ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1166/QĐ-UBND
|
Hà Giang, ngày 23 tháng 06 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ
GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát
thủ tục hành chính đã được sửa đổi, bổ sung theo
Nghị định số 48/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số
45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp
nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính
công ích;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư
pháp tại Tờ trình số 55/TTr-STP ngày 16 tháng 6 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ
sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Hà Giang (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Giao các sở, ban, ngành của tỉnh; Ủy
ban nhân dân cấp huyện và các cơ quan, đơn vị có liên quan
phối hợp với Bưu điện tỉnh ký cam kết triển khai thực hiện
việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu
chính công ích được quy định tại Điều 1 Quyết định này.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành của tỉnh; Giám đốc Bưu điện tỉnh; các cơ quan Trung ương đóng chân tại tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các xã, phường, thị trấn; và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- Thường trực Tỉnh ủy:
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH, HĐND tỉnh;
- Chánh Văn phòng, các PCVP UBND tỉnh;
- Trung tâm Hành chính công tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Hệ thống Vnptioffice;
- Lưu: VT, TH.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Sơn
|
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1166/QĐ-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Hà Giang)
Stt
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Hình
thức thực hiện thủ tục hành chính qua dịch
vụ bưu chính công ích
|
Gửi
hồ sơ
|
Nhận
kết quả
|
Gửi hồ sơ và nhận kết quả
|
I. Lĩnh vực: Văn hóa
|
a. Di sản văn hóa
|
1
|
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật
quốc gia
|
|
|
x
|
2
|
Cấp phép cho người Việt Nam định cư
ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
|
|
x
|
3
|
Xác nhận đủ điều
kiện cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập
|
|
|
x
|
4
|
Cấp giấy phép
hoạt động bảo tàng ngoài công lập
|
|
|
x
|
5
|
Cấp giấy phép
khai quật khẩn cấp
|
|
|
x
|
6
|
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di
vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
|
|
x
|
7
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với
bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
|
|
x
|
8
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với
bảo tàng ngoài công lập, tổ chức,
cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật
|
|
|
x
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh giám định cổ vật.
|
|
|
x
|
10
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
|
|
x
|
11
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề, bảo quản,
tu bổ, phục hồi di tích.
|
|
|
x
|
12
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề, bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích
|
|
|
x
|
13
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
hành nghề, bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích
|
|
|
x
|
14
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện hành nghề, bảo quản, tu bổ,
phục hồi di tích.
|
|
|
x
|
b. Điện ảnh
|
15
|
Cấp giấy phép phổ biến phim
(- Phim tài liệu, phim khoa học,
phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu;
- Cấp giấy phép phổ biến phim
truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc
địa phương đáp ứng các điều kiện:
+ Sản xuất ít nhất 10 phim truyện
nhựa được phép phổ biến;
+ Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện
nhựa được phép phổ biến)
|
|
|
x
|
16
|
Cấp giấy phép
phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến
người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập
khẩu)
|
|
|
x
|
c. Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển
lãm
|
17
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi
sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
|
|
x
|
18
|
Cấp giấy phép
triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh)
|
|
|
x
|
19
|
Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ
thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ.
|
|
|
x
|
20
|
Cấp giấy phép xây dựng tượng đài,
tranh hoành tráng
|
|
|
x
|
21
|
Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác
điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh)
|
|
|
x
|
22
|
Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm
nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
|
|
x
|
23
|
Cấp giấy phép
đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của
Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
|
|
x
|
d. Nghệ thuật biểu diễn
|
24
|
Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn
nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc
địa phương
|
|
|
x
|
25
|
Cấp giấy phép
cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn
nghệ thuật, trình diễn thời trang.
|
|
|
x
|
26
|
Cấp giấy phép
cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa
phương
|
|
|
x
|
27
|
Cấp giấy phép
tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương
|
|
|
x
|
28
|
Cấp giấy phép phê duyệt nội dung
bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức
thuộc địa phương
|
|
|
x
|
29
|
Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ
thuật, trình diễn thời trang
|
|
|
x
|
30
|
Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu
|
|
|
x
|
đ. Văn hóa cơ sở
|
31
|
Cấp giấy phép kinh doanh karaoke
(do Sở văn hóa, thể thao và Du lịch cấp)
|
|
|
x
|
32
|
Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường
|
|
|
x
|
33
|
Cấp giấy phép tổ chức lễ hội
|
|
|
x
|
34
|
Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn
văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
|
|
x
|
35
|
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm
quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
|
|
x
|
36
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn
người thực hiện quảng cáo
|
|
|
x
|
37
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
|
|
x
|
38
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt
Nam
|
|
|
x
|
39
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài
tại Việt Nam
|
|
|
x
|
e. Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không
nhằm mục đích kinh doanh
|
40
|
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm
không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch
|
|
|
x
|
41
|
Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu
không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương.
|
|
|
x
|
g. Nhập khẩu văn hóa phẩm nhằm
mục đích kinh doanh
|
42
|
Phê duyệt nội dung tác phẩm tạo
hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu
|
|
|
x
|
43
|
Phê duyệt nội
dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu
|
|
|
x
|
44
|
Xác nhận danh mục sản phẩm nghe
nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu
|
|
|
x
|
h. Thư viện
|
45
|
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân
có vốn sách ban đầu từ 20.000 bản trở lên
|
|
|
x
|
i. Gia đình
|
46
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm
quyền của UBND cấp tỉnh)
|
|
|
x
|
47
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm
quyền của UBND cấp tỉnh)
|
|
|
x
|
48
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền
của UBND cấp tỉnh)
|
|
|
x
|
49
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND
cấp tỉnh)
|
|
|
x
|
50
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
|
|
x
|
51
|
Đổi Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
(thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
|
|
x
|
52
|
Cấp Giấy chứng
nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
|
|
x
|
53
|
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư
vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
|
x
|
54
|
Cấp Thẻ nhân
viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
|
|
x
|
55
|
Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn
nhân bạo lực gia đình
|
|
|
x
|
56
|
Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng,
chống bạo lực gia đình
|
|
|
x
|
57
|
Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng,
chống bạo lực gia đình
|
|
|
x
|
k. Quản lý sử dụng vũ khí, súng
săn, vật liệu nổ, công
cụ hỗ trợ
|
58
|
Cho phép tổ
chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ
khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ
hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
|
|
x
|
II. Lĩnh vực: Thể dục thể thao
|
59
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng
nhận
|
|
|
x
|
60
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng.
|
|
|
x
|
61
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
|
|
x
|
62
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao
|
|
|
x
|
63
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động billards & snooker
|
|
|
x
|
64
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể
thao tổ chức hoạt động thể dục thể hình
|
|
|
x
|
65
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao
tổ chức hoạt động vũ đạo giải trí
|
|
|
x
|
66
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể
thao tổ chức hoạt động bơi, lặn
|
|
|
x
|
67
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
khiêu vũ thể thao
|
|
|
x
|
68
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể
thao tổ chức hoạt động môn võ cổ truyền và vovinam
|
|
|
x
|
69
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
quần vợt
|
|
|
x
|
70
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao
tổ chức hoạt động thể dục thẩm mỹ
|
|
|
x
|
71
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể
thao tổ chức hoạt động dù lượn và điều bay động cơ
|
|
|
x
|
72
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao
tổ chức hoạt động tập luyện quyền anh
|
|
|
x
|
73
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động Taekwondo
|
|
|
x
|
74
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Bắn súng thể thao
|
|
|
x
|
75
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể
thao tổ chức hoạt động Karatedo
|
|
|
x
|
76
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao
tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng
|
|
|
x
|
77
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Judo
|
|
|
x
|
78
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Bóng đá
|
|
|
x
|
79
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn
|
|
|
x
|
80
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Cầu lông
|
|
|
x
|
81
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp
kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin
|
|
|
x
|
82
|
Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô
địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương
|
|
|
x
|
III. Lĩnh vực: Du lịch
|
a. Lữ hành
|
83
|
Cấp giấy phép thành lập văn phòng
đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt
Nam
|
|
|
x
|
84
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành
lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
|
|
x
|
85
|
Cấp lại giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các
trường hợp:
a) Thay đổi tên
gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của doanh nghiệp du lịch nước ngoài
từ một nước sang một nước khác;
b) Thay đổi địa điểm đặt trụ sở của
văn phòng đại diện đến một tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương khác;
c) Thay đổi nội dung hoạt động của
doanh nghiệp du lịch nước ngoài
d) Thay đổi địa điểm của doanh
nghiệp du lịch nước ngoài trong phạm vi nước nơi doanh nghiệp thành lập
|
|
|
x
|
86
|
Cấp lại giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường
hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu hủy
|
|
|
x
|
87
|
Gia hạn giấy phép hành lập văn
phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
|
|
x
|
88
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc
tế
|
|
|
x
|
89
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội
địa
|
|
|
x
|
90
|
Đổi thẻ hướng
dẫn viên du lịch
|
|
|
x
|
91
|
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
|
|
x
|
92
|
Cấp giấy chứng nhận thuyết minh
viên du lịch
|
|
|
x
|
b. Khách sạn
|
93
|
Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn
uống du lịch
|
|
|
x
|
94
|
Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua
sắm du lịch
|
|
|
x
|
95
|
Cấp lại biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn
uống du lịch và cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch
|
|
|
x
|
96
|
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch:
hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch
|
|
|
x
|
97
|
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ
sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch
|
|
|
x
|
98
|
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch:
hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt
thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà
nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ
sở lưu trú du lịch khác
|
|
|
x
|
99
|
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ
sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu
trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà
nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch
khác.
|
|
|
x
|
Tổng số: 99 thủ tục hành chính
|
Stt
|
Tên thủ tục hành chính
|
Hình
thức thực hiện thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Gửi
hồ sơ
|
Nhận
kết quả
|
Gửi
hồ sơ và nhận kết quả
|
I. Lĩnh vực: Hoạt động khoa học và công nghệ
|
1
|
Cấp Giấy chứng
nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
|
|
x
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận doanh
nghiệp khoa học và công nghệ
|
|
|
x
|
3
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận
doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
|
|
x
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp
đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
|
|
x
|
5
|
Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công
nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
|
|
x
|
6
|
Đánh giá, xác
nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không
sử dụng ngân sách nhà nước
|
|
|
x
|
7
|
Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu
tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính
mạng, sức khỏe con người
|
|
|
x
|
8
|
Đánh giá đồng thời thẩm định kết
quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức
khỏe con người.
|
|
|
x
|
9
|
Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công
nghệ sử dụng ngân sách nhà nước cấp
tỉnh
|
|
|
x
|
10
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Sàn Giao dịch công nghệ vùng
|
|
|
x
|
11
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm giao dịch công nghệ
|
|
|
x
|
12
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm xúc tiến và hỗ trợ hoạt động chuyển giao
công nghệ
|
|
|
x
|
13
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm hỗ trợ định giá tài
sản trí tuệ
|
|
|
x
|
14
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động Trung tâm hỗ trợ đổi mới sáng tạo
|
|
|
x
|
15
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động Cơ sở ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
|
|
x
|
16
|
Đặt và tặng giải thưởng về khoa học
và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam
|
|
|
x
|
17
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách
nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực
khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của
tỉnh
|
|
|
x
|
18
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
|
|
x
|
19
|
Đăng ký
thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh
|
|
|
x
|
20
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
|
x
|
21
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
|
x
|
22
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và
công nghệ
|
|
|
x
|
23
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công
nghệ
|
|
|
x
|
24
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động
cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
|
x
|
25
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy
chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học
và công nghệ
|
|
|
x
|
II. Lĩnh vực: An toàn bức xạ và
hạt nhân
|
26
|
Cấp giấy phép tiến hành công việc
bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
|
|
x
|
27
|
Gia hạn giấy phép tiến hành công
việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y
tế)
|
|
|
x
|
28
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán
trong y tế)
|
|
|
x
|
29
|
Cấp lại giấy phép tiến hành công
việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y
tế)
|
|
|
x
|
30
|
Cấp và cấp lại
chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X- quang chẩn đoán trong y tế)
|
|
|
x
|
31
|
Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán
trong y tế
|
|
|
x
|
32
|
Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố
bức xạ và hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang y tế)
|
|
|
x
|
II.
