Nơi nhận: -
Tổng
cục thống kê (để báo cáo) - Văn phòng
chính phủ (đăng công báo). - Các đơn vị
trực thuộc Bộ - Các sở y tế
tỉnh, TP trực
thuộc Bộ Y tế,Y
tế các ngành. - Các Vụ, văn
phòng, thanh tra Bộ, cục QLDược Việt nam - Pháp chế,
Điều trị.
- Lưu trữ
KT. BỘ TRƯỞNG BỘ Y
TẾ
THỨ TRƯỞNG
PGS.PTS. Lê Ngọc Trọng
BỘ Y TẾ
-------
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Nơi nhận: -
Tổng
cục thống kê (để báo cáo) - Văn phòng
chính phủ (đăng công báo). - Các đơn vị
trực thuộc Bộ - Các sở y tế
tỉnh, TP trực
thuộc Bộ Y tế,Y
tế các ngành. - Các Vụ, văn
phòng, thanh tra Bộ, cục QLDược Việt nam - Pháp chế,
Điều trị.
- Lưu trữ
KT. BỘ TRƯỞNG BỘ Y
TẾ
THỨ TRƯỞNG
PGS.PTS. Lê Ngọc Trọng
BỘ Y TẾ
-------
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
CHAPTER I: Certain
infectious and
parasitic diseases
001
Tả - Cholera
A00
002
Thương hàn, phó thương hàn - Typhoid
and paratyphoid fevers
A01
003
Ỉa chảy do Shigella - Shigellosis
A03
004
Lỵ Amip - Amoebiasis
A06
005
Ỉa chảy, viêm dạ dày, ruột non có
nguồn gốc nhiễm khuẩn - Diarrhoea and gastroenteritis of presumed infectious
origin.
A09
006
Các bệnh nhiễm khuẩn ruột khác -
Other intestinal infectious
diseases (A04-A05, A07-A08)
A02,
007
Lao bộ máy hô hấp - Respiratory
tuberculosis
A15-
A16
008
Các dạng lao khác - Other
tuberculosis
A17-
A19
009
Dịch hạch - Plague
A20
010
Bệnh do Brucella - Brucellosis
A23
011
Phong - Leprosy
A30
012
Uốn ván sơ sinh - Tetanus neonatorum
A33
013
Các dạng uốn ván khác - Other
tetanus
A34-
A35
014
Bạch hầu - Diphtheria
A36
015
Ho gà - Whooping
cough
A37
016
Nhiễm khuẩn não mô cầu -
Meningococcal infection
A39
017
Nhiễm khuẩn huyết - Septicemia
A40-A41
018
Các bệnh do vi khuẩn khác - Other
bacterial diseases (A24- A28, A31-A32, A38, A42-A49)
A21-A22,
019
Giang mai bẩm sinh - Congenital
syphilis
A49
020
Giang mai sớm - Early syphilis
A50
021
Các loại giang mai khác - Other
syphilis
A51
022
Nhiễm lậu cầu khuẩn - Gonococcal infection
A54
023
Nhiễm khuẩn Chlamydia lây truyền
đường tình dục - Sexually transmitted chlamydial diseases
A55-
A56
024
Nhiễm khuẩn khác lây đường tình dục
- other infection with
a predominantly sexual mode of transmission
A57-A64
025
Sốt hồi quy - Relapsing fever
A68
026
Mắt hột - Trachoma
A71
027
Sốt Rickettsia - Typhus fever
A75
028
Bại liệt cấp - Acute poliomyelitis
A80
029
Dại - Rabies
A82
030
Viêm não virut - Viral encephalitis
A83-A86
031
Sốt vàng - Yellow fever
A95
032
Sốt virut khác do tiết túc truyền và
sốt xuất huyết virut - Other arthropod-borne viral fevers and
viral haemorrhagic fevers
A90-A94,A96-A99
033
Nhiễm virut Héc-pét - Herpes viral
infections
B00
034
Thủy đậu và zôna -
Varicella and
Zoster
B01-B02
035
Sởi - Measles
B05
036
Rubêon - Rubella
B06
037
Viêm gan B cấp -Acute hepatitis B
B16
038
Viêm gan virut khác -Other viral
hepatitis (B17-B19)
B15,
039
Nhiễm HIV - Human
immuno deficiency
virus disease
B20-B24
040
Quai bị - Mumps
B16
041
Bệnh virut khác - Other viral
diseases(B03-B04,B07-B09,B25,B27-B34)
A81,A87-A89,
042
Nấm - Mycoses
B35-B49
043
Sốt rét - Malaria
B50-B54
044
Leishamania - Leishmaniasis
B55
045
Trypanosomia - Trypanosomiasis
B56-B57
046
Sán máng - Schistosomiasis
B65
047
Các nhiễm khuẩn do sán lá - Other fluke infections
B66
048
Sán Echinococ - Echinococcosis
B67
049
Giun rồng - Dracunculiasis
B72
050
Giun onchocerca -Onchocerciasis
B73
051
Giun chỉ - Filariasis
B74
052
Giun móc - Hookworm
diseases
B76
053
Bệnh giun sán khác - Other Helminthiases
(B75, B77-B83)
B68-B71
054
Di chứng lao - Sequelae of tuberculosis
B90
055
Di chứng viêm tủy xám cấp -
Sequelae of poliomyelitis
B91
056
Di chứng phong - Sequelae of leprosy
B92
057
Bệnh nhiễm khuẩn và kí sinh vật khác
- Other infectious and
parasitic diseases (A70,A74,A77- A79,B58-B64,B85-B89,B94,B99)
A65-A67,A69-
CHƯƠNG II: Khối u
CHAPTERII:
Neoplasms
058
U ác môi, khoang miệng, họng -
Malignant neoplasm of lip, oral cavity and pharynx
C00-C14
059
U ác thực quản - Malignant neoplasm of
oesophagus
C15
060
U ác dạ dày -Malignant
neoplasm of stomach.
C16
061
U ác đại tràng - Malignant neoplasm
of colon
C18
062
U ác trực-đại tràng sigma, trực tràng, hậu
môn và ống hậu môn - Malignant neoplasm of rectosigmoid function,
rectum, anus and anal canal
C19-C21
063
U ác gan và đường mật trong gan-
Malignant neoplasm of liver and intrahepatic bile ducts
C22
064
U ác tụy -Malignant
neoplasm of pancreas
C25
065
U ác khác cơ quan tiêu hóa - Other
malignant neoplasms of digestive organs (C24, C26)
C17,C23-
066
U ác thanh quản - Malignant neoplasm
of larynx
C32
067
U ác khí quản, phế quản và phổi -
Malignant neoplasms of trachea, bronchus and lung
C33-C34
068
U ác khác cơ quan hô hấp và lồng ngực
- Other malignant neoplasm of respiratory and intrathoracic (C37-C39)
C30-C31,
069
U ác xương và sụn khớp - Malignant
neoplasms of bone and articular cartilage
C40-C41
070
U ác hắc sắc tố da - Maliqnant
melanoma of skin
C43
071
U ác khác của da - other maliqnant
neoplasms of skin
C44
072
U ác mạc treo và các mô mềm -
Malignant neoplasms of mesothelial and soft tissue
C45-C49
073
U ác vú -Malignant
neoplasm of breast
C50
074
U ác khác cơ quan sinh dục nữ-
Malignant neoplasms of female genital organs
C51-C52
075
U ác cổ tử cung - Malignant neoplasm
of cervix uterus
C53
076
Uác phần
khác không xác định của tử cung -Malignant neoplasms of other and
unspecified parts
of uterus
C54-C55
077
U tiền liệt tuyến -Malignant
neoplasm of prostate
C61
078
U ác khác cơ quan sinh dục nam other
malignant neoplasms of male genital organs
C60,C62-C63
079
U ác bàng quang - Malignant neoplasm
of bladder
C67
080
U ác khác đường tiết niệu - Other
malignant neoplasms of uterinary tract
C64-C66,C68
081
U ác mắt và các phần phụ - Malignant
neoplasm of eye and adnexa
C69
082
Uác não - Malignant
neoplasm of brain
C71
083
Uác các phần
khác của hệ thần kinh trung ương - Malignant
neoplasm of other parts of central nervous system
C70,C72
084
Uác khu trú
khác, khó xác định, thứ phát, nhiều chỗ không xác định rõ -Malignant neoplasm
of other and ill-defined, secondary and unspecified and multiple
sites.
