Quyết định 235/QĐ-SXD năm 2011 công bố đơn giá nhân công, đơn giá ca máy và thiết bị thi công công trình xây dựng được lập theo mức lương tối thiểu vùng quy định tại Nghị định 70/2011/NĐ-CP và giá nhiên liệu, năng lượng thời điểm tháng 9 năm 2011 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
Số hiệu | 235/QĐ-SXD |
Ngày ban hành | 03/10/2011 |
Ngày có hiệu lực | 05/10/2011 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cà Mau |
Người ký | Trần Hồng Dân |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Xây dựng - Đô thị |
UBND TỈNH CÀ MAU |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 235/QĐ-SXD |
Cà Mau, ngày 03 tháng 10 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG, ĐƠN GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG ĐƯỢC LẬP THEO MỨC LƯƠNG TỐI THIỂU VÙNG QUY ĐỊNH TẠI NGHỊ ĐỊNH 70/2011/NĐ-CP NGÀY 22/8/2011 CỦA CHÍNH PHỦ VÀ GIÁ NHIÊN LIỆU, NĂNG LƯỢNG THỜI ĐIỂM THÁNG 9 NĂM 2011 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG
Căn cứ Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước.
Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 22/2011/NĐ-CP ngày 04/4/2011 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung.
Căn cứ Nghị định số 70/2011/NĐ-CP ngày 22/8/2011 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động.
Căn cứ Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình.
Căn cứ Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Quyết định số 07/2009/QĐ-UBND ngày 14/4/2009 của UBND tỉnh Cà Mau ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau;
Căn cứ Công văn số 452/UBND-XD ngày 16/02/2011 của UBND tỉnh về công bố Đơn giá nhân công, Đơn giá máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
Sau khi xem xét ý kiến đóng góp của các Sở, Ngành và các đơn vị có liên quan; xét đề nghị của Phòng Kinh tế xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố các tập đơn giá thi công xây dựng công trình được lập theo mức lương tối thiểu vùng quy định tại Nghị định 70/2011/NĐ-CP ngày 22/8/2011 của Chính phủ và giá nhiên liệu, năng lượng thời điểm tháng 9 năm 2011 trên địa bàn tỉnh Cà Mau (tạm gọi tắt là Đơn giá nhân công, Đơn giá máy thi công quý IV/2011) để các tổ chức, cá nhân tham khảo trong quá trình lập đơn giá cho các công trình xây dựng cụ thể gồm:
- Đơn giá nhân công thi công xây dựng công trình.
- Đơn giá ca máy và thiết bị thi công công trình.
Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 05/10/2011./.
Nơi nhận: |
KT. GIÁM ĐỐC |
ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(Lập theo mức lương tối thiểu vùng quy định tại Nghị định 70/2011/NĐ-CP ngày 22/8/2011 của Chính phủ và giá nhiên liệu, năng lượng thời điểm tháng 9/2011 trên địa bàn tỉnh Cà Mau - Gọi tắt là Đơn giá NC tham khảo từ tháng 10/2011)
Ban hành kèm Quyết định số 235/QĐ-SXD ngày 03/10/2011 của Giám đốc Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau
THUYẾT MINH CHUNG
1. Cơ sở lập đơn giá:
- Nghị định 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước.
- Nghị định 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
- Nghị định 22/2011/NĐ-CP ngày 04/4/2011 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung.
UBND TỈNH CÀ MAU |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 235/QĐ-SXD |
Cà Mau, ngày 03 tháng 10 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG, ĐƠN GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG ĐƯỢC LẬP THEO MỨC LƯƠNG TỐI THIỂU VÙNG QUY ĐỊNH TẠI NGHỊ ĐỊNH 70/2011/NĐ-CP NGÀY 22/8/2011 CỦA CHÍNH PHỦ VÀ GIÁ NHIÊN LIỆU, NĂNG LƯỢNG THỜI ĐIỂM THÁNG 9 NĂM 2011 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG
Căn cứ Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước.
Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 22/2011/NĐ-CP ngày 04/4/2011 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung.
Căn cứ Nghị định số 70/2011/NĐ-CP ngày 22/8/2011 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động.
Căn cứ Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình.
Căn cứ Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Quyết định số 07/2009/QĐ-UBND ngày 14/4/2009 của UBND tỉnh Cà Mau ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau;
Căn cứ Công văn số 452/UBND-XD ngày 16/02/2011 của UBND tỉnh về công bố Đơn giá nhân công, Đơn giá máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
Sau khi xem xét ý kiến đóng góp của các Sở, Ngành và các đơn vị có liên quan; xét đề nghị của Phòng Kinh tế xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố các tập đơn giá thi công xây dựng công trình được lập theo mức lương tối thiểu vùng quy định tại Nghị định 70/2011/NĐ-CP ngày 22/8/2011 của Chính phủ và giá nhiên liệu, năng lượng thời điểm tháng 9 năm 2011 trên địa bàn tỉnh Cà Mau (tạm gọi tắt là Đơn giá nhân công, Đơn giá máy thi công quý IV/2011) để các tổ chức, cá nhân tham khảo trong quá trình lập đơn giá cho các công trình xây dựng cụ thể gồm:
- Đơn giá nhân công thi công xây dựng công trình.
- Đơn giá ca máy và thiết bị thi công công trình.
Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 05/10/2011./.
Nơi nhận: |
KT. GIÁM ĐỐC |
ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(Lập theo mức lương tối thiểu vùng quy định tại Nghị định 70/2011/NĐ-CP ngày 22/8/2011 của Chính phủ và giá nhiên liệu, năng lượng thời điểm tháng 9/2011 trên địa bàn tỉnh Cà Mau - Gọi tắt là Đơn giá NC tham khảo từ tháng 10/2011)
Ban hành kèm Quyết định số 235/QĐ-SXD ngày 03/10/2011 của Giám đốc Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau
THUYẾT MINH CHUNG
1. Cơ sở lập đơn giá:
- Nghị định 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước.
- Nghị định 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
- Nghị định 22/2011/NĐ-CP ngày 04/4/2011 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung.
- Nghị định 70/2011/NĐ-CP ngày 22/8/2010 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và tổ chức khác của Việt Nam có thuê mướn lao động.
- Thông tư 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
- Công văn 452/UBND-XD ngày 16/02/2011 của UBND tỉnh về công bố Đơn giá nhân công, Đơn giá máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
2. Hướng dẫn sử dụng:
- Đơn giá nhân công thi công xây dựng công trình được lập theo mức lương tối thiểu chung theo quy định tại Nghị định 22/2011/NĐ-CP (830.000 đồng/tháng) và mức lương tối thiểu vùng được quy định tại Nghị định 70/2011/NĐ-CP cho từng khu vực trên địa bàn tỉnh Cà Mau (gồm 03 khu vực) để các tổ chức, cá nhân tham khảo trong quá trình lập đơn giá cho công trình cụ thể.
- Khi xây dựng đơn giá cho công trình cụ thể, chủ đầu tư có trách nhiệm tổ chức điều chỉnh hoặc lập lại đơn giá nhân công xét thấy chưa phù hợp với công trình mình thực hiện; việc điều chỉnh, lập lại đơn giá phải thực hiện theo đúng quy định của Nhà nước về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
- Đơn giá này chỉ được tham khảo sử dụng trong quá lập đơn giá các gói thầu, hạng mục công trình có dự toán chưa được phê duyệt hoặc đã phê duyệt -nhưng chưa tổ chức lựa chọn nhà thầu; các gói thầu ký hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh và trong hợp đồng có nội dung thỏa thuận sử dụng đơn giá này để điều chỉnh. Việc điều chỉnh đơn giá đối với các gói thầu, hạng mục đã phê duyệt dự toán nhưng chưa tổ chức lựa chọn nhà thầu do chủ đầu tư căn cứ và điều kiện triển khai thực tế để quyết định.
- Căn cứ vào nhóm bậc thợ của công tác được quy định tại Nghị định 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ (có thể xem nội dung phân nhóm tại phần đơn giá) để xác định phần chi phí nhân công trong đơn giá xây dựng cho công trình cụ thể (công tác có sử dụng nhân công thuộc nhóm nào thì tham khảo sử dụng đơn giá nhân công theo nhóm đó)./.
ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Để tham khảo từ tháng 10/2011 khi lập đơn giá xây dựng công trình)
- Cơ cấu đơn giá nhân công các khu vực gồm: Lương cơ bản (bằng Hệ số lương x Mức lương tối thiểu vùng); Phụ cấp lưu động (bằng 0,2 lần mức lương tối thiểu chung); Lương phụ (bằng 12% lương cơ bản); Lương khoán trực tiếp (bằng 4% lương cơ bản).
- Đơn giá nhân công Khu vực II: Được lập cho địa bàn thành phố Cà Mau ứng với mức lương tối thiểu thuộc vùng II là 1.780.000 đồng/tháng; mức lương tối thiểu chung là 830.000 đồng/tháng.
- Đơn giá nhân công Khu vực III: Được lập cho địa bàn huyện Năm Căn, Cái Nước, U Minh, Trần Văn Thời ứng với mức lương tối thiểu vùng III là 1.550.000 đồng/tháng; mức lương tối thiểu chung là 830.000 đồng/tháng.
- Đơn giá nhân công Khu vực IV: Được lập cho địa bàn các huyện còn lại của tỉnh Cà Mau ứng với mức lương tối thiểu vùng IV là 1.400.000 đồng/tháng; mức lương tối thiểu chung là 830.000 đồng/tháng.
- Nhân công xây dựng cơ bản nhóm I gồm (theo Nghị định 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ): Mộc, nề, sắt; Lắp ghép cấu kiện, thí nghiệm hiện trường; Sơn vôi và cắt lắp kính; Bê tông; Duy tu bảo dưỡng đường băng sân bay; Sửa chữa cơ khí tại hiện trường; Các công việc thủ công khác.
- Nhân công xây dựng cơ bản nhóm II gồm (theo Nghị định 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ): Vận hành các loại máy xây dựng; Khảo sát, đo đạc xây dựng; Lắp đặt máy móc, thiết bị, đường ống; Bảo dưỡng máy thi công; Xây dựng đường giao thông; Lắp đặt turbine có công suất < 25 Mw; Quản lý, sửa chữa thường xuyên đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa.
- Nhân công xây dựng cơ bản nhóm III gồm (theo Nghị định 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ): Xây lắp đường dây cao thế; Xây lắp thiết bị trạm biến áp; Xây lắp cầu; Xây lắp công trình thủy; Xây dựng đường băng sân bay; Lắp đặt turbine có công suất >= 25 Mw; Xây dựng công trình ngầm; Xây dựng công trình ngoài biển; Xây dựng công trình thủy điện, công trình đầu mối thủy lợi; Đại tu, làm mới đường sắt.
SỐ THỨ TỰ |
CẤP BẬC THỢ |
HỆ SỐ LƯƠNG |
ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG (ĐỒNG/NGÀY CÔNG) |
||
KHU VỰC II |
KHU VỰC III |
KHU VỰC IV |
|||
I |
CÔNG NHÂN XÂY DỰNG CƠ BẢN TRỰC TIẾP SẢN XUẤT (BẢNG LƯƠNG A.1.8) |
|
|
|
|
I.1 |
Nhóm l |
|
|
|
|
1 |
Công nhân bậc 1,0/7 |
1.550 |
129 478 |
113 573 |
103 200 |
2 |
Công nhân bậc 2,0/7 |
1.830 |
151 715 |
132 936 |
120 689 |
3 |
Công nhân bậc 2,5/7 |
1.995 |
164 818 |
144 347 |
130 995 |
4 |
Công nhân bậc 3,0/7 |
2.160 |
177 922 |
155 757 |
141 302 |
5 |
Công nhân bậc 3,2/7 |
