Quyết định 2351/2005/QĐ-UBND ban hành danh mục giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh do tỉnh Bến Tre ban hành

Số hiệu 2351/2005/QĐ-UBND
Ngày ban hành 12/07/2005
Ngày có hiệu lực 12/07/2005
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bến Tre
Người ký Nguyễn Quốc Bảo
Lĩnh vực Thương mại,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2351/2005/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 12 tháng 7 năm 2005

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC GIỐNG CÂY TRỒNG ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

- Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

- Căn cứ Pháp lệnh giống cây trồng số 15/2004/PL-UBTVQH 11 ngày 24-3-2004 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;

- Căn cứ Quyết định số 74/2004/QĐ-BNN ngày 16-12-2004 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn “ Về việc ban hành Danh mục giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh”;

- Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Quyết định này kèm theo Danh mục giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh (có Danh mục kèm theo).

Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm triển khai, hướng dẫn thực hiện và kiểm tra việc thi hành quyết định này.

Điều 3. Trong từng thời kỳ căn cứ năng lực sản xuất và năng lực quản lý, Ủy ban nhân dân tỉnh sẽ có điều chỉnh, bổ sung thêm các giống cây trồng vào danh mục nhằm đáp ứng yêu cầu sản xuất, kinh doanh.

Điều 4. Các ông (bà) Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, Thủ trưởng các cơ quan và các cá nhân, tổ chức có liên quan, chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.    

 

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
 KT. CHỦ TỊCH
 PHÓ CHỦ TỊCH




 Nguyễn Quốc Bảo

 

MỤC LỤC

DANH MỤC GIỐNG CÂY TRỒNG ĐƯỢC SẢN XUẤT, KINH DOANH
(Kèm theo QĐ số: 2351/2005/QĐ-UBND ngày 12-7-2005)

TT

LOẠI CÂY GIỐNG

SỐ GIỐNG

SỐ TRANG

A

CÂY ĂN QUẢ LÂU NĂM

1

Bưởi

7

1

2

Cam

3

1

3

Quýt

3

1

4

Chanh

3

1

5

Tắc

3

1

6

Chôm chôm

3

1

7

Sầu riêng

15

1,2

8

Xoài

8

2

9

Mít

5

2

10

Vú sữa

3

2

11

Nhãn

7

2

12

Mãng cầu

3

2

13

Mận

8

2,3

14

Ổi

4

3

15

Sapo

3

3

16

Cóc

2

3

17

Măng cụt

1

3

18

Bòn bon

2

3

19

Táo

2

3

20

Dâu

5

3

 

CÂY CÔNG NGHIỆP DÀI NGÀY

1

Điều

3

3

2

Tiêu

5

3

3

Ca cao

7

3,4

4

Dừa

19

4

 

DANH MỤC

GIỐNG CÂY TRỒNG ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH
(Kèm theo QĐ số: 2351/2005/QĐ-UBND ngày 12-7-2005)

TT

TÊN GIỐNG

TT

TÊN GIỐNG

 

Hiện đang dùng

Tên gọi khác

 

Hiện đang dùng

Tên gọi khác

A

CÂY ĂN QUẢ LÂU NĂM

 

Bưởi

1

Da xanh

Da xanh Bến Tre

5

Đường lá cam

 

2

Lông Cổ cò

Lông ruột hồng

6

Thanh Triều

 

3

Hồng đường

Hồng đường Bến Tre

7

Thanh Trà

 

4

Đường không hạt

Đường không hạt Bến Tre

 

 

 

 

Cam

1

Cam Sành

 

3

Cam Soàn

 

2

Mật

 

 

 

 

 

Quýt

1

Đường

 

3

Hồng

 

2

Orlando

 

 

 

 

 

Chanh

1

Chanh Giấy không hạt

 

3

Chanh giấy

 

2

Chanh bông tím

 

 

 

 

 

Tắc

1

Địa phương

 

3

Mỹ

 

2

Thái Lan

 

 

 

 

 

Chôm chôm

1

Rong riêng

Thái Lan

3

Java

 

2

Nhãn

Đường

 

 

 

 

Sầu riêng

1

Cơm vàng hạt lép (Ri6)

 

9

Cơm vàng sữa hạt lép

Cơm vàng sữa hạt lép Bến Tre

2

Cơm vàng hạt lép (Út Thuỷ)