C73-C80,C97
085
Bệnh Hodgkin -Hodgkin’s disease
C81
086
U bạch huyết không phải Hodgkin
Non-Hodgkin’s disease
C82-C85
087
Bệnh bạch cầu - Leukaemia
C91-C95
088
U ác khác lympho, cơ quan tạo máu và
tổ chức có liên quan - Other malignant neoplasms of lymphoid, haematopoietic
and related tissue
C88-C89,C96
089
Caxinom cổ tử cung - Carcinoma in situ of
cervix uterus
D06
090
U lành da - Benign
neoplasm of skin
D22-D23
091
U lành vú - Benign
neoplasm of breast
D24
092
U cơ trơn tử cung - Leiomyoma of
uterus
D25
093
U lành buồng trứng - Benign neoplasm
of ovary
D27
094
U lành cơ quan tiết niệu - Benign
neoplasm of urinary organs
D30
095
U lành não và phần khác của hệ thần
kinh trung ương - Benign neoplasm of brain and other parts of central
nervous system
D33
096
U khác khu trú, lành tính và u tiến
triển chưa rõ - Other insitus and benign neoplasms and neoplasms of uncertain
or unknown behaviour.
(D28-D29, D31-D32,
D34-D48)
D00-D05D07-D21,D26,
CHƯƠNG III: Bênh
của máu,
cơ
quan tạo máu và bệnh ảnh hưởng đếncơ chế miễn
dịch
CHAPTERIII:
Diseases of the blood and bloodforming
organ and disorders involving the immune mechanism
097
Thiếu máu do thiếu sắt - Iron deficiency
anaemia
D50
098
Thiếu máu khác - Other anaemias
D51-D64
099
Tổn thương chảy máu, bệnh khác của
máu và cơ quan tạo máu - Haemorrhagic conditions and other diseases of blood,
blood- forming
organs
D65-D77
100
Một số rối loạn cơ chế miễn dịch
Certain disorders involving the immune mechanism
D80-D89
CHƯƠNG IV: Bênh nội tiết,
dinh dưỡng và chuyển hóa
CHAPTERIV:
Endocrine,
nutritional and metabolic diseases
101
Bệnh tuyến giáp do thiếu iod -
lodine deficiency
related thyroid disorders
E00-E02
102
Nhiễm độc tuyến giáp(cường
giáp) Thyrotoxicosis
E05
103
Bệnh khác của tuyến giáp - Other
disorders of thyroid. (E06-E07)
E03-E04,
104
Đái tháo đường - Diabetes mellitus.
E10-E14
105
Suy dinh dưỡng - Malnutrition
E40-E46
106
Thiếu vitamin A- Vitamin A
deficiency
E50
107
Thiếu vitamin khác - Other vitamin
deficiencies.
E51-E56
108
Hậu quả của suy dinh dưỡng và thiếu
chất dinh dưỡng khác - Sequalae of malnutrition and other nutritional deficiencies
E64
109
Béo phì - Obesity
E66
110
Giảm thể dịch - Volume depletion
E86
111
Bệnh khác về nội tiết, dinh dưỡng và
chuyển hóa - Other
endocrine, nutritional and metabolic disorders (E65-E67, E85-E87, E90)
E15-E35,E58-E63,
CHƯƠNG V: Rối loạn tâm thần
và hành vi
CHAPTER V: Mental
and behavi oural disorders
112
Sa sút trí tuệ - Dementia
F00-F03
113
Rối loạn tâm thần và hành vi do rượu
- Mental and behavioural disorders due to use of alcohol
F10
114
Rối loạn tâm thần và hành vi do dùng
chất kích thích tâm lí khác - Mental and behavioural disorders due to other
psycho active substances use
F11-F19
115
Tâm thần phân liệt, dạng
phân liệt hoang tưởng - Schizophrenia,
schiztypal and delusional disorders
F20-F29
116
Rối loạn cảm xúc - Mood (affective)
disorders.
F30-F39
117
Bệnh thần kinh, bệnh do stress và
các rối loạn thuộc thân thể - Neurotic, stress-related and somatoform
disorders
F40-F48
118
Tâm thần chậm phát triển - Mental
retardation
F70-F79
119
Rối loạn tâm thần và hành vi khác Other
mental and behavioural disorders (F50-F69, F80-F99)
F04-F09,
CHƯƠNG VI: Bệnh của hệ thần kinh
CHAPTER VI:
Disorders of the nervous system
120
Bệnh hệ thần kinh trung ương - Inflamatory
diseases of the central
nervous system
G00-G09
121
Parkinson - Parkinson's disease
G20
122
Alzheimer - Alzheimer’s disease
G30
123
Xơ cứng rải rác -Multiple sclerosis
G35
124
Động kinh - Epilepsy
G40-G41
125
Đau nửa đầu và các hội chứng đau đầu khác -
Migraine and other headache syndromes.
G43-G44
126
Cơn thiếu máu não thoáng qua và các
hội chứng liên quan - Transient
cerebral ischaemic attacks and related syndromes
G45
127
Bệnh của dây, rễ và đám rối thần
kinh - Nerve, nerve root and
plexus disorders
G50-G59
128
Liệt não và hội chứng liệt khác -
Cerebral palsy and other paralytic syndromes
G80-G83
129
Bệnh khác của hệ thần kinh - other
diseases of the nervous system (G26,G31-G32,G36-G37,
G46-G47, G60-G73, G90-G99)
G10-G13,G21-
CHƯƠNG VII: Bệnh mắt và
phần phụ
CHAPTER VII: Diseases
ofthe eye and adnexa
130
Viêm mi mắt - Inflammation
of eyelid
H00-H01
131
Viêm kết mạc, tổn thương khác của
kết mạc - Conjunctivitis and other disoders of conjunctiva
H10-H13
132
Viêm giác mạc, tổn thương khác của
củng mạc và giác mạc Keratitis and other disorders of sclera and cornea.