Lĩnh vực: Sở hữu trí tuệ
|
33
|
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ
điều kiện hoạt động giám định sở hữu công
nghiệp
|
|
|
x
|
34
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận tổ chức đủ điều kiện
hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
|
|
x
|
35
|
Đăng ký chủ trì
thực hiện dự án do Trung ương ủy quyền cho địa phương
quản lý thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí
tuệ
|
|
|
x
|
IV. Lĩnh vực: Tiêu chuẩn Đo
lường Chất lượng
|
36
|
Công bố sử dụng dấu định lượng
|
|
|
x
|
37
|
Điều chỉnh nội dung bản công bố sử
dụng dấu định lượng
|
|
|
x
|
38
|
Đăng ký kiểm tra nhà nước về đo
lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu
|
|
|
x
|
39
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên
kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
|
|
x
|
40
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ
chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
|
|
x
|
41
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ,
quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả chứng
nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận
|
|
|
x
|
42
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với các
sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ
Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá
nhân sản xuất, kinh doanh
|
|
|
x
|
43
|
Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
theo phân cấp
|
|
|
x
|
44
|
Cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy
hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ và
các chất ăn mòn bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
|
|
x
|
45
|
Cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất
lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân
|
|
|
x
|
Tổng số: 45 thủ tục hành chính
|
Stt
|
Tên thủ tục hành chính
|
Hình
thức thực hiện thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Gửi
hồ sơ
|
Nhận
kết quả
|
Gửi
hồ sơ và nhận kết quả
|
I. Lĩnh vực: Quản lý công nghiệp
|
1
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
|
|
x
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản
xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
|
|
x
|
3
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
|
|
x
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh
|
|
|
x
|
5
|
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản
xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ
ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
|
|
x
|
II. Lĩnh vực: Kỹ thuật an
toàn môi trường
|
6
|
Cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp VLNCN
|
|
|
x
|
7
|
Cấp điều chỉnh giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp VLNCN
|
|
|
x
|
8
|
Cấp lại giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp VLNCN
|
|
|
x
|
9
|
Đăng ký hoạt động sử dụng vật liệu
nổ công nghiệp VLNCN
|
|
|
x
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ
thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm
|
|
|
x
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ
thuật an toàn hóa chất
|
|
|
x
|
12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện
kỹ thuật an toàn hóa chất
|
|
|
x
|
13
|
Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện
|
|
|
x
|
14
|
Cấp lại thẻ an toàn điện
|
|
|
x
|
15
|
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung
thẻ an toàn điện
|
|
|
x
|
16
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều
chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung
tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3
|
|
|
x
|
17
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự
án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3
|
|
|
x
|
18
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều
chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình
kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3
|
|
|
x
|
19
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
nạp LPG vào chai.
|
|
|
x
|
20
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai.
|
|
|
x
|
21
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai.
|
|
|
x
|
22
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LPG vào chai.
|
|
|
x
|
23
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
nạp LPG vào phương tiện vận tải.
|
|
|
x
|
24
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải.
|
|
|
x
|
25
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải.
|
|
|
x
|
26
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải.
|
|
|
x
|
27
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm cấp LPG
|
|
|
x
|
28
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG.
|
|
|
x
|
29
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cấp LPG.
|
|
|
x
|
30
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cấp LPG.
|
|
|
x
|
31
|
Cấp thông báo xác nhận công bố sản
phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng
|
|
|
x
|
32
|
Cấp Giấy chứng
nhận sản xuất hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
|
|
x
|
33
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận
sản xuất hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
|
|
x
|
34
|
Cấp lại Giấy chứng nhận sản xuất
hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
ngành công nghiệp
|
|
|
x
|
35
|
Cấp giấy Chứng
nhận kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều
kiện trong ngành công nghiệp
|
|
|
x
|
36
|
Cấp lại giấy Chứng nhận kinh doanh
hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có
điều kiện trong ngành công nghiệp
|
|
|
x
|
37
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận
kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong ngành công nghiệp
|
|
|
x
|
38
|
Cấp Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh
doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
|
|
x
|
39
|
Cấp sửa đổi bổ sung Giấy chứng nhận
sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh
doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
|
|
x
|
40
|
Cấp lại Giấy chứng nhận sản xuất
đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có
điều kiện trong ngành công nghiệp
|
|
|
x
|
41
|
Xác nhận biện pháp phòng ngừa, ứng
phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp
|
|
|
x
|
42
|
Xác nhận khai báo hóa chất sản xuất
|
|
|
x
|
43
|
Cấp Giấy Chứng
nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở
Công Thương thực hiện
|
|
|
x
|
44
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương
thực hiện
|
|
|
x
|
45
|
Cấp Giấy Chứng nhận đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
|
|
x
|
46
|
Cấp lại Giấy Chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương
thực hiện
|
|
|
x
|
47
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản
xuất thực phẩm nhỏ lẻ
|
|
|
x
|
48
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ
|
|
|
x
|
49
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
|
|
x
|
50
|
Cấp lại Giấy
xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm do Sở Công Thương
thực hiện
|
|
|
x
|
51
|
Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến
thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Sở
Công Thương
|
|
|
x
|
III.
Lĩnh vực: Quản lý năng Iượng
|
52
|
Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất
dưới 3MW đặt tại địa phương
|
|
|
x
|
53
|
Cấp giấy phép Tư vấn đầu tư xây
dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35kV, đăng ký kinh doanh
tại địa phương
|
|
|
x
|
54
|
Cấp giấy phép Giấy phép tư vấn giám
sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến
35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương
|
|
|
x
|
55
|
Cấp giấy phép hoạt động phân phối
điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương
|
|
|
x
|
56
|
Cấp giấy phép
hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa
phương
|
|
|
x
|
57
|
Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực cho
các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp
của Sở Công Thương.
|
|
|
x
|
58
|
Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực đối
với các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị
mất hoặc bị hỏng thẻ.
|
|
|
x
|
59
|
Thẩm định điều chỉnh Quy hoạch phát
triển điện lực tỉnh không theo chu kỳ (đối với Hợp phần
Quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV)
|
|
|
x
|
IV. Lĩnh vực: Quản lý xuất nhập
khẩu
|
60
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
|
x
|
61
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
|
x
|
62
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
|
x
|
63
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
|
x
|
64
|
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp
của Sở Công Thương
|
|
|
x
|
65
|
Xác nhận Bản cam kết của thương nhân nhập khẩu thép để trực tiếp
phục vụ sản xuất, gia công
|
|
|
x
|
66
|
Cấp Bản xác nhận nhu cầu nhập khẩu
thép
|
|
|
x
|
67
|
Đăng ký thực hiện hoạt động mua bán
hàng hóa qua cửa khẩu phụ, lối mở biên
giới
|
|
|
x
|
V. Lĩnh vực: Quản lý thương mại
|
68
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá
|
|
|
x
|
69
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá
|
|
|
x
|
70
|
Cấp sửa đổi,
bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
|
|
x
|
71
|
Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
|
|
x
|
72
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán
buôn sản phẩm thuốc lá
|
|
|
x
|
73
|
Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
|
|
x
|
74
|
Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn
sản phẩm rượu
|
|
|
x
|
75
|
Cấp sửa đổi,
bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu
|
|
|
x
|
76
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán
buôn sản phẩm rượu
|
|
|
x
|
77
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
|
|
x
|
78
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng
dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
|
|
x
|
79
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền
cấp của Sở Công Thương
|
|
|
x
|
80
|
Cấp Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ
xăng dầu
|
|
|
x
|
81
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
|
|
x
|
82
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
|
|
x
|
83
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
|
|
x
|
84
|
Cấp sửa đổi,
bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
|
|
x
|
85
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
|
|
x
|
86
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
|
|
x
|
87
|
Cấp lại Giấy Chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
|
|
x
|
88
|
Cấp điều chỉnh
Giấy Chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG.
|
|
|
x
|
89
|
Cấp gia hạn Giấy Chứng nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
|
|
x
|
90
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện làm Đại lý kinh doanh LPG
|
|
|
x
|
91
|
Cấp lại Giấy Chứng nhận đủ điều
kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
|
|
x
|
92
|
Cấp điều chỉnh Giấy Chứng nhận đủ
điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG.
|
|
|
x
|
93
|
Cấp gia hạn Giấy Chứng nhận đủ điều
kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
|
|
x
|
94
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho Cửa
hàng bán LPG chai.
|
|
|
x
|
95
|
Cấp lại Giấy Chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG.
|
|
|
x
|
96
|
Cấp điều chỉnh Giấy Chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG.
|
|
|
x
|
97
|
Cấp gia hạn Giấy Chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán
LPG.
|
|
|
x
|
98
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định
thương mại
|
|
|
x
|
99
|
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại
|
|
|
x
|
100
|
Xác nhận Thông báo hoạt động bán
hàng đa cấp
|
|
|
x
|
101
|
Xác nhận Thông báo tổ chức hội
nghị, hội thảo, đào tạo
|
|
|
x
|
102
|
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều
kiện giao dịch chung
|
|
|
x
|
103
|
Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
|
|
x
|
104
|
Đăng ký sửa
đổi/ bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may
rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương.
|
|
|
x
|
105
|
Thông báo thực hiện khuyến mại.
|
|
|
x
|
106
|
Xác nhận đăng ký tổ chức hội
chợ/triển lãm thương mại tại Việt Nam (Đối với trường hợp thương nhân, tổ
chức nộp hồ sơ trước ngày 01 tháng 10 của năm trước năm tổ chức: Trước ngày
01 tháng 11 của năm trước năm tổ chức, sau khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)
- Trường hợp thương nhân, tổ chức
nộp hồ sơ sau ngày 01 tháng 10 của năm trước năm tổ chức thời hạn giải quyết
|
|
|
x
|
107
|
Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung
đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam.
|
|
|
x
|
Tổng số: 107 thủ tục hành chính
|
Stt
|
Tên thủ tục hành chính
|
Hình
thức thực hiện thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Gửi
hồ sơ
|
Nhận
kết quả
|
Gửi
hồ sơ và nhận kết quả
|
I. Lĩnh vực: Xuất bản
|
1
|
Cấp giấy phép
hoạt động in
|
|
|
x
|
2
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in
|
|
|
x
|
3
|
Cấp giấy phép
chế bản in, gia công sau in cho nước ngoài
|
|
|
x
|
4
|
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt
động cơ sở in
|
|
|
x
|
5
|
Đăng ký hoạt động cơ sở in
|
|
|
x
|
6
|
Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
|
|
x
|
7
|
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm,
hội chợ xuất bản phẩm
|
|
|
x
|
8
|
Cấp phép hoạt động in gia công xuất
bản phẩm cho nước ngoài đối với cơ sở in ở địa phương
|
|
|
x
|
9
|
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu,
máy in có chức năng photocopy màu.
|
|
|
x
|
10
|
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh
|
|
|
x
|
11
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản
phẩm không nhằm mục đích kinh doanh cho các tổ chức, cá nhân
|
|
|
x
|
lI.