2.238 |
184 116 |
161 151 |
146 174 |
6 |
Công nhân bậc 3,3/7 |
2.277 |
187 213 |
163 848 |
148 610 |
7 |
Công nhân bậc 3,5/7 |
2.355 |
193 408 |
169 242 |
153 482 |
8 |
Công nhân bậc 3,7/7 |
2.433 |
199 602 |
174 636 |
158 354 |
9 |
Công nhân bậc 4,0/7 |
2.550 |
208 894 |
182 727 |
165 662 |
10 |
Công nhân bậc 4,3/7 |
2.688 |
219 853 |
192 270 |
174 281 |
11 |
Công nhân bậc 4,5/7 |
2.780 |
227 159 |
198 632 |
180 028 |
12 |
Công nhân bậc 5,0/7 |
3.010 |
245 425 |
214 538 |
194 394 |
13 |
Công nhân bậc 6,0/7 |
3.560 |
289 103 |
252 572 |
228 748 |
14 |
Công nhân bậc 7,0/7 |
4.200 |
339 929 |
296 831 |
268 723 |
I.2 |
Nhóm II |
|
|
|
|
15 |
Công nhân bậc 1,0/7 |
1.670 |
139 008 |
121 872 |
110 695 |
16 |
Công nhân bậc 2,0/7 |
1.960 |
162 039 |
141 926 |
128 809 |
17 |
Công nhân bậc 2,5/7 |
2.135 |
175 936 |
154 028 |
139 740 |
18 |
Công nhân bậc 2,7/7 |
2.205 |
181 496 |
158 869 |
144 112 |
19 |
Công nhân bậc 3,0/7 |
2.310 |
189 834 |
166 130 |
150 671 |
20 |
Công nhân bậc 3,2/7 |
2.390 |
196 187 |
171 662 |
155 668 |
21 |
Công nhân bậc 3,3/7 |
2.430 |
199 364 |
174 428 |
158 166 |
22 |
Công nhân bậc 3,5/7 |
2.510 |
205 717 |
179 961 |
163 163 |
23 |
Công nhân bậc 3,7/7 |
2.590 |
212 070 |
185 493 |
168 160 |
24 |
Công nhân bậc 4,0/7 |
2.710 |
221 600 |
193 792 |
175 655 |
25 |
Công nhân bậc 4,3/7 |
2.854 |
233 036 |
203 750 |
184 650 |
26 |
Công nhân bậc 4,5/7 |
2.950 |
240 660 |
210 388 |
190 646 |
27 |
Công nhân bậc 5,0/7 |
3.190 |
259 720 |
226 985 |
205 637 |
28 |
Công nhân bậc 5,5/7 |
3.465 |
281 559 |
246 003 |
222 814 |
29 |
Công nhân bậc 6,0/7 |
3.740 |
303 398 |
265 020 |
239 991 |
30 |
Công nhân bậc 6,5/7 |
4.070 |
329 605 |
287 841 |
260 603 |
31 |
Công nhân bậc 7,0/7 |
4.400 |
355 812 |
310 662 |
281 215 |
I.3 |
Nhóm III |
|
|
|
|
32 |
Công nhân bậc 1,0/7 |
1.850 |
153 303 |
134 319 |
121 938 |
33 |
Công nhân bậc 2,0/7 |
2.180 |
179 510 |
157 140 |
142 551 |
34 |
Công nhân bậc 3,0/7 |
2.560 |
209 688 |
183 418 |
166 286 |
35 |
Công nhân bậc 3,5/7 |
2.785 |
227 556 |
198 978 |
180 340 |
36 |
Công nhân bậc 4,0/7 |
3.010 |
245 425 |
214 538 |
194 394 |
37 |
Công nhân bậc 4,5/7 |
3.275 |
266 470 |
232 863 |
210 946 |
38 |
Công nhân bậc 5,0/7 |
3.540 |
287 515 |
251 189 |
227 498 |
39 |
Công nhân bậc 6,0/7 |
4.170 |
337 547 |
294 756 |
266 849 |
40 |
Công nhân bậc 7,0/7 |
4.900 |
395 520 |
345 238 |
312 446 |
II |
CÔNG NHÂN NẠO VÉT SÔNG, BIỂN; THỢ LẶN (BẢNG B.7) |
|
|
|
|
1 |
Công nhân nạo vét sông bậc 2,7/4 |
1.960 |
162 039 |
141 926 |
128 809 |
2 |
Công nhân nạo vét sông bậc 3,0/4 |
2.050 |
169 186 |
148 150 |
134 431 |
3 |
Công nhân nạo vét biển bậc 2,7/4 |
2.242 |
184 434 |
161 428 |
146 423 |
4 |
Thợ lặn bậc 2/4 (không phân cấp) |
3.280 |
266 867 |
233 209 |
211 258 |
5 |
Thợ lặn bậc 1/2 (cấp I) |
4.670 |
377 254 |
329 333 |
298 080 |
III |
KỸ SƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN TRỰC TIẾP SẢN XUẤT |
|
|
|
|
1 |
Kỹ sư bậc 4,0/8 |
3.270 |
266 073 |
232 518 |
210 634 |
2 |
Kỹ sư bậc 4,5/8 |
3.425 |
278 382 |
243 237 |
220 315 |
3 |
Kỹ sư bậc 5,0/8 |
3.580 |
290 692 |
253 955 |
229 997 |
4 |
Kỹ sư bậc 6,0/8 |
3.890 |
315 310 |
275 393 |
249 360 |
IV |
CÔNG NHÂN LÁI XE (BẢNG LƯƠNG B.12) |
|
|
|
|
IV.1 |
Công nhân lái xe tải, xe cẩu dưới 3,5 tấn |
|
|
|
|
1 |
Công nhân bậc 1/4 |
2.180 |
179 510 |
157 140 |
142 551 |
2 |
Công nhân bậc 2/4 |
2.570 |
210 482 |
184 110 |
166 911 |
3 |
Công nhân bậc 3/4 |
3.050 |
248 602 |
217 304 |
196 892 |
4 |
Công nhân bậc 4/4 |
3.600 |
292 280 |
255 338 |
231 246 |
IV.2 |
Công nhân lái xe tải, xe cẩu từ 3,5 tấn đến dưới 7,5 tấn |
|
|
|
|
5 |
Công nhân bậc 1/4 |
2.350 |
193 011 |
168 896 |
153 169 |
6 |
Công nhân bậc 2/4 |
2.760 |
225 571 |
197 249 |
178 778 |
7 |
Công nhân bậc 3/4 |
3.250 |
264 485 |
231 135 |
209 385 |
8 |
Công nhân bậc 4/4 |
3.820 |
309 751 |
270 552 |
244 988 |
IV.3 |
Công nhân lái xe tải, xe cẩu từ 7,5 tấn đến dưới 16,5 tẩn |
|
|
|
|
9 |
Công nhân bậc 1/4 |
2.510 |
205 717 |
179 961 |
163 163 |
10 |
Công nhân bậc 2/4 |
2.940 |
239 866 |
209 697 |
190 022 |
11 |
Công nhân bậc 3/4 |
3.440 |
279 574 |
244 274 |
221 252 |
12 |
Công nhân bậc 4/4 |
4.050 |
328 017 |
286 458 |
259 354 |
IV.4 |
Công nhân lái xe tải, xe cẩu từ 16,5 tấn đến dưới 25 tấn |
|
|
|
|
13 |
Công nhân bậc 1/4 |
2.660 |
217 630 |
190 334 |
172 532 |
14 |
Công nhân bậc 2/4 |
3.110 |
253 366 |
221 453 |
200 640 |
15 |
Công nhân bậc 3/4 |
3.640 |
295 457 |
258 105 |
233 745 |
16 |
Công nhân bậc 4/4 |
4.200 |
339 929 |
296 831 |
268 723 |
IV.5 |
Công nhân lái xe tải, xe cẩu từ 25 tấn đến dưới 40 tấn |
|
|
|
|
17 |
Công nhân bậc 1/4 |
2.990 |
243 837 |
213 155 |
193 145 |
18 |
Công nhân bậc 2/4 |
3.500 |
284 338 |
248 423 |
225 000 |
19 |
Công nhân bậc 3/4 |
4.110 |
332 782 |
290 607 |
263 102 |
20 |
Công nhân bậc 4/4 |
4.820 |
389 167 |
339 706 |
307 449 |
IV.6 |
Công nhân lái xe tải, xe cẩu từ 40 tấn trở lên |
|
|
|
|
21 |
Công nhân bậc 1/4 |
3.200 |
260 514 |
227 677 |
206 262 |
22 |
Công nhân bậc 2/4 |
3.750 |
304 192 |
265 712 |
240 615 |
23 |
Công nhân bậc 3/4 |
4.390 |
355 018 |
309 970 |
280 591 |
24 |
Công nhân bậc 4/4 |
5.150 |
415 374 |
362 527 |
328 062 |
V |
THUYỀN VIÊN VÀ CÔNC NHÂN TÀU NẠO VÉT CÔNG TRÌNH BIỂN (BẢNG LƯƠNG B.5.I.1) |
|
|
|
|
V.1 |
Thuyền trưởng |
|
|
|
|
1 |
Tàu hút, tàu cuốc có công suất từ 300m3/h đến dưới 800m3/h; bậc 1/2 |
5.190 |
418 550 |
365 293 |
330 560 |
2 |
Tàu hút, tàu cuốc có công suất từ 300m3/h đến dưới 800m3/h; bậc 2/2 |
5.410 |
436 022 |
380 507 |
344 302 |
3 |
Tàu hút, tàu cuốc có công suất từ 800m3/h trở lên; bậc 1/2 |
5.410 |
436 022 |
380 507 |
344 302 |
4 |
Tàu hút, tàu cuốc có công suất từ 800m3/h trở lên; bậc 2/2 |
5.750 |
463 023 |
404 019 |
365 538 |
V.2 |
Máy trưởng, thuyền trưởng tàu cuốc, tàu hút phun, tàu nạo vét bằng gầu ngoạm |
|
|
|
|
5 |
Tàu hút, tàu cuốc có công suất từ 300m3/h đến dưới 800m3/h; bậc 1/2 |
4.920 |
397 108 |
346 622 |
313 695 |
6 |
Tàu hút, tàu cuốc có công suất từ 300m3/h đến dưới 800m3/h, bậc 2/2 |
5.190 |
418 550 |
365 293 |
330 560 |
7 |
Tàu hút, tàu cuốc có công suất từ 800m3/h trở lên; bậc 1/2 |
5.190 |
418 550 |
365 293 |
330 560 |
8 |
Tàu hút, tàu cuốc có công suất từ 800m3/h trở lên; bậc 2/2 |
5.410 |
436 022 |
380 507 |
344 302 |
V.3 |
Điện trưởng, đại phó tàu cuốc; kỹ thuật viên cuốc 1, tàu hút bụng; thuyền phó 2, máy 3 tàu hút bụng; máy 3, kỹ thuật viên tàu cuốc 2 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu nạo vét bằng gầu ngoạm |
|
|
|
|
9 |
Tàu hút, tàu cuốc có công suất từ 300m3/h đến dưới 800m3/h; bậc 1/2 |
4.370 |
353 430 |
308 587 |
279 342 |
10 |
Tàu hút, tàu cuốc có công suất từ 300m3/h đến dưới 800m3/h; bậc 2/2 |
4.680 |
378 049 |
330 025 |
298 705 |
11 |
Tàu hút, tàu cuốc có công suất từ 800m3/h trở lên; bậc 1/2 |
4.680 |
378 049 |
330 025 |
298 705 |
12 |
Tàu hút, tàu cuốc có công suất từ 800m3/h trở lên; bậc 2/2 |
4.920 |
397 108 |
346 622 |
313 695 |
V.4 |
Đại phó, máy 2, tàu hút bụng; máy 2, kỹ thuật viên cuốc 1 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu nạo vét bằng gầu ngoạm |
|
|
|
|
13 |
Tàu hút, tàu cuốc có công suất từ 300m3/h đến dưới 800m3/h; bậc 1/2 |
4.680 |
378 049 |
330 025 |
298 705 |
14 |
Tàu hút, tàu cuốc có công suất từ 300m3/h đến dưới 800m3/h; bậc 2/2 |
4.920 |
397 108 |
346 622 |
313 695 |
15 |
Tàu hút, tàu cuốc có công suất từ 800m3/h trở lên; bậc 1/2 |
4.920 |
397 108 |
346 622 |
313 695 |
16 |
Tàu hút, tàu cuốc có công suất từ 800m3/h trở lên; bậc 2/2 |
5.190 |
418 550 |
365 293 |
330 560 |
V.5 |
Thuyền phó 2 tàu cuốc, kỹ thuật viên cuốc 2 tàu hút; thuyền phó 3, máy 4 tàu hút bụng; máy 3, kỹ thuật viên cuốc 3 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu nạo vét bằng gầu ngoạm |
|
|
|
|
17 |
Tàu hút, tàu cuốc có công suất từ 300m3/h đến dưới 800m3/h; bậc 1/2 |
4.160 |
336 753 |
294 065 |
266 225 |
18 |
Tàu hút, tàu cuốc có công suất từ 300m3/h đến dưới 800m3/h; bậc 2/2 |
4.370 |
353 430 |
308 587 |
279 342 |
19 |
Tàu hút, tàu cuốc có công suất từ 800m3/h trở lên; bậc 1/2 |
4.370 |
353 430 |
308 587 |
279 342 |
20 |
Tàu hút, tàu cuốc có công suất từ 800m3/h trở lên; bậc 2/2 |
4.680 |
378 049 |
330 025 |
298 705 |
V.6 |
Thuyền phó 3 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu nạo vét bằng gầu ngoạm, kỹ thuật viên cuốc 3 tàu hút bụng |
|
|
|
|
21 |
Tàu hút, tàu cuốc có công suất từ 300m3/h đến dưới 800m3/h; bậc 1/2 |
3.190 |
259 720 |
226 985 |
205 637 |
22 |
Tàu hút, tàu cuốc có công suất từ 300m3/h đến dưới 800m3/h; bậc 2/2 |
4.160 |
336 753 |
294 065 |
266 225 |
23 |
Tàu hút, tàu cuốc có công suất từ 800m3/h trở lên, bậc 1/2 |
4.160 |
336 753 |
294 065 |
266 225 |
24 |
Tàu hút, tàu cuốc có công suất từ 800m3/h trở lên; bậc 2/2 |
4.370 |
353 430 |
308 587 |
279 342 |
V.7 |
Thợ máy kiêm cơ khí |
|
|
|
|
25 |
Bậc 1,0/4 |
2.510 |
205 717 |
179 961 |
163 163 |
26 |
Bậc 2,0/4 |
2.830 |
231 130 |
202 090 |
183 151 |
27 |
Bậc 3,0/4 |
3.280 |
266 867 |
233 209 |
211 258 |
28 |
Bậc 4,0/4 |
3.910 |
316 899 |
276 776 |
250 609 |
V.8 |
Thợ máy, điện, điện báo |
|
|
|
|
29 |
Bậc 1,0/4 |
2.350 |
193 011 |
168 896 |
153 169 |
30 |
Bậc 2,0/4 |
2.660 |
217 630 |
190 334 |
172 532 |
31 |
Bậc 3,0/4 |
3.120 |
254 161 |
222 145 |
201 265 |
32 |
Bậc 4,0/4 |
3.730 |
302 604 |
264 328 |
239 366 |
V.9 |
Thủy thủ, thợ cuốc |
|
|
|
|
33 |
Bậc 1,0/4 |
2.180 |
179 510 |
157 140 |
142 551 |
34 |
Bậc 2,0/4 |
2.590 |
212 070 |
185 493 |
168 160 |
35 |
Bậc 3,0/4 |
3.080 |
250 984 |
219 378 |
198 766 |
36 |
Bậc 4,0/4 |
3.730 |
302 604 |
264 328 |
239 366 |
V.10 |
Phục vụ viên |
|
|
|
|
37 |
Bậc 1,0/4 |
1.750 |
145 362 |
127 404 |
115 692 |
38 |
Bậc 2,0/4 |
1.990 |
164 421 |
144 001 |
130 683 |
39 |
Bậc 3,0/4 |
2.350 |
193 011 |
168 896 |
153 169 |
40 |
Bậc 4,0/4 |
2.660 |
217 630 |
190 334 |
172 532 |
V.11 |
Cấp dưỡng |
|
|
|
|
41 |
Bậc 1,0/4 |
1.930 |
159 656 |
139 852 |
126 935 |
42 |
Bậc 2,0/4 |
2.380 |
195 393 |
170 971 |
155 043 |
43 |
Bậc 3,0/4 |
2.740 |
223 983 |
195 866 |
177 529 |
44 |
Bậc 4,0/4 |
3.150 |
256 543 |
224 219 |
203 138 |
VI |
THUYỀN VIÊN VÀ CÔNG NHÂN TÀU NẠO VÉT CÔNG TRÌNH SÔNG (BẢNG LƯƠNG B.5.I.2) |
|
|
|
|
VI.1 |
Thuyền trưởng |
|
|
|
|
1 |
Thuyền trưởng 1/2 tàu hút có công suất dưới 150m3/h |
3.910 |
316 899 |
276 776 |
250 609 |
2 |
Thuyền trưởng 2/2 tàu hút có công suất dưới 150m3/h |
4.160 |
336 753 |
294 065 |
266 225 |
3 |
Thuyền trưởng 1/2 tàu hút có công suất từ 150m3/h đến dưới 300m3/h |