H15-H19
133
Đục thể thủy tinh, tổn
thương khác của thể thủy tinh -
Cataract and other disorders of lens
H25-H28
134
Bong và rách võng mạc - Retinal
detachments and breaks
H33
135
Glôcôm - Glaucoma
H40-H42
136
Lác mắt - Strabismus
H49-H50
137
Tật khúc xạ, rối loạn điều tiết -
Disorders of refraction and
accommodation
H52
138
Mù lòa và giảm thị lực -
Blindness and low vision
H54
139
Bệnh khác của mắt và phần phụ Other diseases
of the eye and adnexa (H02-H22, H34-H36, H43-H48, H51,H53-H55,H59)
H30-H32,
CHƯƠNG VIII: Bệnh của tai
và xương chũm
CHAPTER VIII:
Diseases of the ear and mastoid process
140
Viêm tai giữa , bệnh khác của tai
giữa và xương chũm - Otitis media and other disorders of middle ear and
mastoid
H65-H75
141
Mất thính giác - Hearing loss
H90-H91
142
Bệnh khác của tai và xương chũm-
Other diseases of the ear and mastoid process
(H80-H83, H92-H95)
H60-H62,
CHƯƠNG IX: Bệnh của hệ tuần hoàn
CHAPTERIX:
Diseases of the circulatory system
143
Thấp tim cấp -Acute
rheumatic heart disease
I00-I02
144
Bệnh thấp khớp mãn - Chronic
rheumatic disease
I05-
I09
145
Tăng huyết áp nguyên phát -
Essential (primary) hypertension
I10
146
Bệnh tăng huyết áp khác - Other
hypertensive diseases
I11-
I15
147
Nhồi máu cơ tim - Acute myocardial
infarction
I21-
I22
148
Bệnh tim thiếu máu cục bộ khác - Other
ischaemic heart diseases (I23-I25)
I20,
149
Tắc động mạch phổi - Pulmonary embolism
I26
150
Rối loạn dẫn truyền và loạn nhịp -
Conduction disorders and cardiac arrhythymias
I44-
I49
151
Suy tim - Heart failure
I50
152
Bệnh tim khác - Other heart diseases
(I43,
I51-I52)
I27-
153
Chảy máu não- Intracerebral
haemorrhage
I60-
I62
154
Nhồi máu não - Cerebral infarction
I63
155
Tai biến mạch máu não, không xác
định rõ chảy máu hay nhồi máu - Stroke, not specified as
haemorrhage or infarction
I64
156
Bệnh mạch máu não khác - Other cerebrovascular
diseases
I65-
I69
157
Xơ vữa độngmạch-Atherosclerosis
I70
158
Bệnh mạch máu ngoại vi khác - Other
peripheral vascular disease
I73
159
Nghẽn và huyết khối động mạch -
Arterial embolism and thrombosis
I74
160
Bệnh khác của động mạch, tiểu động
mạch và mao mạch - Other diseases of arteries, arterioles and capillaries
Bệnh khác của bộ máy tiết niệu - other diseases
of the urnary system (N31-N39)
N25-N29,
218
Quá sản tuyến tiền liệt -
Hyperplasia of prostate
N40
219
Tổn thương khác của tuyến tiền liệt
- Other disorders of prostate
N41-N42
220
Dái nước và u nang tinh dịch -
Hydrocele and spermatocele
N43
221
Thừa, hẹp và nghẹt bao qui đầu -
Redundant prepuce, phimosis and paraphimosis
N47
222
Bệnh khác cơ quan sinh dục nam other
diseases of male genital organs (N49-N51)
N44-N46,
223
Bệnh của vú - Disorders of breast
N60-
N64
224
Viêm vòi trứng và viêm buồng trứng - Salpingitis and
oophoritis
N70
225
Viêm cổ tử cung - Inflamatory
disease of cervix uteri
N72
226
Bệnh khác của cơ quan khung chậu nữ
- other inflamatory
diseases of female
pelvic organs
N71,N73-N77
227
Viêm niêm mạc tử cung -
Endometriosis
N80
228
Sa sinh dục nữ - Female genital
prolapse
N81
229
Tổn thương không viêm của buồng
trứng, vòi fallope và dây chằng
rộng - Noinflammatory
disorders of ovary, fallopian
tube and broad ligament
N83
230
Rối loạn kinh nguyệt - Disorders of
menstruation
N91-N92
231
Rối loạn mãn kinh và quanh mãn kinh
khác - Menopausal other perimenopausal disorders
N95
232
Vô sinh nữ - Female infertility
N97
233
Bệnh khác của bộ máy sinh dục tiết
niệu - Other disorders of genitourinary tract
(N93-N94, N96,
N98-N99)
N82,N84-N90,
CHƯƠNG XV: Chửa, đẻ
và sau đẻ
CHAPTERXV: Pregnancy, childbirth
and puerperium
234
Xẩy thai tự nhiên - Spontaneous
abortion
O03
235
Xẩy thai do can thiệp y tế - Medical
abortion
O04
236
Xảy thai khác - other pregnancies
with abortive outcome (O05-O08)
O00-O02,
237
Phù nề, protein-niệu, tăng huyết áp,
bệnh của thai nghén, đẻ và sau đẻ - Oedema,proteinuria, hyper- tensive
disorders in pregnancy, childbirth and the puerperium
O10- O16
238
Rau tiền đạo, rau bong sớm (u máu
sau rau) và chảy máu trước khi đẻ - Placenta praevia, premature separation of
placenta and antepartum haemorrhage
O44-O46
239
Chăm sóc khác cho người mẹ liên quan
đến thai, buồng ối và những vấn đề có thể xảy ra do đẻ - Other maternal care
related to fetus and
amniotic cavity and possible delivery problems
O30-O43, O47- O48
240
Đẻ khó do cản trở (vật chướng ngại)
- Obstructed labour
O64-O66
241
Chảy máu sau đẻ - Postpartum
haemorrhaqe
O72
242
Biến chứng khác của chửa,đẻ - Other complications
pregnancy and delivery (O60-O63, O67-O71, O73-O75, O81-O84)
O20-O29,
243
Đẻ tự nhiên -Single
spontaneous delivery
O80
244
Biến chứng liên quan sinh đẻ và
những vấn đề sản khoa chưa xếp ở chỗ khác - Complications predominantly related
to the puerperium obstetric conditions, not elsewhere classified
O85-O99
CHƯƠNG XVI: Bệnh trong thời kì chu
sinh
CHAPTER XVI:
Certain conditions originating in the perinatal period
245
Bệnh của thai nhi và sơ sinh do yếu
tố mẹ và biến chứng thai nghén, chửa, đẻ - Fetus and newborn affected by
maternal factors and
by complications of pregnancy, labour and delivery
P00-P04
246
Thai chậm phát triển, suy dinh
dưỡng, rối loạn gắn liền với thai nghén và không đủ cân nặng khi sinh - Slow fetal growth, fetal
malnutrition and disorders related to short gestation and low birth weight
P05-P07
247
Sang chấn sản khoa - Birth trauma
P10-P15
248
Thiếu ô xy trong tử cung và khi đẻ
Intrauterine hypoxis and birth asphyxia
P20-P21
249
Bệnh hô hấp có nguồn gốc khác trong
thời kì chu sinh - Other respiratory disorders originating in the
perinatal period
P22-P28
250
Nhiễm khuẩn và kí sinh vật bẩm sinh
- Congenital infectious and
parasitic diseases
P35-P37
251
Nhiễm khuẩn đặc hiệu khác,thời kì chu
sinh - Other infectious
specific to the
perinatal period
P38-P39
252
Tan máu của thai nhi và sơ sinh-
Haemolytic disease of fetus and
newborn.