Lĩnh vực: Báo chí
|
12
|
Cấp giấy phép xuất bản bản tin
|
|
|
x
|
13
|
Cho phép họp báo
|
|
|
x
|
14
|
Cho phép thành lập và hoạt động của
cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của
các cơ quan báo chí
|
|
x
|
|
15
|
Thẩm định hồ sơ đề nghị cấp phép thiết lập Trang thông tin điện tử tổng hợp
|
|
|
x
|
III. Lĩnh vực: Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử
|
16
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu
truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
|
|
x
|
17
|
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền
hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
|
|
x
|
18
|
Cấp lại giấy phép thiết lập Trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
|
|
x
|
19
|
Gia hạn giấy phép thiết lập Trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
|
|
x
|
20
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết
lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
|
|
x
|
21
|
Báo cáo tình hình thực hiện giấy
phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
|
|
x
|
22
|
Cấp giấy phép thiết lập trang thông
tin điện tử tổng hợp
|
|
|
x
|
IV. Lĩnh vực: Bưu chính
|
23
|
Cấp giấy phép Bưu chính
|
|
|
x
|
24
|
Cấp lại Giấy phép Bưu chính khi hết
hạn
|
|
|
x
|
25
|
Cấp lại Giấy phép Bưu chính khi mất
hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
|
|
x
|
26
|
Cấp văn bản Xác nhận thông báo hoạt
động Bưu chính
|
|
|
x
|
27
|
Cấp lại văn bản Xác nhận thông báo
hoạt động Bưu chính khi mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
|
|
x
|
28
|
Sửa đổi bổ
sung Giấy phép Bưu chính
|
|
|
x
|
29
|
Cấp Giấy phép cung ứng dịch vụ
chuyển phát thư (nội tỉnh)
|
|
|
x
|
30
|
Xác nhận thông báo kinh doanh dịch
vụ chuyển phát trong phạm vi nội tỉnh
|
|
|
x
|
V. Lĩnh vực: Viễn Thông
|
31
|
Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội
dung giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài truyền thanh không dây
|
|
|
x
|
32
|
Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội
dung giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện
đối với mạng thông tin vô tuyến điện nội bộ, mạng viễn
thông dùng riêng sử dụng tần số thuộc nghiệp vụ di động
|
|
|
x
|
33
|
Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội
dung giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với tuyến truyền dẫn viba
|
|
|
x
|
34
|
Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội
dung giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối
với thiết bị phát thanh, truyền hình
|
|
|
x
|
35
|
Thẩm định xây dựng các công trình
trạm thu, phát sóng thông tin di động (BTS)
|
|
|
x
|
Tổng số: 35 thủ tục hành chính
|
Stt
|
Tên thủ tục hành chính
|
Hình
thức thực hiện thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Gửi
hồ sơ
|
Nhận
kết quả
|
Gửi
hồ sơ và nhận kết quả
|
I. Lĩnh vực: Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc
phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ.
|
|
|
x
|
2
|
Cấp đổi phiếu kiểm soát thu hoạch
sang giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ.
|
|
|
x
|
3
|
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm
|
|
|
x
|
4
|
Cấp giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở
sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản.
|
|
|
x
|
5
|
Xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm lần đầu.
|
|
|
x
|
6
|
Xác nhận lại nội dung quảng cáo
thực phẩm.
|
|
|
x
|
7
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối
với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06
tháng tính đến ngày cấp giấy chứng nhận ATTP hết hạn).
|
|
|
x
|
8
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh
nông, lâm, thủy sản (Trường hợp giấy
chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị
mất, bị hỏng, thất lạc
hoặc có sự thay đổi bổ sung thông tin trên giấy chứng
nhận).
|
|
|
x
|
II. Lĩnh vực: Bảo vệ thực vật
|
9
|
Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo
vệ thực vật.
|
|
|
x
|
10
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc Bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh).
|
|
|
x
|
11
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.
|
|
|
x
|
12
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.
|
|
|
x
|
III. Lĩnh vực: Thú y
|
13
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú
y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động
vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y;
khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)
|
|
|
x
|
14
|
Cấp lại Chứng
chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi
thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ
hành nghề thú y)
|
|
|
x
|
15
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều
kiện vệ sinh thú y
|
|
|
x
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc thú y
|
|
|
x
|
17
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y
|
|
|
x
|
18
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y
|
|
|
x
|
19
|
Cấp Giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
|
|
x
|
20
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy
sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống)
|
|
|
x
|
21
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở
phải đánh giá lại
|
|
|
x
|
22
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
|
|
x
|
23
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
|
|
x
|
24
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc dưới nước)
|
|
|
x
|
25
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
|
|
x
|
26
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng
nhận
|
|
|
x
|
27
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối
với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm
bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không
thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá
trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
|
|
x
|
IV. Lĩnh vực: Lâm nghiệp
|
28
|
Giao rừng cho tổ chức
|
|
|
x
|
29
|
Cho thuê rừng
cho tổ chức
|
|
|
x
|
30
|
Cấp giấy phép
khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên vì mục đích thương mại trên
các lâm phận của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý
|
|
|
x
|
31
|
Cấp giấy phép khai thác động vật
rừng thông thường từ tự nhiên không vì mục đích thương
mại trên các lâm phận của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý
|
|
|
x
|
32
|
Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi
trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng DVMTR nằm
trong phạm vi một tỉnh)
|
|
|
x
|
33
|
Cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự
nhiên
|
|
|
x
|
34
|
Cấp phép khai thác chính, tận dụng,
tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của tổ chức
|
|
|
x
|
35
|
Cấp phép khai
thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ thuộc loài nguy cấp, quý,
hiếm và loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp
luật trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ
|
|
|
x
|
36
|
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận
thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được Lâm nghiệp ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật
trong rừng phòng hộ của tổ chức
|
|
|
x
|
37
|
Cấp phép khai
thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp,
quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của
pháp luật trong rừng đặc dụng
|
|
|
x
|
38
|
Cho phép chuyển
đổi mục đích sử dụng giữa 3 loại rừng đối với những khu
rừng do UBND cấp tỉnh xác lập
|
|
|
x
|
39
|
Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn
viện trợ không hoàn lại đối với tổ chức
|
|
|
x
|
40
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác tận dụng gỗ khi chuyển rừng sang trồng cao su của tổ chức
(đối với rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách hoặc vốn viện trợ không hoàn
lại)
|
|
|
x
|
41
|
Thẩm định, phê
duyệt phương án quản lý rừng bền vững của tổ chức
|
|
|
x
|
42
|
Cấp giấy chứng
nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân
tạo các loài động vật, thực vật hoang dã, nguy cấp, quý,
hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam và các Phụ lục II, III của Công ước
CITES
|
|
|
x
|
43
|
Thẩm định, Phê
duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc
dụng do Thủ tướng Chính phủ thành lập thuộc địa phương quản lý
|
|
|
x
|
44
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các
phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích khu rừng đặc dụng đối với khu
rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành
lập thuộc địa phương quản lý
|
|
|
x
|
45
|
Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư vùng đệm
đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
|
|
x
|
46
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản
lý khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để kinh doanh
dịch vụ du lịch sinh thái lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc
dụng thuộc địa phương quản lý
|
|
|
x
|
47
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản
lý khu rừng đặc dụng tự tổ chức hoặc liên kết với tổ
chức, cá nhân khác để kinh doanh dịch vụ nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái, vui chơi giải trí lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
|
|
x
|
48
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản
lý khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết với các đối tác đầu tư để thực hiện các phương án chi trả
dịch vụ môi trường rừng đối với khu rừng thuộc địa phương quản lý
|
|
|
x
|
49
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh
giảm diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
|
|
x
|
50
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh
tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định
thành lập thuộc địa phương quản lý
|
|
|
x
|
51
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các
phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết
định thành lập thuộc địa phương quản lý
|
|
|
x
|
52
|
Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch rừng
đặc dụng cấp tỉnh
|
|
|
x
|
53
|
Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch khu rừng đặc dụng do địa phương quản lý
|
|
|
x
|
54
|
Thẩm định, phê duyệt đề án thành lập Trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật (đối
với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý)
|
|
|
x
|
55
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo xác
định vùng đệm khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
|
|
x
|
56
|
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô giống
|
|
|
x
|
57
|
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô cây con
|
|
|
x
|
58
|
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm
nghiệp (Gồm công nhận: cây trội; lâm phần tuyển chọn;
rừng giống chuyển hóa; rừng giống; vườn cây đầu dòng)
|
|
|
x
|
59
|
Thẩm định và phê duyệt thiết kế, dự
toán công trình lâm sinh (đối với các dự án do chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
quyết định đầu tư)
|
|
|
x
|
60
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ cải
tạo rừng (đối với tổ chức khác và hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn)
|
|
|
x
|
61
|
Thẩm định, phê duyệt phương án
trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển đổi sang
mục đích khác
|
|
|
x
|
62
|
Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà
nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được
giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê
hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích
rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng
thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài)
|
|
|
x
|
63
|
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu
|
|
|
x
|
64
|
Giao nộp gấu cho nhà nước
|
|
|
x
|
65
|
Chấp thuận phương án nộp tiền trồng
rừng thay thế về Quỹ bảo vệ và Phát triển rừng
|
|
|
x
|
66
|
Lưu giữ, sưu tầm mẫu vật, nguồn
gien sinh vật rừng thuộc nhóm thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý,
hiếm trong khu rừng đặc dụng vì mục đích khoa học (Phạm vi giải quyết của Ban
quản lý rừng đặc dụng)
|
|
|
x
|
67
|
Lưu giữ, sưu tầm mẫu vật, nguồn
gien sinh vật rừng thông thường trong khu rừng đặc dụng vì mục đích khoa học
(Phạm vi giải quyết của Ban quản lý rừng đặc dụng)
|
|
|
x
|
68
|
Nghiên cứu khoa học trong rừng đặc dụng của các tổ chức, cá nhân trong nước - Phạm vi giải quyết của
Ban Quản lý rừng đặc dụng
|
|
|
x
|
V. Lĩnh vực: Chăn Nuôi
|
69
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thức ăn chăn nuôi
|
|
|
x
|
70
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do
(Certificate of Free Sale CFS) đối với Giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung
vào thức ăn chăn nuôi; Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật
tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi
|
|
|
x
|
71
|
Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự
do (Certificate of Free Salc-CFS) đối với Giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh,
con giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi;
Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật tư, hóa chất chuyên
dùng trong chăn nuôi.