4.370 |
353 430 |
308 587 |
279 342 |
4 |
Thuyền trưởng 2/2 tàu hút có công suất từ 150m3/h đến dưới 300m3/h |
4.680 |
378 049 |
330 025 |
298 705 |
5 |
Thuyền trưởng 1/2 tàu hút có công suất trên 300m3/h, tàu cuốc có công suất dưới 300m3/h |
4.880 |
393 932 |
343 855 |
311 197 |
6 |
Thuyền trưởng 2/2 tàu hút có công suất trên 300m3/h, tàu cuốc có công suất dưới 300m3/h |
5.190 |
418 550 |
365 293 |
330 560 |
VI.2 |
Máy trưởng |
|
|
|
|
7 |
Máy trưởng 1/2 tàu hút có công suất dưới 150m3/h |
3.500 |
284 338 |
248 423 |
225 000 |
8 |
Máy trưởng 2/2 tàu hút có công suất dưới 150m3/h |
3.730 |
302 604 |
264 328 |
239 366 |
9 |
Máy trưởng 1/2 tàu hút có công suất từ 150m3/h đến dưới 300m3/h |
4.160 |
336 753 |
294 065 |
266 225 |
10 |
Máy trưởng 2/2 tàu hút có công suất từ 150m3/h đến dưới 300m3/h |
4.370 |
353 430 |
308 587 |
279 342 |
11 |
Máy trưởng 1/2 tàu hút có công suất trên 150m3/h, tàu cuốc có công suất dưới 300m3/h |
4.710 |
380 431 |
332 099 |
300 578 |
12 |
Máy trưởng 2/2 tàu hút có công suất trên 150m3/h, tàu cuốc có công suất dưới 300m3/h |
5.070 |
409 021 |
356 995 |
323 065 |
VI.3 |
Điện trưởng |
|
|
|
|
13 |
Điện trưởng 1/2 tàu hút có công suất trên 300m3/h, tàu cuốc có công suất dưới 300m3/h |
4.160 |
336 753 |
294 065 |
266 225 |
14 |
Điện trưởng 1/2 tàu hút có công suất trên 300m3/h, tàu cuốc có công suất dưới 300m3/h |
4.360 |
352 636 |
307 895 |
278 717 |
V.4 |
Máy 2, kỹ thuật viên cuốc 1 |
|
|
|
|
15 |
Máy 2, Kỹ thuật viên cuốc 1 (bậc 2/2) tàu hút có công suất dưới 150m3/h |
3.710 |
301 016 |
262 945 |
238 117 |
16 |
Máy 2, Kỹ thuật viên cuốc 1 (bậc 2/2) tàu hút có công suất từ 150m3/h đến dưới 300m3/h |
4.300 |
347 871 |
303 746 |
274 969 |
17 |
Máy 2, Kỹ thuật viên cuốc 1 (bậc 2/2) tàu hút có công suất trên 300m3/h, tàu cuốc có công suất dưới 300m3/h |
4.920 |
397 108 |
346 622 |
313 695 |
VI.5 |
Máy 3, kỹ thuật viên cuốc 2 |
|
|
|
|
18 |
Máy 3, Kỹ thuật viên cuốc 2 (bậc 2/2) tàu hút có công suất dưới 150m3/h |
3.500 |
284 338 |
248 423 |
225 000 |
19 |
Máy 3, Kỹ thuật viên cuốc 2 (bậc 2/2) tàu hút có công suất từ 150m3/h đến dưới 300m3/h |
3.910 |
316 899 |
276 776 |
250 609 |
20 |
Máy 3, Kỹ thuật viên cuốc 2 (bậc 2/2) tàu hút có công suất trên 300m3/h, tàu cuốc có công suất dưới 300m3/h |
4.680 |
378 049 |
330 025 |
298 705 |
VI.6 |
Máy 4, kỹ thuật viên cuốc 3 |
|
|
|
|
21 |
Máy 4, Kỹ thuật viên cuốc 3 (bậc 1/2) tàu hút có công suất trên 300m3/h, tàu cuốc có công suất dưới 300m3/h |
4.160 |
336 753 |
294 065 |
266 225 |
22 |
Máy 4, Kỹ thuật viên cuốc 3 (bậc 2/2) tàu hút có công suất trên 300m3/h, tàu cuốc có công suất dưới 300m3/h |
4.360 |
352 636 |
307 895 |
278 717 |
VI.7 |
Thợ máy, điện, điện báo |
|
|
|
|
23 |
Thợ máy, điện, điện báo tàu nạo vét sông bậc 1/4 |
2.050 |
169 186 |
148 150 |
134 431 |
24 |
Thợ máy, điện, điện báo tàu nạo vét sông bậc 2/4 |
2.350 |
193 011 |
168 896 |
153 169 |
25 |
Thợ máy, điện, điện báo tàu nạo vét sông bậc 3/4 |
2.660 |
217 630 |
190 334 |
172 532 |
26 |
Thợ máy, điện, điện báo tàu nạo vét sông bậc 4/4 |
2.990 |
243 837 |
213 155 |
193 145 |
VI.8 |
Thủy thủ tàu nạo vét sông |
|
|
|
|
27 |
Thủy thủ tàu nạo vét sông bậc 1/4 |
1.930 |
159 656 |
139 852 |
126 935 |
28 |
Thủy thủ tàu nạo vét sông bậc 2/4 |
2.180 |
179 510 |
157 140 |
142 551 |
29 |
Thủy thủ tàu nạo vét sông bậc 3/4 |
2.510 |
205 717 |
179 961 |
163 163 |
30 |
Thủy thủ tàu nạo vét sông bậc 4/4 |
2.830 |
231 130 |
202 090 |
183 151 |
VI.9 |
Phục vụ viên tàu nạo vét sông |
|
|
|
|
31 |
Phục vụ viên tàu nạo vét sông bậc 1/4 |
1.550 |
129 478 |
113 573 |
103 200 |
32 |
Phục vụ viên tàu nạo vét sông bậc 2/4 |
1.750 |
145 362 |
127 404 |
115 692 |
33 |
Phục vụ viên tàu nạo vét sông bậc 3/4 |
2.050 |
169 186 |
148 150 |
134 431 |
34 |
Phục vụ viên tàu nạo vét sông bậc 4/4 |
2.350 |
193 011 |
168 896 |
153 169 |
VI.10 |
Cấp dưỡng tàu nạo vét sông |
|
|
|
|
35 |
Cấp dưỡng tàu nạo vét sông bậc 1/4 |
1.750 |
145 362 |
127 404 |
115 692 |
36 |
Cấp dưỡng tàu nạo vét sông bậc 2/4 |
1.990 |
164 421 |
144 001 |
130 683 |
37 |
Cấp dưỡng tàu nạo vét sông bậc 3/4 |
2.350 |
193 011 |
168 896 |
153 169 |
38 |
Cấp dưỡng tàu nạo vét sông bậc 4/4 |
2.660 |
217 630 |
190 334 |
172 532 |
VII |
THUYỀN VIÊN VÀ CÔNG NHÂN TÀU VẬN TẢI BIỂN, SÔNG KHÔNG THEO NHỎM TÀU (BẢNG LƯƠNG B2.I.1) |
|
|
|
|
VII.1 |
Thủy thủ tàu vận tải biển |
|
|
|
|
1 |
Bậc 1,0/4 |
2.180 |
179 510 |
157 140 |
142 551 |
2 |
Bậc 2,0/4 |
2.590 |
212 070 |
185 493 |
168 160 |
3 |
Bậc 3,0/4 |
3.080 |
250 984 |
219 378 |
198 766 |
4 |
Bậc 4,0/4 |
3.730 |
302 604 |
264 328 |
239 366 |
VII.2 |
Thợ máy kiêm cơ khí, thợ bơm tàu vận tải biển |
|
|
|
|
5 |
Bậc 1,0/4 |
2.510 |
205 717 |
179 961 |
163 163 |
6 |
Bậc 2,0/4 |
2.930 |
239 072 |
209 005 |
189 397 |
7 |
Bậc 3,0/4 |
3.490 |
283 544 |
247 732 |
224 375 |
8 |
Bậc 4,0/4 |
4.160 |
336 753 |
294 065 |
266 225 |
VII.3 |
Thợ máy, điện, vô tuyến điện tàu vận tải biển |
|
|
|
|
9 |
Bậc 1,0/4 |
2.350 |
193 011 |
168 896 |
153 169 |
10 |
Bậc 2,0/4 |
2.720 |
222 394 |
194 483 |
176 280 |
11 |
Bậc 3,0/4 |
3.250 |
264 485 |
231 135 |
209 385 |
12 |
Bậc 4,0/4 |
3.910 |
316 899 |
276 776 |
250 609 |
VII.4 |
Phục vụ viên tàu vận tải biển |
|
|
|
|
13 |
Bậc 1,0/4 |
1.750 |
145 362 |
127 404 |
115 692 |
14 |
Bậc 2,0/4 |
1.990 |
164 421 |
144 001 |
130 683 |
15 |
Bậc 3,0/4 |
2.350 |
193 011 |
168 896 |
153 169 |
16 |
Bậc 4,0/4 |
2.660 |
217 630 |
190 334 |
172 532 |
VII.5 |
Cấp dưỡng tàu vận tải biển |
|
|
|
|
17 |
Bậc 1,0/4 |
1.930 |
159 656 |
139 852 |
126 935 |
18 |
Bậc 2,0/4 |
2.380 |
195 393 |
170 971 |
155 043 |
19 |
Bạc 3,0/4 |
2.740 |
223 983 |
195 866 |
177 529 |
20 |
Bậc 4,0/4 |
3.150 |
256 543 |
224 219 |
203 138 |
VII.6 |
Thủy thủ tàu vận chuyển dọc sông |
|
|
|
|
21 |
Bậc 1,0/4 |
1.930 |
159 656 |
139 852 |
126 935 |
22 |
Bậc 2,0/4 |
2.180 |
179 510 |
157 140 |
142 551 |
23 |
Bậc 3,0/4 |
2.510 |
205 717 |
179 961 |
163 163 |
24 |
Bậc 4,0/4 |
2.830 |
231 130 |
202 090 |
183 151 |
VII.7 |
Thủy thủ tàu vận chuyển ngang sông |
|
|
|
|
25 |
Bậc 1,0/4 |
2.120 |
174 745 |
152 991 |
138 803 |
26 |
Bậc 2,0/4 |
2.390 |
196 187 |
171 662 |
155 668 |
27 |
Bậc 3,0/4 |
2.760 |
225 571 |
197 249 |
178 778 |
28 |
Bậc 4,0/4 |
3.110 |
253 366 |
221 453 |
200 640 |
VII.8 |
Thợ máy, thợ điện tàu vận chuyển dọc sông |
|
|
|
|
29 |
Bậc 1,0/4 |
2.050 |
169 186 |
148 150 |
134 431 |
30 |
Bậc 2,0/4 |
2.350 |
193 011 |
168 896 |
153 169 |
31 |
Bậc 3,0/4 |
2.660 |
217 630 |
190 334 |
172 532 |
32 |
Bậc 4,0/4 |
2.990 |
243 837 |
213 155 |
193 145 |
VII.9 |
Thợ máy, thợ điện tàu vận chuyển ngang sông |
|
|
|
|
33 |
Bậc 1,0/4 |
2.250 |
185 069 |
161 981 |
146 923 |
34 |
Bậc 2,0/4 |
2.580 |
211 276 |
184 802 |
167 535 |
35 |
Bậc 3,0/4 |
2.920 |
238 278 |
208 314 |
188 772 |
36 |
Bậc 4,0/4 |
3.280 |
266 867 |
233 209 |
211 258 |
VII.10 |
Phục vụ viên tàu vận chuyển dọc và ngang sông |
|
|
|
|
37 |
Bậc 1,0/4 |
1.550 |
129 478 |
113 573 |
103 200 |
38 |
Bậc 2,0/4 |
1.750 |
145 362 |
127 404 |
115 692 |
39 |
Bậc 3,0/4 |
2.050 |
169 186 |
148 150 |
134 431 |
40 |
Bậc 4,0/4 |
2.350 |
193 011 |
168 896 |
153 169 |
VIII |
THUYỀN VIÊN VÀ CÔNG NHÂN TÀU VẬN TẢI SÔNG (BẢNG LƯƠNG B2.I.3) |
|
|
|
|
VIII.1 |
Thuyền trưởng |
|
|
|
|
1 |
Thuyền trưởng bậc 1/2 tàu vận tải có tải trọng từ 5 đến 15 tấn hoặc có công suất từ 5 đến 15CV (nhóm 1) |
2.810 |
229 542 |
200 707 |
181 902 |
2 |
Thuyền trưởng bậc 2/2 tàu vận tải có tải trọng từ 5 đến 15 tấn hoặc có công suất từ 5 đến 15CV (nhóm 1) |
2.990 |
243 837 |
213 155 |
193 145 |
3 |
Thuyền trưởng bậc 1/2 tàu vận tải có tải trọng từ trên 15 đến 50 tấn hoặc có công suất từ trên 15 đến 150CV (nhóm 2) |
3.730 |
302 604 |
264 328 |
239 366 |
4 |
Thuyền trưởng bậc 2/2 tàu vận tải có tải trọng từ trên 15 đến 50 tấn hoặc có công suất từ trên 15 đến 150CV (nhóm 2) |
3.910 |
316 899 |
276 776 |
250 609 |
5 |
Thuyền trưởng bậc 1/2 phà vận tải có tải trọng từ trên 50 đến 150 tấn, đoàn lai có tải trọng trên 400 đến 1000 tấn hoặc có công suất từ trên 150 đến 400CV (nhóm 3) |
4.140 |
335 164 |
292 682 |
264 975 |
6 |
Thuyền trưởng bậc 2/2 phà vận tải có tải trọng từ trên 50 đến 150 tấn, đoàn lai có tải trọng trên 400 đến 1000 tấn hoặc có công suất từ trên 150 đến 400CV (nhóm 3) |
4.360 |
352 636 |
307 895 |
278 717 |
7 |
Thuyền trưởng bậc 1/2 phà vận tải có tải trọng trên 150 tấn, đoàn lai có tải trọng trên 1000 tấn hoặc có công suất trên 400CV (nhóm 4) |
4.680 |
378 049 |
330 025 |
298 705 |
8 |
Thuyền trưởng bậc 2/2 phà vận tải có tải trọng trên 150 tấn, đoàn lai có tải trọng trên 1000 tấn hoặc có công suất trên 400CV (nhóm 4) |
4.920 |
397 108 |
346 622 |
313 695 |
VIII.2 |
Thuyền phó 1, máy trưởng |
|
|
|
|
9 |
Thuyền phó 1, máy trưởng bậc 1/2 tàu vận tải có tải trọng từ 5 đến 15 tấn hoặc có công suất từ 5 đến 15CV (nhóm 1) |
2.510 |
205 717 |
179 961 |
163 163 |
10 |
Thuyền phó 1, máy trưởng bậc 2/2 tàu vận tải có tải trọng từ 5 đến 15 tấn hoặc có công suất từ 5 đến 15CV (nhóm 1) |
2.660 |
217 630 |
190 334 |
172 532 |
11 |
Thuyền phó 1, máy trưởng bậc 1/2 tàu vận tải có tải trọng từ trên 15 đến 50 tấn hoặc có công suất từ trên 15 đến 150CV (nhóm 2) |
3.170 |
258 131 |
225 602 |
204 388 |
12 |
Thuyền phó 1, máy trưởng bậc 2/2 tàu vận tải có tải trọng từ trên 15 đến 50 tấn hoặc có công suất từ trên 15 đến 150CV (nhóm 2) |
3.300 |
268 455 |
234 592 |
212 508 |
13 |
Thuyền phó 1, máy trưởng bậc 1/2 phà vận tải có tải trọng từ trên 50 đến 150 tấn, đoàn lai có tải trọng trên 400 đến 1000 tấn hoặc có công suất từ trên trên 150 đến 400CV (nhóm 3) |
3.550 |
288 309 |
251 881 |
228 123 |
14 |
Thuyền phó 1, máy trưởng bậc 2/2 phà vận tải có tải trọng từ trên 50 đến 150 tấn, đoàn lai có tải trọng trên 400 đến 1000 tấn hoặc có công suất từ trên trên 150 đến 400CV (nhóm 3) |
3.760 |
304 986 |
266 403 |
241 240 |
15 |
Thuyền phó 1, máy trưởng bậc 1/2 phà vận tải có tải trọng trên 150 tấn, đoàn lai có tải trọng trên 1000 tấn hoặc có công suất trên 400CV (nhóm 4) |
4.160 |
336 753 |
294 065 |
266 225 |
16 |
Thuyền phó 1, máy trưởng bậc 2/2 phà vận tải có tải trọng trên 150 tấn, đoàn lai có tải trọng trên 1000 tấn hoặc có công suất trên 400CV (nhóm 4) |
4.370 |
353 430 |
308 587 |
279 342 |
VIII.3 |
Thuyền phó 2, máy 2 |
|
|
|
|
17 |
Thuyền phó 2, máy 2 bậc 1/2 tàu vận tải có tải trọng từ trên 15 đến 50 tấn hoặc có công suất từ trên 15 đến 150CV (nhóm 2) |
2.660 |
217 630 |
190 334 |
172 532 |