P55
253
Bệnh khác có nguồn gốc trong thời kì
chu sinh - Other conditions originating in the perinatal period (P50-P54,
P56-P96)
P08,P29,
CHƯƠNG XVII: Dịdạng dị tật bẩm sinh và rối loạn
cromosom
Dị tật bẩm sinh khác hệ thần kinh
Other congenital malformations
of the nervous system (Q06-Q07)
Q00-Q04,
256
Dị tật bẩm sinh khác của hệ tuần hoàn
- Congenital malformation of
the circulatory system
Q20-Q28
257
Sứt môi và hở hàm ếch - Cleft lip
and cleft palate
Q35-Q37
258
Không có, tịt hoặc hẹp ruột non -
Absence, atresia and stenosis of small intestine
Q41
259
Dị tật bẩm sinh khác bộ máy sinh dục
tiết niệu - other mal- formations
of the genitourinary system (Q42-Q45)
Q38-Q40,
260
Tinh hoàn lạc chỗ -
Undescended testicle
Q53
261
Dị dạng bẩm sinh khác bộ máy sinh
dục tiết niệu - Other congenital malformations of genito-urinary system (Q54-Q64)
Q50-Q52,
262
Dị dạng bẩm sinh hông - Congenital
deformities of
hip
Q65
263
Dị dạng bẩm sinh bàn chân -
Conqenital deformities of
feet
Q66
264
Dị dạng bẩm sinh khác hệ xương- cơ -
Other congenital malformations
and deformations
of the musculo skeletal system
Q67-Q79
265
Dị dạng bẩm sinh khác - Other
congenital malformations
(Q30-Q34, Q80-Q89)
Q10-Q13,
266
Dị thường nhiễm sắc thể, chưa xếp ở
chỗ khác - Chromosomal abnormalities, not elsewhere sclassified
Q90-Q99
CHƯƠNG XVIII:Triệu chứng, dấu hiệu và
phát hiện bất thường lâm sàng, cận lâm sàng,chưa xếp loại
ở chỗ khác
CHAPTER XVIII:
Symptoms,
signs
and abnormal clinical and laboratory findings,
not elsewhere classificated
267
Đau bụng và khung chậu - Abdominal
and pelvic pain
R10
268
Sốt không rõ nguyên nhân - Fever of
unknovvn origin
R50
269
Lão suy - Senility
R54
270
Triệu chứng, dấu hiệu và kết quả bất
thường về khám lâm sàng và cận lâm sàng khác, chưa xếp loại ở chỗ khác -
Other symptoms, signs and abnormal clinical and laboratory findings,
not elsewhere classified (R50-
R53, R55- R99)
R00- R09,
R11 - R49,
CHƯƠNG XIX: Vết thương ngộ độc và hậu
quả do nguyên nhân bên ngoài
CHAPTER XIX:lnjury, poisoning and other
consequences of external causes
271
Vỡ xương sọ và xương mặt - Fracture
of skull and facial bones
Gãy phần khác của chi do lao động và
giao thông - Fracture of other lim bones
(S62, S82, S92,
T10, T12)
S42,S52,
275
Gãy nhiều xương của cơ thể do lao
động và giao thông - Fractures involving multiple body regions
T02
276
Sai khớp, bong gân, tổn
thương khu trú và ở nhiều vùng cơ thể - Dislocations, sprains and strains of
specified and multiple
body regions (S43, S53, S63, S73, S83, S93, T03)
S03,S13,S23,S33,
277
Chấn thương mắt và hốc mắt - Injury of eye
and orbit
S05
278
Chấn thương nội sọ - Intracranial injury
S06
279
Chấn thương nội tạng khác - lnjury
of other internal organs
(S36- S37)
S26-S27,
280
Chấn thương dập nát và cắt cụt hoặc
đã xác định ở nhiều vùng trong cơ thể - Crushing injuries and traumatic
amputation or specified and
multipie body regions
Các tổn thương khác do chấn thương
xác định ở nhiều nơi Other
injuries of specified,
unspecified and multiple body regions (S24-S25, S29-S31, S34-S35, S39-S41,
S44-S46, S49-S51, S54-S56, S59-S61, S64-S66, S69-S71, S74-S76, S79-S81,
S84-S86, S89-S91, S94-S96, S99, T00-T01, T06-T07, T09, T11, T13-T14)
S00-S01,S04,S09-S11, S14-S16,S19-S21,
282
Hậu quả do dị vật vào hốc tự nhiên -
Effects of foreign body
enter through natural orifice
T15-T19
283
Bỏng và sự ăn mòn - Burnss and
corrosions
T20-T32
284
Nhiễm độc thuốc và sinh phẩm -
Poisoning by drugs and biological substances
T36-T50
285
Tác hại chất độc có nguồn gốc chủ
yếu không phải thuốc - Toxic effects of substances chietly nonmedical as to
source
T51-T65
286
Hội chứng do điều trị sai -
Maltreatment syndromes
T74
287
Hậu quả của nguyên nhân bên ngoài
khác không xác định Other
and unspecified effects
of external causes (T73, T75-T78)
T33-T35,T66-
288
Một số biến chứng sớm của chấn
thương, của chăm sóc nội khoa, ngoại khoa, chưa xếp ở nơi khác - Certain
early complications of trauma and complications of surgical and medical care,
not elsewhere classified
T79-T88
289
Di chứng, do chấn thương, do ngộ độc
và hậu quả khác do nguyên nhân bên ngoài - Sequalae of injuries, of
poisoning and of other consequences of external causes
T90-T98
CHƯƠNG XX: Nguyên nhân bên
ngoài của bệnh tật và tử vong
CHAPTER XX:
External causes of morbidity and mortality
290
Tai nạn giao thông - Transport
accident
V01-V19
291
Tai nạn do nguyên nhân sức mạnh cơ
học và không cố ý - Exposure to inanimate mechanical forces
W20-W64
292
Tai nạn chết đuối, chết chìm -
Accident drowing and
submersion
W54- W84
293
Tai nạn do dòng điện, bức xạ, nhiệt
độ và áp lực không khí cao Exposure to electric current, radiation and
extreme ambian air temperature and pressure
W85-W99
294
Tai nạn do khói, lửa và ngọn lửa
Exposure to smoke, fire and flame
X00-X09
295
Tai nạn do hơi nóng, khí nóng Contact with
heat and hot
X10-X19
296
Tai nạn do tiếp xúc với động vật và
cây có chất độc Contact
with venomous animals and plants
X20-X29
297
Tai nạn do độc chất - Accident
poisoning by and exposure to noxious substances
X40-X49
298
Tự tử - Intentional self-harm
X60-X84
299
Bạo lực - Assault
X85-Y09
300
Tai biến thuốc và sinh phẩm trong
điều trị - Drugs medicament and biological substances causing adverse effect
in therapeutic use
Y40-Y59
301
Tai nạn rủi ro trong điều trị nội,
ngoại khoa cho người bệnh - Misadventure to patients during surgical and
medical care
Y60-Y69
302
Tai nạn do dùng thiết bị trong chẩn
đoán và điều
trị - Medical devices associated with adverse accident in diagnostic and
therapeutic use
Y70-Y82
303
Các yếu tố bổ trợ nguyên nhân gây
bệnh tật, tử vong đã phân loại
Supplementary factors
related to cause of morbidity and mortality, classified elsewhere
Y90-Y98
CHƯƠNG XXI: Các yếu tố ảnh
hưởng đến sức khỏe người khám
nghiệm và điều tra
CHAPTER XXI: Person
encountering health
services for examination and investigation
304
Người làm dịch vụ y tế , làm các
khám xét và điều tra - Person encountering health services for examination
and investigation
Z00-Z01
305
Nhiễm HIV không có triệu chứng -
Asymptomatic human immuno deficiency virus infection
status
Z21
306
Người có nguy cơ liên quan đến bệnh
truyền nhiễm - Other
persons with potential health hazards related to communicable diseases
Z20,Z22-Z29
307
Quản lý các biện pháp
tránh thai - Contraceptive management
Z30
308
Giám sát thai nghén và phát hiện
trước đẻ -Antenatal screening and other supervision of pregnancy
Z34-Z36
309
Trẻ đẻ ra sống phân theo nơi sinh
Liveborn infants
according to place of birth
Z38
310
Chăm sóc và khám xét sau đẻ -
Postpartum care and examination
Z39
311
Bệnh do tiếp xúc với dịch vụ y tế
phải chăm sóc và khám xét đặc biệt - Persons encountering health services for
specific
procedures and health care
Z40-Z54
312
Bệnh do tiếp xúc với dịch vụ y tế vì
những lý do
khác - Person encoutering health services for other reasons (Z55- Z99)
Z31-Z33,Z37,
NGƯỜI LẬP BIỂU (Chức
danh, ký tên)
TRƯỞNG PHÒNG KHTH (Chức
danh, ký tên)
Ngày … tháng … năm
… GIÁM
ĐỐC (Ký
tên, đóng dấu)
Toàn văn Quyết định 2360/1997/QĐ-BYT về biểu mẫu báo cáo thống kê bệnh viện do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
BỘ Y TẾ -------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Nơi nhận: -
Tổng
cục thống kê (để báo cáo) - Văn phòng
chính phủ (đăng công báo). - Các đơn vị
trực thuộc Bộ - Các sở y tế
tỉnh, TP trực
thuộc Bộ Y tế,Y
tế các ngành. - Các Vụ, văn
phòng, thanh tra Bộ, cục QLDược Việt nam - Pháp chế,
Điều trị.