|
|
|
x
|
VI. Lĩnh vực: Thủy Sản
|
72
|
Kiểm tra chất lượng giống thủy sản
nhập khẩu (trừ giống thủy sản bố mẹ chủ lực).
|
|
|
x
|
73
|
Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai
thác
|
|
|
x
|
74
|
Chứng nhận thủy sản khai thác
|
|
|
x
|
75
|
Cấp giấy chứng
nhận đăng ký bè cá
|
|
|
x
|
76
|
Cấp giấy phép khai thác thủy sản
|
|
|
x
|
77
|
Cấp gia hạn giấy phép khai thác thủy sản
|
|
|
x
|
78
|
Cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
|
|
|
x
|
79
|
Cấp đổi và cấp
lại giấy phép khai thác thủy sản
|
|
|
x
|
80
|
Chứng nhận lại thủy sản khai thác
|
|
|
x
|
81
|
Cấp giấy chứng nhận lưu giữ thủy
sinh vật ngoại lai
|
|
|
x
|
Tổng số: 81 thủ tục hành chính
|
Stt
|
Tên thủ tục hành chính
|
Hình
thức thực hiện thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Gửi
hồ sơ
|
Nhận
kết quả
|
Gửi
hồ sơ và nhận kết quả
|
I. Lĩnh vực: Đầu tư
|
1
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy
ban nhân dân tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
|
|
x
|
2
|
Quyết định chủ trương đầu tư của
Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư)
|
|
|
x
|
3
|
Quyết định chủ trương đầu tư của
Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư)
|
|
|
x
|
4
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương
đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc
diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
|
|
x
|
5
|
Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết
định chủ trương đầu tư
|
|
|
x
|
6
|
Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định
chủ trương đầu tư
|
|
|
x
|
7
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và
địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
|
|
x
|
8
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư
trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)
|
|
|
x
|
9
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
|
x
|
10
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết
định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
|
|
x
|
11
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
|
|
x
|
12
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
|
|
|
x
|
13
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài
|
|
|
x
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
|
|
x
|
15
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
|
|
|
x
|
16
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
|
|
x
|
17
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
|
|
x
|
18
|
Tạm ngừng hoạt
động của dự án đầu tư
|
|
|
x
|
19
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
|
|
x
|
20
|
Thành lập văn phòng điều hành của
nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
|
|
x
|
21
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều
hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
|
|
x
|
22
|
Đổi Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép
đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có
giá trị pháp lý tương đương
|
|
|
x
|
23
|
Cung cấp thông
tin về dự án đầu tư
|
|
|
x
|
24
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi
đầu tư
|
|
|
x
|
25
|
Quyết định chủ trương đầu tư của
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Hà Giang
|
|
|
x
|
26
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương
đầu tư của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Hà Giang
|
|
|
x
|
II. Lĩnh vực: Môi trường
|
27
|
Thẩm định, phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
|
|
x
|
28
|
Xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường
|
|
|
x
|
III. Lĩnh vực: Xây dựng
|
29
|
Cấp giấy phép
xây dựng (Giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa,
cải tạo, giấy phép di dời công trình)
|
|
|
x
|
30
|
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy
phép xây dựng
|
|
|
x
|
31
|
Thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế
cơ sở điều chỉnh
|
|
|
x
|
Tổng số: 31 thủ tục hành chính
|
Stt
|
Tên thủ tục hành chính
|
Hình
thức thực hiện thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Gửi
hồ sơ
|
Nhận
kết quả
|
Gửi
hồ sơ và nhận kết quả
|
I. Lĩnh vực: Giáo dục
và đào tạo
|
1
|
Thành lập trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
|
|
x
|
2
|
Sáp nhập, giải
thể Trung tâm giáo dục thường xuyên
|
|
|
x
|
3
|
Thành lập trung tâm ngoại ngữ - tin
học
|
|
|
x
|
4
|
Sáp nhập, chia tách trung tâm ngoại
ngữ, tin học
|
|
|
x
|
5
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin
học
|
|
|
x
|
6
|
Công nhận phổ cập giáo dục mầm non
cho trẻ em năm tuổi đối với đơn vị cấp huyện
|
|
|
x
|
7
|
Xin học lại tại trường khác đối với
học sinh trung học
|
|
|
x
|
8
|
Thành lập trường trung học phổ
thông chuyên
|
|
|
x
|
9
|
Cho phép hoạt động giáo dục đối với
trường trung học phổ thông chuyên
|
|
|
x
|
10
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo
dục đối với trường tiểu học
|
|
|
x
|
11
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo
dục đối với trường trung học
(Bao gồm trung học cơ sở; trung
học phổ thông; phổ thông có nhiều cấp học; phổ
thông dân tộc nội trú cấp huyện; phổ thông dân tộc nội trú
cấp tỉnh; phổ thông dân tộc nội trú
trực thuộc Bộ; phổ thông dân tộc bán trú; chuyên thuộc các loại hình trong hệ thống giáo dục quốc dân)
|
|
|
x
|
12
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo
dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên
|
|
|
x
|
13
|
Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài
diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam
|
|
|
x
|
14
|
Cấp Giấy chứng
nhận kiểm định chất lượng giáo dục mầm non
|
|
|
x
|
15
|
Cấp phép hoạt
động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
|
|
x
|
16
|
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng
sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
|
|
x
|
17
|
Thành lập và công nhận hội đồng
quản trị trường đại học tư thục
|
|
|
x
|
18
|
Thành lập và
công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi
nhuận
|
|
|
x
|
19
|
Thành lập và công nhận Hội đồng quản trị trường cao đẳng tư thục
|
|
|
x
|
20
|
Thành lập và
công nhận Hội đồng quản trị trường
cao đẳng tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
|
|
x
|
21
|
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục,
xóa mù chữ
|
|
|
x
|
22
|
Đề nghị miễn, giảm học phí cho học
sinh, sinh viên
|
|
|
x
|
23
|
Xét cấp kinh phí hỗ trợ học tập đối
với trẻ mẫu giáo, học sinh và sinh viên
|
|
|
x
|
24
|
Cho phép hoạt động trung tâm hỗ trợ
phát triển giáo dục hòa nhập
|
|
|
x
|
25
|
Đề nghị phê duyệt
việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài
|
|
|
x
|
26
|
Xét, duyệt
chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số.
|
|
|
x
|
27
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối
với học sinh trung học phổ thông là người Kinh thuộc hộ nghèo ở xã, thôn đặc biệt khó khăn.
|
|
|
x
|
28
|
Thành lập trường Trung học phổ thông
|
|
|
x
|
29
|
Sáp nhập, chia, tách trường Trung
học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học trong đó có cấp Trung học phổ thông.
|
|
|
x
|
30
|
Giải thể trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều
cấp học trong đó có cấp Trung học phổ thông.
|
|
|
x
|
31
|
Công nhận trường Mầm non đạt chuẩn
Quốc gia
|
|
|
x
|
32
|
Công nhận trường Tiểu học đạt chuẩn Quốc gia
|
|
|
x
|
33
|
Công nhận trường
Trung học cơ sở đạt chuẩn Quốc gia
|
|
|
x
|
34
|
Công nhận trường Trung học phổ
thông đạt chuẩn Quốc gia
|
|
|
x
|
35
|
Công nhận trường Trung học Cơ sở,
Trung học Phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học
đạt chuẩn quốc gia
|
|
|
x
|
36
|
Cấp phép thành
lập tổ chức đào tạo ngoại ngữ, tin học
|
|
|
x
|
37
|
Cho phép hoạt động giáo dục đối với
trường trung học phổ thông
|
|
|
x
|
38
|
Xếp hạng trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
|
|
x
|
39
|
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông
|
|
|
x
|
40
|
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp Trung
học Phổ thông
|
|
|
x
|
II. Lĩnh vực: Hệ thống văn bằng chứng chỉ
|
41
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
|
|
|
x
|
42
|
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các
cấp học phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp.
|
|
|
x
|
43
|
Chỉnh sửa nội dung trên văn bằng,
chứng chỉ
|
|
|
x
|
Tổng số: 43 thủ tục hành chính
|
Stt
|
Tên thủ tục hành chính
|
Hình
thức thực hiện thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Gửi
hồ sơ
|
Nhận
kết quả
|
Gửi
hồ sơ và nhận kết quả
|
I. Lĩnh vực: Người có công
|
1
|
Lập sổ theo dõi cấp phương tiện trợ
giúp, dụng cụ chỉnh hình
|
|
|
x
|
2
|
Bổ sung tình hình thân nhân trong
hồ sơ liệt sĩ
|
|
|
x
|
3
|
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế
|
|
|
x
|
4
|
Trợ cấp một lần đối với thanh niên
xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
|
|
x
|
5
|
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh
niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
|
|
x
|
6
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng
liệt sĩ
|
|
|
x
|
7
|
Giải quyết chế độ đối với thân nhân
liệt sỹ
|
|
|
x
|
8
|
Thực hiện chế độ trợ cấp một lần
đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ
quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách
mạng đã chết
|
|
|
x
|
9
|
Giải quyết chế độ người hoạt động
cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
|
|
x
|
10
|
Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng
tháng khi người có công với cách mạng từ trần
|
|
|
x
|
11
|
Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần
khi người có công với cách mạng từ trần
|
|
|
x
|
12
|
Giải quyết chế
độ người có công giúp đỡ cách mạng
|
|
|
x
|
13
|
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học
|
|
|
x
|
14
|
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng
chiến bị nhiễm chất độc hoá học
|
|
|
x
|
15
|
Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng
lao động trong thời kỳ kháng chiến
|
|
|
x
|
16
|
Hỗ trợ thân nhân đi thăm viếng mộ
liệt sỹ và di chuyển hài cốt liệt sĩ.