18 |
Thuyền phó 2, máy 2 bậc 2/2 tàu vận tải có tải trọng từ trên 15 đến 50 tấn hoặc có công suất từ trên 15 đến 150CV (nhóm 2) |
2.810 |
229 542 |
200 707 |
181 902 |
19 |
Thuyền phó 2, máy 2 bậc 1/2 phà vận tải có tải trọng từ trên 50 đến 150 tấn, đoàn lai có tải trọng trên 400 đến 1000 tấn hoặc có công suất từ trên 150 đến 400CV (nhóm 3) |
2.930 |
239 072 |
209 005 |
189 397 |
20 |
Thuyền phó 2, máy 2 bậc 2/2 phà vận tải có tải trọng từ trên 50 đến 150 tấn, đoàn lai có tải trọng trên 400 đến 1000 tấn hoặc có công suất từ trên 150 đến 400CV (nhóm 3) |
3.100 |
252 572 |
220 762 |
200 015 |
21 |
Thuyền phó 2, máy 2 bậc 1/2 phà vận tải có tải trọng trên 150 tấn, đoàn lai có tải trọng trên 1000 tấn hoặc có công suất trên 400CV (nhóm 4) |
3.550 |
288 309 |
251 881 |
228 123 |
22 |
Thuyền phó 2, máy 2 bậc 2/2 phà vận tải có tải trọng trên 150 tấn, đoàn lai có tải trọng trên 1000 tấn hoặc có công suất trên 400CV (nhóm 4) |
3.760 |
304 986 |
266 403 |
241 240 |
IX |
THUYỀN VIÊN VÀ CÔNG NHÂN TÀU TRỤC VỚT VÀ CỨU HỘ, TÀU THAY THẢ PHAO (BẢNG LƯƠNG B5.ll) |
|
|
|
|
IX.1 |
Thuyền trưởng |
|
|
|
|
1 |
Bậc 1/2 tàu có công suất dưới 3000 CV |
5.190 |
418 550 |
365 293 |
330 560 |
2 |
Bậc 2/2 tàu có công suất dưới 3000 CV |
5.410 |
436 022 |
380 507 |
344 302 |
IX.2 |
Máy trưởng |
|
|
|
|
3 |
Bậc 1/2 tàu có công suất dưới 3000 CV |
4.920 |
397 108 |
346 622 |
313 695 |
4 |
Bậc 2/2 tàu có công suất dưới 3000 CV |
5.190 |
418 550 |
365 293 |
330 560 |
IX.3 |
Đại phó, máy 2 |
|
|
|
|
5 |
Bậc 1/2 tàu có công suất dưới 3000 CV |
4.560 |
368 519 |
321 726 |
291 209 |
6 |
Bậc 2/2 tàu có công suất dưới 3000 CV |
4.880 |
393 932 |
343 855 |
311 197 |
IX.4 |
Thuyền phó 2, máy 3 |
|
|
|
|
7 |
Bậc 1/2 tàu có công suất dưới 3000 CV |
4.370 |
353 430 |
308 587 |
279 342 |
8 |
Bậc 2/2 tàu có công suất dưới 3000 CV |
4.680 |
378 049 |
330 025 |
298 705 |
IX.5 |
Thuyền phó 3, máy 4 |
|
|
|
|
9 |
Bậc 1/2 tàu có công suất dưới 3000 CV |
4.160 |
336 753 |
294 065 |
266 225 |
10 |
Bậc 2/2 tàu có công suất dưới 3000 CV |
4.370 |
353 430 |
308 587 |
279 342 |
IX.7 |
Thợ máy, điện, vô tuyến điện |
|
|
|
|
15 |
Bậc 1,0/4 |
2.350 |
193 011 |
168 896 |
153 169 |
16 |
Bậc 2,0/4 |
2.660 |
217 630 |
190 334 |
172 532 |
17 |
Bậc 3,0/4 |
3.120 |
254 161 |
222 145 |
201 265 |
18 |
Bậc 4,0/4 |
3.730 |
302 604 |
264 328 |
239 366 |
IX.8 |
Thủy thủ |
|
|
|
|
19 |
Bậc 1,0/4 |
2.180 |
179 510 |
157 140 |
142 551 |
20 |
Bậc 2,0/4 |
2.590 |
212 070 |
185 493 |
168 160 |
21 |
Bậc 3,0/4 |
3.080 |
250 984 |
219 378 |
198 766 |
22 |
Bậc 4,0/4 |
3.730 |
302 604 |
264 328 |
239 366 |
IX.9 |
Phục vụ viên |
|
|
|
|
23 |
Bậc 1,0/4 |
1.750 |
145 362 |
127 404 |
115 692 |
24 |
Bậc 2,0/4 |
1.990 |
164 421 |
144 001 |
130 683 |
25 |
Bậc 3,0/4 |
2.350 |
193 011 |
168 896 |
153 169 |
26 |
Bậc 4,0/4 |
2.660 |
217 630 |
190 334 |
172 532 |
IX.10 |
Cấp dưỡng |
|
|
|
|
27 |
Bậc 1,0/4 |
1.930 |
159 656 |
139 852 |
126 935 |
28 |
Bậc 2,0/4 |
2.380 |
195 393 |
170 971 |
155 043 |
29 |
Bậc 3,0/4 |
2.740 |
223 983 |
195 866 |
177 529 |
30 |
Bậc 4,0/4 |
3.150 |
256 543 |
224 219 |
203 138 |
|
|
|
|
|
|
ĐƠN GIÁ MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(Lập theo
mức lương tối thiểu vùng quy định tại Nghị định 70/2011/NĐ-CP ngày 22/8/2011 của
Chính phủ và giá nhiên liệu, năng lượng thời điểm tháng 9/2011 trên địa bàn tỉnh
Cà Mau - Gọi tắt là Đơn giá ca máy tham khảo từ tháng 10/2011)
Ban hành kèm Quyết định số 235/QĐ-SXD ngày 03/10/2011 của Giám đốc Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau
THUYẾT MINH CHUNG
1. Cơ sở lập đơn giá:
- Nghị định 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước.
- Nghị định 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
- Nghị định 22/2011/NĐ-CP ngày 04/4/2011 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung.
- Nghị định 70/2011/NĐ-CP ngày 22/8/2011 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và tổ chức khác của Việt Nam có thuê mướn lao động.
- Thông tư 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
- Thông tư 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình.
- Công văn 452/UBND-XD ngày 16/02/2011 của UBND tỉnh về công bố Đơn giá nhân công, Đơn giá máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
2. Hướng dẫn sử dụng:
- Đơn giá máy và thiết bị thi công xây dựng công trình này được lập theo đơn giá nhiên liệu (xăng, dầu, điện) trên địa bàn tỉnh Cà Mau vào thời điểm tháng 9/2011, giá nguyên máy tại phụ lục kèm theo Thông tư 06/2010/TT-BXD, mức lương tối thiểu chung theo quy định tại Nghị định 22/2011/NĐ-CP (830.000 đồng/tháng) và mức lương tối thiểu vùng được quy định tại Nghị định 70/2011/NĐ-CP cho từng khu vực trên địa bàn tỉnh Cà Mau (gồm 03 khu vực) để các tổ chức, cá nhân tham khảo trong quá trình lập đơn giá cho công trình cụ thể.
- Khi xây dựng đơn giá cho công trình cụ thể, chủ đầu tư có trách nhiệm tổ chức điều chỉnh hoặc lập lại đơn giá những loại máy hoặc thiết bị thi công xét thấy chưa phù hợp với công trình mình thực hiện; việc điều chỉnh, lập lại đơn giá phải thực hiện theo đúng quy định của Nhà nước về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
- Đơn giá này chỉ được tham khảo sử dụng trong quá lập đơn giá các gói thầu, hạng mục công trình có dự toán chưa được phê duyệt hoặc đã phê duyệt nhưng chưa tổ chức lựa chọn nhà thầu; các gói thầu ký hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh và trong hợp đồng có nội dung thỏa thuận sử dụng đơn giá này để điều chỉnh. Việc điều chỉnh đơn giá đối với các gói thầu, hạng mục đã phê duyệt dự toán nhưng chưa tổ chức lựa chọn nhà thầu do Chủ đầu tư căn cứ và điều kiện triển khai thực tế để quyết định.
ĐƠN GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Để tham khảo từ tháng 10/2011 khi lập đơn giá xây dựng công trình)
- Đơn giá ca máy thi và thiết bị thi công Khu vực II: Được lập cho địa bàn thành phố Cà Mau ứng với mức lương tối thiểu thuộc vùng II là 1.780.000 đồng/tháng và mức lương tối thiểu chung là 830.000 đồng/tháng; đơn giá nguyên máy theo phụ lục kèm theo Thông tư số 06/2010/TT-BXD; đơn giá nhiên liệu thời điểm tháng 9/2011.
- Đơn giá ca máy thi và thiết bị thi công Khu vực III: Được lập cho địa bàn huyện Năm Căn, Cái Nước, U Minh, Trần Văn Thời ứng với mức lương tối thiểu thuộc vùng III là 1.550.000 đồng/tháng và mức lương tối thiểu chung là 830.000 đồng/tháng; đơn giá nguyên máy theo phụ lục kèm theo Thông tư số 06/2010/TT-BXD; đơn giá nhiên liệu thời điểm tháng 9/2011.
- Đơn giá ca máy thi và thiết bị thi công Khu vực IV: Được lập cho địa bàn các huyện còn lại của tỉnh Cà Mau ứng với mức lương tối thiểu thuộc vùng IV là 1.400.000 đồng/tháng và mức lương tối thiểu chung là 830.000 đồng/tháng; đơn giá nguyên máy theo phụ lục kèm theo Thông tư số 06/2010/TT-BXD; đơn giá nhiên liệu thời điểm tháng
Số thứ tự |
Loại máy và thiết bị thi công |
Chi phí khấu hao, sửa chữa, chi phí khác (đồng/ca) |
Chi phí nhiên liệu (đồng/ca) |
Chi phí nhân công điều khiển máy (đồng/ca) |
Đơn giá ca máy và thiết bị thi công (đồng/ca) |
||||||
Khấu hao (CKH- Đ/ca) |
Sửa chữa (CSH-Đ/ca) |
CP khác (CK- Đ/ca) |
Khu vực II |
Khu vực III |
Khu vực IV |
Khu vực II |
Khu vực III |
Khu vực IV |
|||
|
Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
0,22 m3 |
335 949 |
118 663 |
98 231 |
641 747 |
221 600 |
193 792 |
175 655 |
1 416 190 |
1 388 382 |
1 370 245 |
2 |
0,30 m3 |
406 717 |
143 659 |
118 923 |
695 226 |
221 600 |
193 792 |
175 655 |
1 586 125 |
1 558 317 |
1 540 180 |
3 |
0,40 m3 |
454 498 |
162 100 |
140 712 |
844 967 |
221 600 |
193 792 |
175 655 |
1 823 877 |
1 796 069 |
1 777 932 |
4 |
0,50 m3 |
534 317 |
190 567 |
165 423 |
1 016 099 |
221 600 |
193 792 |
175 655 |
2 128 006 |
2 100 198 |
2 082 061 |
5 |
0,65 m3 |
603 575 |
215 269 |
186 865 |
1 176 536 |
449 554 |
393 115 |
356 308 |
2 631 799 |
2 575 360 |
2 538 553 |
6 |
0,80 m3 |
663 951 |
236 802 |
205 558 |
1 283 494 |
449 554 |
393 115 |
356 308 |
2 839 359 |
2 782 920 |
2 746 113 |
7 |
1,00 m3 |
746 751 |
266 334 |
231 192 |
1 476 018 |
524 998 |
458 812 |
415 646 |
3 245 293 |
3 179 107 |
3 135 941 |
8 |
1,20 m3 |
1 024 966 |
365 561 |
317 327 |
1 550 888 |
524 998 |
458 812 |
415 646 |
3 783 740 |
3 717 554 |
3 674 388 |
9 |
1,25 m3 |
1 045 775 |
372 982 |
323 769 |
1 636 454 |
524 998 |
458 812 |
415 646 |
3 903 978 |
3 837 792 |
3 794 626 |
10 |
1,60 m3 |
1 185 249 |
427 314 |
389 885 |
2 242 549 |
524 998 |
458 812 |
415 646 |
4 769 995 |
4 703 809 |
4 660 643 |
11 |
2,00 m3 |
1 522 572 |
548 927 |
500 846 |
2 525 393 |
577 412 |
504 454 |
456 870 |
5 675 150 |
5 602 192 |
5 554 608 |
12 |
2,30 m3 |
1 720 815 |
620 399 |
566 058 |
2 727 424 |
577 412 |
504 454 |
456 870 |
6 212 108 |
6 139 150 |
6 091 566 |
13 |
2,50 m3 |
1 773 688 |
639 461 |
583 450 |
3 242 604 |
577 412 |
504 454 |
456 870 |
6 816 615 |
6 743 657 |
6 696 073 |
14 |
3,50 m3 |
2 715 860 |
833 136 |
1 021 000 |
3 889 104 |
577 412 |
504 454 |
456 870 |
9 036 512 |
8 963 554 |
8 915 970 |
15 |
3,60 m3 |
2 883 440 |
867 200 |
1 084 000 |
3 939 612 |
577 412 |
504 454 |
456 870 |
9 351 664 |
9 278 706 |
9 231 122 |
16 |
5,40 m3 |
3 509 072 |
1 002 592 |
1 319 200 |
4 323 472 |
577 412 |
504 454 |
456 870 |
10 731 748 |
10 658 790 |
10 611 206 |
17 |
6,50 m3 |
4 619 533 |
1 319 867 |
1 736 667 |
6 576 122 |
577 412 |
504 454 |
456 870 |
14 829 601 |
14 756 643 |
14 709 059 |
18 |
9,50 m3 |
7 122 194 |
1 884 972 |
2 677 517 |
7 879 225 |
577 412 |
504 454 |
456 870 |
20 141 320 |
20 068 362 |
20 020 778 |
19 |
10,40 m3 |
8 012 496 |
2 120 601 |
3 012 217 |
8 081 256 |
577 412 |
504 454 |
456 870 |
21 803 982 |
21 731 024 |
21 683 440 |
|
Máy đào một gầu, bánh xích, động cơ điện - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
2,5 m3 |
1 599 369 |
625 317 |
601 267 |
819 168 |
577 412 |
504 454 |
456 870 |
4 222 533 |
4 149 575 |
4 101 991 |
21 |
4,00 m3 |
2 215 470 |
819 557 |
832 883 |
1 126 356 |
577 412 |
504 454 |
456 870 |
5 571 678 |
5 498 720 |
5 451 136 |
22 |
4,60 m3 |
3 092 871 |
1 144 130 |
1 162 733 |
1 279 950 |
577 412 |
504 454 |
456 870 |
7 257 096 |
7 184 138 |
7 136 554 |
23 |
5,00 m3 |
3 216 295 |
1 068 874 |
1 209 133 |
1 382 346 |
577 412 |
504 454 |
456 870 |
7 454 060 |
7 381 102 |
7 333 518 |
24 |
8,00 m3 |
5 608 433 |
1 863 855 |
2 108 433 |
2 534 301 |
577 412 |
504 454 |
456 870 |
12 692 434 |
12 619 476 |
12 571 892 |
|
Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
0,15 m3 |
304 248 |
101 060 |
88 962 |
588 268 |
221 600 |
193 792 |
175 655 |
1 304 138 |
1 276 330 |
1 258 193 |
26 |
0,30 m3 |
419 279 |
139 269 |
122 596 |
663 138 |
221 600 |
193 792 |
175 655 |
1 565 882 |
1 538 074 |
1 519 937 |
27 |
0,75 m3 |
635 316 |
213 214 |
196 692 |
1 123 057 |
449 554 |
393 115 |
356 308 |
2 617 833 |
2 561 394 |
2 524 587 |
28 |
1,25 m3 |
1 129 444 |
331 490 |
349 673 |
1 454 626 |
524 998 |
458 812 |
415 646 |
3 790 231 |
3 724 045 |
3 680 879 |
|
Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
0,40 m3 |
585 500 |
208 822 |
181 269 |
1 176 536 |
449 554 |
393 115 |
356 308 |
2 601 681 |
2 545 242 |
2 508 435 |
30 |
0,65 m3 |
644 012 |
229 691 |
199 385 |
1 283 494 |
449 554 |
393 115 |
356 308 |
2 806 136 |
2 749 697 |
2 712 890 |
31 |
1,00 m3 |
993 536 |
354 351 |
307 596 |
1 636 058 |
524 998 |
458 812 |
415 646 |
3 816 539 |
3 750 353 |
3 707 187 |
32 |
1,20 m3 |
1 125 969 |
405 942 |
370 385 |
2 242 152 |
524 998 |
458 812 |
415 646 |
4 669 446 |
4 603 260 |
4 560 094 |
33 |
1,60 m3 |
1 431 197 |
515 984 |
470 788 |
2 525 393 |
577 412 |
504 454 |
456 870 |
5 520 774 |
5 447 816 |
5 400 232 |
34 |
2,30 m3 |
1 903 332 |
686 201 |
626 096 |
3 242 406 |
577 412 |
504 454 |
456 870 |
7 035 447 |
6 962 489 |
6 914 905 |
|
Máy xúc lật - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
0,60 m3 |
352 172 |
112 139 |
115 846 |
576 384 |
221 600 |
193 792 |
175 655 |
1 378 141 |
1 350 333 |
1 332 196 |
36 |
1,00 m3 |
464 769 |
147 992 |
152 885 |
767 719 |
221 600 |
193 792 |
175 655 |
1 754 965 |
1 727 157 |
1 709 020 |
37 |
1,25 m3 |
541 354 |
172 378 |
178 077 |
921 026 |
449 554 |
393 115 |
356 308 |
2 262 389 |
2 205 950 |
2 169 143 |
38 |
1,65 m3 |
694 757 |
221 225 |
228 538 |
1 490 279 |
449 554 |
393 115 |
356 308 |
3 084 353 |
3 027 914 |
2 991 107 |
39 |
2,00 m3 |
668 325 |
219 090 |
251 250 |
1 716 078 |
449 554 |
393 115 |
356 308 |
3 304 297 |
3 247 858 |
3 211 051 |
40 |
2,30 m3 |
789 355 |
258 766 |
296 750 |
1 874 733 |
524 998 |
458 812 |
415 646 |
3 744 602 |
3 678 416 |
3 635 250 |
41 |
2,80 m3 |
986 553 |
323 411 |
370 885 |
1 996 546 |
524 998 |
458 812 |
415 646 |
4 202 393 |
4 136 207 |
4 093 041 |
42 |
3,20 m3 |
1 464 432 |
418 409 |
550 538 |
2 662 061 |
524 998 |
458 812 |
415 646 |
5 620 438 |
5 554 252 |
5 511 086 |
43 |
4,20 m3 |
1 952 542 |
557 869 |
734 038 |
3 161 197 |
524 998 |
458 812 |
415 646 |
6 930 644 |
6 864 458 |
6 821 292 |
44 |
Gầu đào 2800x600x7000 (thi công móng cọc, tường Barrette) |
306 477 |
109 307 |
94 885 |
|
|
|
|
510 669 |
510 669 |
510 669 |
|
Máy xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 |
0,90 m3 |
1 693 141 |
507 418 |
629 031 |
1 026 795 |
449 554 |
393 115 |
356 308 |
4 305 939 |
4 249 500 |
4 212 693 |
46 |
1,65 m3 |
1 947 131 |
583 536 |
723 392 |
1 292 407 |
449 554 |
393 115 |
356 308 |
4 996 020 |
4 939 581 |
4 902 774 |
47 |
4,20 m3 |
3 729 320 |
953 360 |
1 682 400 |
1 763 615 |
524 998 |
458 812 |
415 646 |
8 653 693 |
8 587 507 |
8 544 341 |
|
Máy cào đá, động cơ điện - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48 |
2 m3/ph |
248 761 |
99 130 |
112 223 |
160 908 |
481 320 |
420 777 |
381 292 |
1 102 342 |
1 041 799 |
1 002 314 |
49 |
3 m3/ph |
435 370 |
173 493 |
196 408 |
301 703 |
481 320 |
420 777 |
381 292 |
1 588 294 |
1 527 751 |
1 488 266 |
50 |
8 m3/ph |
918 365 |
352 155 |
414 300 |
820 631 |
524 998 |
458 812 |
415 646 |
3 030 449 |
2 964 263 |
2 921 097 |
|
Máy ủi - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51 |
45,0 CV |
242 969 |
85 821 |
71 043 |
454 571 |
221 600 |
193 792 |
175 655 |
1 076 004 |
1 048 196 |
1 030 059 |
52 |
54,0 CV |
258 582 |
91 335 |
75 609 |
545 485 |
221 600 |
193 792 |
175 655 |
1 192 611 |
1 164 803 |
1 146 666 |
53 |
75,0 CV |
321 703 |
113 631 |
94 065 |
757 618 |
221 600 |
193 792 |
175 655 |
1 508 617 |
1 480 809 |
1 462 672 |
54 |
105,0 CV |
449 228 |
160 220 |
139 080 |
873 489 |
449 554 |
393 115 |
356 308 |
2 071 571 |
2 015 132 |
1 978 325 |
55 |
108,0 CV |
479 978 |
171 187 |
148 600 |
915 083 |
449 554 |
393 115 |
356 308 |
2 164 402 |
2 107 963 |
2 071 156 |
56 |
130,0 CV |
613 635 |
218 857 |
189 980 |
1 081 462 |
449 554 |
393 115 |
356 308 |
2 553 488 |
2 497 049 |
2 460 242 |
57 |
140,0 CV |
770 226 |
274 706 |
238 460 |
1 164 652 |
449 554 |
393 115 |
356 308 |
2 897 598 |
2 841 159 |
2 804 352 |
58 |
160,0 CV |
871 583 |
310 856 |
269 840 |
1 331 030 |
449 554 |
393 115 |
356 308 |
3 232 863 |
3 176 424 |
3 139 617 |
59 |
180,0 CV |
930 058 |
335 310 |
305 940 |
1 497 409 |
449 554 |
393 115 |
356 308 |
3 518 271 |
3 461 832 |
3 425 025 |
60 |
250,0 CV |
1 168 394 |
396 639 |
384 340 |
1 853 935 |
493 232 |
431 150 |
390 662 |
4 296 540 |
4 234 458 |
4 193 970 |
61 |
271,0 CV |
1 254 030 |
437 496 |
471 440 |
2 093 402 |
493 232 |
431 150 |
390 662 |
4 749 600 |
4 687 518 |
4 647 030 |
62 |
320,0 CV |
1 721 871 |
528 213 |
647 320 |
2 471 914 |
545 646 |
476 792 |
431 886 |
5 914 964 |
5 846 110 |
5 801 204 |
|
Thùng cạp + đầu kéo bánh xích - dung tích thùng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 |
2,50 m3 |
411 540 |
102 043 |
120 333 |
746 130 |
221 600 |
193 792 |
175 655 |
1 601 646 |
1 573 838 |
1 555 701 |
64 |
2,75 m3 |
452 987 |
112 320 |
132 452 |
762 173 |
221 600 |
193 792 |
175 655 |
1 681 532 |
1 653 724 |
1 635 587 |
65 |
3,00 m3 |
476 113 |
118 054 |
139 214 |
802 184 |
221 600 |
193 792 |
175 655 |
1 757 165 |
1 729 357 |
1 711 220 |
66 |
4,50 m3 |
629 931 |
156 194 |
184 190 |
1 155 144 |
221 600 |
193 792 |
175 655 |
2 347 059 |
2 319 251 |
2 301 114 |
67 |
5,00 m3 |
646 385 |
162 497 |
200 119 |
1 155 144 |
449 554 |
393 115 |
356 308 |
2 613 699 |
2 557 260 |
2 520 453 |
68 |
8,0 m3 |
801 578 |
201 511 |
248 167 |
1 414 220 |
449 554 |
393 115 |
356 308 |
3 115 030 |
3 058 591 |
3 021 784 |
69 |
9,0 m3 |
871 408 |
219 066 |
269 786 |
1 515 236 |
493 232 |
431 150 |
390 662 |
3 368 728 |
3 306 646 |
3 266 158 |
|
Máy cạp tự hành - dung tích thùng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70 |
9,0 m3 |
1 014 153 |
265 626 |
313 979 |
2 614 524 |
493 232 |
431 150 |
390 662 |
4 701 514 |
4 639 432 |
4 598 944 |
71 |
10,0 m3 |
1 025 996 |
268 728 |
317 646 |
2 733 366 |
493 232 |
431 150 |
390 662 |
4 838 968 |
4 776 886 |
4 736 398 |
72 |
16,0 m3 |
1 453 690 |
386 376 |
478 188 |
3 048 297 |
545 646 |
476 792 |
431 886 |
5 912 197 |
5 843 343 |
5 798 437 |
73 |
25,0 m3 |
1 817 033 |
482 948 |
597 708 |
3 612 797 |
545 646 |
476 792 |
431 886 |
7 056 132 |
6 987 278 |
6 942 372 |
|
Máy san tự hành - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74 |
54,0 CV |
536 044 |
115 986 |
156 738 |
385 048 |
221 600 |
193 792 |
175 655 |
1 415 416 |
1 387 608 |
1 369 471 |
75 |
90,0 CV |
629 850 |
138 450 |
195 000 |
641 747 |
221 600 |
193 792 |
175 655 |
1 826 647 |
1 798 839 |
1 780 702 |
76 |
108,0 CV |
686 067 |
150 807 |
212 405 |
770 096 |
449 554 |
393 115 |
356 308 |
2 268 929 |
2 212 490 |
2 175 683 |
77 |
180,0 CV |
1 081 733 |
219 193 |
355 833 |
1 069 578 |
449 554 |
393 115 |
356 308 |
3 175 891 |
3 119 452 |
3 082 645 |
78 |
250,0 CV |
1 362 427 |
276 071 |
448 167 |
1 485 525 |
493 232 |
431 150 |
390 662 |
4 065 422 |
4 003 340 |
3 962 852 |
|
Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
79 |
50 kg |
29 260 |
8 316 |
6 160 |
59 743 |
189 834 |
166 130 |
150 671 |
293 313 |
269 609 |
254 150 |
80 |
60 kg |
36 607 |
10 404 |
7 707 |
69 701 |
189 834 |
166 130 |
150 671 |
314 253 |
290 549 |
275 090 |
81 |
70 kg |
39 520 |
11 232 |
8 320 |
79 658 |
189 834 |
166 130 |
150 671 |
328 564 |
304 860 |
289 401 |
82 |
80 kg |
41 610 |
11 826 |
8 760 |
89 615 |
189 834 |
166 130 |
150 671 |
341 645 |
317 941 |
302 482 |
|
Đầm bánh hơi + đầu kéo bánh xích - trọng lượng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
83 |
9,0 T |
243 266 |
69 139 |
71 130 |
713 052 |
221 600 |
193 792 |
175 655 |
1 318 187 |
1 290 379 |
1 272 242 |
84 |
12,5 T |
252 411 |
71 738 |
73 804 |
760 589 |
221 600 |
193 792 |
175 655 |
1 380 142 |
1 352 334 |
1 334 197 |
85 |
18,0 T |
314 343 |
89 339 |
91 913 |
915 083 |
221 600 |
193 792 |
175 655 |
1 632 278 |
1 604 470 |
1 586 333 |
86 |
25,0 T |
402 767 |
114 471 |
124 696 |
1 081 462 |
259 720 |
226 985 |
205 637 |
1 983 116 |
1 950 381 |
1 929 033 |
87 |
26,5 T |
424 675 |
120 697 |
131 478 |
1 247 841 |
259 720 |
226 985 |
205 637 |
2 184 411 |
2 151 676 |
2 130 328 |
|
Đầm bánh hơi tự hành - trọng lượng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
88 |
9,0 T |
396 646 |
100 205 |
115 978 |
673 438 |
259 720 |
226 985 |
205 637 |
1 545 987 |
1 513 252 |
1 491 904 |
89 |
16,0 T |
450 697 |
113 860 |
131 783 |
748 705 |
259 720 |
226 985 |
205 637 |
1 704 765 |
1 672 030 |
1 650 682 |
90 |
17,5 T |
496 718 |
125 487 |
145 239 |
831 894 |
259 720 |
226 985 |
205 637 |
1 859 058 |
1 826 323 |
1 804 975 |
91 |
25,0 T |
534 986 |
135 154 |
165 630 |
1 081 462 |
259 720 |
226 985 |
205 637 |
2 176 952 |
2 144 217 |
2 122 869 |
|
Máy đầm rung tự hành - trọng lượng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
92 |
8 T |
476 846 |
135 525 |
147 630 |
380 294 |
221 600 |
193 792 |
175 655 |
1 361 895 |
1 334 087 |
1 315 950 |
93 |
15T |
776 745 |
204 407 |
240 478 |
765 342 |
221 600 |
193 792 |
175 655 |
2 208 572 |
2 180 764 |
2 162 627 |
94 |
18T |
908 964 |
239 201 |
281 413 |
1 045 810 |
221 600 |
193 792 |
175 655 |
2 696 988 |
2 669 180 |
2 651 043 |
95 |
25T |
1 022 155 |
236 709 |
316 457 |
1 331 030 |
221 600 |
193 792 |
175 655 |
3 127 951 |
3 100 143 |
3 082 006 |
|
Đầm chân cừu + đầu kéo - trọng lượng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
96 |
5,5 T |
306 239 |
64 471 |
89 543 |
513 397 |
221 600 |
193 792 |
175 655 |
1 195 250 |
1 167 442 |
1 149 305 |
97 |
9,0 T |
379 992 |
79 998 |
111 109 |
713 052 |
221 600 |
193 792 |
175 655 |
1 505 751 |
1 477 943 |
1 459 806 |
|
Đầm bánh thép tự hành - trọng lượng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98 |
8,50 T |
237 244 |
39 957 |
69 370 |
475 368 |
189 834 |
166 130 |
150 671 |
1 011 773 |
988 069 |
972 610 |
99 |
10,0 T |
308 767 |
52 003 |
90 283 |
522 905 |
221 600 |
193 792 |
175 655 |
1 195 558 |
1 167 750 |
1 149 613 |
100 |
12,2 T |
335 234 |