- Lưu trữ
KT. BỘ TRƯỞNG BỘ Y
TẾ
THỨ TRƯỞNG
PGS.PTS. Lê Ngọc Trọng
BỘ Y TẾ
-------
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
CHAPTER I: Certain
infectious and
parasitic diseases
001
Tả - Cholera
A00
002
Thương hàn, phó thương hàn - Typhoid
and paratyphoid fevers
A01
003
Ỉa chảy do Shigella - Shigellosis
A03
004
Lỵ Amip - Amoebiasis
A06
005
Ỉa chảy, viêm dạ dày, ruột non có
nguồn gốc nhiễm khuẩn - Diarrhoea and gastroenteritis of presumed infectious
origin.
A09
006
Các bệnh nhiễm khuẩn ruột khác -
Other intestinal infectious
diseases (A04-A05, A07-A08)
A02,
007
Lao bộ máy hô hấp - Respiratory
tuberculosis
A15-
A16
008
Các dạng lao khác - Other
tuberculosis
A17-
A19
009
Dịch hạch - Plague
A20
010
Bệnh do Brucella - Brucellosis
A23
011
Phong - Leprosy
A30
012
Uốn ván sơ sinh - Tetanus neonatorum
A33
013
Các dạng uốn ván khác - Other
tetanus
A34-
A35
014
Bạch hầu - Diphtheria
A36
015
Ho gà - Whooping
cough
A37
016
Nhiễm khuẩn não mô cầu -
Meningococcal infection
A39
017
Nhiễm khuẩn huyết - Septicemia
A40-A41
018
Các bệnh do vi khuẩn khác - Other
bacterial diseases (A24- A28, A31-A32, A38, A42-A49)
A21-A22,
019
Giang mai bẩm sinh - Congenital
syphilis
A49
020
Giang mai sớm - Early syphilis
A50
021
Các loại giang mai khác - Other
syphilis
A51
022
Nhiễm lậu cầu khuẩn - Gonococcal infection
A54
023
Nhiễm khuẩn Chlamydia lây truyền
đường tình dục - Sexually transmitted chlamydial diseases
A55-
A56
024
Nhiễm khuẩn khác lây đường tình dục
- other infection with
a predominantly sexual mode of transmission
A57-A64
025
Sốt hồi quy - Relapsing fever
A68
026
Mắt hột - Trachoma
A71
027
Sốt Rickettsia - Typhus fever
A75
028
Bại liệt cấp - Acute poliomyelitis
A80
029
Dại - Rabies
A82
030
Viêm não virut - Viral encephalitis
A83-A86
031
Sốt vàng - Yellow fever
A95
032
Sốt virut khác do tiết túc truyền và
sốt xuất huyết virut - Other arthropod-borne viral fevers and
viral haemorrhagic fevers
A90-A94,A96-A99
033
Nhiễm virut Héc-pét - Herpes viral
infections
B00
034
Thủy đậu và zôna -
Varicella and
Zoster
B01-B02
035
Sởi - Measles
B05
036
Rubêon - Rubella
B06
037
Viêm gan B cấp -Acute hepatitis B
B16
038
Viêm gan virut khác -Other viral
hepatitis (B17-B19)
B15,
039
Nhiễm HIV - Human
immuno deficiency
virus disease
B20-B24
040
Quai bị - Mumps
B16
041
Bệnh virut khác - Other viral
diseases(B03-B04,B07-B09,B25,B27-B34)
A81,A87-A89,
042
Nấm - Mycoses
B35-B49
043
Sốt rét - Malaria
B50-B54
044
Leishamania - Leishmaniasis
B55
045
Trypanosomia - Trypanosomiasis
B56-B57
046
Sán máng - Schistosomiasis
B65
047
Các nhiễm khuẩn do sán lá - Other fluke infections
B66
048
Sán Echinococ - Echinococcosis
B67
049
Giun rồng - Dracunculiasis
B72
050
Giun onchocerca -Onchocerciasis
B73
051
Giun chỉ - Filariasis
B74
052
Giun móc - Hookworm
diseases
B76
053
Bệnh giun sán khác - Other Helminthiases
(B75, B77-B83)
B68-B71
054
Di chứng lao - Sequelae of tuberculosis
B90
055
Di chứng viêm tủy xám cấp -
Sequelae of poliomyelitis
B91
056
Di chứng phong - Sequelae of leprosy
B92
057
Bệnh nhiễm khuẩn và kí sinh vật khác
- Other infectious and
parasitic diseases (A70,A74,A77- A79,B58-B64,B85-B89,B94,B99)
A65-A67,A69-
CHƯƠNG II: Khối u
CHAPTERII:
Neoplasms
058
U ác môi, khoang miệng, họng -
Malignant neoplasm of lip, oral cavity and pharynx
C00-C14
059
U ác thực quản - Malignant neoplasm of
oesophagus
C15
060
U ác dạ dày -Malignant
neoplasm of stomach.
C16
061
U ác đại tràng - Malignant neoplasm
of colon
C18
062
U ác trực-đại tràng sigma, trực tràng, hậu
môn và ống hậu môn - Malignant neoplasm of rectosigmoid function,
rectum, anus and anal canal
C19-C21
063
U ác gan và đường mật trong gan-
Malignant neoplasm of liver and intrahepatic bile ducts
C22
064
U ác tụy -Malignant
neoplasm of pancreas
C25
065
U ác khác cơ quan tiêu hóa - Other
malignant neoplasms of digestive organs (C24, C26)
C17,C23-
066
U ác thanh quản - Malignant neoplasm
of larynx
C32
067
U ác khí quản, phế quản và phổi -
Malignant neoplasms of trachea, bronchus and lung
C33-C34
068
U ác khác cơ quan hô hấp và lồng ngực
- Other malignant neoplasm of respiratory and intrathoracic (C37-C39)
C30-C31,
069
U ác xương và sụn khớp - Malignant
neoplasms of bone and articular cartilage
C40-C41
070
U ác hắc sắc tố da - Maliqnant
melanoma of skin
C43
071
U ác khác của da - other maliqnant
neoplasms of skin
C44
072
U ác mạc treo và các mô mềm -
Malignant neoplasms of mesothelial and soft tissue
C45-C49
073
U ác vú -Malignant
neoplasm of breast
C50
074
U ác khác cơ quan sinh dục nữ-
Malignant neoplasms of female genital organs
C51-C52
075
U ác cổ tử cung - Malignant neoplasm
of cervix uterus
C53
076
Uác phần
khác không xác định của tử cung -Malignant neoplasms of other and
unspecified parts
of uterus
C54-C55
077
U tiền liệt tuyến -Malignant
neoplasm of prostate
C61
078
U ác khác cơ quan sinh dục nam other
malignant neoplasms of male genital organs
C60,C62-C63
079
U ác bàng quang - Malignant neoplasm
of bladder
C67
080
U ác khác đường tiết niệu - Other
malignant neoplasms of uterinary tract
C64-C66,C68
081
U ác mắt và các phần phụ - Malignant
neoplasm of eye and adnexa
C69
082
Uác não - Malignant
neoplasm of brain
C71
083
Uác các phần
khác của hệ thần kinh trung ương - Malignant
neoplasm of other parts of central nervous system
C70,C72
084
Uác khu trú
khác, khó xác định, thứ phát, nhiều chỗ không xác định rõ -Malignant neoplasm
of other and ill-defined, secondary and unspecified and multiple
sites.