|
|
|
x
|
17
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
|
|
x
|
18
|
Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công
với cách mạng và con của họ
|
|
|
x
|
19
|
Trợ cấp một lần đối với đối tượng
tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc
tế ở Căm-Pu-Chi-A, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã
phục viên, xuất ngũ, thôi việc và giải quyết hưởng mai táng phí đối với thân
nhân khi đối tượng từ trần
|
|
|
x
|
20
|
Giải quyết trợ cấp một lần đối với
người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Căm Pu Chia theo Quyết định số
57/2013/QĐ-TTg ngày 14/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
|
x
|
21
|
Xét tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước
"Bà mẹ Việt Nam anh hùng"
|
|
|
x
|
22
|
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh
|
|
|
x
|
II. Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội
|
23
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội
|
|
|
x
|
24
|
Tiếp nhận đối
tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện
pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em
|
|
|
x
|
Tổng số: 24 thủ tục hành chính
|
Stt
|
Tên thủ tục hành chính
|
Hình
thức thực hiện thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Gửi
hồ sơ
|
Nhận
kết quả
|
Gửi
hồ sơ và nhận kết quả
|
A. Lĩnh vực: Đăng ký kinh doanh
|
I. Lĩnh vực: Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
1
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
|
|
x
|
2
|
Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
|
x
|
|
2.1 Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở
chính của doanh nghiệp
|
|
|
x
|
|
2.2 Đăng ký đổi tên doanh nghiệp
|
|
|
x
|
|
2.3 Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh
|
|
|
x
|
|
2.4 Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công
ty cổ phần
|
|
|
x
|
|
2.5 Đăng ký thay đổi vốn điều lệ,
thay đổi tỷ lệ vốn góp
|
|
|
x
|
|
2.6 Đăng ký thay đổi thành viên
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
|
x
|
|
2.7 Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
|
|
x
|
|
2.8 Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp
tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết,
mất tích
|
|
|
x
|
|
2.9 Đăng ký doanh nghiệp thay thế
nội dung đăng ký kinh doanh trong giấy phép đầu tư, giấy chứng nhận đầu tư
hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác
|
|
|
x
|
3
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
|
|
x
|
|
3.1 Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh
|
|
|
x
|
|
3.2 Thông báo thay đổi vốn đầu tư
của chủ doanh nghiệp tư nhân
|
|
|
x
|
|
3.3 Thông báo thay đổi thông tin
của cổ đông sáng lập công ty cổ phần
lưu ý: thủ tục hành chính này chỉ
áp dụng đối với công ty cổ phần chưa niêm yết theo quy định tại
khoản 1 điều 5 Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
|
|
|
x
|
|
3.4 Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
|
|
x
|
|
3.5 Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký thuế
|
|
|
x
|
4
|
Báo cáo thay
đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp (đối với doanh
nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
|
x
|
5
|
Công bố nội dung đăng ký doanh
nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty tnhh, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
|
x
|
6
|
Thông báo mẫu con dấu (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
|
x
|
7
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh
|
|
|
x
|
|
7.1 Đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công
ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
|
|
x
|
|
7.2 Đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo
giấy phép đầu tư, giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
|
|
x
|
|
7.3 Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
|
x
|
|
7.4 Thông báo lập địa điểm kinh
doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo giấy phép đầu tư, giấy chứng
nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
|
|
x
|
8
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
|
|
x
|
|
8.1 Đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH,
công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
|
x
|
|
8.2 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp
hoạt động theo giấy phép đầu tư, giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
|
|
x
|
|
8.3 Đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo giấy phép đầu tư,
giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp
lý tương đương)
|
|
|
x
|
9
|
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng
|
|
|
x
|
10
|
Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người
đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ
phần)
|
|
|
x
|
11
|
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân
|
|
|
x
|
12
|
Bán doanh nghiệp tư nhân
|
|
|
x
|
13
|
Chia doanh nghiệp (đối với công ty
trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần)
|
|
|
x
|
|
13.1. Thành
lập mới công ty được chia là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
|
|
x
|
|
13.2. Thành lập mới công ty được
chia là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
|
x
|
|
13.3.Thành lập mới công ty được
chia là công ty cổ phần
|
|
|
x
|
14
|
Tách doanh nghiệp (đối với công ty
trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần)
|
|
|
x
|
|
14.1. Thành lập mới công ty được
tách là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
|
|
x
|
|
14.2 Thành lập mới công ty được
tách là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên.
|
|
|
x
|
|
14.3 Thành lập
mới công ty được tách là công ty cổ phần
|
|
|
x
|
|
14.4. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp của công ty bị tách
|
|
|
x
|
15
|
Hợp nhất doanh nghiệp
|
|
|
x
|
|
15.1. Thành lập mới công ty hợp
nhất là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
|
|
x
|
|
15.2. Thành lập mới công ty hợp
nhất là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
|
x
|
|
15.3. Thành lập mới công ty hợp
nhất là công ty cổ phần
|
|
|
x
|
16
|
Sáp nhập doanh nghiệp
|
|
|
x
|
|
16.1. Đăng ký
thay đổi công ty nhận sáp nhập là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
|
|
x
|
|
16.2 Đăng ký thay đổi công ty nhận sáp nhập là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên
trở lên
|
|
|
x
|
|
16.3. Đăng ký thay đổi công ty nhận sáp nhập là công ty cổ phần
|
|
|
x
|
17
|
Chuyển đổi
công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần
|
|
|
x
|
18
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
|
|
x
|
19
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
|
x
|
20
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân
thành công ty trách nhiệm hữu hạn
|
|
|
x
|
21
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
|
|
x
|
22
|
Thông báo về việc tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo
|
|
|
x
|
23
|
Giải thể doanh
nghiệp
|
|
|
x
|
24
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường
hợp bị thu hồi giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc
theo quyết định của toà án
|
|
|
x
|
25
|
Chấm dứt hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
|
|
x
|
26
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp
|
|
|
x
|
27
|
Hiệu đính, cập
nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
|
|
x
|
|
27.1 Hiệu đính thông tin đăng ký
doanh nghiệp
|
|
|
x
|
|
27.2 Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
|
|
x
|
II. Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội
|
28
|
Thông báo cam kết thực hiện mục
tiêu xã hội, môi trường
|
|
|
x
|
29
|
Thông báo thay đổi nội dung cam kết
thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường.
|
|
|
x
|
30
|
Thông báo chấm dứt cam kết thực
hiện mục tiêu, xã hội
|
|
|
x
|
31
|
Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài
trợ
|
|
|
x
|
32
|
Thông báo thay đổi nội dung tiếp
nhận viện trợ, tài trợ
|
|
|
x
|
33
|
Cung cấp thông tin, bản sao báo cáo
đánh giá tác động xã hội và văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ.
|
|
|
x
|
III. Lĩnh vực: Thành lập
và hoạt động của Liên hiệp hợp tác xã
|
34
|
Đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
|
|
x
|
35
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp
tác xã
|
|
|
x
|
36
|
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ
sở chính, ngành nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo
pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn
phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã
|
|
|
x
|
37
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
chia
|
|
|
x
|
38
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
tách
|
|
|
x
|
39
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
hợp nhất
|
|
|
x
|
40
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
sáp nhập
|
|
|
x
|
41
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
|
|
|
x
|
42
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
|
|
|
x
|
43
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
|
|
x
|
44
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hỏng)
|
|
|
x
|
45
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã (Đối với trường hợp liên hiệp hợp
tác xã giải thể tự nguyện)
|
|
|
x
|
46
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
|
|
x
|
47
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
|
|
x
|
48
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ
phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
|
|
x
|
49
|
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp
hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
|
|
x
|
50
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
|
|
x
|
51
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã)
|
|
|
x
|
52
|
Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp
hợp tác xã
|
|
|
x
|
B. Lĩnh vực: Đầu tư tại Việt Nam
|
52
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy
ban nhân dân tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
|
|
x
|
54
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện
cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
|
|
x
|
55
|
Quyết định chủ trương đầu tư của
Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
|
|
x
|
56
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương
đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh đối với dự án đầu tư không
thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
|
|
x
|
57
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
|
|
x
|
58
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
|
|
x
|
59
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và
địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
|
|
x
|
60
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư
trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)
|
|
|
x
|
61
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh
quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
|
x
|
62
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương
đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
|
|
x
|
63
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
|
|
x
|
64
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi
loại hình tổ chức kinh tế
|
|
|
x
|
65
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản
án, quyết định của tòa án, trọng tài
|
|
|
x
|
66
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
|
|
x
|
67
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
|
|
|
x
|
68
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
|
|
x
|
69
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
|
|
x
|
70
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư
|
|
|
x
|
71
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
|
|
x
|
72
|
Đổi Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận
đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
|
|
|
x
|
73
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
|
|
|
x
|
74
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp
không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
|
|
x
|
75
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp cho doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
|
|
|
x
|
76
|
Thay đổi nội
dung đăng ký kinh doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh)
|
|
|
x
|
Tổng số: 103 thủ tục hành chính
|
Stt
|
Tên thủ tục hành chính
|
Hình
thức thực hiện thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Gửi
hồ sơ
|
Nhận
kết quả
|
Gửi
hồ sơ và nhận kết quả
|
I. Lĩnh vực: Đất đai
|
1
|
Đăng ký chuyển
mục đích không phải xin phép cơ quan Nhà nước có thẩm quyền
|
|
|
x
|
2
|
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất.
|
|
|
x
|
3
|
Thẩm định phương án sử dụng đất của
công ty nông, lâm nghiệp
|
|
|
x
|
4
|
Đăng ký và cấp GCNQSD đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu.
|
|
|
x
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu.
|
|
|
x
|
6
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn
liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất.
|
|
|
x
|
7
|
Đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp GCN.
|
|
|
x
|
8
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất,
mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở.
|
|
|
x
|
9
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền
theo quy định.
|
|
|
x
|
10
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường
hợp chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ
hoặc chồng thành của chung vợ và chồng.
|
|
|
x
|
11
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất
trả tiền hàng năm.
|
|
|
x
|
12
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các
trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp
đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia,
tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức (trừ doanh nghiệp); thỏa thuận hợp nhất hoặc
phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử
dụng đất.
|
|
|
x
|
13
|
Đăng ký biến động đối với trường
hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời
gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất
sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có
thu tiền sử dụng đất.
|
|
|
x
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp
lại trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất.
|
|
|
x
|
15
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu.
|
|
|
x
|
16
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với
trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý.
|
|
|
x
|
17
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê
lại, góp vốn bằng QSD đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất.
|
|
|
x
|
18
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng
nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân,
địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế
quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay
đổi về tài sản gắn liền với đất so
với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận.
|
|
|
x
|
19
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn
chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần
đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế
thửa đất liền kề.
|
|
|
x
|
20
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công
nghệ cao, khu kinh tế.
|
|
|
x
|
21
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu.
|
|
|
x
|
22
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất.
|
|
|
x
|
23
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
|
|
|
x
|
24
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân.
|
|
|
x
|
25
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp.
|
|
|
x
|
26
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp
không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử
dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn
liền với đất phát hiện.
