Quyết định 23/2021/QĐ-UBND về Bộ đơn giá xác định đường địa giới hành chính, cắm mốc địa giới và lập hồ sơ địa giới hành chính các cấp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Số hiệu | 23/2021/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 19/12/2021 |
Ngày có hiệu lực | 01/01/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Người ký | Nguyễn Công Vinh |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 23/2021/QĐ-UBND |
Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 19 tháng 12 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về Chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ Quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Quyết định số 32/2013/QĐ-TTg ngày 22 tháng 5 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về Một số cơ chế, chính sách ưu đãi đối với địa bàn Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Căn cứ Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định;
Căn cứ Thông tư số 147/2016/TT-BTC ngày 13 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định;
Căn cứ Thông tư số 28/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25 tháng 04 năm 2013 và Thông tư số 147/2016/TT-BTC ngày 13 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định;
Căn cứ Thông tư số 49/2014/TT-BTNMT ngày 22 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật xác định đường địa giới hành chính, cắm mốc địa giới và lập hồ sơ địa giới hành chính các cấp;
Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định lập, quản lý sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên và môi trường;
Căn cứ Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6499/TTr-STNMT ngày 28 tháng 9 năm 2021 về dự thảo Quyết định ban hành Bộ đơn giá xác định đường địa giới hành chính, cắm mốc địa giới và lập hồ sơ địa giới hành chính các cấp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ đơn giá xác định đường địa giới hành chính, cắm mốc địa giới và lập hồ sơ địa giới hành chính các cấp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bộ đơn giá được sử dụng làm cơ sở để lập và thẩm tra dự toán, thanh quyết toán các dự án, nhiệm vụ xác định đường địa giới hành chính, cắm mốc địa giới và lập hồ sơ địa giới hành chính các cấp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu có nguồn vốn thực hiện từ ngân sách Nhà nước.
2. Đối tượng áp dụng
a) Doanh nghiệp nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức và cá nhân có liên quan thực hiện các công việc về xác định đường địa giới hành chính, cắm mốc địa giới và lập hồ sơ địa giới hành chính các cấp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu có nguồn vốn thực hiện từ ngân sách nhà nước.
b) Khuyến khích các tổ chức, cá nhân thực hiện các dự án, nhiệm vụ xác định đường địa giới hành chính, cắm mốc địa giới và lập hồ sơ địa giới hành chính các cấp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu có nguồn vốn thực hiện ngoài nguồn vốn ngân sách Nhà nước áp dụng đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này.
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 23/2021/QĐ-UBND |
Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 19 tháng 12 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về Chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ Quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Quyết định số 32/2013/QĐ-TTg ngày 22 tháng 5 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về Một số cơ chế, chính sách ưu đãi đối với địa bàn Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Căn cứ Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định;
Căn cứ Thông tư số 147/2016/TT-BTC ngày 13 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định;
Căn cứ Thông tư số 28/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25 tháng 04 năm 2013 và Thông tư số 147/2016/TT-BTC ngày 13 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định;
Căn cứ Thông tư số 49/2014/TT-BTNMT ngày 22 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật xác định đường địa giới hành chính, cắm mốc địa giới và lập hồ sơ địa giới hành chính các cấp;
Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định lập, quản lý sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên và môi trường;
Căn cứ Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6499/TTr-STNMT ngày 28 tháng 9 năm 2021 về dự thảo Quyết định ban hành Bộ đơn giá xác định đường địa giới hành chính, cắm mốc địa giới và lập hồ sơ địa giới hành chính các cấp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ đơn giá xác định đường địa giới hành chính, cắm mốc địa giới và lập hồ sơ địa giới hành chính các cấp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bộ đơn giá được sử dụng làm cơ sở để lập và thẩm tra dự toán, thanh quyết toán các dự án, nhiệm vụ xác định đường địa giới hành chính, cắm mốc địa giới và lập hồ sơ địa giới hành chính các cấp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu có nguồn vốn thực hiện từ ngân sách Nhà nước.
2. Đối tượng áp dụng
a) Doanh nghiệp nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức và cá nhân có liên quan thực hiện các công việc về xác định đường địa giới hành chính, cắm mốc địa giới và lập hồ sơ địa giới hành chính các cấp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu có nguồn vốn thực hiện từ ngân sách nhà nước.
b) Khuyến khích các tổ chức, cá nhân thực hiện các dự án, nhiệm vụ xác định đường địa giới hành chính, cắm mốc địa giới và lập hồ sơ địa giới hành chính các cấp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu có nguồn vốn thực hiện ngoài nguồn vốn ngân sách Nhà nước áp dụng đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Nội dung chính của Bộ đơn giá
Bộ đơn giá xác định đường địa giới hành chính, cắm mốc địa giới và lập hồ sơ địa giới hành chính các cấp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, gồm:
1. Đơn giá xác định đường địa giới hành chính, cắm mốc địa giới và lập hồ sơ địa giới hành chính các cấp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (trừ huyện Côn Đảo): theo Bộ đơn giá A kèm theo Quyết định này.
2. Đơn giá xác định đường địa giới hành chính, cắm mốc địa giới và lập hồ sơ địa giới hành chính huyện Côn Đảo: theo Bộ đơn giá B kèm theo Quyết định này.
1. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường
a) Hướng dẫn áp dụng Bộ đơn giá này để lập dự toán và thanh quyết toán các công trình liên quan đến lĩnh vực xác định đường địa giới hành chính, cắm mốc địa giới và lập hồ sơ địa giới hành chính các cấp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
b) Chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các cơ quan, đơn vị có liên quan tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Bộ đơn giá nếu có sự thay đổi về định mức, chế độ, đơn giá thiết bị, vật liệu, dụng cụ theo mặt bằng đơn giá trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu trong quá trình áp dụng.
2. Bộ đơn giá được xây dựng với mức lương cơ sở 1.490.000 đồng/tháng theo quy định tại Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ Quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ công chức, viên chức và lực lượng vũ trang. Trường hợp mức lương cơ sở được Chính phủ điều chỉnh tăng thì Bộ đơn giá xác định đường địa giới hành chính, cắm mốc địa giới và lập hồ sơ địa giới hành chính các cấp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu được áp dụng mức lương cơ sở đã được Chính phủ điều chỉnh.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2022.
2. Quyết định này thay thế Quyết định số 46/2017/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành bộ đơn giá xác định đường địa giới hành chính, cắm mốc địa giới và lập hồ sơ địa giới hành chính các cấp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Đơn vị tính: đồng
TT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
KK |
Chi phí lao động |
Chi phí vật liệu |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí thiết bị |
Đơn giá sản phẩm có chi phí khấu hao |
Đơn giá sản phẩm không có chi phí khấu hao |
Phụ cấp khu vực (k=0,1) |
|||||||||||||||||||||||
LĐKT |
LĐPT |
Khấu hao |
Chi Phí năng lượng, nhiên liệu |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá sản phẩm |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá sản phẩm không có chi phí khấu hao |
||||||||||||||||||||||||
Hệ số |
Thành tiền |
Hệ số |
Thành tiền |
||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11=Σ(5÷10) |
12 |
13 = 11 x 12 |
14=11+13 |
15=Σ(5 |
16 |
17 |
18 |
19 |
|||||||||||||||
1 |
Công tác chuẩn bị |
Xã |
1 |
1,314,600 |
|
64,417 |
6,929 |
2,781 |
28,873 |
1,417,601 |
0.15 |
212,640 |
1,630,241 |
1,414,819 |
0.15 |
212,223 |
1,627,042 |
34,385 |
|||||||||||||||
" |
2 |
1,544,655 |
|
64,417 |
8,348 |
3,232 |
33,799 |
1,654,451 |
0.15 |
248,168 |
1,902,618 |
1,651,219 |
0.15 |
247,683 |
1,898,901 |
40,402 |
|||||||||||||||||
2 |
Xác định đường ĐGHC, vị trí cắm mốc ĐGHC và các điểm đặc trưng; lập bản đồ ĐGHC gốc thực địa |
||||||||||||||||||||||||||||||||
2.1a |
Chuyển vẽ đường ĐGHC lên bản đồ nền tỷ lệ 1/10.000 |
Km |
1 |
226,296 |
|
779 |
2,217 |
628 |
769 |
230,689 |
0.15 |
34,603 |
265,292 |
230,061 |
0.15 |
34,509 |
264,570 |
5,731 |
|||||||||||||||
" |
2 |
271,555 |
|
779 |
2,671 |
704 |
1,172 |
276,881 |
0.15 |
41,532 |
318,414 |
276,177 |
0.15 |
41,427 |
317,604 |
6,877 |
|||||||||||||||||
" |
3 |
316,814 |
|
779 |
3,125 |
759 |
1,245 |
322,722 |
0.15 |
48,408 |
371,131 |
321,963 |
0.15 |
48,295 |
370,258 |
8,023 |
|||||||||||||||||
2. 1b |
Chuyển vẽ đường ĐGHC lên bản đồ nền tỷ lệ 1/5.000 |
Km |
1 |
260,240 |
|
779 |
2,549 |
722 |
884 |
265,175 |
0.15 |
39,776 |
304,951 |
264,454 |
0.15 |
39,668 |
304,122 |
6,590 |
|||||||||||||||
" |
2 |
312,288 |
|
779 |
3,072 |
810 |
1,348 |
318,297 |
0.15 |
47,745 |
366,041 |
317,487 |
0.15 |
47,623 |
365,110 |
7,908 |
|||||||||||||||||
" |
3 |
364,336 |
|
779 |
3,594 |
873 |
1,432 |
371,014 |
0.15 |
55,652 |
426,666 |
370,141 |
0.15 |
55,521 |
425,662 |
9,227 |
|||||||||||||||||
2.1c |
Chuyển vẽ đường ĐGHC lên bản đồ nền tỷ lệ 1/2.000 |
Km |
1 |
298,711 |
|
779 |
2,926 |
828 |
1,015 |
304,260 |
0.15 |
45,639 |
349,899 |
303,431 |
0.15 |
45,515 |
348,946 |
7,565 |
|||||||||||||||
" |
2 |
358,453 |
|
779 |
3,526 |
930 |
1,547 |
365,234 |
0.15 |
54,785 |
420,019 |
364,304 |
0.15 |
54,646 |
418,950 |
9,078 |
|||||||||||||||||
" |
3 |
418,194 |
|
779 |
4,125 |
1,002 |
1,643 |
425,744 |
0.15 |
63,862 |
489,606 |
424,742 |
0.15 |
63,711 |
488,454 |
10,590 |
|||||||||||||||||
2.2a |
Xác định đường ĐGHC, vị trí cắm mốc ĐGHC và các điểm đặc trưng (Không lập sơ đồ thuyết minh) |
Km |
1 |
1,136,038 |
355,181 |
3,247 |
4,744 |
10,164 |
2,062 |
1,511,435 |
0.25 |
377,859 |
1,889,294 |
1,501,272 |
0.25 |
375,318 |
1,876,590 |
18,338 |
|||||||||||||||
" |
2 |
1,420,046 |
443,977 |
3,247 |
5,930 |
14,935 |
2,474 |
1,890,610 |
0.25 |
472,653 |
2,363,263 |
1,875,675 |
0.25 |
468,919 |
2,344,593 |
22,923 |
|||||||||||||||||
" |
3 |
1,846,060 |
621,567 |
3,247 |
7,709 |
19,707 |
3,299 |
2,501,590 |
0.25 |
625,397 |
3,126,987 |
2,481,882 |
0.25 |
620,471 |
3,102,353 |
29,800 |
|||||||||||||||||
2.2b |
Xác định đường ĐGHC, vị trí cắm mốc ĐGHC và các điểm đặc trưng (phải lập sơ đồ thuyết minh) |
Km |
1 |
1,363,245 |
426,217 |
3,897 |
5,693 |
12,196 |
2,474 |
1,813,722 |
0.25 |
453,431 |
2,267,153 |
1,801,526 |
0.25 |
450,382 |
2,251,908 |
22,006 |
|||||||||||||||
" |
2 |
1,704,056 |
532,772 |
3,897 |
7,116 |
17,923 |
2,969 |
2,268,732 |
0.25 |
567,183 |
2,835,915 |
2,250,810 |
0.25 |
562,702 |
2,813,512 |
27,508 |
|||||||||||||||||
" |
3 |
2,215,272 |
745,880 |
3,897 |
9,251 |
23,649 |
3,959 |
3,001,907 |
0.25 |
750,477 |
3,752,384 |
2,978,259 |
0.25 |
744,565 |
3,722,823 |
35,760 |
|||||||||||||||||
2.3a |
Lập bản đồ ĐGHC gốc thực địa tỷ lệ 1/10.000 |
Km |
1 |
79,194 |
|
303 |
931 |
825 |
2,252 |
83,506 |
0.15 |
12,526 |
96,031 |
82,680 |
0.15 |