C73-C80,C97
085
Bệnh Hodgkin -Hodgkin’s disease
C81
086
U bạch huyết không phải Hodgkin
Non-Hodgkin’s disease
C82-C85
087
Bệnh bạch cầu - Leukaemia
C91-C95
088
U ác khác lympho, cơ quan tạo máu và
tổ chức có liên quan - Other malignant neoplasms of lymphoid, haematopoietic
and related tissue
C88-C89,C96
089
Caxinom cổ tử cung - Carcinoma in situ of
cervix uterus
D06
090
U lành da - Benign
neoplasm of skin
D22-D23
091
U lành vú - Benign
neoplasm of breast
D24
092
U cơ trơn tử cung - Leiomyoma of
uterus
D25
093
U lành buồng trứng - Benign neoplasm
of ovary
D27
094
U lành cơ quan tiết niệu - Benign
neoplasm of urinary organs
D30
095
U lành não và phần khác của hệ thần
kinh trung ương - Benign neoplasm of brain and other parts of central
nervous system
D33
096
U khác khu trú, lành tính và u tiến
triển chưa rõ - Other insitus and benign neoplasms and neoplasms of uncertain
or unknown behaviour.
(D28-D29, D31-D32,
D34-D48)
D00-D05D07-D21,D26,
CHƯƠNG III: Bênh
của máu,
cơ
quan tạo máu và bệnh ảnh hưởng đếncơ chế miễn
dịch
CHAPTERIII:
Diseases of the blood and bloodforming
organ and disorders involving the immune mechanism
097
Thiếu máu do thiếu sắt - Iron deficiency
anaemia
D50
098
Thiếu máu khác - Other anaemias
D51-D64
099
Tổn thương chảy máu, bệnh khác của
máu và cơ quan tạo máu - Haemorrhagic conditions and other diseases of blood,
blood- forming
organs
D65-D77
100
Một số rối loạn cơ chế miễn dịch
Certain disorders involving the immune mechanism
D80-D89
CHƯƠNG IV: Bênh nội tiết,
dinh dưỡng và chuyển hóa
CHAPTERIV:
Endocrine,
nutritional and metabolic diseases
101
Bệnh tuyến giáp do thiếu iod -
lodine deficiency
related thyroid disorders
E00-E02
102
Nhiễm độc tuyến giáp(cường
giáp) Thyrotoxicosis
E05
103
Bệnh khác của tuyến giáp - Other
disorders of thyroid. (E06-E07)
E03-E04,
104
Đái tháo đường - Diabetes mellitus.
E10-E14
105
Suy dinh dưỡng - Malnutrition
E40-E46
106
Thiếu vitamin A- Vitamin A
deficiency
E50
107
Thiếu vitamin khác - Other vitamin
deficiencies.
E51-E56
108
Hậu quả của suy dinh dưỡng và thiếu
chất dinh dưỡng khác - Sequalae of malnutrition and other nutritional deficiencies
E64
109
Béo phì - Obesity
E66
110
Giảm thể dịch - Volume depletion
E86
111
Bệnh khác về nội tiết, dinh dưỡng và
chuyển hóa - Other
endocrine, nutritional and metabolic disorders (E65-E67, E85-E87, E90)
E15-E35,E58-E63,
CHƯƠNG V: Rối loạn tâm thần
và hành vi
CHAPTER V: Mental
and behavi oural disorders
112
Sa sút trí tuệ - Dementia
F00-F03
113
Rối loạn tâm thần và hành vi do rượu
- Mental and behavioural disorders due to use of alcohol
F10
114
Rối loạn tâm thần và hành vi do dùng
chất kích thích tâm lí khác - Mental and behavioural disorders due to other
psycho active substances use
F11-F19
115
Tâm thần phân liệt, dạng
phân liệt hoang tưởng - Schizophrenia,
schiztypal and delusional disorders
F20-F29
116
Rối loạn cảm xúc - Mood (affective)
disorders.
F30-F39
117
Bệnh thần kinh, bệnh do stress và
các rối loạn thuộc thân thể - Neurotic, stress-related and somatoform
disorders
F40-F48
118
Tâm thần chậm phát triển - Mental
retardation
F70-F79
119
Rối loạn tâm thần và hành vi khác Other
mental and behavioural disorders (F50-F69, F80-F99)
F04-F09,
CHƯƠNG VI: Bệnh của hệ thần kinh
CHAPTER VI:
Disorders of the nervous system
120
Bệnh hệ thần kinh trung ương - Inflamatory
diseases of the central
nervous system
G00-G09
121
Parkinson - Parkinson's disease
G20
122
Alzheimer - Alzheimer’s disease
G30
123
Xơ cứng rải rác -Multiple sclerosis
G35
124
Động kinh - Epilepsy
G40-G41
125
Đau nửa đầu và các hội chứng đau đầu khác -
Migraine and other headache syndromes.
G43-G44
126
Cơn thiếu máu não thoáng qua và các
hội chứng liên quan - Transient
cerebral ischaemic attacks and related syndromes
G45
127
Bệnh của dây, rễ và đám rối thần
kinh - Nerve, nerve root and
plexus disorders
G50-G59
128
Liệt não và hội chứng liệt khác -
Cerebral palsy and other paralytic syndromes
G80-G83
129
Bệnh khác của hệ thần kinh - other
diseases of the nervous system (G26,G31-G32,G36-G37,
G46-G47, G60-G73, G90-G99)
G10-G13,G21-
CHƯƠNG VII: Bệnh mắt và
phần phụ
CHAPTER VII: Diseases
ofthe eye and adnexa
130
Viêm mi mắt - Inflammation
of eyelid
H00-H01
131
Viêm kết mạc, tổn thương khác của
kết mạc - Conjunctivitis and other disoders of conjunctiva
H10-H13
132
Viêm giác mạc, tổn thương khác của
củng mạc và giác mạc Keratitis and other disorders of sclera and cornea.