|
|
|
x
|
27
|
Giải tranh chấp đất đai thuộc thẩm
quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
|
x
|
28
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để
xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; thẩm định điều kiện
giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước
ngoài có chức năng ngoại giao
|
|
|
x
|
29
|
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử
dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt
hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao
đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam
định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
|
|
x
|
30
|
Giao đất, cho thuê đất không thông
qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ
quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công
trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
|
|
x
|
31
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối
với tổ chức
|
|
|
x
|
32
|
Thu hồi đất vì
mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì
lợi ích quốc gia, công cộng (cấp tỉnh, cấp huyện)
|
|
|
x
|
33
|
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo,
tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài
|
|
|
x
|
34
|
Thu hồi đất ở
trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa
tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún,
bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với
trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức
kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
|
x
|
II. Lĩnh vực: Môi trường
|
35
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải
tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá
tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt
|
|
|
x
|
36
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải
tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối
với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có Phương án bổ sung và Báo cáo
đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
|
|
x
|
37
|
Thẩm định, phê duyệt Phương án cải
tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp
có Phương án và Báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm
quyền phê duyệt)
|
|
|
x
|
38
|
Thẩm định, phê duyệt Phương án cải
tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản
(trường hợp có Phương án bổ sung và Báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng
một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
|
|
x
|
39
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên
liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế
liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất
|
|
|
x
|
40
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên
liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận hết hạn)
|
|
|
x
|
41
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên
liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế
liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng)
|
|
|
x
|
42
|
Cấp Sổ đăng ký
Chủ nguồn thải chất thải nguy hại
|
|
|
x
|
43
|
Cấp lại Sổ đăng ký Chủ nguồn thải
chất thải nguy hại
|
|
|
x
|
44
|
Cấp giấy xác nhận hoàn thành công
trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án
|
|
|
x
|
45
|
Thẩm định, phê duyệt Báo cáo đánh
giá tác động môi trường
|
|
|
x
|
46
|
Xác nhận đăng ký Kế hoạch bảo vệ
môi trường
|
|
|
x
|
47
|
Xác nhận hoàn thành từng phần
Phương án cải tạo, phục hồi môi trường, Phương án cải tạo, phục hồi môi
trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản
|
|
|
x
|
48
|
Thẩm định Báo cáo đánh giá môi trường chiến lược
|
|
|
x
|
49
|
Thẩm định, phê duyệt Đề án bảo vệ
môi trường chi tiết
|
|
|
x
|
50
|
Xác nhận đăng
ký Đề án bảo vệ môi trường đơn giản
|
|
|
x
|
III. Lĩnh vực: Khoáng sản
|
51
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản
ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản.
|
|
|
x
|
52
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản
ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan
nhà nước có thẩm quyền phê duyệt.
|
|
|
x
|
53
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản.
|
|
|
x
|
54
|
Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản.
|
|
|
x
|
55
|
Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng
sản.
|
|
|
x
|
56
|
Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng
sản.
|
|
|
x
|
57
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng
sản.
|
|
|
x
|
58
|
Cấp giấy phép
khai thác khoáng sản.
|
|
|
x
|
59
|
Gia hạn giấy phép khai thác khoáng
sản.
|
|
|
x
|
60
|
Trả lại giấy phép khai thác khoáng
sản hoặc trả lại một phần diện tích khai thác khoáng sản.
|
|
|
x
|
61
|
Chuyển nhượng quyền khai thác
khoáng sản.
|
|
|
x
|
62
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản.
|
|
|
x
|
63
|
Cấp giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản.
|
|
|
x
|
64
|
Gia hạn giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản.
|
|
|
x
|
65
|
Trả lại giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản.
|
|
|
x
|
66
|
Đóng cửa mỏ
khoáng sản.
|
|
|
x
|
IV. Lĩnh vực: Tài nguyên nước
|
67
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất
đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
|
|
x
|
68
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu
lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
|
|
x
|
69
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000m3/ngày đêm
|
|
|
x
|
70
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình
có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
|
|
x
|
71
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy
dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm
|
|
|
x
|
72
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông
nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw;
cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm
|
|
|
x
|
73
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày
đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt
động khác
|
|
|
x
|
74
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày
đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng
dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động
khác
|
|
|
x
|
75
|
Cấp lại Giấy phép tài nguyên nước
|
|
|
x
|
76
|
Cấp Giấy phép
hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
|
|
x
|
77
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
|
|
x
|
78
|
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất
|
|
|
x
|
79
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm
mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa
thủy điện và hồ chứa thủy lợi
|
|
|
x
|
80
|
Lấy ý kiến cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây
dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh
|
|
|
x
|
V. Lĩnh vực: Đo đạc và bản đồ
|
81
|
Cung cấp thông tin dữ liệu, đo đạc
và bản đồ
|
|
|
x
|
Tổng số: 81 thủ tục hành chính
|
Stt
|
Tên thủ tục hành chính
|
Hình
thức thực hiện thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Gửi
hồ sơ
|
Nhận
kết quả
|
Gửi
hồ sơ và nhận kết quả
|
* Lĩnh vực: Khám chữa bệnh
|
1
|
Cho phép cá
nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
|
|
x
|
2
|
Cho phép Đoàn
khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế.
|
|
|
x
|
3
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh
nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
|
|
x
|
4
|
Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh
chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc
Sở Y tế
|
|
|
x
|
5
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh
viện tư nhân hoặc thuộc các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng)
và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp
nhất, sáp nhập
|
|
|
x
|
6
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
|
x
|
7
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
|
x
|
8
|
Cấp giấy phép
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
|
x
|
9
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
|
x
|
10
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
|
x
|
11
|
Cấp giấy phép
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng
xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
|
x
|
12
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích),
thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
|
|
x
|
13
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
|
|
x
|
14
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà
|
|
|
x
|
15
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
|
|
x
|
16
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ
vận chuyển người bệnh
|
|
|
x
|
17
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với trạm xá, trạm y
tế cấp xã
|
|
|
x
|
18
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế khi thay đổi địa điểm
|
|
|
x
|
19
|
Cấp giấy phép
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của sở y tế khi thay
đổi tên cơ sở khám chữa bệnh
|
|
|
x
|
20
|
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của sở y tế do bị mất hoặc hư
hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
|
|
x
|
21
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động
chuyên môn
|
|
|
x
|
22
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho
các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
|
|
x
|
23
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho
các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số
29/2015/TT-BYT
|
|
|
x
|
24
|
Cấp giấy chứng
nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT.
|
|
|
x
|
25
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho
các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT.
|
|
|
x
|
26
|
Cấp lại giấy chứng nhận là lương
y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
|
|
x
|
Tổng số: 26 thủ tục hành chính
|
Stt
|
Tên thủ tục hành chính
|
Hình
thức thực hiện thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Gửi
hồ sơ
|
Nhận
kết quả
|
Gửi
hồ sơ và nhận kết quả
|
I. CẤP PHÉP THÀNH LẬP VÀ HOẠT
ĐỘNG NGÂN HÀNG
|
1
|
Chấp thuận thực
hiện nghiệp vụ cho thuê vận hành của các công ty cho
thuê tài chính cổ phần
|
|
|
x
|
2
|
Thay đổi tỷ lệ
cổ phần của các cổ đông lớn của Công ty cho thuê tài chính cổ phần
|
|
|
x
|
3
|
Sửa đổi, bổ sung điều lệ, thay đổi
một số nội dung trong giấy phép thành lập và hoạt động ngân hàng thương mại
cổ phần
|
|
|
x
|
4
|
Thông báo điều kiện khai trương
hoạt động của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài.
|
|
|
x
|
5
|
Chấp thuận sửa đổi, bổ sung nội
dung Giấy phép đối với Ngân hàng thương mại cổ phần (không bao gồm Ngân hàng thương mại cổ phần do
Nhà nước sở hữu trên 50% vốn điều lệ).