12,402 |
95,082 |
2,292 |
|||||||||||||||
" |
2 |
98,993 |
|
303 |
1,122 |
979 |
3,058 |
104,454 |
0.15 |
15,668 |
120,123 |
103,476 |
0.15 |
15,521 |
118,997 |
2,865 |
|||||||||||||||||
" |
3 |
118,791 |
|
303 |
1,313 |
1,110 |
3,515 |
125,032 |
0.15 |
18,755 |
143,787 |
123,922 |
0.15 |
18,588 |
142,510 |
3,438 |
|||||||||||||||||
2.3b |
Lập bản đồ ĐGHC gốc thực địa tỷ lệ 1/5.000 |
Km |
1 |
91,073 |
|
303 |
1,071 |
949 |
2,590 |
95,986 |
0.15 |
14,398 |
110,384 |
95,037 |
0.15 |
14,256 |
109,292 |
2,636 |
|||||||||||||||
" |
2 |
113,842 |
|
303 |
1,290 |
1,126 |
3,516 |
120,077 |
0.15 |
18,012 |
138,089 |
118,951 |
0.15 |
17,843 |
136,794 |
3,295 |
|||||||||||||||||
" |
3 |
136,610 |
|
303 |
1,509 |
1,277 |
4,043 |
143,742 |
0.15 |
21,561 |
165,303 |
142,465 |
0.15 |
21,370 |
163,835 |
3,954 |
|||||||||||||||||
2.3c |
Lập bản đồ ĐGHC gốc thực địa tỷ lệ 1/2.000 |
Km |
1 |
104,536 |
|
303 |
1,229 |
1,090 |
2,973 |
110,130 |
0.15 |
16,520 |
126,650 |
109,041 |
0.15 |
16,356 |
125,397 |
3,026 |
|||||||||||||||
" |
2 |
130,671 |
|
303 |
1,481 |
1,292 |
4,036 |
137,783 |
0.15 |
20,667 |
158,450 |
136,491 |
0.15 |
20,474 |
156,964 |
3,782 |
|||||||||||||||||
" |
3 |
156,804 |
|
303 |
1,733 |
1,465 |
4,640 |
164,945 |
0.15 |
24,742 |
189,687 |
163,480 |
0.15 |
24,522 |
188,002 |
4,539 |
|||||||||||||||||
3 |
Lập bản mô tả đường ĐGHC các cấp |
||||||||||||||||||||||||||||||||
3.1 |
Cấp xã |
Km |
1 |
247,483 |
177,591 |
1,299 |
1,636 |
228 |
769 |
429,006 |
0.25 |
107,251 |
536,257 |
428,778 |
0.25 |
107,194 |
535,972 |
5,731 |
|||||||||||||||
" |
2 |
306,878 |
221,988 |
1,299 |
2,020 |
283 |
824 |
533,291 |
0.25 |
133,323 |
666,614 |
533,008 |
0.25 |
133,252 |
666,260 |
7,106 |
|||||||||||||||||
" |
3 |
400,921 |
266,386 |
1,299 |
2,646 |
283 |
824 |
672,359 |
0.25 |
168,090 |
840,449 |
672,076 |
0.25 |
168,019 |
840,095 |
9,284 |
|||||||||||||||||
3.2 |
Cấp huyện |
Km |
1-3 |
79,194 |
|
1,299 |
335 |
228 |
769 |
81,825 |
0.15 |
12,274 |
94,099 |
81,597 |
0.15 |
12,240 |
93,836 |
2,292 |
|||||||||||||||
3.3 |
Cấp tỉnh |
Km |
1-3 |
79,194 |
|
1,299 |
335 |
201 |
677 |
81,705 |
0.15 |
12,256 |
93,961 |
81,505 |
0.15 |
12,226 |
93,730 |
2,292 |
|||||||||||||||
4 |
Cắm mốc ĐGHC |
||||||||||||||||||||||||||||||||
4.1 |
Đúc mốc, chôn mốc và vẽ sơ đồ vị trí mốc ĐGHC |
Điểm |
1 |
1,406,003 |
532,772 |
73,673 |
10,892 |
101,161 |
19,935 |
2,144,436 |
0.25 |
536,109 |
2,680,545 |
2,043,275 |
0.25 |
510,819 |
2,554,094 |
29,800 |
|||||||||||||||
" |
2 |
1,827,803 |
692,603 |
73,673 |
14,146 |
148,817 |
29,548 |
2,786,589 |
0.25 |
696,647 |
3,483,236 |
2,637,773 |
0.25 |
659,443 |
3,297,216 |
38,740 |
|||||||||||||||||
" |
3 |
2,379,388 |
900,384 |
73,673 |
18,390 |
218,013 |
44,677 |
3,634,524 |
0.25 |
908,631 |
4,543,155 |
3,416,511 |
0.25 |
854,128 |
4,270,639 |
50,431 |
|||||||||||||||||
4.2a |
Tiếp điểm (có tường vây) |
Điểm |
1 |
81,381 |
35,518 |
68,415 |
493 |
47,593 |
|
233,400 |
0.25 |
58,350 |
291,750 |
185,807 |
0.25 |
46,452 |
232,259 |
1,719 |
|||||||||||||||
" |
2 |
97,658 |
44,398 |
68,415 |
594 |
59,491 |
|
270,555 |
0.25 |
67,639 |
338,194 |
211,065 |
0.25 |
52,766 |
263,831 |
2,063 |
|||||||||||||||||
" |
3 |
113,934 |
53,277 |
68,415 |
695 |
74,364 |
|
310,684 |
0.25 |
77,671 |
388,356 |
236,321 |
0.25 |
59,080 |
295,401 |
2,407 |
|||||||||||||||||
4.2b |
Tiếp điểm (không tường vây) |
Điểm |
1 |
2,109,004 |
799,158 |
68,415 |
16,339 |
47,593 |
|
3,040,508 |
0.25 |
760,127 |
3,800,635 |
2,992,915 |
0.25 |
748,229 |
3,741,144 |
2,579 |
|||||||||||||||
" |
2 |
2,741,704 |
1,038,905 |
68,415 |
21,219 |
59,491 |
|
3,929,733 |
0.25 |
982,433 |
4,912,167 |
3,870,242 |
0.25 |
967,561 |
4,837,803 |
3,095 |
|||||||||||||||||
" |
3 |
3,569,081 |
1,350,576 |
68,415 |
27,585 |
74,364 |
|
5,090,021 |
0.25 |
1,272,505 |
6,362,526 |
5,015,657 |
0.25 |
1,253,914 |
6,269,571 |
3,610 |
|||||||||||||||||
4.3 |
Đo tọa, độ cao mốc ĐGHC cấp xã |
||||||||||||||||||||||||||||||||
4.3.1 |
Đo ngắm |
||||||||||||||||||||||||||||||||
4.3.1.1 |
Máy GPS |
Điểm |
1 |
1,051,881 |
106,554 |
3,152 |
7,203 |
95,652 |
19,935 |
1,284,377 |
0.25 |
321,094 |
1,605,471 |
1,188,725 |
0.25 |
297,181 |
1,485,906 |
22,063 |
|||||||||||||||
" |
2 |
1,284,115 |
213,109 |
3,152 |
8,784 |
112,829 |
29,548 |
1,651,537 |
0.25 |
412,884 |
2,064,422 |
1,538,708 |
0.25 |
384,677 |
1,923,385 |
26,935 |
|||||||||||||||||
" |
3 |
1,570,993 |
372,940 |
3,152 |
10,716 |
150,552 |
44,677 |
2,153,030 |
0.25 |
538,258 |
2,691,288 |
2,002,478 |
0.25 |
500,619 |
2,503,097 |
32,952 |
|||||||||||||||||
4.3.1.2 |
Đo bằng toàn đạc điện từ |
Điểm |
1 |
628,396 |
159,832 |
3,152 |
3,998 |
153,364 |
19,935 |
968,677 |
0.25 |
242,169 |
1,210,846 |
815,313 |
0.25 |
203,828 |
1,019,141 |
13,181 |
|||||||||||||||
" |
2 |
751,344 |
159,832 |
3,152 |
4,759 |
186,704 |
29,548 |
1,135,339 |
0.25 |
283,835 |
1,419,173 |
948,635 |
0.25 |
237,159 |
1,185,793 |
15,760 |
|||||||||||||||||
" |
3 |
997,239 |
159,832 |
3,152 |
6,329 |
230,046 |
44,677 |
1,441,275 |
0.25 |
360,319 |
1,801,594 |
1,211,229 |
0.25 |
302,807 |
1,514,036 |
20,917 |
|||||||||||||||||
4.3.2 |
Tính toán tọa độ, độ cao |
||||||||||||||||||||||||||||||||
4.3.2.1 |
Máy GPS |
Điểm |
1-3 |
237,583 |
|
6,388 |
1,739 |
10,473 |
|
256,182 |
0.15 |
38,427 |
294,610 |
245,710 |
0.15 |
36,856 |
282,566 |
6,877 |
|||||||||||||||
4.3.2.2 |
Đo bằng toàn đạc điện từ |
Điểm |
1-3 |
158,388 |
|
6,388 |
1,160 |
6,982 |
|
172,918 |
0.15 |
25,938 |
198,855 |
165,936 |
0.15 |
24,890 |
190,826 |
4,585 |
|||||||||||||||
4.4 |
Xác định tọa độ các điểm đặc trưng trên đường ĐGHC cấp xã |
Điểm |
1-3 |
47,517 |
|
3,170 |
442 |
67 |
1,007 |
52,202 |
0.15 |
7,830 |
60,033 |
52,136 |
0.15 |
7,820 |
59,956 |
1,375 |
|||||||||||||||
4.5a |
Xác định tọa độ, độ cao mốc ĐGHC và các điểm đặc trưng trên đường ĐGHC cấp huyện, cấp tỉnh (tính chuyển cơ sở toán học) |
Điểm |
1-3 |
19,126 |
|
2,536 |
205 |
535 |
1,465 |
23,866 |