H15-H19
133
Đục thể thủy tinh, tổn
thương khác của thể thủy tinh -
Cataract and other disorders of lens
H25-H28
134
Bong và rách võng mạc - Retinal
detachments and breaks
H33
135
Glôcôm - Glaucoma
H40-H42
136
Lác mắt - Strabismus
H49-H50
137
Tật khúc xạ, rối loạn điều tiết -
Disorders of refraction and
accommodation
H52
138
Mù lòa và giảm thị lực -
Blindness and low vision
H54
139
Bệnh khác của mắt và phần phụ Other diseases
of the eye and adnexa (H02-H22, H34-H36, H43-H48, H51,H53-H55,H59)
H30-H32,
CHƯƠNG VIII: Bệnh của tai
và xương chũm
CHAPTER VIII:
Diseases of the ear and mastoid process
140
Viêm tai giữa , bệnh khác của tai
giữa và xương chũm - Otitis media and other disorders of middle ear and
mastoid
H65-H75
141
Mất thính giác - Hearing loss
H90-H91
142
Bệnh khác của tai và xương chũm-
Other diseases of the ear and mastoid process
(H80-H83, H92-H95)
H60-H62,
CHƯƠNG IX: Bệnh của hệ tuần hoàn
CHAPTERIX:
Diseases of the circulatory system
143
Thấp tim cấp -Acute
rheumatic heart disease
I00-I02
144
Bệnh thấp khớp mãn - Chronic
rheumatic disease
I05-
I09
145
Tăng huyết áp nguyên phát -
Essential (primary) hypertension
I10
146
Bệnh tăng huyết áp khác - Other
hypertensive diseases
I11-
I15
147
Nhồi máu cơ tim - Acute myocardial
infarction
I21-
I22
148
Bệnh tim thiếu máu cục bộ khác - Other
ischaemic heart diseases (I23-I25)
I20,
149
Tắc động mạch phổi - Pulmonary embolism
I26
150
Rối loạn dẫn truyền và loạn nhịp -
Conduction disorders and cardiac arrhythymias
I44-
I49
151
Suy tim - Heart failure
I50
152
Bệnh tim khác - Other heart diseases
(I43,
I51-I52)
I27-
153
Chảy máu não- Intracerebral
haemorrhage
I60-
I62
154
Nhồi máu não - Cerebral infarction
I63
155
Tai biến mạch máu não, không xác
định rõ chảy máu hay nhồi máu - Stroke, not specified as
haemorrhage or infarction
I64
156
Bệnh mạch máu não khác - Other cerebrovascular
diseases
I65-
I69
157
Xơ vữa độngmạch-Atherosclerosis
I70
158
Bệnh mạch máu ngoại vi khác - Other
peripheral vascular disease
I73
159
Nghẽn và huyết khối động mạch -
Arterial embolism and thrombosis
I74
160
Bệnh khác của động mạch, tiểu động
mạch và mao mạch - Other diseases of arteries, arterioles and capillaries
Bệnh khác của bộ máy tiết niệu - other diseases
of the urnary system (N31-N39)
N25-N29,
218
Quá sản tuyến tiền liệt -
Hyperplasia of prostate
N40
219
Tổn thương khác của tuyến tiền liệt
- Other disorders of prostate
N41-N42
220
Dái nước và u nang tinh dịch -
Hydrocele and spermatocele
N43
221
Thừa, hẹp và nghẹt bao qui đầu -
Redundant prepuce, phimosis and paraphimosis
N47
222
Bệnh khác cơ quan sinh dục nam other
diseases of male genital organs (N49-N51)
N44-N46,
223
Bệnh của vú - Disorders of breast
N60-
N64
224
Viêm vòi trứng và viêm buồng trứng - Salpingitis and
oophoritis
N70
225
Viêm cổ tử cung - Inflamatory
disease of cervix uteri
N72
226
Bệnh khác của cơ quan khung chậu nữ
- other inflamatory
diseases of female
pelvic organs
N71,N73-N77
227
Viêm niêm mạc tử cung -
Endometriosis
N80
228
Sa sinh dục nữ - Female genital
prolapse
N81
229
Tổn thương không viêm của buồng
trứng, vòi fallope và dây chằng
rộng - Noinflammatory
disorders of ovary, fallopian
tube and broad ligament
N83
230
Rối loạn kinh nguyệt - Disorders of
menstruation
N91-N92
231
Rối loạn mãn kinh và quanh mãn kinh
khác - Menopausal other perimenopausal disorders
N95
232
Vô sinh nữ - Female infertility
N97
233
Bệnh khác của bộ máy sinh dục tiết
niệu - Other disorders of genitourinary tract
(N93-N94, N96,
N98-N99)
N82,N84-N90,
CHƯƠNG XV: Chửa, đẻ
và sau đẻ
CHAPTERXV: Pregnancy, childbirth
and puerperium
234
Xẩy thai tự nhiên - Spontaneous
abortion
O03
235
Xẩy thai do can thiệp y tế - Medical
abortion
O04
236
Xảy thai khác - other pregnancies
with abortive outcome (O05-O08)
O00-O02,
237
Phù nề, protein-niệu, tăng huyết áp,
bệnh của thai nghén, đẻ và sau đẻ - Oedema,proteinuria, hyper- tensive
disorders in pregnancy, childbirth and the puerperium
O10- O16
238
Rau tiền đạo, rau bong sớm (u máu
sau rau) và chảy máu trước khi đẻ - Placenta praevia, premature separation of
placenta and antepartum haemorrhage
O44-O46
239
Chăm sóc khác cho người mẹ liên quan
đến thai, buồng ối và những vấn đề có thể xảy ra do đẻ - Other maternal care
related to fetus and
amniotic cavity and possible delivery problems
O30-O43, O47- O48
240
Đẻ khó do cản trở (vật chướng ngại)
- Obstructed labour
O64-O66
241
Chảy máu sau đẻ - Postpartum
haemorrhaqe
O72
242
Biến chứng khác của chửa,đẻ - Other complications
pregnancy and delivery (O60-O63, O67-O71, O73-O75, O81-O84)
O20-O29,
243
Đẻ tự nhiên -Single
spontaneous delivery
O80
244
Biến chứng liên quan sinh đẻ và
những vấn đề sản khoa chưa xếp ở chỗ khác - Complications predominantly related
to the puerperium obstetric conditions, not elsewhere classified
O85-O99
CHƯƠNG XVI: Bệnh trong thời kì chu
sinh
CHAPTER XVI:
Certain conditions originating in the perinatal period
245
Bệnh của thai nhi và sơ sinh do yếu
tố mẹ và biến chứng thai nghén, chửa, đẻ - Fetus and newborn affected by
maternal factors and
by complications of pregnancy, labour and delivery
P00-P04
246
Thai chậm phát triển, suy dinh
dưỡng, rối loạn gắn liền với thai nghén và không đủ cân nặng khi sinh - Slow fetal growth, fetal
malnutrition and disorders related to short gestation and low birth weight
P05-P07
247
Sang chấn sản khoa - Birth trauma
P10-P15
248
Thiếu ô xy trong tử cung và khi đẻ
Intrauterine hypoxis and birth asphyxia
P20-P21
249
Bệnh hô hấp có nguồn gốc khác trong
thời kì chu sinh - Other respiratory disorders originating in the
perinatal period
P22-P28
250
Nhiễm khuẩn và kí sinh vật bẩm sinh
- Congenital infectious and
parasitic diseases
P35-P37
251
Nhiễm khuẩn đặc hiệu khác,thời kì chu
sinh - Other infectious
specific to the
perinatal period
P38-P39
252
Tan máu của thai nhi và sơ sinh-
Haemolytic disease of fetus and
newborn.