|
|
|
x
|
6
|
Chấp thuận nhân sự dự kiến bổ
nhiệm Tổng giám đốc của Ngân hàng thương
mại cổ phần
|
|
|
x
|
7
|
Chuẩn y danh sách ứng cử viên làm
thành viên Hội đồng quản trị, thành viên Ban kiểm soát ngân hàng thương mại
cổ phần
|
|
|
x
|
8
|
Chấp thuận việc tăng vốn điều lệ
của ngân hàng thương mại cổ phần
|
|
|
x
|
9
|
Chấp thuận việc mua lại cổ phần làm
giảm vốn điều lệ của ngân hàng thương mại cổ phần
|
|
|
x
|
10
|
Chấp thuận việc chuyển nhượng cổ phần của ngân hàng thương mại cổ phần
|
|
|
x
|
11
|
Chấp thuận thành lập Công ty quản lý
nợ và khai thác tài sản trực thuộc ngân hàng thương mại cổ phần
|
|
|
x
|
12
|
Gia hạn thời hạn hoạt động ngân
hàng thương mại cổ phần
|
|
|
x
|
13
|
Chấp thuận đủ điều kiện khai trương
hoạt động chi nhánh, phòng giao dịch ở trong nước của
ngân hàng thương mại
|
|
|
x
|
14
|
Chấp thuận thay đổi tên chi nhánh
trong nước của ngân hàng thương mại
|
|
|
x
|
15
|
Báo cáo về việc đổi tên phòng giao
dịch của Ngân hàng thương mại
|
|
|
x
|
16
|
Chấp thuận thay đổi địa điểm đặt
trụ sở chi nhánh ở trong nước, phòng giao dịch của ngân hàng thương mại
|
|
|
x
|
17
|
Chấp thuận thay đổi chi nhánh quản
lý phòng giao dịch của ngân hàng thương mại
|
|
|
x
|
18
|
Chấp thuận cho ngân hàng thương mại
tự nguyện chấm dứt hoạt động phòng giao dịch
|
|
|
x
|
19
|
Chấp thuận việc thay đổi địa điểm
đặt trụ sở chính của ngân hàng thương mại trên cùng địa
bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
|
x
|
20
|
Thay đổi tên,
nội dung, phạm vi, thời gian hoạt động và Điều lệ của Công ty tài chính cổ
phần
|
|
|
x
|
21
|
Thay đổi mức vốn điều lệ của công
ty tài chính cổ phần
|
|
|
x
|
22
|
Thay đổi địa điểm đặt trụ sở chính, chi nhánh, văn phòng đại diện của công ty tài chính cổ phần
|
|
|
x
|
23
|
chuyển nhượng cổ phần có ghi tên
vượt quá tỷ lệ quy định của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam của Công ty tài chính
cổ phần
|
|
|
x
|
24
|
Thay đổi tỷ lệ cổ phần của các cổ
đông lớn của Công ty tài chính cổ phần
|
|
|
x
|
25
|
Thay đổi tên của Công ty cho thuê
tài chính cổ phần
|
|
|
x
|
26
|
Thay đổi mức vốn điều lệ của Công
ty cho thuê tài chính cổ phần
|
|
|
x
|
27
|
Thay đổi địa điểm đặt trụ sở chính, chi nhánh, văn phòng đại diện của Công ty cho thuê
tài chính cổ phần
|
|
|
x
|
28
|
Thay đổi nội
dung, phạm vi và thời gian hoạt động của Công ty cho
thuê tài chính cổ phần
|
|
|
x
|
29
|
Chuyển nhượng
cổ phần có ghi tên kể từ lần chuyển nhượng đầu tiên vượt quá 20% vốn điều lệ
của công ty cho thuê tài chính cổ phần
|
|
|
x
|
30
|
Đăng ký mở Phòng
giao dịch của tổ chức tín dụng phi ngân hàng
|
|
|
x
|
31
|
Thay đổi tên chi nhánh của tổ chức
tài chính quy mô nhỏ
|
|
|
x
|
32
|
Thay đổi địa điểm đặt chi nhánh của
tổ chức tài chính quy mô nhỏ cùng địa bàn tỉnh, thành phố
|
|
|
x
|
33
|
Mở chi nhánh
của tổ chức tài chính quy mô nhỏ
|
|
|
x
|
34
|
Mở, thay đổi tên và/hoặc địa điểm,
chấm dứt hoạt động phòng giao dịch của tổ chức tài chính quy mô nhỏ cùng địa
bàn tỉnh, thành phố
|
|
|
x
|
35
|
Thông báo điều kiện khai trương hoạt
động của ngân hàng hợp tác xã
|
|
|
x
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIỀN TỆ
|
36
|
Đề nghị cấp mới và thu hồi mã
khóa truy cập, mã chữ ký điện tử tham gia
nghiệp vụ chiết khấu tại NHNN
|
|
|
x
|
37
|
Đề nghị chiết
khấu giấy tờ có giá theo phương thức trực tiếp
|
|
|
x
|
III. THỦ TỤC HOẠT ĐỘNG THANH TOÁN
|
38
|
Đăng ký lắp
đặt, thay đổi địa điểm, chấm dứt hoạt động ATM
|
|
|
x
|
39
|
Tham gia thanh toán bù trừ điện tử liên ngân hàng
|
|
|
x
|
40
|
Mở tài khoản
thanh toán tại Ngân hàng Nhà nước
|
|
|
x
|
IV. CẤP PHÉP THÀNH LẬP VÀ HOẠT
ĐỘNG QUỸ TÍN DỤNG NHÂN DÂN
|
41
|
Cấp Giấy phép
thành lập quỹ tín dụng nhân dân
|
|
|
x
|
42
|
Cấp bản sao Giấy phép thành lập và hoạt động quỹ tín dụng nhân dân từ sổ gốc trong trường hợp Giấy
phép bị mất, bị rách, bị cháy hoặc hư hỏng
|
|
|
x
|
43
|
Chấp thuận mở phòng giao dịch, Quỹ
tiết kiệm của Quỹ tín dụng nhân dân Trung ương
|
|
|
x
|
44
|
Chấp thuận mở phòng giao dịch, Quỹ
tiết kiệm của Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở.
|
|
|
x
|
45
|
Chấp thuận chấm dứt hoạt động phòng
giao dịch, Quỹ tiết kiệm của Quỹ tín dụng nhân dân Trung ương
|
|
|
x
|
46
|
Chấp thuận chấm dứt hoạt động phòng
giao dịch, Quỹ tiết kiệm của Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở
|
|
|
x
|
47
|
Chấp thuận thay đổi Trưởng ban kiểm
soát và các thành viên trong ban kiểm soát của Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở
|
|
|
x
|
48
|
Thu hồi Giấy phép trong trường hợp
chia Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở
|
|
|
x
|
49
|
Tách Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở
|
|
|
x
|
50
|
Thu hồi giấy phép trong trường hợp
hợp nhất Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở
|
|
|
x
|
51
|
Chấp thuận thay đổi địa điểm đặt trụ sở chính của Quỹ tín dụng nhân dân cơ
sở
|
|
|
x
|
52
|
Thu hồi Giấy phép trong trường hợp
Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở bị phá sản
|
|
|
x
|
53
|
Chấp thuận tăng, giảm vốn điều lệ
vượt mức quy định của quỹ tín dụng nhân dân cơ sở
|
|
|
x
|
54
|
Thu hồi Giấy phép trong trường hợp
sáp nhập Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở
|
|
|
x
|
55
|
Thu hồi Giấy
phép trong trường hợp Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở giải
thể tự nguyện theo Nghị quyết của Đại hội thành viên
|
|
|
x
|
56
|
Chấp thuận thay đổi tên của Quỹ tín
dụng nhân dân cơ sở
|
|
|
x
|
57
|
Hợp nhất Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở
|
|
|
x
|
58
|
Chia Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở
|
|
|
x
|
59
|
Chấp thuận thay đổi nội dung hoạt
động của Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở
|
|
|
x
|
60
|
Chấp thuận thay đổi phạm vi hoạt
động của Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở
|
|
|
x
|
61
|
Chấp thuận thay đổi thời hạn hoạt
động của Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở
|
|
|
x
|
62
|
Sáp nhập Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở
|
|
|
x
|
63
|
Chấp thuận thay đổi Chủ tịch Hội
đồng quản trị và các thành viên Hội đồng quản trị của Quỹ tín dụng nhân dân
cơ sở
|
|
|
x
|
64
|
Chấp thuận thay đổi Giám đốc của
Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở
|
|
|
x
|
V. HOẠT ĐỘNG NGOẠI HỐI
|
65
|
Chấp thuận hoạt động xuất khẩu,
nhập khẩu ngoại tệ tiền mặt của các ngân hàng được phép
|
|
|
x
|
66
|
Cấp Giấy phép
mang vàng khi xuất cảnh định cư ở nước ngoài
|
|
|
x
|
67
|
Xác nhận cho tổ chức kinh tế
làm đại lý chi trả ngoại tệ cho tổ chức tín dụng được phép
|
|
|
x
|
68
|
Cấp giấy phép mang tiền của nước có
chung biên giới và đồng Việt Nam bằng tiền mặt ra nước ngoài
|
|
|
x
|
69
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký đại lý
đổi ngoại tệ
|
|
|
x
|
70
|
Cấp giấy phép thu ngoại tệ tiền mặt
từ xuất khẩu sang Campuchia
|
|
|
x
|
71
|
Cho phép mang tiền của nước có
chung biên giới vào các tỉnh nội địa
|
|
|
x
|
72
|
Cấp giấy phép thu Nhân dân tệ tiền
mặt
|
|
|
x
|
73
|
Cấp giấy phép
cho tổ chức kinh tế làm dịch vụ nhận và chi, trả ngoại tệ.
|
|
|
x
|
74
|
Cấp Giấy phép thu, chi ngoại tệ
và các hoạt động ngoại hối khác của doanh nghiệp kinh doanh trò
chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài
|
|
|
x
|
75
|
Đăng ký thay đổi khoản thu hồi nợ
bảo lãnh cho người không cư trú của tổ chức kinh tế/tổ chức
tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài…. Thủ tục đăng ký thay đổi khoản thu hồi nợ bảo lãnh cho người không cư
trú của tổ chức kinh tế/tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài...
Thủ tục đăng ký thay đổi khoản thu hồi nợ bảo lãnh cho
người không cư trú của tổ chức kinh tế/tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng
nước ngoài
|
|
|
x
|
76
|
Cấp lại Giấy phép thu chi ngoại tệ
và hoạt động ngoại hối khác của doanh nghiệp kinh doanh trò chơi điện tử có
thưởng dành cho người nước ngoài
|
|
|
x
|
77
|
Gia hạn Giấy phép thu chi ngoại tệ
và hoạt động ngoại hối khác của doanh nghiệp kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài
|
|
|
x
|
78
|
Chuyển đổi
Giấy phép thu chi
ngoại tệ và hoạt động ngoại hối khác của doanh nghiệp kinh doanh trò chơi
điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài
|
|
|
x
|
79
|
Điều chỉnh giấy phép thu chi ngoại
tệ và hoạt động ngoại hối khác của doanh nghiệp kinh doanh trò chơi điện tử
có thưởng dành cho người nước ngoài
|
|
|
x
|
80
|
Đăng ký tài khoản vốn đầu tư trực
tiếp và tiến độ chuyển vốn đầu tư ra nước ngoài đối với
nhà đầu tư không phải là tổ chức
tín dụng
|
|
|
x
|
81
|
Đăng ký thay đổi tài khoản vốn đầu
tư trực tiếp, tiến độ chuyển vốn đầu tư ra nước ngoài đối với nhà đầu tư
không phải là tổ chức tín dụng
|
|
|
x
|
82
|
Cấp giấy phép mở và sử dụng tài khoản ở ngân hàng tại Lào
|
|
|
x
|
83
|
Đề nghị cấp Giấy phép nhập khẩu
vàng nguyên liệu đối với doanh nghiệp hoạt động sản xuất
vàng trang sức, mỹ nghệ
|
|
|
x
|
84
|
Đề nghị cấp Giấy phép tạm nhập vàng
nguyên liệu để tái xuất sản phẩm đối với doanh nghiệp có
hợp đồng gia công vàng trang sức, mỹ nghệ với nước ngoài
|
|
|
x
|
85
|
Đề nghị cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất vàng trang sức, mỹ nghệ
|
|
|
x
|
86
|
Đăng ký khoản vay nước ngoài của
doanh nghiệp không được Chính phủ bảo lãnh, trừ khoản
vay phát sinh từ hợp đồng nhập khẩu hàng hóa trả chậm
|
|
|
x
|
87
|
Đăng ký khoản vay nước ngoài của
doanh nghiệp không được Chính phủ bảo lãnh đối với khoản vay phát sinh từ hợp
đồng nhập khẩu hàng hóa trả chậm
|
|
|
x
|
88
|
Đăng ký thay đổi khoản vay nước
ngoài của doanh nghiệp không được Chính phủ bảo lãnh
|
|
|
x
|
Tổng số: 88 thủ tục hành chính
|
Stt
|
Tên thủ tục hành chính
|
Hình
thức thực hiện thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Gửi
hồ sơ
|
Nhận
kết quả
|
Gửi
hồ sơ và nhận kết quả
|
I. Lĩnh vực: Thu bảo hiểm
xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp
|
1
|
Đơn vị tham gia lần đầu, đơn vị di
chuyển từ địa bàn tỉnh, thành phố khác đến
|
|
|
x
|
2
|
Điều chỉnh đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp
hằng tháng
|
|
|
x
|
3
|
Truy thu bảo
hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp
|
|
|
x
|
4
|
Người lao động có thời hạn ở nước
ngoài tự đăng ký đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
|
x
|
|
5
|
Đăng ký, đăng
ký lại, điều chỉnh đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện
|
|
x
|
|
6
|
Tham gia bảo
hiểm y tế đối với người chỉ tham gia bảo hiểm y tế
|
|
|
x
|
7
|
Hoàn trả tiền đã đóng đối với người tham gia bảo hiểm xã hội tự
nguyện, người tham gia bảo hiểm y tế
theo hộ gia đình, người tham gia bảo hiểm y tế được ngân sách nhà nước hỗ trợ một phần mức đóng
|
x
|
|
|
II. Lĩnh vực: Cấp sổ, thẻ
|
8
|
Cấp và ghi xác nhận thời gian đóng
bảo hiểm xã hội
trên sổ bảo hiểm xã hội cho người tham gia được cộng nối
thời gian nhưng không phải đóng bảo hiểm xã hội; điều chỉnh làm nghề hoặc
công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm hoặc đặc biệt
nặng nhọc, độc hại nguy hiểm trước năm 1995
|
|
|
x
|
9
|
Cấp lại, đổi, điều chỉnh thông tin
trên sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế
|
|
|
x
|
III. Lĩnh vực: Chi trả các chế
độ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất
nghiệp
|
10
|
Truy lĩnh
lương hưu, hưởng tiếp trợ cấp bảo hiểm xã hội trong các
trường hợp: Hết hạn hưởng, không còn tên trên Danh sách chi trả tháng này
nhưng còn số tiền của các tháng trước chưa nhận; người hưởng hoặc người lĩnh thay 6 tháng liên tục không nhận tiền, cơ quan bảo
hiểm xã hội đã tạm dừng in danh sách chi trả; truy lĩnh chế độ bảo hiểm xã hội một lần của những năm trước.