 

10

Cơm vàng hạt lép (2000)

 

3

Cơm vàng nghệ hạt lép (Hoàng Nam)

 

11

Bí rợ Da xanh Hạt lép

D6

4

Khổ Qua xanh

 

12

Bí rợ Da vàng

 

5

Khổ Qua vàng

 

13

Chenee

 

6

Kan dao

 

14

Khổ Qua hạt lép

 

7

Vàm Xẻo

Lá bông

15

D-99

 

8

Cơm vàng nghệ hạt lép (7 tốt)

 

16

Monthong

 

 

Xoài

1

Tứ quí Phú Đa

 

5

Tượng

 

2

Khiêusavơi

Xoài Thái ăn xanh

6

Xoài Đài Loan

 

3

Nam đọt mai

Xoài Thái ăn chín

7

Cát thơm

 

4

Pancủngxị

Xoài Thái ăn xanh

8

Hòn trắng

 

 

Mít

1

Nghệ

 

4

Tố nữ

 

2

Nghệ (cao sản)

 

5

Mã Lai

 

3

Nghệ (Thái Lan)

 

 

 

 

 

Vú sữa

1

Vú sữa Lò rèn

 

3

Vú sữa tím

 

2

Vú sữa bơ

 

 

 

 

 

Nhãn

1

Tiêu Huế

Tiêu da bò

5

Xuồng cơm trắng

 

2

Xuồng cơm vàng

 

6

Hồng

 

3

Xuồng Bắp cải

 

7

I Do

 

4

Long

 

 

 

 

 

Mãng cầu

1

Xiêm (ngọt)

 

3

Ta (dai)

 

2

Xiêm (chua)

 

 

 

 

 

Mận

1

An Phước

 

5

Ấn Độ

 

2

Xanh đường

 

6

Lương Hoà Lạc

 

3

Trắng sữa

 

7

Da người

 

4

Hồng Đào đường

 

8

Hồng Đào huyết

 

 

Ổi

1

Thái không hạt

 

3

Xá lị ruột hồng

 

2

Xá lị ruột trắng

 

4

Thái có hạt

 

 

Sa po

1

Mêhico

 

4

Lồng mức

Xiêm

2

An Bình

 

5

Trứng Ngỗng

 

3

Mặc Bắc

 

 

 

 

 

Cóc

1

Cóc địa phương

 

2

Cóc Thái

 

 

Măng cụt

1

Măng cụt

 

 

 

 

 

Bòn bon

1

Địa phương

 

2

Thái

 

 

Táo

1

Táo Hồng

 

2

Thái Lan

 

2

Đài Loan

 

 

 

 

 

Dâu

1

Dâu ta

 

4

Dâu xanh Giáo Bảo

 

2

Dâu Xiêm

 

5

Dâu bòn bon

 

3

Dâu Hạ Châu

 

 

 

 

 

Me

1

Me chua địa phương

 

3

Thái

 

2

Me ngọt địa phương

 

 

 

 

 

Sơ ri

1

Sơ ri chua

 

2

Sơ ri ngọt

 

 

CÂY CÔNG NGHIỆP DÀI NGÀY

 

Điều

1

Địa phương

 

3

PO1

 

2

Cao sản

 

 

 

 

 

Tiêu

1

Xẻ

 

4

Vĩnh Linh

 

2

Phú Quốc

 

5

Mã Lai

 

3

Ấn Độ

 

 

 

 

 

Ca cao

1

TD1

 

5

TC2

 

2

TD3

 

6

TC9

 

3

TD5

 

7

TD11

 

4

TD6

 

 

 

 

 

Dừa

1

Ta xanh

 

11

Xiêm xanh

 

2

Ta vàng

 

12

Xiêm đỏ

 

3

Ta đỏ

Lửa

13

Xiêm lục

 

4

Dâu xanh

 

14

Xiêm núm

 

5

Dâu vàng

 

14

Ẻo nâu

 

6

Dâu đỏ

 

16

Tam Quan

 

7

Sáp

 

17

Dứa

 

8

Lai PB 121

 

18

Lùn vàng Mã Lai

 

9

JVA 1

 

19

Lùn đỏ Mã Lai

 

10

JVA 2