P55
253
Bệnh khác có nguồn gốc trong thời kì
chu sinh - Other conditions originating in the perinatal period (P50-P54,
P56-P96)
P08,P29,
CHƯƠNG XVII: Dịdạng dị tật bẩm sinh và rối loạn
cromosom
Dị tật bẩm sinh khác hệ thần kinh
Other congenital malformations
of the nervous system (Q06-Q07)
Q00-Q04,
256
Dị tật bẩm sinh khác của hệ tuần hoàn
- Congenital malformation of
the circulatory system
Q20-Q28
257
Sứt môi và hở hàm ếch - Cleft lip
and cleft palate
Q35-Q37
258
Không có, tịt hoặc hẹp ruột non -
Absence, atresia and stenosis of small intestine
Q41
259
Dị tật bẩm sinh khác bộ máy sinh dục
tiết niệu - other mal- formations
of the genitourinary system (Q42-Q45)
Q38-Q40,
260
Tinh hoàn lạc chỗ -
Undescended testicle
Q53
261
Dị dạng bẩm sinh khác bộ máy sinh
dục tiết niệu - Other congenital malformations of genito-urinary system (Q54-Q64)
Q50-Q52,
262
Dị dạng bẩm sinh hông - Congenital
deformities of
hip
Q65
263
Dị dạng bẩm sinh bàn chân -
Conqenital deformities of
feet
Q66
264
Dị dạng bẩm sinh khác hệ xương- cơ -
Other congenital malformations
and deformations
of the musculo skeletal system
Q67-Q79
265
Dị dạng bẩm sinh khác - Other
congenital malformations
(Q30-Q34, Q80-Q89)
Q10-Q13,
266
Dị thường nhiễm sắc thể, chưa xếp ở
chỗ khác - Chromosomal abnormalities, not elsewhere sclassified
Q90-Q99
CHƯƠNG XVIII:Triệu chứng, dấu hiệu và
phát hiện bất thường lâm sàng, cận lâm sàng,chưa xếp loại
ở chỗ khác
CHAPTER XVIII:
Symptoms,
signs
and abnormal clinical and laboratory findings,
not elsewhere classificated
267
Đau bụng và khung chậu - Abdominal
and pelvic pain
R10
268
Sốt không rõ nguyên nhân - Fever of
unknovvn origin
R50
269
Lão suy - Senility
R54
270
Triệu chứng, dấu hiệu và kết quả bất
thường về khám lâm sàng và cận lâm sàng khác, chưa xếp loại ở chỗ khác -
Other symptoms, signs and abnormal clinical and laboratory findings,
not elsewhere classified (R50-
R53, R55- R99)
R00- R09,
R11 - R49,
CHƯƠNG XIX: Vết thương ngộ độc và hậu
quả do nguyên nhân bên ngoài
CHAPTER XIX:lnjury, poisoning and other
consequences of external causes
271
Vỡ xương sọ và xương mặt - Fracture
of skull and facial bones
Gãy phần khác của chi do lao động và
giao thông - Fracture of other lim bones
(S62, S82, S92,
T10, T12)
S42,S52,
275
Gãy nhiều xương của cơ thể do lao
động và giao thông - Fractures involving multiple body regions
T02
276
Sai khớp, bong gân, tổn
thương khu trú và ở nhiều vùng cơ thể - Dislocations, sprains and strains of
specified and multiple
body regions (S43, S53, S63, S73, S83, S93, T03)
S03,S13,S23,S33,
277
Chấn thương mắt và hốc mắt - Injury of eye
and orbit
S05
278
Chấn thương nội sọ - Intracranial injury
S06
279
Chấn thương nội tạng khác - lnjury
of other internal organs
(S36- S37)
S26-S27,
280
Chấn thương dập nát và cắt cụt hoặc
đã xác định ở nhiều vùng trong cơ thể - Crushing injuries and traumatic
amputation or specified and
multipie body regions
Các tổn thương khác do chấn thương
xác định ở nhiều nơi Other
injuries of specified,
unspecified and multiple body regions (S24-S25, S29-S31, S34-S35, S39-S41,
S44-S46, S49-S51, S54-S56, S59-S61, S64-S66, S69-S71, S74-S76, S79-S81,
S84-S86, S89-S91, S94-S96, S99, T00-T01, T06-T07, T09, T11, T13-T14)
S00-S01,S04,S09-S11, S14-S16,S19-S21,
282
Hậu quả do dị vật vào hốc tự nhiên -
Effects of foreign body
enter through natural orifice
T15-T19
283
Bỏng và sự ăn mòn - Burnss and
corrosions
T20-T32
284
Nhiễm độc thuốc và sinh phẩm -
Poisoning by drugs and biological substances
T36-T50
285
Tác hại chất độc có nguồn gốc chủ
yếu không phải thuốc - Toxic effects of substances chietly nonmedical as to
source
T51-T65
286
Hội chứng do điều trị sai -
Maltreatment syndromes
T74
287
Hậu quả của nguyên nhân bên ngoài
khác không xác định Other
and unspecified effects
of external causes (T73, T75-T78)
T33-T35,T66-
288
Một số biến chứng sớm của chấn
thương, của chăm sóc nội khoa, ngoại khoa, chưa xếp ở nơi khác - Certain
early complications of trauma and complications of surgical and medical care,
not elsewhere classified
T79-T88
289
Di chứng, do chấn thương, do ngộ độc
và hậu quả khác do nguyên nhân bên ngoài - Sequalae of injuries, of
poisoning and of other consequences of external causes
T90-T98
CHƯƠNG XX: Nguyên nhân bên
ngoài của bệnh tật và tử vong
CHAPTER XX:
External causes of morbidity and mortality
290
Tai nạn giao thông - Transport
accident
V01-V19
291
Tai nạn do nguyên nhân sức mạnh cơ
học và không cố ý - Exposure to inanimate mechanical forces
W20-W64
292
Tai nạn chết đuối, chết chìm -
Accident drowing and
submersion
W54- W84
293
Tai nạn do dòng điện, bức xạ, nhiệt
độ và áp lực không khí cao Exposure to electric current, radiation and
extreme ambian air temperature and pressure
W85-W99
294
Tai nạn do khói, lửa và ngọn lửa
Exposure to smoke, fire and flame
X00-X09
295
Tai nạn do hơi nóng, khí nóng Contact with
heat and hot
X10-X19
296
Tai nạn do tiếp xúc với động vật và
cây có chất độc Contact
with venomous animals and plants
X20-X29
297
Tai nạn do độc chất - Accident
poisoning by and exposure to noxious substances
X40-X49
298
Tự tử - Intentional self-harm
X60-X84
299
Bạo lực - Assault
X85-Y09
300
Tai biến thuốc và sinh phẩm trong
điều trị - Drugs medicament and biological substances causing adverse effect
in therapeutic use
Y40-Y59
301
Tai nạn rủi ro trong điều trị nội,
ngoại khoa cho người bệnh - Misadventure to patients during surgical and
medical care
Y60-Y69
302
Tai nạn do dùng thiết bị trong chẩn
đoán và điều
trị - Medical devices associated with adverse accident in diagnostic and
therapeutic use
Y70-Y82
303
Các yếu tố bổ trợ nguyên nhân gây
bệnh tật, tử vong đã phân loại
Supplementary factors
related to cause of morbidity and mortality, classified elsewhere
Y90-Y98
CHƯƠNG XXI: Các yếu tố ảnh
hưởng đến sức khỏe người khám
nghiệm và điều tra
CHAPTER XXI: Person
encountering health
services for examination and investigation
304
Người làm dịch vụ y tế , làm các
khám xét và điều tra - Person encountering health services for examination
and investigation
Z00-Z01
305
Nhiễm HIV không có triệu chứng -
Asymptomatic human immuno deficiency virus infection
status
Z21
306
Người có nguy cơ liên quan đến bệnh
truyền nhiễm - Other
persons with potential health hazards related to communicable diseases
Z20,Z22-Z29
307
Quản lý các biện pháp
tránh thai - Contraceptive management
Z30
308
Giám sát thai nghén và phát hiện
trước đẻ -Antenatal screening and other supervision of pregnancy
Z34-Z36
309
Trẻ đẻ ra sống phân theo nơi sinh
Liveborn infants
according to place of birth
Z38
310
Chăm sóc và khám xét sau đẻ -
Postpartum care and examination
Z39
311
Bệnh do tiếp xúc với dịch vụ y tế
phải chăm sóc và khám xét đặc biệt - Persons encountering health services for
specific
procedures and health care
Z40-Z54
312
Bệnh do tiếp xúc với dịch vụ y tế vì
những lý do
khác - Person encoutering health services for other reasons (Z55- Z99)