56 461 |
98 022 |
636 993 |
221 600 |
193 792 |
175 655 |
1 348 310 |
1 320 502 |
1 302 365 |
101 |
13,0 T |
362 000 |
60 968 |
105 848 |
713 052 |
221 600 |
193 792 |
175 655 |
1 463 468 |
1 435 660 |
1 417 523 |
102 |
14,5 T |
410 920 |
69 208 |
120 152 |
760 589 |
221 600 |
193 792 |
175 655 |
1 582 469 |
1 554 661 |
1 536 524 |
103 |
15,5 T |
481 762 |
81 139 |
149 152 |
827 140 |
221 600 |
193 792 |
175 655 |
1 760 793 |
1 732 985 |
1 714 848 |
|
Máy lu rung không tự hành (quả đầm 16 T) - trọng lượng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
104 |
10 T |
366 184 |
56 685 |
113 370 |
798 618 |
221 600 |
193 792 |
175 655 |
1 556 457 |
1 528 649 |
1 510 512 |
|
Ô tô vận tải thùng - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
105 |
2,0 T |
124 208 |
45 035 |
43 582 |
234 288 |
210 482 |
184 110 |
166 911 |
657 595 |
631 223 |
614 024 |
106 |
2,5 T |
140 211 |
53 827 |
52 091 |
253 812 |
248 602 |
217 304 |
196 892 |
748 543 |
717 245 |
696 833 |
107 |
4,0 T |
156 692 |
60 154 |
58 214 |
390 480 |
225 571 |
197 249 |
178 778 |
891 111 |
862 789 |
844 318 |
108 |
5,0 T |
203 527 |
78 134 |
75 614 |
495 175 |
225 571 |
197 249 |
178 778 |
1 078 021 |
1 049 699 |
1 031 228 |
109 |
6,0 T |
228 633 |
87 772 |
84 941 |
574 403 |
264 485 |
231 135 |
209 385 |
1 240 234 |
1 206 884 |
1 185 134 |
110 |
7,0 T |
273 486 |
104 991 |
101 605 |
614 017 |
264 485 |
231 135 |
209 385 |
1 358 584 |
1 325 234 |
1 303 484 |
111 |
10,0 T |
337 613 |
137 710 |
133 268 |
752 666 |
239 866 |
209 697 |
190 022 |
1 601 123 |
1 570 954 |
1 551 279 |
112 |
12,0 T |
365 215 |
148 969 |
144 164 |
812 087 |
279 574 |
244 274 |
221 252 |
1 750 009 |
1 714 709 |
1 691 687 |
113 |
12,5 T |
387 496 |
158 058 |
152 959 |
831 894 |
279 574 |
244 274 |
221 252 |
1 809 981 |
1 774 681 |
1 751 659 |
114 |
15,0 T |
445 636 |
181 773 |
175 909 |
915 083 |
279 574 |
244 274 |
221 252 |
1 997 975 |
1 962 675 |
1 939 653 |
115 |
20,0 T |
658 259 |
269 243 |
296 959 |
1 109 192 |
295 457 |
258 105 |
233 745 |
2 629 110 |
2 591 758 |
2 567 398 |
|
Ô tô tự đổ - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
116 |
2,5 T |
134 418 |
62 423 |
49 938 |
369 004 |
210 482 |
184 110 |
166 911 |
826 265 |
799 893 |
782 694 |
117 |
3,5 T |
157 059 |
72 938 |
58 350 |
553 505 |
210 482 |
184 110 |
166 911 |
1 052 334 |
1 025 962 |
1 008 763 |
118 |
4,0 T |
175 724 |
81 606 |
65 285 |
632 578 |
225 571 |
197 249 |
178 778 |
1 180 764 |
1 152 442 |
1 133 971 |
119 |
5,0 T |
215 509 |
100 082 |
80 065 |
802 184 |
225 571 |
197 249 |
178 778 |
1 423 411 |
1 395 089 |
1 376 618 |
120 |
6,0 T |
248 368 |
112 266 |
92 273 |
855 662 |
264 485 |
231 135 |
209 385 |
1 573 054 |
1 539 704 |
1 517 954 |
121 |
7,0 T |
303 713 |
137 282 |
112 835 |
909 141 |
264 485 |
231 135 |
209 385 |
1 727 456 |
1 694 106 |
1 672 356 |
122 |
9,0 T |
349 554 |
158 003 |
129 865 |
1 016 099 |
239 866 |
209 697 |
190 022 |
1 893 387 |
1 863 218 |
1 843 543 |
123 |
10,0 T |
381 451 |
172 420 |
141 715 |
1 123 057 |
239 866 |
209 697 |
190 022 |
2 058 509 |
2 028 340 |
2 008 665 |
124 |
12,0 T |
440 150 |
198 953 |
163 523 |
1 283 494 |
279 574 |
244 274 |
221 252 |
2 365 694 |
2 330 394 |
2 307 372 |
125 |
15,0 T |
527 966 |
236 195 |
208 408 |
1 443 930 |
279 574 |
244 274 |
221 252 |
2 696 073 |
2 660 773 |
2 637 751 |
126 |
20,0 T |
680 757 |
304 549 |
268 720 |
1 497 409 |
295 457 |
258 105 |
233 745 |
3 046 892 |
3 009 540 |
2 985 180 |
127 |
22,0 T |
796 429 |
356 297 |
314 380 |
1 524 149 |
295 457 |
258 105 |
233 745 |
3 286 712 |
3 249 360 |
3 225 000 |
128 |
25,0 T |
905 375 |
462 899 |
408 440 |
1 604 367 |
332 782 |
290 607 |
263 102 |
3 713 863 |
3 671 688 |
3 644 183 |
129 |
27,0 T |
1 064 798 |
528 396 |
480 360 |
1 711 325 |
332 782 |
290 607 |
263 102 |
4 117 661 |
4 075 486 |
4 047 981 |
130 |
32,0 T |
1 496 605 |
742 676 |
675 160 |
1 815 906 |
332 782 |
290 607 |
263 102 |
5 063 129 |
5 020 954 |
4 993 449 |
131 |
36,0 T |
1 867 276 |
926 618 |
842 380 |
2 305 535 |
332 782 |
290 607 |
263 102 |
6 274 591 |
6 232 416 |
6 204 911 |
132 |
42,0 T |
2 261 266 |
1 122 132 |
1 020 120 |
2 586 002 |
355 018 |
309 970 |
280 591 |
7 344 538 |
7 299 490 |
7 270 111 |
133 |
55,0 T |
2 451 766 |
1 198 232 |
1 106 060 |
3 089 892 |
415 374 |
362 527 |
328 062 |
8 261 324 |
8 208 477 |
8 174 012 |
|
Ô tô đầu kéo - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
134 |
150,0 CV |
276 671 |
108 652 |
134 415 |
594 210 |
279 574 |
244 274 |
221 252 |
1 393 522 |
1 358 222 |
1 335 200 |
135 |
180,0 CV |
330 671 |
129 859 |
160 650 |
713 052 |
279 574 |
244 274 |
221 252 |
1 613 806 |
1 578 506 |
1 555 484 |
136 |
200,0 CV |
382 078 |
150 047 |
185 625 |
792 280 |
295 457 |
258 105 |
233 745 |
1 805 487 |
1 768 135 |
1 743 775 |
137 |
240,0 CV |
435 794 |
166 290 |
229 365 |
950 736 |
295 457 |
258 105 |
233 745 |
2 077 642 |
2 040 290 |
2 015 930 |
138 |
255,0 CV |
500 631 |
191 030 |
263 490 |
1 010 157 |
332 782 |
290 607 |
263 102 |
2 298 090 |
2 255 915 |
2 228 410 |
139 |
272,0 CV |
564 274 |
218 150 |
323 985 |
1 109 192 |
332 782 |
290 607 |
263 102 |
2 548 383 |
2 506 208 |
2 478 703 |
|
Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
140 |
5,0 m3 |
492 465 |
173 811 |
182 959 |
713 052 |
485 291 |
424 235 |
384 415 |
2 047 578 |
1 986 522 |
1 946 702 |
141 |
6,0 m3 |
566 425 |
199 915 |
210 436 |
851 701 |
485 291 |
424 235 |
384 415 |
2 313 768 |
2 252 712 |
2 212 892 |
142 |
8,0 m3 |
881 496 |
311 116 |
327 491 |
990 350 |
513 087 |
448 439 |
406 277 |
3 023 540 |
2 958 892 |
2 916 730 |
143 |
8,7 m3 |
1 034 444 |
352 288 |
384 314 |
1 029 964 |
513 087 |
448 439 |
406 277 |
3 314 097 |
3 249 449 |
3 207 287 |
144 |
10,7 m3 |
1 393 745 |
474 650 |
517 800 |
1 267 648 |
513 087 |
448 439 |
406 277 |
4 166 930 |
4 102 282 |
4 060 120 |
145 |
14,5 m3 |
1 899 680 |
646 950 |
705 764 |
1 386 490 |
576 619 |
503 762 |
456 247 |
5 215 503 |
5 142 646 |
5 095 131 |
|
Ô tô tưới nước - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
146 |
4,0 m3 |
247 756 |
83 107 |
104 318 |
401 092 |
225 571 |
197 249 |
178 778 |
1 061 844 |
1 033 522 |
1 015 051 |
147 |
5,0 m3 |
262 312 |
85 794 |
118 336 |
445 658 |
264 485 |
231 135 |
209 385 |
1 176 585 |
1 143 235 |
1 121 485 |
148 |
6,0 m3 |
301 245 |
98 528 |
135 900 |
475 368 |
264 485 |
231 135 |
209 385 |
1 275 526 |
1 242 176 |
1 220 426 |
149 |
7,0 m3 |
336 987 |
112 420 |
163 718 |
505 079 |
279 574 |
244 274 |
221 252 |
1 397 778 |
1 362 478 |
1 339 456 |
150 |
9,0 m3 |
389 867 |
130 061 |
189 409 |
534 789 |
279 574 |
244 274 |
221 252 |
1 523 700 |
1 488 400 |
1 465 378 |
151 |
16 m3 |
500 175 |
166 050 |
243 000 |
695 226 |
279 574 |
244 274 |
221 252 |
1 884 025 |
1 848 725 |
1 825 703 |
|
Xe bồn hút bùn, hút mùn khoan, dung tích: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
152 |
2,0 m3 (3 T) |
278 918 |
89 806 |
103 623 |
374 352 |
210 482 |
184 110 |
166 911 |
1 057 181 |
1 030 809 |
1 013 610 |
153 |
3,0 m3 (4.5 T) |
411 311 |
132 435 |
152 809 |
534 789 |
264 485 |
231 135 |
209 385 |
1 495 829 |
1 462 479 |
1 440 729 |
|
Xe ép rác - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
154 |
1,2 T |
217 765 |
121 355 |
80 904 |
318 893 |
210 482 |
184 110 |
166 911 |
949 399 |
923 027 |
905 828 |
155 |
1,5 T |
226 850 |
126 418 |
84 279 |
356 526 |
210 482 |
184 110 |
166 911 |
1 004 555 |
978 183 |
960 984 |
156 |
2,0 T |
314 146 |
175 066 |
116 711 |
411 986 |
210 482 |
184 110 |
166 911 |
1 228 391 |
1 202 019 |
1 184 820 |
157 |
4,0 T |
368 451 |
205 329 |
136 886 |
802 184 |
225 571 |
197 249 |
178 778 |
1 738 421 |
1 710 099 |
1 691 628 |
158 |
7,0 T |
422 899 |
222 579 |
157 114 |
1 016 099 |
225 571 |
197 249 |
178 778 |
2 044 262 |
2 015 940 |
1 997 469 |
159 |
10,0 T |
471 378 |
248 094 |
175 125 |
1 283 494 |
279 574 |
244 274 |
221 252 |
2 457 665 |
2 422 365 |
2 399 343 |
160 |
Xe ép rác kín (xe hooklip) |
549 965 |
289 455 |
204 321 |
1 283 494 |
279 574 |
244 274 |
221 252 |
2 606 809 |
2 571 509 |
2 548 487 |
161 |
Xe tải thùng kín - tải trọng 1,5 tấn |
216 814 |
120 825 |
80 550 |
411 986 |
210 482 |
184 110 |
166 911 |
1 040 657 |
1 014 285 |
997 086 |
162 |
Xe nhặt xác |
747 610 |
208 313 |
277 750 |
299 086 |
210 482 |
184 110 |
166 911 |
1 743 241 |
1 716 869 |
1 699 670 |
|
Xe ô tô tải có gắn cần trục - trọng tải xe: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
163 |
5,0 T |
445 168 |
125 419 |
165 388 |
534 789 |
457 496 |
400 031 |
362 554 |
1 728 260 |
1 670 795 |
1 633 318 |
164 |
6,0 T |
530 797 |
149 543 |
197 200 |
570 442 |
457 496 |
400 031 |
362 554 |
1 905 478 |
1 848 013 |
1 810 536 |
165 |
7,0 T |
665 885 |
179 356 |
247 388 |
606 094 |
457 496 |
400 031 |
362 554 |
2 156 219 |
2 098 754 |
2 061 277 |
166 |
10,0 T |
993 365 |
267 563 |
369 052 |
748 705 |
485 291 |
424 235 |
384 415 |
2 863 976 |
2 802 920 |
2 763 100 |
|
Ô tô bán tải - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
167 |
1,5 T |
268 256 |
70 594 |
94 125 |
351 432 |
210 482 |
184 110 |
166 911 |
994 889 |
968 517 |
951 318 |
|
Rơ mooc - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
168 |
2,0 T |
39 520 |
10 192 |
12 480 |
|
179 510 |
157 140 |
142 551 |
241 702 |
219 332 |
204 743 |
169 |
4,0 T |
52 820 |
13 622 |
16 680 |
|
193 011 |
168 896 |
153 169 |
276 133 |
252 018 |
236 291 |
170 |
7,5 T |
55 784 |
15 854 |
22 020 |
|
205 717 |
179 961 |
163 163 |
299 375 |
273 619 |
256 821 |
171 |
14,0 T |
80 831 |
23 955 |
39 270 |
|
205 717 |
179 961 |
163 163 |
349 773 |
324 017 |
307 219 |
172 |
15,0 T |
86 635 |
25 675 |
42 090 |
|
205 717 |
179 961 |
163 163 |
360 117 |
334 361 |
317 563 |
173 |
21,0 T |
100 529 |
29 792 |
48 840 |
|
217 630 |
190 334 |
172 532 |
396 791 |
369 495 |
351 693 |
174 |
40,0 T |
160 025 |
40 687 |
77 745 |
|
260 514 |
227 677 |
206 262 |
538 971 |
506134 |
484 719 |
175 |
100,0 T |
289 453 |
73 594 |
140 625 |
|
260 514 |
227 677 |
206 262 |
764 186 |
731 349 |
709 934 |
176 |
125,0 T |
324 218 |
82 433 |
157 515 |
|
260 514 |
227 677 |
206 262 |
824 680 |
791 843 |
770 428 |
|
Máy kéo bánh xích - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
177 |
45,0 CV |
170 573 |
50 274 |
49 875 |
427 831 |
221 600 |
193 792 |
175 655 |
920 153 |
892 345 |
874 208 |
178 |
54,0 CV |
200 754 |
59 170 |
58 700 |