0.15 |
3,580 |
27,446 |
23,332 |
0.15 |
3,500 |
26,831 |
573 |
|||||||||||||||
4.5b |
Xác định tọa độ, độ cao mốc ĐGHC và các điểm đặc trưng trên đường ĐGHC cấp huyện, cấp tỉnh (không tính chuyển cơ sở toán học) |
Điểm |
1-3 |
3,825 |
|
2,536 |
41 |
107 |
293 |
6,802 |
0.15 |
1,020 |
7,822 |
6,695 |
0.15 |
1,004 |
7,699 |
115 |
|||||||||||||||
5 |
Thành lập bản đồ ĐGHC các cấp |
||||||||||||||||||||||||||||||||
5.1a |
Cấp xã tỷ lệ 1/10.000 |
Mảnh |
1 |
2,417,293 |
|
275,675 |
29,283 |
48,044 |
81,768 |
2,852,064 |
0.15 |
427,810 |
3,279,873 |
2,804,019 |
0.15 |
420,603 |
3,224,622 |
53,010 |
|||||||||||||||
" |
2 |
2,939,951 |
|
275,675 |
35,711 |
53,955 |
95,720 |
3,401,012 |
0.15 |
510,152 |
3,911,164 |
3,347,057 |
0.15 |
502,059 |
3,849,115 |
64,471 |
|||||||||||||||||
" |
3 |
3,590,660 |
|
275,675 |
43,567 |
63,231 |
117,984 |
4,091,117 |
0.15 |
613,668 |
4,704,785 |
4,027,886 |
0.15 |
604,183 |
4,632,069 |
78,741 |
|||||||||||||||||
5.1b |
Cấp xã tỷ lệ 1/5.000 |
Mảnh |
1 |
1,933,834 |
|
220,540 |
23,426 |
38,435 |
65,415 |
2,281,651 |
0.15 |
342,248 |
2,623,899 |
2,243,215 |
0.15 |
336,482 |
2,579,698 |
42,408 |
|||||||||||||||
" |
2 |
2,351,961 |
|
220,540 |
28,569 |
43,164 |
76,576 |
2,720,810 |
0.15 |
408,121 |
3,128,931 |
2,677,645 |
0.15 |
401,647 |
3,079,292 |
51,577 |
|||||||||||||||||
" |
3 |
2,872,528 |
|
220,540 |
34,854 |
50,585 |
94,387 |
3,272,894 |
0.15 |
490,934 |
3,763,828 |
3,222,309 |
0.15 |
483,346 |
3,705,655 |
62,993 |
|||||||||||||||||
5.1c |
Cấp xã tỷ lệ 1/2.000 |
Mảnh |
1 |
1,547,068 |
|
179,189 |
18,741 |
30,748 |
52,332 |
1,828,078 |
0.15 |
274,212 |
2,102,289 |
1,797,329 |
0.15 |
269,599 |
2,066,928 |
33,926 |
|||||||||||||||
" |
2 |
1,881,569 |
|
179,189 |
22,855 |
34,531 |
61,261 |
2,179,404 |
0.15 |
326,911 |
2,506,315 |
2,144,873 |
0.15 |
321,731 |
2,466,604 |
41,262 |
|||||||||||||||||
" |
3 |
2,298,022 |
|
179,189 |
27,883 |
40,468 |
75,510 |
2,621,072 |
0.15 |
393,161 |
3,014,233 |
2,580,604 |
0.15 |
387,091 |
2,967,694 |
50,394 |
|||||||||||||||||
5.2a |
Cấp huyện tỷ lệ 1/5.000 |
Điểm |
1 |
2,226,523 |
|
220,540 |
27,140 |
52,651 |
75,521 |
2,602,375 |
0.15 |
390,356 |
2,992,732 |
2,549,725 |
0.15 |
382,459 |
2,932,184 |
48,826 |
|||||||||||||||
" |
2 |
2,703,187 |
|
220,540 |
32,854 |
59,211 |
90,476 |
3,106,268 |
0.15 |
465,940 |
3,572,208 |
3,047,057 |
0.15 |
457,059 |
3,504,116 |
59,279 |
|||||||||||||||||
" |
3 |
3,294,836 |
|
220,540 |
39,996 |
67,266 |
109,137 |
3,731,775 |
0.15 |
559,766 |
4,291,541 |
3,664,509 |
0.15 |
549,676 |
4,214,185 |
72,254 |
|||||||||||||||||
5.2b |
Cấp huyện tỷ lệ 1/10.000 |
Mảnh |
1 |
2,783,154 |
|
275,675 |
33,925 |
65,813 |
94,402 |
3,252,969 |
0.15 |
487,945 |
3,740,915 |
3,187,156 |
0.15 |
478,073 |
3,665,229 |
61,033 |
|||||||||||||||
" |
2 |
3,378,984 |
|
275,675 |
41,068 |
74,013 |
113,095 |
3,882,835 |
0.15 |
582,425 |
4,465,260 |
3,808,822 |
0.15 |
571,323 |
4,380,145 |
74,099 |
|||||||||||||||||
" |
3 |
4,118,545 |
|
275,675 |
49,995 |
84,082 |
136,421 |
4,664,718 |
0.15 |
699,708 |
5,364,426 |
4,580,636 |
0.15 |
687,095 |
5,267,732 |
90,317 |
|||||||||||||||||
5.2c |
Cấp huyện tỷ lệ 1/25.000 |
Mảnh |
1 |
6,122,939 |
|
344,594 |
74,636 |
144,789 |
207,684 |
6,894,641 |
0.15 |
1,034,196 |
7,928,838 |
6,749,852 |
0.15 |
1,012,478 |
7,762,330 |
134,272 |
|||||||||||||||
" |
2 |
7,433,765 |
|
344,594 |
90,349 |
162,829 |
248,810 |
8,280,346 |
0.15 |
1,242,052 |
9,522,398 |
8,117,517 |
0.15 |
1,217,628 |
9,335,144 |
163,017 |
|||||||||||||||||
" |
3 |
9,060,799 |
|
344,594 |
109,990 |
184,980 |
300,126 |
10,000,489 |
0.15 |
1,500,073 |
11,500,563 |
9,815,509 |
0.15 |
1,472,326 |
11,287,835 |
198,697 |
|||||||||||||||||
5.2d |
Cấp huyện tỷ lệ 1/50.000 |
Mảnh |
1 |
13,470,465 |
|
385,945 |
164,199 |
318,536 |
456,904 |
14,796,050 |
0.15 |
2,219,407 |
17,015,457 |
14,477,514 |
0.15 |
2,171,627 |
16,649,141 |
273,426 |
|||||||||||||||
" |
2 |
16,354,283 |
|
385,945 |
198,767 |
358,225 |
547,381 |
17,844,601 |
0.15 |
2,676,690 |
20,521,291 |
17,486,376 |
0.15 |
2,622,956 |
20,109,332 |
331,963 |
|||||||||||||||||
" |
3 |
19,933,758 |
|
385,945 |
241,978 |
406,957 |
660,278 |
21,628,915 |
0.15 |
3,244,337 |
24,873,253 |
21,221,958 |
0.15 |
3,183,294 |
24,405,252 |
437,134 |
|||||||||||||||||
5.3a |
Cấp tỉnh tỷ lệ 1/10.000 |
Mảnh |
1 |
3,222,187 |
|
275,675 |
39,282 |
71,872 |
108,170 |
3,717,186 |
0.15 |
557,578 |
4,274,764 |
3,645,314 |
0.15 |
546,797 |
4,192,111 |
70,660 |
|||||||||||||||
" |
2 |
3,904,255 |
|
275,675 |
47,496 |
81,158 |
131,459 |
4,440,043 |
0.15 |
666,006 |
5,106,050 |
4,358,885 |
0.15 |
653,833 |
5,012,718 |
85,618 |
|||||||||||||||||
" |
3 |
4,750,961 |
|
275,675 |
57,852 |
92,772 |
156,506 |
5,333,766 |
0.15 |
800,065 |
6,133,830 |
5,240,994 |
0.15 |
786,149 |
6,027,143 |
104,185 |
|||||||||||||||||
5.3b |
Cấp tỉnh tỷ lệ 1/25.000 |
Mảnh |
1 |
7,088,811 |
|
330,810 |
86,421 |
158,119 |
237,974 |
7,902,135 |
0.15 |
1,185,320 |
9,087,455 |
7,744,016 |
0.15 |
1,161,602 |
8,905,619 |
155,453 |
|||||||||||||||
" |
2 |
8,589,361 |
|
330,810 |
104,490 |
178,548 |
289,210 |
9,492,420 |
0.15 |
1,423,863 |
10,916,283 |
9,313,872 |
0.15 |
1,397,081 |
10,710,952 |
188,359 |
|||||||||||||||||
" |
3 |
10,452,114 |
|
330,810 |
127,274 |
204,098 |
344,313 |
11,458,609 |
0.15 |
1,718,791 |
13,177,401 |
11,254,512 |
0.15 |
1,688,177 |
12,942,688 |
229,208 |
|||||||||||||||||
5.3c |
Cấp tỉnh tỷ lệ 1/50.000 |
Mảnh |
1 |
15,595,385 |
|
385,945 |
190,125 |
347,861 |
523,543 |
17,042,860 |
0.15 |
2,556,429 |
19,599,289 |
16,694,999 |
0.15 |
2,504,250 |
19,199,248 |
341,996 |
|||||||||||||||
" |
2 |
18,896,594 |
|
385,945 |
229,879 |
392,806 |
636,263 |
20,541,487 |
0.15 |
3,081,223 |
23,622,710 |
20,148,681 |
0.15 |
3,022,302 |
23,170,983 |
414,390 |
|||||||||||||||||
" |
3 |
22,994,651 |
|
385,945 |
280,003 |
449,015 |
757,490 |
24,867,104 |
0.15 |
3,730,066 |
28,597,169 |
24,418,088 |
0.15 |
3,662,713 |