|
x
|
|
|
11
|
Người hưởng lĩnh chế độ bảo hiểm xã
hội hằng tháng bằng tiền mặt chuyển sang lĩnh bằng tài
khoản cá nhân và ngược lại, hoặc thay đổi tài khoản cá nhân, hoặc thay đổi nơi nhận trong địa bàn tỉnh.
|
x
|
|
|
12
|
Truy lĩnh lương
hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng hoặc trợ cấp một lần của người hưởng đã chết nhưng còn những
tháng chưa nhận
|
x
|
|
|
IV. Lĩnh vực: Thực hiện chính
sách bảo hiểm xã hội
|
13
|
Giải quyết hưởng
chế độ ốm đau
|
|
|
x
|
14
|
Giải quyết hưởng chế độ thai sản
|
|
|
x
|
15
|
Giải quyết hưởng
trợ cấp nghỉ dưỡng sức, phục hồi sức khỏe sau ốm đau, thai sản, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
|
|
|
x
|
16
|
Giải quyết hưởng
bảo hiểm xã hội một lần
|
x
|
|
|
17
|
Giải quyết hưởng trợ cấp tai nạn
lao động, bệnh nghề nghiệp đối với trường hợp bị tai nạn lao động lần đầu
|
|
|
x
|
18
|
Giải quyết hưởng trợ cấp tai nạn
lao động, bệnh nghề nghiệp do thương tật, bệnh tật tái phát
|
x
|
|
|
19
|
Giải quyết trợ cấp tai nạn lao
động, bệnh nghề nghiệp đối với người lao động đã bị tai nạn lao động, bệnh
nghề nghiệp nay tiếp tục bị tai nạn lao động hoặc bệnh nghề nghiệp
|
|
|
x
|
20
|
Giải quyết hưởng
lương hưu, trợ cấp hằng tháng đối với cán bộ xã
|
|
|
x
|
21
|
Giải quyết hưởng trợ cấp một lần đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp bảo
hiểm xã hội hằng tháng ra nước ngoài để định cư
|
x
|
|
|
22
|
Giải quyết hưởng chế độ tử tuất
|
|
|
x
|
23
|
Giải quyết hưởng
tiếp lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng đối
với người chấp hành xong hình phạt tù, người xuất cảnh
trái phép trở về nước định cư hợp pháp, người được Tòa
án hủy quyết định tuyên bố mất tích
|
x
|
|
|
24
|
Giải quyết di
chuyển đối với người đang hưởng lương
hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng
tháng và người chờ hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng từ tỉnh này đến tỉnh khác
|
|
|
x
|
25
|
Giải quyết điều chỉnh thông tin về
nhân thân đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp bảo
hiểm xã hội hằng tháng; điều chỉnh, hủy quyết định, chấm
dứt hưởng bảo hiểm xã hội
|
|
|
x
|
26
|
Giải quyết hưởng
trợ cấp hằng tháng theo quyết định số 91/2000/QĐ-TTg, quyết định số
613/QĐ-TTg
|
x
|
|
|
27
|
Giải quyết hưởng trợ cấp đối với
nhà giáo đã nghỉ hưu chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên trong lương hưu
theo quyết định số 52/2013/QĐ-TTg
|
x
|
|
|
V. Lĩnh vực: Thực hiện chính
sách bảo hiểm y tế
|
28
|
Thanh toán trực tiếp chi phí khám
bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế
|
x
|
|
|
29
|
Thanh toán chi phí khám, chữa bệnh
bảo hiểm y tế với cơ sở khám chữa bệnh bảo hiểm y tế
|
|
|
x
|
30
|
Ký hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh
bảo hiểm y tế
|
|
|
x
|
Tổng
số: 30 thủ tục hành chính
|
Stt
|
Tên thủ tục hành chính
|
Hình
thức thực hiện thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Gửi
hồ sơ
|
Nhận
kết quả
|
Gửi
hồ sơ và nhận kết quả
|
I. Lĩnh vực: Hộ tịch
|
1
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài
|
|
|
x
|
2
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
|
|
|
x
|
3
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
|
|
x
|
4
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố
nước ngoài
|
|
|
x
|
5
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch,
xác định lại dân tộc
|
|
|
x
|
6
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của
công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
|
|
x
|
7
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy
việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết
tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
|
|
x
|
8
|
Ghi vào Sổ hộ
tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan
có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định
cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
|
|
x
|
9
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố
nước ngoài
|
|
|
x
|
10
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
|
|
x
|
11
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài
|
|
|
x
|
12
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
|
|
x
|
II. Lĩnh vực: Chứng thực
|
13
|
Cấp bản sao từ
sổ gốc
|
|
|
x
|
III. Lĩnh vực: Bồi thường nhà nước
|
14
|
Xác định cơ quan có trách nhiệm bồi
thường
|
|
|
x
|
15
|
Giải quyết bồi thường tại cơ quan
có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành
chính
|
|
|
x
|
16
|
Giải quyết khiếu nại về bồi thường
nhà nước lần đầu
|
|
|
x
|
17
|
Giải quyết khiếu nại về bồi thường
nhà nước lần hai
|
|
|
x
|
18
|
Giải quyết bồi thường tại cơ quan
có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động thi hành án dân sự
|
|
|
x
|
IV. Lĩnh vực: Khiếu nại, tố cáo
|
19
|
Xử lý đơn1
|
|
|
x
|
20
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu2
|
|
|
x
|
21
|
Giải quyết khiếu nại lần hai3
|
|
|
x
|
22
|
Giải quyết tố cáo4
|
|
|
x
|
V. Lĩnh vực: Lao động - Tiền lương
|
23
|
Gửi thang lương, bảng lương, định
mức lao động của doanh nghiệp
|
|
|
x
|
VI. Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội
|
24
|
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn
quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
|
|
x
|
25
|
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng
khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện,
thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
|
|
x
|
26
|
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi
dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết
tật đặc biệt nặng)
|
|
|
x
|
27
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng
trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người
khuyết tật; người khuyết tật mang thai, nuôi con dưới 36 tháng tuổi)
|
|
|
x
|
28
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối
tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng
|
|
|
x
|
VII. Lĩnh vực: Người có
công
|
29
|
Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng
mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ
|
|
|
x
|
VIII. Lĩnh vực: Phòng, Chống tệ
nạn xã hội
|
30
|
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
|
|
|
x
|
XI. Lĩnh
vực: Giáo dục và Đào tạo
|
31
|
Thành lập nhà trường, nhà trẻ
|
|
|
x
|
32
|
Cho phép hoạt động giáo dục nhà
trường, nhà trẻ
|
|
|
x
|
33
|
Sáp nhập, chia, tách nhà trường,
nhà trẻ
|
|
|
x
|
34
|
Giải thể hoạt động nhà trường, nhà
trẻ
|
|
|
x
|
35
|
Thành lập, cho phép thành lập
trường tiểu học
|
|
|
x
|
36
|
Cho phép hoạt động giáo dục trường
tiểu học
|
|
|
x
|
37
|
Sáp nhập, chia tách trường tiểu học
|
|
|
x
|
38
|
Giải thể trường tiểu học
|
|
|
x
|
39
|
Thành lập Trung
tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn
|
|
|
x
|
40
|
Giải thể Trung tâm học tập cộng
đồng tại xã, phường, thị trấn
|
|
|
x
|
41
|
Thành lập, cho phép thành lập
trường trung học cơ sở
|
|
|
x
|
42
|
Cho phép hoạt động giáo dục trường
trung học cơ sở
|
|
|
x
|
43
|
Sáp nhập, chia tách trường trung
học cơ sở
|
|
|
x
|
44
|
Giải thể trường
trung học cơ sở
|
|
|
x
|
45
|
Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non
bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập
|
|
|
x
|
46
|
Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non
bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập
|
|
|
x
|
47
|
Chuyển trường đối với học sinh
trung học cơ sở
|
|
|
x
|
48
|
Cho phép thành lập nhà trường, nhà
trẻ tư thục
|
|
|
x
|
49
|
Cho phép hoạt động giáo dục nhà
trường, nhà trẻ tư thục
|
|
|
x
|
50
|
Sáp nhập, chia, tách nhà trường,
nhà trẻ tư thục
|
|
|
x
|
51
|
Giải thể nhà trường, nhà trẻ tư thục
|
|
|
x
|
52
|
Cho phép thành lập nhà trường, nhà
trẻ dân lập
|
|
|
x
|
53
|
Cho phép nhà trường, nhà trẻ dân
lập hoạt động giáo dục
|
|
|
x
|
54
|
Sáp nhập, chia, tách nhà trường,
nhà trẻ dân lập
|
|
|
x
|
55
|
Giải thể nhà trường, nhà trẻ dân lập
|
|
|
x
|
56
|
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo
dục, xóa mù chữ
|
|
|
x
|
57
|
Công nhận trường tiểu học đạt mức
chất lượng tối thiểu
|
|
|
x
|
58
|
Quy trình đánh giá, xếp loại "Cộng
đồng học tập" cấp xã
|
|
|
x
|
59
|
Công nhận phổ cập giáo dục mầm non
cho trẻ năm tuổi (PCGDNBTNT) đối với đơn vị cấp cơ sở
|
|
|
x
|
60
|
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ
chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học cơ sở
|
|
|
x
|
61
|
Xét cấp hỗ trợ
ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo ba và bốn tuổi
|
|
|
x
|
Tổng
số: 61 thủ tục hành chính
|