513 397 |
221 600 |
193 792 |
175 655 |
1 053 621 |
1 025 813 |
1 007 676 |
179 |
75,0 CV |
232 218 |
68 443 |
67 900 |
641 747 |
221 600 |
193 792 |
175 655 |
1 231 908 |
1 204 100 |
1 185 963 |
180 |
110,0 CV |
273 258 |
80 539 |
84 600 |
821 396 |
221 600 |
193 792 |
175 655 |
1 481 393 |
1 453 585 |
1 435 448 |
181 |
130,0 CV |
292 234 |
86 132 |
90 475 |
988 765 |
221 600 |
193 792 |
175 655 |
1 679 206 |
1 651 398 |
1 633 261 |
|
Máy kéo bánh hơi - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
182 |
28,0 CV |
128 592 |
32 486 |
37 600 |
232 930 |
221 600 |
193 792 |
175 655 |
653 208 |
625 400 |
607 263 |
183 |
40,0 CV |
139 707 |
35 294 |
40 850 |
332 758 |
221 600 |
193 792 |
175 655 |
770 209 |
742 401 |
724 264 |
184 |
50,0 CV |
155 354 |
39 247 |
45 425 |
415 947 |
221 600 |
193 792 |
175 655 |
877 573 |
849 765 |
831 628 |
185 |
60,0 CV |
173 651 |
43 870 |
50 775 |
499 136 |
221 600 |
193 792 |
175 655 |
989 032 |
961 224 |
943 087 |
186 |
80,0 CV |
223 839 |
56 549 |
65 450 |
665 515 |
221 600 |
193 792 |
175 655 |
1 232 953 |
1 205 145 |
1 187 008 |
187 |
165,0 CV |
263 411 |
66 546 |
92 425 |
1 098 100 |
221 600 |
193 792 |
175 655 |
1 742 082 |
1 714 274 |
1 696 137 |
188 |
215,0 CV |
340 219 |
76 400 |
119 375 |
1 341 528 |
259 720 |
226 985 |
205 637 |
2 137 242 |
2 104 507 |
2 083 159 |
|
Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
189 |
Tời ma nơ - 13 kW |
11 261 |
3 641 |
5 080 |
52 295 |
481 320 |
420 777 |
381 292 |
553 597 |
493 054 |
453 569 |
190 |
Xe goòng 3 T |
11 970 |
3 870 |
5 400 |
|
481 320 |
420 777 |
381 292 |
502 560 |
442 017 |
402 532 |
191 |
Xe goòng 5,8 m3 |
488 553 |
157 953 |
220 400 |
|
481 320 |
420 777 |
381 292 |
1 348 226 |
1 287 683 |
1 248 198 |
192 |
Đầu kéo 30 T |
944 192 |
343 343 |
542 120 |
741 574 |
481 320 |
420 777 |
381 292 |
3 052 549 |
2 992 006 |
2 952 521 |
193 |
Quang lật 360 T/h |
95 849 |
30 989 |
43 240 |
32 913 |
481 320 |
420 777 |
381 292 |
684 311 |
623 768 |
584 283 |
|
Cần trục máy kéo - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
194 |
5,0 T |
243 124 |
71 978 |
79 975 |
356 526 |
259 720 |
226 985 |
205 637 |
1 011 323 |
978 588 |
957 240 |
195 |
6,0 T |
279 604 |
82 778 |
91 975 |
415 947 |
259 720 |
226 985 |
205 637 |
1 130 024 |
1 097 289 |
1 075 941 |
196 |
7,0 T |
337 592 |
99 945 |
111 050 |
475 368 |
259 720 |
226 985 |
205 637 |
1 283 675 |
1 250 940 |
1 229 592 |
197 |
8,0 T |
388 284 |
114 953 |
127 725 |
653 631 |
259 720 |
226 985 |
205 637 |
1 544 313 |
1 511 578 |
1 490 230 |
|
Máy đặt đường ống: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
198 |
Cần trục TO-12-24 - sức nâng: 15 T |
964 491 |
266 504 |
380 720 |
1 051 752 |
784 718 |
685 797 |
621 283 |
3 448 185 |
3 349 264 |
3 284 750 |
199 |
Tời kéo ống trên xe xích - sức kéo: 7,5 T |
566 757 |
133 355 |
210 560 |
1 051 752 |
1 006 318 |
879 589 |
796 938 |
2 968 742 |
2 842 013 |
2 759 362 |
|
Cần trục ô tô - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
1,0 T |
322 378 |
100 107 |
106 045 |
423 474 |
428 112 |
374 444 |
339 443 |
1 380 116 |
1 326 448 |
1 291 447 |
201 |
3,0 T |
389 189 |
120 853 |
128 023 |
490 223 |
428 112 |
374 444 |
339 443 |
1 556 400 |
1 502 732 |
1 467 731 |
202 |
4,0 T |
417 793 |
129 736 |
137 432 |
512 605 |
457 496 |
400 031 |
362 554 |
1 655 062 |
1 597 597 |
1 560 120 |
203 |
5,0 T |
463 945 |
134 300 |
152 614 |
601 737 |
457 496 |
400 031 |
362 554 |
1 810 092 |
1 752 627 |
1 715 150 |
204 |
6,0 T |
571 865 |
165 540 |
188 114 |
646 302 |
457 496 |
400 031 |
362 554 |
2 029 317 |
1 971 852 |
1 934 375 |
205 |
10,0 T |
700 547 |
225 439 |
263 364 |
732 859 |
485 291 |
424 235 |
384 415 |
2 407 500 |
2 346 444 |
2 306 624 |
206 |
16,0 T |
820 852 |
264 154 |
308 591 |
851 701 |
485 291 |
424 235 |
384 415 |
2 730 589 |
2 669 533 |
2 629 713 |
207 |
20,0 T |
1 022 710 |
329 113 |
384 477 |
871 508 |
513 087 |
448 439 |
406 277 |
3 120 895 |
3 056 247 |
3 014 085 |
208 |
25,0 T |
1 176 204 |
353 745 |
442 182 |
990 350 |
513 087 |
448 439 |
406 277 |
3 475 568 |
3 410 920 |
3 368 758 |
209 |
30,0 T |
1 329 516 |
399 855 |
499 818 |
1 069 578 |
576 619 |
503 762 |
456 247 |
3 875 386 |
3 802 529 |
3 755 014 |
210 |
35,0 T |
1 534 095 |
461 382 |
576 727 |
1 188 420 |
576 619 |
503 762 |
456 247 |
4 337 243 |
4 264 386 |
4 216 871 |
211 |
40,0 T |
1 829 260 |
562 849 |
740 591 |
1 267 648 |
615 532 |
537 647 |
486 853 |
5 015 880 |
4 937 995 |
4 887 201 |
212 |
45,0 T |
2 127 568 |
654 636 |
861 364 |
1 307 262 |
615 532 |
537 647 |
486 853 |
5 566 362 |
5 488 477 |
5 437 683 |
213 |
50,0 T |
2 566 611 |
789 726 |
1 039 114 |
1 386 490 |
615 532 |
537 647 |
486 853 |
6 397 473 |
6 319 588 |
6 268 794 |
|
Cần trục bánh hơi - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
214 |
16,0 T |
598 899 |
192 728 |
225 150 |
653 631 |
449 554 |
393 115 |
356 308 |
2 119 962 |
2 063 523 |
2 026 716 |
215 |
25,0 T |
734 360 |
236 320 |
276 075 |
713 052 |
524 998 |
458 812 |
415 646 |
2 484 805 |
2 418 619 |
2 375 453 |
216 |
40,0 T |
1 413 458 |
434 910 |
572 250 |
980 447 |
524 998 |
458 812 |
415 646 |
3 926 063 |
3 859 877 |
3 816 711 |
217 |
63,0 T |
1 674 598 |
515 261 |
677 975 |
1 198 324 |
524 998 |
458 812 |
415 646 |
4 591 156 |
4 524 970 |
4 481 804 |
218 |
90,0 T |
2 918 685 |
921 690 |
1 280 125 |
1 361 731 |
577 412 |
504 454 |
456 870 |
7 059 643 |
6 986 685 |
6 939 101 |
219 |
100,0 T |
3 516 045 |
1 110 330 |
1 542 125 |
1 470 670 |
799 012 |
698 246 |
632 525 |
8 438 182 |
8 337 416 |
8 271 695 |
220 |
110,0 T |
4 442 808 |
1 309 459 |
1 948 600 |
1 535 043 |
799 012 |
698 246 |
632 525 |
10 034 922 |
9 934 156 |
9 868 435 |
221 |
130,0 T |
5 304 705 |
1 563 492 |
2 326 625 |
1 604 367 |
799 012 |
698 246 |
632 525 |
11 598 201 |
11 497 435 |
11 431 714 |
|
Cần trục bánh xích - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
222 |
5,0 T |
535 952 |
177 710 |
176 300 |
623 921 |
449 554 |
393 115 |
356 308 |
1 963 437 |
1 906 998 |
1 870 191 |
223 |
7,0 T |
576 023 |
197 494 |
216 550 |
653 631 |
449 554 |
393 115 |
356 308 |
2 093 252 |
2 036 813 |
2 000 006 |
224 |
10,0 T |
629 556 |
202 594 |
236 675 |
713 052 |
449 554 |
393 115 |
356 308 |
2 231 431 |
2 174 992 |
2 138 185 |
225 |
16,0 T |
818 549 |
263 413 |
307 725 |
891 315 |
449 554 |
393 115 |
356 308 |
2 730 556 |
2 674 117 |
2 637 310 |
226 |
25,0 T |
1 099 977 |
353 977 |
413 525 |
930 929 |
524 998 |
458 812 |
415 646 |
3 323 406 |
3 257 220 |
3 214 054 |
227 |
28,0 T |
1 313 109 |
422 564 |
493 650 |
965 591 |
524 998 |
458 812 |
415 646 |
3 719 912 |
3 653 726 |
3 610 560 |
228 |
40,0 T |
1 865 097 |
573 876 |
755 100 |
1 015 109 |
524 998 |
458 812 |
415 646 |
4 734 180 |
4 667 994 |
4 624 828 |
229 |
50,0 T |
2 056 831 |
632 871 |
832 725 |
1 064 626 |
524 998 |
458 812 |
415 646 |
5 112 051 |
5 045 865 |
5 002 699 |
230 |
63,0 T |
2 506 247 |
771 153 |
1 014 675 |
1 114 144 |
577 412 |
504 454 |
456 870 |
5 983 631 |
5 910 673 |
5 863 089 |
231 |
100,0 T |
3 482 301 |
1 099 674 |
1 527 325 |
1 167 623 |
799 012 |
698 246 |
632 525 |
8 075 935 |
7 975 169 |
7 909 448 |
232 |
110,0 T |
4 055 436 |
1 195 286 |
1 778 700 |
1 243 483 |
799 012 |
698 246 |
632 525 |
9 071 917 |
8 971 151 |
8 905 430 |
233 |
130,0 T |
5 699 259 |
1 679 782 |
2 499 675 |
1 426 104 |
799 012 |
698 246 |
632 525 |
12 103 832 |
12 003 066 |
11 937 345 |
234 |
150,0 T |
6 358 920 |
1 874 208 |
2 789 000 |
1 648 933 |
799 012 |
698 246 |
632 525 |
13 470 073 |
13 369 307 |
13 303 586 |
|
Cần trục tháp - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
235 |
3,0 T |
302 697 |
93 995 |
119 486 |
45 713 |
449 554 |
393 115 |
356 308 |
1 011 445 |
955 006 |
918 199 |
236 |
5,0 T |
412 734 |
128 165 |
162 921 |
51 198 |
449 554 |
393 115 |
356 308 |
1 204 572 |
1 148 133 |
1 111 326 |
237 |
8,0 T |
439 708 |
141 500 |
198 364 |
63 998 |
449 554 |
393 115 |
356 308 |
1 293 124 |
1 236 685 |
1 199 878 |
238 |
10,0 T |
588 240 |
176 914 |
265 371 |
73 140 |
449 554 |
393 115 |
356 308 |
1 553 219 |
1 496 780 |
1 459 973 |
239 |
12,0 T |
716 728 |
215 557 |
323 336 |
82 283 |
449 554 |
393 115 |
356 308 |
1 787 458 |
1 731 019 |
1 694 212 |
240 |
15,0 T |
787 360 |
236 800 |
355 200 |
109 710 |
449 554 |
393 115 |
356 308 |
1 938 624 |
1 882 185 |
1 845 378 |
241 |
20,0 T |
877 115 |
269 881 |
426 129 |
137 138 |
449 554 |
393 115 |
356 308 |
2 159 817 |
2 103 378 |
2 066 571 |
242 |
25,0 T |
1 216 299 |
374 246 |
590 914 |
146 280 |
493 232 |
431 150 |
390 662 |
2 820 971 |
2 758 889 |
2 718 401 |
243 |
30,0 T |
1 524 255 |
469 001 |
740 529 |
155 423 |
493 232 |
431 150 |
390 662 |
3 382 440 |
3 320 358 |
3 279 870 |
244 |
40,0 T |
1 769 182 |
507 118 |
859 521 |
164 565 |
493 232 |
431 150 |
390 662 |
3 793 618 |
3 731 536 |
3 691 048 |
245 |
50,0 T |
2 219 163 |
636 100 |
1 078 136 |
173 708 |
746 598 |
652 604 |
591 301 |
4 853 705 |
4 759 711 |
4 698 408 |
246 |
60,0 T |
2 773 986 |
795 135 |
1 347 686 |
241 362 |
746 598 |
652 604 |
591 301 |
5 904 767 |
5 810 773 |
5 749 470 |
247 |
Cẩu tháp MD 900 |
9 837 789 |
2 819 901 |
4 779 493 |
585 120 |
1 102 410 |
963 266 |
872 516 |
19 124 713 |
18 985 569 |
18 894 819 |
|
Cần cẩu nổi, kéo theo - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
248 |
30T |
2 029 831 |
969 717 |
1 150 512 |
1 604 367 |
1 472 551 |
1 287 227 |
1 166 363 |
7 226 978 |
7 041 654 |
6 920 790 |
|
Cần cẩu nổi, tự hành - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
249 |
100T |
3 055 317 |
1 427 464 |
1 731 759 |
2 329 303 |
2 193 705 |
1 916 848 |
1 736 289 |
10 737 548 |
10 460 691 |
10 280 132 |
|
Cẩu lao dầm: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250 |
Cẩu K33-60 |
1 841 346 |
487 334 |
830 682 |
283 491 |
1 379 632 |
1 206 318 |
1 093 282 |
4 822 485 |
4 649 171 |
4 536 135 |
|
Cổng trục - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
251 |
10T |
368 723 |
77 626 |
138 618 |
98 739 |
449 554 |
393 115 |
356 308 |
1 133 260 |
1 076 821 |
1 040 014 |
252 |
25T |
485 763 |
102 266 |
182 618 |
105 322 |
449 554 |
393 115 |
356 308 |
1 325 523 |
1 269 084 |
1 232 277 |
253 |
30T |
571 509 |
120 318 |
214 853 |
109 710 |
493 232 |
431 150 |
390 662 |
1 509 622 |
1 447 540 |
1 407 052 |
254 |
60T |
756 457 |
142 191 |
284 382 |
175 536 |
545 646 |
476 792 |
431 886 |