28,080,802 |
504,257 |
|||||||||||||||||
6 |
Lập hồ sơ ĐGHC các cấp |
||||||||||||||||||||||||||||||||
6.1 |
Cấp xã |
Xã |
1 |
8,761,809 |
|
48,788 |
164,583 |
157,088 |
154,130 |
9,286,398 |
0.15 |
1,392,960 |
10,679,357 |
9,129,310 |
0.15 |
1,369,396 |
10,498,706 |
229,173 |
|||||||||||||||
" |
2 |
10,405,059 |
|
48,788 |
195,932 |
157,088 |
154,130 |
10,960,997 |
0.15 |
1,644,149 |
12,605,146 |
10,803,909 |
0.15 |
1,620,586 |
12,424,495 |
272,154 |
|||||||||||||||||
6.2 |
Cấp huyện |
Huyện |
1 |
7,447,209 |
|
48,788 |
141,071 |
157,088 |
154,130 |
7,948,286 |
0.15 |
1,192,243 |
9,140,529 |
7,791,198 |
0.15 |
1,168,680 |
8,959,877 |
194,789 |
|||||||||||||||
" |
2 |
8,761,809 |
|
48,788 |
164,583 |
157,088 |
154,130 |
9,286,398 |
0.15 |
1,392,96 |
10,679,357 |
9,129,310 |
0.15 |
1,369,396 |
10,498,706 |
229,173 |
|||||||||||||||||
6.3 |
Cấp tỉnh |
Tỉnh |
1 |
9,024,729 |
|
48,788 |
170,461 |
157,088 |
154,130 |
9,555,195 |
0.15 |
1,433,279 |
10,988,475 |
9,398,108 |
0.15 |
1,409,716 |
10,807,824 |
236,050 |
|||||||||||||||
" |
2 |
10,733,709 |
|
48,788 |
201,810 |
157,088 |
154,130 |
11,295,525 |
0.15 |
1,694,329 |
12,989,853 |
11,138,437 |
0.15 |
1,670,766 |
12,809,202 |
280,750 |
|||||||||||||||||
7 |
Chỉnh lý, bổ sung hồ sơ ĐGHC đối với các đơn vị hành chính có sự điều chỉnh |
||||||||||||||||||||||||||||||||
7.1 |
Chỉnh lý, bổ sung bản đồ ĐGHC đối với các đơn vị hành chính có sự điều chỉnh |
||||||||||||||||||||||||||||||||
7.1.1a |
Cấp xã tỷ lệ 1/10.000 |
Mảnh |
1-3 |
545,097 |
|
275,675 |
9,125 |
18,433 |
25,248 |
873,578 |
0.15 |
131,037 |
1,004,614 |
855,145 |
0.15 |
128,272 |
983,417 |
16,333 |
|||||||||||||||
7.1.1b |
Cấp xã tỷ lệ 1/5000 |
Mảnh |
1-3 |
436,078 |
|
220,540 |
7,300 |
14,746 |
20,199 |
698,862 |
0.15 |
104,829 |
803,692 |
684,116 |
0.15 |
102,617 |
786,734 |
13,066 |
|||||||||||||||
7.1.1c |
Cấp xã tỷ lệ 1/2000 |
Mảnh |
1-3 |
348,862 |
|
179,189 |
5,840 |
11,797 |
16,159 |
561,847 |
0.15 |
84,277 |
646,123 |
550,050 |
0.15 |
82,507 |
632,557 |
10,453 |
|||||||||||||||
7.1.2a |
Cấp huyện tỷ lệ 1/5.000 |
" |
1-3 |
110,167 |
|
220,540 |
1,825 |
3,687 |
5,050 |
341,268 |
0.15 |
51,190 |
392,459 |
337,582 |
0.15 |
50,637 |
388,219 |
3,301 |
|||||||||||||||
7.1.2a |
Cấp huyện tỷ lệ 1/10.000 |
" |
1-3 |
137,709 |
|
275,675 |
2,281 |
4,608 |
6,312 |
426,585 |
0.15 |
63,988 |
490,573 |
421,977 |
0.15 |
63,297 |
485,274 |
4,126 |
|||||||||||||||
7.1.2b |
Cấp huyện tỷ lệ 1/25.000 |
" |
1-3 |
172,136 |
|
330,810 |
5,019 |
10,138 |
13,887 |
531,989 |
0.15 |
79,798 |
611,788 |
521,851 |
0.15 |
78,278 |
600,129 |
5,158 |
|||||||||||||||
7.1.2c |
Cấp huyện tỷ lệ 1/50.000 |
" |
1-3 |
216,203 |
|
385,945 |
11,041 |
22,303 |
30,550 |
666,043 |
0.15 |
99,906 |
765,950 |
643,740 |
0.15 |
96,561 |
740,301 |
6,478 |
|||||||||||||||
7.1.3a |
Cấp tỉnh tỷ lệ 1/10.000 |
" |
1-3 |
137,709 |
|
275,675 |
2,281 |
4,608 |
6,312 |
426,585 |
0.15 |
63,988 |
490,573 |
421,977 |
0.15 |
63,297 |
485,274 |
4,126 |
|||||||||||||||
7.1.3b |
Cấp tỉnh tỷ lệ 1/25.000 |
" |
1-3 |
172,136 |
|
330,810 |
5,019 |
10,138 |
13,887 |
531,989 |
0.15 |
79,798 |
611,788 |
521,851 |
0.15 |
78,278 |
600,129 |
5,158 |
|||||||||||||||
7.1.3c |
Cấp tỉnh tỷ lệ 1/50.000 |
" |
1-3 |
216,203 |
|
385,945 |
11,041 |
22,303 |
30,550 |
666,043 |
0.15 |
99,906 |
765,950 |
643,740 |
0.15 |
96,561 |
740,301 |
6,478 |
|||||||||||||||
7.2 |
Chỉnh lý, bổ sung hồ sơ ĐGHC đối với các đơn vị hành chính có sự điều chỉnh |
Xã, huyện, tỉnh |
1 |
7,224,008 |
|
48,788 |
140,560 |
166,230 |
169,327 |
7,748,912 |
0.25 |
1,937,228 |
9,686,140 |
7,582,683 |
0.25 |
1,895,671 |
9,478,353 |
194,789 |
|||||||||||||||
2 |
8,499,208 |
|
48,788 |
165,365 |
166,230 |
169,327 |
9,048,917 |
0.25 |
2,262,229 |
11,311,146 |
8,882,687 |
0.25 |
2,220,672 |
11,103,359 |
229,173 |
||||||||||||||||||
Ghi chú: Phân loại khó khăn
1. Công tác chuẩn bị; Lập hồ sơ ĐGHC các cấp; Chỉnh lý, bổ sung hồ sơ ĐGHC đối với đơn vị hành chính có sự điều chỉnh:
Khó khăn 1 (KK1): các xã, thị trấn, phường thuộc thị xã, thành phố đồng bằng, trung du.
Khó khăn 2 (KK2): các xã, thị trấn miền núi, biên giới, hải đảo.
2. Xác định đường ĐGHC, vị trí cắm mốc ĐGHC và các điểm đặc trưng; lập bản đồ ĐGHC gốc thực địa; Lập bản mô tả đường ĐGHC các cấp; Cắm mốc ĐGHC:
Khó khăn 1 (KK1): Các xã, thị trấn, vùng đồng bằng trung du.
Khó khăn 2 (KK2): Các phường của các thị xã, thành phố.
Khó khăn 3 (KK3): Các xã, thị trấn miền núi, biên giới, hải đảo.
3. Thành lập bản đồ ĐGHC các cấp:
Loại khó khăn 1 (KK1): vùng đồng bằng dân cư thưa thớt, vùng đồng bằng chuyển tiếp vùng đồi, mạng lưới thủy văn rải rác, địa hình, địa vật đơn giản.
Loại khó khăn 2 (KK2): vùng đồng bằng dân cư tương đối đông đúc; vùng đồi chuyển tiếp sang vùng núi; thị trấn, khu vực ven thị xã có mật độ đường sá, sông ngòi trung bình; vùng núi cao, yếu tố dân cư, đường sá, sông ngòi thưa thớt.
Loại khó khăn 3 (KK3): khu vực đô thị có nhiều nhà cao tầng, địa vật dày đặc; vùng đồng bằng ven biển, cửa sông có nhiều bãi sú vẹt, nhiều lạch thủy triều.
Đơn vị tính: đồng.
TT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
KK |
Chi phí lao động |
Chi phí vật liệu |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí thiết bị |
Đơn giá sản phẩm có chi phí khấu hao |
Đơn giá sản phẩm không có chi phí khấu hao |
Phụ cấp khu vực (k=0,7) |
||||||||
|
|
Khấu hao |
Chi Phí năng lượng, nhiên liệu |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá sản phẩm |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá sản phẩm không có chi phí khấu hao |
|||||||||
LĐKT |
LĐPT |
Hệ số |
Thành tiền |
Hệ số |
Thành tiền |
|||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11=Σ(5÷10) |
12 |
13 = 11 x 12 |
14=11+13 |
15=Σ(5 |
16 |
17 |
18 |
19 |
1 |
Công tác chuẩn bị |
Xã |
1 |
2,372,024 |
|
64,417 |
6,929 |
2,781 |
28,873 |
2,475,025 |
0.15 |
371,254 |
2,846,278 |
2,472,243 |
0.15 |
370,837 |
2,843,080 |
240,692 |
" |
2 |
2,787,128 |
