TTHC

15 ngày làm việc

Quy trình số 02: Thủ tục Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

Kết quả/ Sản phẩm

Bước 1

- Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ (nếu không đảm bảo thì chưa tiếp nhận, đồng thời hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, điều chỉnh theo quy định).

- Hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận: Quét (scan), nhập dữ liệu trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Kon Tum tử và chuyển hồ sơ về Phòng Đăng ký kinh doanh (lựa chọn tên Phòng, đơn vị giải quyết TTHC theo quy trình nội bộ để chuyển hồ sơ).

- Thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có).

Quầy Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, cấp xã

0,5 ngày

- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ sơ

- Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (2 liên: 1 liên giao công dân, 1 liên lưu)/Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát (kèm theo toàn bộ hồ sơ). Bộ phận Một cửa cấp huyện, cấp xã giao toàn bộ hồ sơ giấy kèm biên lai điện tử thu phí, lệ phí (nếu có) cho nhân viên Bưu điện chuyển về cho Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư

Bước 2

Phân công xử lý

Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh

0,5 ngày

Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát (lưu phiếu này vào hồ sơ gốc) Giấy xác nhận tạm ngừng hoặc Thông báo từ chối/yêu cầu bổ sung hồ sơ.

Bước 3

Scan hồ sơ và nhập đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp vào Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia

Chuyên viên phòng Đăng ký kinh doanh

01 ngày

Bước 4

Duyệt hồ sơ, ký Giấy xác nhận

Lãnh đạo phòng

01 ngày

Bước 5

Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC/Bộ phận Một cửa cấp huyện, cấp xã để trả kết quả theo đúng thời gian quy định (lựa chọn đúng tên Bộ phận Một cửa cấp huyện, cấp xã đã tiếp nhận hồ sơ đầu vào- Tên Bộ phận Một cửa xã nào, huyện nào trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Kon Tum). Trường hợp hồ sơ trễ hạn, chuyên viên Sở điền Phiếu xin lỗi và đính kèm trên hệ thống để gửi đến tổ chức, cá nhân và Bộ phận tiếp nhận; số lần hẹn lại không được quá 01 lần.

Quầy Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, cấp xã

Giờ hành chính

- In Phiếu kiểm soát trên hệ thống để ký giao trả kết quả (Phiếu này lưu tại quầy Sở Kế hoạch và Đầu tư Trung tâm hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, cấp xã)

- Kết quả giải quyết TTHC

Tổng thời gian giải quyết TTHC

03 ngày làm việc

[...]