|
64,417 |
8,348 |
3,232 |
33,799 |
2,896,924 |
0.15 |
434,539 |
3,331,462 |
2,893,692 |
0.15 |
434,054 |
3,327,745 |
282,813 |
||
2 |
Xác định đường ĐGHC, vị trí cắm mốc ĐGHC và các điểm đặc trưng; lập bản đồ ĐGHC gốc thực địa |
|||||||||||||||||
2.1a |
Chuyển vẽ đường ĐGHC lên bản đồ nền tỷ lệ 1/10.000 |
Km |
1 |
405,446 |
|
779 |
2,217 |
628 |
769 |
409,839 |
0.15 |
61,476 |
471,315 |
409,211 |
0.15 |
61,382 |
470,593 |
40,115 |
" |
2 |
486,535 |
|
779 |
2,671 |
704 |
1,172 |
491,861 |
0.15 |
73,779 |
565,641 |
491,157 |
0.15 |
73,674 |
564,831 |
48,138 |
||
" |
3 |
567,624 |
|
779 |
3,125 |
759 |
1,245 |
573,532 |
0.15 |
86,030 |
659,562 |
572,773 |
0.15 |
85,916 |
658,689 |
56,162 |
||
2.1b |
Chuyển vẽ đường ĐGHC lên bản đồ nền tỷ lệ 1/5.000 |
Km |
1 |
466,263 |
|
779 |
2,549 |
722 |
884 |
471,198 |
0.15 |
70,680 |
541,877 |
470,476 |
0.15 |
70,571 |
541,047 |
46,133 |
" |
2 |
559,515 |
|
779 |
3,072 |
810 |
1,348 |
565,524 |
0.15 |
84,829 |
650,352 |
564,714 |
0.15 |
84,707 |
649,421 |
55,359 |
||
" |
3 |
652,768 |
|
779 |
3,594 |
873 |
1,432 |
659,445 |
0.15 |
98,917 |
758,362 |
658,573 |
0.15 |
98,786 |
757,358 |
64,586 |
||
2.1c |
Chuyển vẽ đường ĐGHC lên bản đồ nền tỷ lệ 1/2.000 |
Km |
1 |
535,189 |
|
779 |
2,926 |
828 |
1,015 |
540,738 |
0.15 |
81,111 |
621,848 |
539,909 |
0.15 |
80,986 |
620,896 |
52,952 |
" |
2 |
642,226 |
|
779 |
3,526 |
930 |
1,547 |
649,008 |
0.15 |
97,351 |
746,359 |
648,078 |
0.15 |
97,212 |
745,290 |
63,543 |
||
" |
3 |
749,264 |
|
779 |
4,125 |
1,002 |
1,643 |
756,813 |
0.15 |
113,522 |
870,335 |
755,812 |
0.15 |
113,372 |
869,183 |
74,133 |
||
2.2a |
Xác định đường ĐGHC, vị trí cắm mốc ĐGHC và các điểm đặc trưng (Không lập sơ đồ thuyết minh) |
Km |
1 |
1,987,234 |
355,181 |
3,247 |
4,744 |
10,164 |
2,062 |
2,362,632 |
0.25 |
590,658 |
2,953,289 |
2,352,468 |
0.25 |
588,117 |
2,940,585 |
128,369 |
" |
2 |
2,484,043 |
443,977 |
3,247 |
5,930 |
14,935 |
2,474 |
2,954,607 |
0.25 |
738,652 |
3,693,258 |
2,939,671 |
0.25 |
734,918 |
3,674,589 |
160,462 |
||
" |
3 |
3,229,255 |
621,567 |
3,247 |
7,709 |
19,707 |
3,299 |
3,884,785 |
0.25 |
971,196 |
4,855,981 |
3,865,077 |
0.25 |
966,269 |
4,831,347 |
208,600 |
||
2.2b |
Xác định đường ĐGHC, vị trí cắm mốc ĐGHC và các điểm đặc trưng (phải lập sơ đồ thuyết minh) |
Km |
1 |
2,384,681 |
426,217 |
3,897 |
5,693 |
12,196 |
2,474 |
2,835,158 |
0.25 |
708,789 |
3,543,947 |
2,822,962 |
0.25 |
705,740 |
3,528,702 |
154,043 |
" |
2 |
2,980,851 |
532,772 |
3,897 |
7,116 |
17,923 |
2,969 |
3,545,528 |
0.25 |
886,382 |
4,431,910 |
3,527,605 |
0.25 |
881,901 |
4,409,507 |
192,554 |
||
" |
3 |
3,875,106 |
745,880 |
3,897 |
9,251 |
23,649 |
3,959 |
4,661,741 |
0.25 |
1,165,435 |
5,827,177 |
4,638,093 |
0.25 |
1,159,523 |
5,797,616 |
250,320 |
||
2.3a |
Lập bản đồ ĐGHC gốc thực địa tỷ lệ 1/10.000 |
Km |
1 |
146,270 |
|
303 |
931 |
825 |
2,252 |
150,582 |
0.15 |
22,587 |
173,169 |
149,756 |
0.15 |
22,463 |
172,220 |
16,046 |
" |
2 |
182,837 |
|
303 |
1,122 |
979 |
3,058 |
188,298 |
0.15 |
28,245 |
216,543 |
187,320 |
0.15 |
28,098 |
215,417 |
20,058 |
||
" |
3 |
219,405 |
|
303 |
1,313 |
1,110 |
3,515 |
225,646 |
0.15 |
33,847 |
259,493 |
224,536 |
0.15 |
33,680 |
258,216 |
24,069 |
||
2.3b |
Lập bản đồ ĐGHC gốc thực địa tỷ lệ 1/5.000 |
Km |
1 |
168,211 |
|
303 |
1,071 |
949 |
2,590 |
173,123 |
0.15 |
25,969 |
199,092 |
172,174 |
0.15 |
25,826 |
198,000 |
18,453 |
" |
2 |
210,263 |
|
303 |
1,290 |
1,126 |
3,516 |
216,498 |
0.15 |
32,475 |
248,972 |
215,372 |
0.15 |
32,306 |
247,678 |
23,066 |
||
" |
3 |
252,316 |
|
303 |
1,509 |
1,277 |
4,043 |
259,448 |
0.15 |
38,917 |
298,365 |
258,171 |
0.15 |
38,726 |
296,897 |
27,680 |
||
2.3c |
Lập bản đồ ĐGHC gốc thực địa tỷ lệ 1/2.000 |
Km |
1 |
193,076 |
|
303 |
1,229 |
1,090 |
2,973 |
198,671 |
0.15 |
29,801 |
228,471 |
197,581 |
0.15 |
29,637 |
227,218 |
21,181 |
" |
2 |
241,345 |
|
303 |
1,481 |
1,292 |
4,036 |
248,457 |
0.15 |
37,269 |
285,726 |
247,165 |
0.15 |
37,075 |
284,240 |
26,476 |
||
" |
3 |
289,615 |
|
303 |
1,733 |
1,465 |
4,640 |
297,756 |
0.15 |
44,663 |
342,419 |
296,290 |
0.15 |
44,444 |
340,734 |
31,771 |
||
3 |
Lập bản mô tả đường ĐGHC các cấp |
|||||||||||||||||
3.1 |
Cấp xã |
Km |
1 |
457,094 |
177,591 |
1,299 |
1,636 |
228 |
769 |
638,617 |
0.25 |
159,654 |
798,271 |
638,389 |
0.25 |
159,597 |
797,986 |
40,115 |
" |
2 |
566,795 |
221,988 |
1,299 |
2,020 |
283 |
824 |
793,209 |
0.25 |
198,302 |
991,511 |
792,926 |
0.25 |
198,231 |
991,157 |
49,743 |
||
" |
3 |
740,491 |
266,386 |
1,299 |
2,646 |
283 |
824 |
1,011,929 |
0.25 |
252,982 |
1,264,911 |
1,011,646 |
0.25 |
252,912 |
1,264,558 |
64,987 |
||
3.2 |
Cấp huyện |
Km |
1-3 |
146,270 |
|
1,299 |
335 |
228 |
769 |
148,901 |
0.15 |
22,335 |
171,236 |
148,673 |
0.15 |
22,301 |
170,974 |
16,046 |
3.3 |
Cấp tỉnh |
Km |
1-3 |
146,270 |
|
1,299 |
335 |
201 |
677 |
148,781 |
0.15 |
22,317 |
171,099 |
148,581 |
0.15 |
22,287 |
170,868 |
16,046 |
4 |
Cắm mốc ĐGHC |
|||||||||||||||||
4.1 |
Đúc mốc, chôn mốc và vẽ sơ đồ vị trí mốc ĐGHC |
Điểm |
1 |
2,483,874 |
532,772 |
73,673 |
10,892 |
101,161 |
19,935 |
3,222,307 |
0.25 |
805,577 |
4,027,884 |
3,121,146 |
0.25 |
780,287 |
3,901,433 |
208,600 |
" |
2 |
3,229,036 |
692,603 |
73,673 |
14,146 |
148,817 |
29,548 |
4,187,823 |
0.25 |
1,046,956 |
5,234,779 |
4,039,006 |
0.25 |
1,009,752 |
5,048,758 |
271,180 |
||
" |
3 |
4,203,480 |
900,384 |
73,673 |
18,390 |
218,013 |
44,677 |
5,458,616 |
0.25 |
1,364,654 |
6,823,270 |
5,240,604 |
0.25 |
1,310,151 |
6,550,754 |
353,015 |
||
4.2a |
Tiếp điểm (có tường vây) |
Điểm |
1 |
143,674 |
35,518 |
68,415 |
493 |
47,593 |
|
295,693 |
0.25 |
73,923 |
369,616 |
248,100 |
0.25 |
62,025 |
310,125 |
12,035 |
" |
2 |
172,408 |
44,398 |
68,415 |
594 |
59,491 |
|
345,305 |
0.25 |
86,326 |
431,632 |
285,815 |
0.25 |
71,454 |
357,268 |
14,442 |
||
" |
3 |
201,143 |
53,277 |
68,415 |
695 |
74,364 |
|
397,893 |
0.25 |
99,473 |
497,366 |
323,530 |
0.25 |
80,882 |
404,412 |
16,848 |
||
4.2b |
Tiếp điểm (không tường vây) |
Điểm |
1 |
3,725,811 |
799,158 |
68,415 |
16,339 |
47,593 |
|
4,657,315 |
0.25 |
1,164,329 |
5,821,644 |
4,609,722 |
0.25 |
1,152,431 |
5,762,153 |
18,052 |
" |
2 |
4,843,554 |
1,038,905 |
68,415 |
21,219 |
59,491 |
|
6,031,584 |
0.25 |
1,507,896 |
7,539,480 |
5,972,093 |
0.25 |
1,493,023 |
7,465,116 |
21,662 |
||
" |
3 |
6,305,220 |
1,350,576 |
68,415 |
27,585 |
74,364 |
|
7,826,159 |
0.25 |
1,956,540 |
9,782,699 |
7,751,796 |
0.25 |
1,937,949 |
9,689,745 |
25,273 |
||
4.3 |
Đo tọa, độ cao mốc ĐGHC cấp xã |
|||||||||||||||||
4.3.1 |
Đo ngắm |
|||||||||||||||||
4.3.1.1 |
Máy GPS |
Điểm |
1 |
1,854,334 |
106,554 |
3,152 |
7,203 |
95,652 |
19,935 |
2,086,829 |
0.25 |
521,707 |
2,608,537 |
1,991,178 |
0.25 |
497,794 |
2,488,972 |
154,444 |
" |
2 |
2,263,733 |
213,109 |
3,152 |
8,784 |
112,829 |
29,548 |
2,631,155 |
0.25 |
657,789 |
3,288,944 |
2,518,326 |
0.25 |
629,581 |
3,147,907 |
188,542 |
||
" |
3 |
2,769,460 |
372,940 |
3,152 |
10,716 |
150,552 |
44,677 |
3,351,498 |
0.25 |
837,874 |
4,189,372 |
3,200,945 |
0.25 |
800,236 |
4,001,182 |
230,663 |
||
4.3.1.2 |
Đo bằng toàn đạc điện tử |
Điểm |
1 |
1,107,784 |
159,832 |
3,152 |
3,998 |
153,364 |
19,935 |
1,448,064 |
0.25 |
362,016 |
1,810,080 |
1,294,700 |
0.25 |
323,675 |
1,618,375 |
92,265 |
" |
2 |
1,324,525 |
159,832 |
3,152 |
4,759 |
186,704 |
29,548 |
1,708,520 |
0.25 |
427,130 |
2,135,650 |
1,521,816 |
0.25 |
380,454 |
1,902,270 |
110,317 |
||
" |
3 |
1,758,005 |
159,832 |
3,152 |
6,329 |
230,046 |
44,677 |
2,202,041 |
0.25 |
550,510 |
2,752,551 |
1,971,995 |
0.25 |
492,999 |
2,464,994 |
146,421 |
||
4.3.2 |
Tính toán tọa độ, độ cao |
|||||||||||||||||
4.3.2.1 |
Máy GPS |
Điểm |
1-3 |
438,809 |
|
6,388 |
1,739 |
10,473 |
|
457,408 |
0.15 |
68,611 |
526,020 |
446,936 |
0.15 |
67,040 |
513,976 |
48,138 |
4.3.2.2 |
Đo bằng toàn đạc điện tử |
Điểm |
1-3 |
292,540 |
|
6,388 |
1,160 |
6,982 |
|
307,070 |
0.15 |
46,060 |
353,130 |
300,088 |
0.15 |
45,013 |
345,101 |
32,092 |
4.4 |
Xác định tọa độ các điểm đặc trưng trên đường ĐGHC cấp xã |
Điểm |
1-3 |
87,762 |
|
3,170 |
442 |
67 |
1,007 |
92,447 |
0.15 |
13,867 |
106,315 |
92,381 |
0.15 |
13,857 |
106,238 |
9,628 |
4.5a |
Xác định tọa độ, độ cao mốc ĐGHC và các điểm đặc trưng trên đường ĐGHC cấp huyện, cấp tỉnh (tính chuyển cơ sở toán học) |
Điểm |
1-3 |
35,623 |
|
2,536 |
205 |
535 |
1,465 |
40,363 |
0.15 |
6,055 |
46,418 |
39,829 |
0.15 |
5,974 |
45,803 |
4,012 |
4.5b |
Xác định tọa độ, độ cao mốc ĐGHC và các điểm đặc trưng trên đường ĐGHC cấp huyện, cấp tỉnh (không tính chuyển cơ sở toán học) |
Điểm |
1-3 |
7,125 |
|
2,536 |
41 |
107 |
293 |
10,101 |
0.15 |
1,515 |
11,617 |
9,994 |
0.15 |
1,499 |
11,494 |
802 |
5 |
Thành lập bản đồ ĐGHC các cấp |
|||||||||||||||||
5.1a |
Cấp xã tỷ lệ 1/10.000 |
Mảnh |
1 |
4,205,633 |
|
275,675 |
29,283 |
48,044 |
81,768 |
4,640,404 |
0.15 |
696,061 |
5,336,464 |
4,592,359 |
0.15 |
688,854 |
5,281,213 |
371,067 |
" |
2 |
5,114,959 |
|
275,675 |
35,711 |
53,955 |
95,720 |
5,576,020 |
0.15 |
836,403 |
6,412,423 |
5,522,065 |
0.15 |
828,310 |
6,350,375 |
451,298 |
||
" |
3 |
6,247,070 |
|
275,675 |
43,567 |
63,231 |
117,984 |
6,747,527 |
0.15 |
1,012,129 |
7,759,656 |
6,684,296 |
0.15 |
1,002,644 |
7,686,941 |
551,185 |
||
5. 1b |
Cấp xã tỷ lệ 1/5.000 |
Mảnh |
1 |
3,364,506 |
|
220,540 |
23,426 |
38,435 |
65,415 |
3,712,323 |
0.15 |
556,848 |
4,269,171 |
3,673,887 |
0.15 |
551,083 |
4,224,971 |
296,854 |
" |
2 |
4,091,967 |
|
220,540 |
28,569 |
43,164 |
76,576 |
4,460,816 |
0.15 |
669,122 |
5,129,938 |
4,417,652 |
0.15 |
662,648 |
5,080,300 |
361,038 |
||
" |
3 |
4,997,656 |
|
220,540 |
34,854 |
50,585 |
94,387 |
5,398,022 |
0.15 |
809,703 |
6,207,725 |
5,347,437 |
0.15 |
802,116 |
6,149,552 |
440,948 |
||
5.1c |
Cấp xã tỷ lệ 1/2.000 |
Mảnh |
1 |
2,691,605 |
|
179,189 |
18,741 |
30,748 |
52,332 |
2,972,615 |
0.15 |
445,892 |
3,418,507 |
2,941,867 |
0.15 |
441,280 |
3,383,147 |
237,483 |
" |
2 |
3,273,574 |
|
179,189 |
22,855 |
34,531 |
61,261 |
3,571,409 |
0.15 |
535,711 |
4,107,121 |
3,536,878 |
0.15 |
530,532 |
4,067,410 |
288,831 |
||
" |
3 |
3,998,125 |
|
179,189 |
27,883 |
40,468 |
75,510 |
4,321,174 |
0.15 |
648,176 |
4,969,350 |
4,280,706 |
0.15 |
642,106 |
4,922,812 |
352,759 |
||
5.2a |
Cấp huyện tỷ lệ 1/5.000 |
Điểm |
1 |
3,873,729 |
|
220,540 |
27,140 |
52,651 |
75,521 |
4,249,581 |
0.15 |
637,437 |
4,887,018 |
4,196,930 |
0.15 |
629,540 |
4,826,470 |
341,783 |
" |
2 |
4,703,034 |
|
220,540 |
32,854 |
59,211 |
90,476 |
5,106,115 |
0.15 |
765,917 |
5,872,033 |
5,046,905 |
0.15 |
757,036 |
5,803,940 |
414,954 |
||
" |
3 |
5,732,391 |
|
220,540 |
39,996 |
67,266 |
109,137 |
6,169,330 |
0.15 |
925,399 |
7,094,729 |
6,102,064 |
0.15 |
915,310 |
7,017,374 |
505,775 |
||
5.2b |
Cấp huyện tỷ lệ 1/10.000 |
Mảnh |
1 |
4,842,161 |
|
275,675 |
33,925 |
65,813 |
94,402 |
5,311,976 |
0.15 |
796,796 |
6,108,773 |
5,246,163 |
0.15 |
786,924 |
6,033,087 |
427,229 |
" |
2 |
5,878,793 |
|
275,675 |
41,068 |
74,013 |
113,095 |
6,382,644 |
0.15 |
957,397 |
7,340,041 |
6,308,631 |
0.15 |
946,295 |
7,254,925 |
518,692 |
||
" |
3 |
7,165,489 |
|
275,675 |
49,995 |
84,082 |
136,421 |
7,711,662 |
0.15 |
1,156,749 |
8,868,412 |
7,627,580 |
0.15 |
1,144,137 |
8,771,717 |
632,218 |
||
5.2c |
Cấp huyện tỷ lệ 1/25.000 |
Mảnh |
1 |
10,652,754 |
|
344,594 |
74,636 |
144,789 |
207,684 |
11,424,457 |
0.15 |
1,713,669 |
13,138,125 |
11,279,668 |
0.15 |
1,691,950 |
12,971,618 |
939,903 |
" |
2 |
12,933,345 |
|
344,594 |
90,349 |
162,829 |
248,810 |
13,779,926 |
0.15 |
2,066,989 |
15,846,915 |
13,617,097 |
0.15 |
2,042,564 |
15,659,661 |
1,141,122 |
||
" |
3 |
15,764,076 |
|
344,594 |
109,990 |
184,980 |
300,126 |
16,703,766 |
0.15 |
2,505,565 |
19,209,331 |
16,518,786 |
0.15 |
2,477,818 |
18,996,603 |
1,390,881 |
||
5.2d |
Cấp huyện tỷ lệ 1/50.000 |
Mảnh |
1 |
23,436,059 |
|
385,945 |
164,199 |
318,536 |
456,904 |
24,761,644 |
0.15 |
3,714,247 |
28,475,890 |
24,443,107 |
0.15 |
3,666,466 |
28,109,573 |
1,913,985 |
" |
2 |
28,453,358 |
|
385,945 |
198,767 |
358,225 |
547,381 |
29,943,676 |
0.15 |
4,491,551 |
34,435,228 |
29,585,451 |
0.15 |
4,437,818 |
34,023,269 |
2,323,740 |
||
" |
3 |
34,680,967 |
|
385,945 |
241,978 |
406,957 |
660,278 |
36,376,124 |
0.15 |
5,456,419 |
41,832,543 |
35,969,167 |
0.15 |
5,395,375 |
41,364,542 |
3,059,937 |
||
5.3a |
Cấp tỉnh tỷ lệ 1/10.000 |
Mảnh |
1 |
5,605,995 |
|
275,675 |
39,282 |
71,872 |
108,170 |
6,100,994 |
0.15 |
915,149 |
7,016,143 |
6,029,122 |
0.15 |
904,368 |
6,933,490 |
494,623 |
" |
2 |
6,792,665 |
|
275,675 |
47,496 |
81,158 |
131,459 |
7,328,453 |
0.15 |
1,099,268 |
8,427,721 |
7,247,295 |
0.15 |
1,087,094 |
8,334,389 |
599,324 |
||
" |
3 |
8,265,773 |
|
275,675 |
57,852 |
92,772 |
156,506 |
8,848,578 |
0.15 |
1,327,287 |
10,175,864 |
8,755,806 |
0.15 |
1,313,371 |
10,069,177 |
729,298 |
||
5.3b |
Cấp tỉnh tỷ lệ 1/25.000 |
Mảnh |
1 |
12,333,189 |
|
330,810 |
86,421 |
158,119 |
237,974 |
13,146,512 |
0.15 |
1,971,977 |
15,118,489 |
12,988,394 |
0.15 |
1,948,259 |
14,936,653 |
1,088,170 |
" |
2 |
14,943,863 |
|
330,810 |
104,490 |
178,548 |
289,210 |
15,846,922 |
0.15 |
2,377,038 |
18,223,960 |
15,668,374 |
0.15 |
2,350,256 |
18,018,630 |
1,318,512 |
||
" |
3 |
18,184,701 |
|
330,810 |
127,274 |
204,098 |
344,313 |
19,191,196 |
0.15 |
2,878,679 |
22,069,875 |
18,987,098 |
0.15 |
2,848,065 |
21,835,163 |
1,604,455 |
||
5.3c |
Cấp tỉnh tỷ lệ 1/50.000 |
Mảnh |
1 |
27,133,016 |
|
385,945 |
190,125 |
347,861 |
523,543 |
28,580,490 |
0.15 |
4,287,074 |
32,867,564 |
28,232,629 |
0.15 |
4,234,894 |
32,467,524 |
2,393,974 |
" |
2 |
32,876,499 |
|
385,945 |
229,879 |
392,806 |
636,263 |
34,521,392 |
0.15 |
5,178,209 |
39,699,600 |
34,128,585 |
0.15 |
5,119,288 |
39,247,873 |
2,900,727 |
||
" |
3 |
40,006,341 |
|
385,945 |
280,003 |
449,015 |
757,490 |
41,878,794 |
0.15 |
6,281,819 |
48,160,613 |
41,429,779 |
0.15 |
6,214,467 |
47,644,245 |
3,529,801 |
||
6 |
Lập hồ sơ ĐGHC các cấp |
|||||||||||||||||
6.1 |
Cấp xã |
Xã |
1 |
15,809,540 |
|
48,788 |
164,583 |
157,088 |
154,130 |
16,334,129 |
0.15 |
2,450,119 |
18,784,248 |
16,177,041 |
0.15 |
2,426,556 |
18,603,597 |
1,604,214 |
" |
2 |
18,774,570 |
|
48,788 |
195,932 |
157,088 |
154,130 |
19,330,508 |
0.15 |
2,899,576 |
22,230,084 |
19,173,420 |
0.15 |
2,876,013 |
22,049,433 |
1,905,080 |
||
6.2 |
Cấp huyện |
Huyện |
1 |
13,437,516 |
|
48,788 |
141,071 |
157,088 |
154,130 |
13,938,593 |
0.15 |
2,090,789 |
16,029,382 |
13,781,505 |
0.15 |
2,067,226 |
15,848,731 |
1,363,522 |
" |
2 |
15,809,540 |
|
48,788 |
164,583 |
157,088 |
154,130 |
16,334,129 |
0.15 |
2,450,119 |
18,784,248 |
16,177,041 |
0.15 |
2,426,556 |
18,603,597 |
1,604,214 |
||
6.3 |
Cấp tỉnh |
Tỉnh |
1 |
16,283,945 |
|
48,788 |
170,461 |
157,088 |
154,130 |
16,814,411 |
0.15 |
2,522,162 |
19,336,573 |
16,657,324 |
0.15 |
2,498,599 |
19,155,922 |
1,652,353 |
" |
2 |
19,367,576 |
|
48,788 |
201,810 |
157,088 |
154,130 |
19,929,392 |
0.15 |
2,989,409 |
22,918,800 |
19,772,304 |
0.15 |
2,965,846 |
22,738,149 |
1,965,253 |
||
7 |
Chỉnh lý, bổ sung hồ sơ ĐGHC đối với các đơn vị hành chính có sự điều chỉnh |
|||||||||||||||||
7.1 |
Chỉnh lý, bổ sung bản đồ ĐGHC đối với các đơn vị hành chính có sự điều chỉnh |
|||||||||||||||||
7.1.1a |
Cấp xã tỷ lệ 1/10.000 |
Mảnh |
1-3 |
1,015,253 |
|
275,675 |
9,125 |
18,433 |
25,248 |
1,343,734 |
0.15 |
201,560 |
1,545,294 |
1,325,301 |
0.15 |
198,795 |
1,524,096 |
114,329 |
7.1.1b |
Cấp xã tỷ lệ 1/5000 |
Mảnh |
1-3 |
812,202 |
|
220,540 |
7,300 |
14,746 |
20,199 |
1,074,987 |
0.15 |
161,248 |
1,236,235 |
1,060,241 |
0.15 |
159,036 |
1,219,277 |
91,463 |
7.1.1c |
Cấp xã tỷ lệ 1/2000 |
Mảnh |
1-3 |
649,762 |
|
179,189 |
5,840 |
11,797 |
16,159 |
862,746 |
0.15 |
129,412 |
992,158 |
850,949 |
0.15 |
127,642 |
978,592 |
73,170 |
7.1.2a |
Cấp huyện tỷ lệ 1/5.000 |
" |
1-3 |
205,188 |
|
220,540 |
1,825 |
3,687 |
5,050 |
436,289 |
0.15 |
65,443 |
501,732 |
432,603 |
0.15 |
64,890 |
497,493 |
23,106 |
7.1.2a |
Cấp huyện tỷ lệ 1/10.000 |
" |
1-3 |
256,485 |
|
275,675 |
2,281 |
4,608 |
6,312 |
545,361 |
0.15 |
81,804 |
627,166 |
540,753 |
0.15 |
81,113 |
621,866 |
28,883 |
7.1.2b |
Cấp huyện tỷ lệ 1/25.000 |
" |
1-3 |
320,606 |
|
330,810 |
5,019 |
10,138 |
13,887 |
680,459 |
0.15 |
102,069 |
782,528 |
670,321 |
0.15 |
100,548 |
770,870 |
36,104 |
7.1.2c |
Cấp huyện tỷ lệ 1/50.000 |
" |
1-3 |
402,681 |
|
385,945 |
11,041 |
22,303 |
30,550 |
852,521 |
0.15 |
127,878 |
980,400 |
830,218 |
0.15 |
124,533 |
954,751 |
45,346 |
7.1.3a |
Cấp tỉnh tỷ lệ 1/10.000 |
" |
1-3 |
256,485 |
|
275,675 |
2,281 |
4,608 |
6,312 |
545,361 |
0.15 |
81,804 |
627,166 |
540,753 |
0.15 |
81,113 |
621,866 |
28,883 |
7.1.3b |
Cấp tỉnh tỷ lệ 1/25.000 |
" |
1-3 |
320,606 |
|
330,810 |
5,019 |
10,138 |
13,887 |
680,459 |
0.15 |
102,069 |
782,528 |
670,321 |
0.15 |
100,548 |
770,870 |
36,104 |
7.1.3c |
Cấp tỉnh tỷ lệ 1/50.000 |
" |
1-3 |
402,681 |
|
385,945 |
11,041 |
22,303 |
30,550 |
852,521 |
0.15 |
127,878 |
980,400 |
830,218 |
0.15 |
124,533 |
954,751 |
45,346 |
7.2 |
Chỉnh lý, bổ sung hồ sơ ĐGHC đối với các đơn vị hành chính có sự điều chỉnh |
Xã, huyện, tỉnh |
1 |
12,808,508 |
|
48,788 |
140,560 |
166,230 |
169,327 |
13,333,412 |
0.25 |
3,333,353 |
16,666,765 |
13,167,183 |
0.25 |
3,291,796 |
16,458,978 |
1,363,522 |
2 |
15,069,498 |
|
48,788 |
165,365 |
166,230 |
169,327 |
15,619,207 |
0.25 |
3,904,802 |
19,524,009 |
15,452,977 |
0.25 |
3,863,244 |
19,316,222 |
1,604,214 |
Ghi chú: Phân loại khó khăn
1. Công tác chuẩn bị; Lập hồ sơ ĐGHC các cấp; Chỉnh lý, bổ sung hồ sơ ĐGHC đối với đơn vị hành chính có sự điều chỉnh: KK2.
2. Xác định đường ĐGHC, vị trí cắm mốc ĐGHC và các điểm đặc trưng; lập bản đồ ĐGHC gốc thực địa; Lập bản mô tả đường ĐGHC các cấp; cắm mốc ĐGHC: KK3.
3. Thành lập bản đồ ĐGHC các cấp: KK3.