1 904 212 |
1 835 358 |
1 790 452 |
|
Cầu trục - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
255 |
30 T |
112 066 |
27 132 |
58 982 |
58 512 |
493 232 |
431 150 |
390 662 |
749 924 |
687 842 |
647 354 |
256 |
40 T |
126 113 |
30 533 |
66 375 |
73 140 |
493 232 |
431 150 |
390 662 |
789 393 |
727 311 |
686 823 |
257 |
50 T |
142 907 |
34 599 |
75 214 |
87 768 |
493 232 |
431 150 |
390 662 |
833 720 |
771 638 |
731 150 |
258 |
60 T |
171 475 |
41 515 |
90 250 |
102 396 |
545 646 |
476 792 |
431 886 |
951 282 |
882 428 |
837 522 |
259 |
90 T |
213 173 |
51 610 |
112 196 |
131 652 |
545 646 |
476 792 |
431 886 |
1 054 277 |
985 423 |
940 517 |
260 |
110 T |
294 161 |
65 025 |
154 821 |
160 908 |
545 646 |
476 792 |
431 886 |
1 220 561 |
1 151 707 |
1 106 801 |
261 |
125 T |
338 268 |
74 775 |
178 036 |
175 536 |
545 646 |
476 792 |
431 886 |
1 312 261 |
1 243 407 |
1 198 501 |
262 |
180 T |
439 816 |
97 223 |
231 482 |
204 792 |
545 646 |
476 792 |
431 886 |
1 518 959 |
1 450 105 |
1 405 199 |
263 |
250 T |
567 829 |
119 543 |
298 857 |
248 676 |
545 646 |
476 792 |
431 886 |
1 780 551 |
1 711 697 |
1 666 791 |
|
Máy vận thăng - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
264 |
0,3 T - H nâng 30 m |
37 681 |
9 519 |
11 018 |
10 240 |
189 834 |
166 130 |
150 671 |
258 292 |
234 588 |
219 129 |
265 |
0,5 T - H nâng 50 m |
68 339 |
17 265 |
19 982 |
19 199 |
189 834 |
166 130 |
150 671 |
314 619 |
290 915 |
275 456 |
266 |
0,8 T - H nâng 80 m |
99 974 |
25 257 |
29 232 |
25 599 |
189 834 |
166 130 |
150 671 |
369 896 |
346 192 |
330 733 |
267 |
2,0 T - H nâng 100 m |
126 374 |
31 926 |
39 125 |
38 399 |
189 834 |
166 130 |
150 671 |
425 658 |
401 954 |
386 495 |
268 |
3,0 T - H nâng 100 m |
145 350 |
36 720 |
45 000 |
48 029 |
189 834 |
166 130 |
150 671 |
464 933 |
441 229 |
425 770 |
|
Máy vận thăng lồng - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
269 |
3,0 T - H nâng 100 m |
296 987 |
75 028 |
91 946 |
57 659 |
189 834 |
166 130 |
150 671 |
711 454 |
687 750 |
672 291 |
|
Cần trục thiếu nhi - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
270 |
0,5 T |
9 556 |
2 293 |
2 389 |
4 388 |
189 834 |
166 130 |
150 671 |
208 460 |
184 756 |
169 297 |
|
Tời điện - sức kéo: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
271 |
0,5 T |
3 400 |
1 020 |
800 |
4 608 |
189 834 |
166 130 |
150 671 |
199 662 |
175 958 |
160 499 |
272 |
1,0 T |
4 361 |
1 308 |
1 026 |
5 486 |
189 834 |
166 130 |
150 671 |
202 015 |
178 311 |
162 852 |
273 |
1,5 T |
11 516 |
3 273 |
2 852 |
6 802 |
189 834 |
166 130 |
150 671 |
214 277 |
190 573 |
175 114 |
274 |
2,0 T |
16 782 |
4 770 |
4 157 |
7 680 |
189 834 |
166 130 |
150 671 |
223 223 |
199 519 |
184 060 |
275 |
2,5 T |
22 399 |
6 366 |
5 548 |
11 190 |
189 834 |
166 130 |
150 671 |
235 337 |
211 633 |
196 174 |
276 |
3,0 T |
27 104 |
7 703 |
6 713 |
13 165 |
189 834 |
166 130 |
150 671 |
244 519 |
220 815 |
205 356 |
277 |
3,5 T |
29 842 |
8 500 |
7 391 |
13 775 |
189 834 |
166 130 |
150 671 |
249 342 |
225 638 |
210 179 |
278 |
4,0 T |
31 317 |
8 901 |
7 757 |
14 262 |
189 834 |
166 130 |
150 671 |
252 071 |
228 367 |
212 908 |
279 |
5,0 T |
36 302 |
10 318 |
8 991 |
16 457 |
189 834 |
166 130 |
150 671 |
261 902 |
238 198 |
222 739 |
|
Pa lăng xích - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
280 |
3,0 T |
5 839 |
1 580 |
1 374 |
|
189 834 |
166 130 |
150 671 |
198 627 |
174 923 |
159 464 |
281 |
5,0 T |
7 162 |
1 863 |
1 774 |
|
189 834 |
166 130 |
150 671 |
200 633 |
176 929 |
161 470 |
|
Bộ kích chuyên dùng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
282 |
Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6T) |
580 872 |
137 575 |
152 861 |
78 747 |
1 058 732 |
925 231 |
838 162 |
2 008 787 |
1 875 286 |
1 788 217 |
283 |
Bộ kích lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 50 - 60 T |
67 461 |
11 159 |
25 361 |
17 188 |
443 200 |
387 584 |
351 310 |
564 369 |
508 753 |
472 479 |
|
Kích nâng - sức nâng (T): |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
284 |
10 T |
3 578 |
562 |
1 278 |
|
221 600 |
193 792 |
175 655 |
227 018 |
199 210 |
181 073 |
285 |
30T |
4 511 |
709 |
1 611 |
|
221 600 |
193 792 |
175 655 |
228 431 |
200 623 |
182 486 |
286 |
50T |
7 622 |
1 198 |
2 722 |
|
221 600 |
193 792 |
175 655 |
233 142 |
205 334 |
187 197 |
287 |
100T |
14 039 |
2 322 |
5 278 |
|
221 600 |
193 792 |
175 655 |
243 239 |
215 431 |
197 294 |
288 |
200T |
20 246 |
3 349 |
7 611 |
|
221 600 |
193 792 |
175 655 |
252 806 |
224 998 |
206 861 |
289 |
250T |
32 511 |
5 378 |
12 222 |
|
221 600 |
193 792 |
175 655 |
271 711 |
243 903 |
225 766 |
290 |
500T |
70 564 |
11 672 |
26 528 |
|
221 600 |
193 792 |
175 655 |
330 364 |
302 556 |
284 419 |
291 |
Kích thông tâm YCW -150 T |
7 537 |
1 247 |
2 833 |
|
221 600 |
193 792 |
175 655 |
233 217 |
205 409 |
187 272 |
292 |
Kích thông tâm YCW - 250 T |
11 601 |
1 919 |
4 361 |
|
221 600 |
193 792 |
175 655 |
239 481 |
211 673 |
193 536 |
293 |
Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60 (60T,6c) |
156 423 |
41 164 |
58 806 |
35 814 |
481 320 |
420 777 |
381 292 |
773 527 |
712 984 |
673 499 |
294 |
Kích thông tâm YCW - 500 T |
35 762 |
5 916 |
13 444 |
|
221 600 |
193 792 |
175 655 |
276 722 |
248 914 |
230 777 |
295 |
Kích sợi đơn YDC - 500 T |
13 004 |
2 151 |
4 889 |
|
221 600 |
193 792 |
175 655 |
241 644 |
213 836 |
195 699 |
296 |
Kích thông tâm RRH - 100 T |
54 382 |
8 996 |
20 444 |
|
221 600 |
193 792 |
175 655 |
305 422 |
277 614 |
259 477 |
297 |
Kích thông tâm RRH - 300 T |
172 752 |
28 576 |
64 944 |
|
221 600 |
193 792 |
175 655 |
487 872 |
460 064 |
441 927 |
|
Máy luồn cáp - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
298 |
15 kW |
40 980 |
9 490 |
21 568 |
32 913 |
221 600 |
193 792 |
175 655 |
326 551 |
298 743 |
280 606 |
|
Máy cắt cáp - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
299 |
1,0 kW |
3 850 |
1 320 |
1 100 |
2 194 |
189 834 |
166 130 |
150 671 |
198 298 |
174 594 |
159 135 |
300 |
10,0 kW |
15 561 |
4 095 |
4 680 |
15 359 |
189 834 |
166 130 |
150 671 |
229 529 |
205 825 |
190 366 |
|
Trạm bơm dầu áp lực - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
301 |
40 MPa (HCP-400) |
22 167 |
7 583 |
5 833 |
16 639 |
221 600 |
193 792 |
175 655 |
273 822 |
246 014 |
227 877 |
302 |
50 MPa (ZB4 - 500) |
28 078 |
9 606 |
7 389 |
23 771 |
221 600 |
193 792 |
175 655 |
290 444 |
262 636 |
244 499 |
|
Xe nâng hàng - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
303 |
1,5 T |
105 446 |
24 419 |
32 646 |
156 871 |
221 600 |
193 792 |
175 655 |
540 982 |
513 174 |
495 037 |
304 |
2,0 T |
114 127 |
26 429 |
37 542 |
178 263 |
221 600 |
193 792 |
175 655 |
577 961 |
550 153 |
532 016 |
305 |
3,0 T |
142 437 |
32 985 |
46 854 |
199 655 |
221 600 |
193 792 |
175 655 |
643 531 |
615 723 |
597 586 |
306 |
3,2 T |
156 750 |
36 300 |
51 563 |
228 177 |
221 600 |
193 792 |
175 655 |
694 390 |
666 582 |
648 445 |
307 |
3,5 T |
175 940 |
40 744 |
37 875 |
285 221 |
221 600 |
193 792 |
175 655 |
781 380 |
753 572 |
735 435 |
308 |
5,0 T |
202 105 |
46 803 |
75 979 |
320 873 |
221 600 |
193 792 |
175 655 |
867 360 |
839 552 |
821 415 |
|
Máy nâng phục vụ thi công hầm - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
309 |
135 CV |
377 942 |
87 523 |
170 500 |
882 402 |
221 600 |
193 792 |
175 655 |
1 739 967 |
1 712 159 |
1 694 022 |
|
Máy trộn bê tông - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
310 |
100,0 lít |
24 009 |
8 214 |
6 318 |
8 192 |
189 834 |
166 130 |
150 671 |
236 567 |
212 863 |
197 404 |
311 |
150,0 lít |
30 832 |
10 548 |
8 114 |
10 240 |
189 834 |
166 130 |
150 671 |
249 568 |
225 864 |
210 405 |
312 |
200,0 lít |
34 027 |
11 641 |
8 955 |
11 702 |
189 834 |
166 130 |
150 671 |
256 159 |
232 455 |
216 996 |
313 |
250,0 lít |
45 514 |
15 570 |
11 977 |
13 165 |
189 834 |
166 130 |
150 671 |
276 060 |
252 356 |
236 897 |
314 |
425,0 lít |
78 591 |
26 886 |
20 682 |
29 256 |
221 600 |
193 792 |
175 655 |
377 015 |
349 207 |
331 070 |
315 |
500,0 lít |
79 393 |
27 161 |
20 893 |
40 958 |
221 600 |
193 792 |
175 655 |
390 005 |
362 197 |
344 060 |
316 |
800,0 lít |
107 214 |
36 679 |
28 214 |
73 140 |
221 600 |
193 792 |
175 655 |
466 847 |
439 039 |
420 902 |
317 |
1150,0 lít |
135 986 |
45 090 |
35 786 |
87 768 |
221 600 |
193 792 |
175 655 |
526 230 |
498 422 |
480 285 |
318 |
1600,0 lít |
186 607 |
61 875 |
49 107 |
117 024 |
221 600 |
193 792 |
175 655 |
636 213 |
608 405 |
590 268 |
|
Máy trộn vữa - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
319 |
80,0 lít |
17 733 |
6 347 |
4 667 |
6 436 |
189 834 |
166 130 |
150 671 |
225 017 |
201 313 |
185 854 |
320 |
110,0 lít |
20 346 |
7 282 |
5 354 |
9 362 |
189 834 |
166 130 |
150 671 |
232 178 |
208 474 |
193 015 |
321 |
150,0 lít |
24 621 |
8 812 |
6 479 |
10 240 |
189 834 |
166 130 |
150 671 |
239 986 |
216 282 |
200 823 |
322 |
200,0 lít |
28 421 |
10 172 |
7 479 |
11 702 |
189 834 |
166 130 |
150 671 |
247 608 |
223 904 |
208 445 |
323 |
250,0 lít |
31 588 |
11 305 |
8 313 |
13 165 |
189 834 |
166 130 |
150 671 |
254 205 |
230 501 |
215 042 |
324 |
325,0 lít |
44 729 |
16 008 |
11 771 |
20 479 |
189 834 |
166 130 |
150 671 |
282 821 |
259 117 |
243 658 |
|
Trạm trộn bê tông - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
325 |
16,0 m3/h |
615 445 |
208 747 |
179 955 |
112 636 |
449 554 |
393 115 |
356 308 |
1 566 337 |
1 509 898 |
1 473 091 |
326 |
20,0 m3/h |
724 185 |
237 160 |
211 750 |
112 636 |
449 554 |
393 115 |
356 308 |
1 735 285 |
1 678 846 |
1 642 039 |
327 |
22,0 m3/h |
808 441 |
264 753 |
236 386 |
120 681 |
449 554 |
393 115 |
356 308 |
1 879 815 |
1 823 376 |
1 786 569 |
328 |
25,0 m3/h |
856 943 |
280 636 |
250 568 |
140 795 |
449 554 |
393 115 |
356 308 |
1 978 496 |
1 922 057 |
1 885 250 |
329 |
30,0 m3/h |
1 082 663 |
354 556 |
316 568 |
209 180 |
639 388 |
559 245 |
506 979 |
2 602 355 |
2 522 212 |
2 469 946 |
330 |
50,0 m3/h |
1 728 344 |
566 007 |
505 364 |
241 362 |
639 388 |
559 245 |
506 979 |
3 680 465 |
3 600 322 |
3 548 056 |
331 |
60,0 m3/h |
1 795 660 |
583 728 |
555 932 |
323 279 |
639 388 |
559 245 |
506 979 |
3 897 987 |
3 817 844 |
3 765 578 |
332 |
75,0 m3/h |
2 072 853 |
673 838 |
641 750 |
509 054 |
904 666 |
791 072 |
716 988 |
4 802 161 |
4 688 567 |
4 614 483 |
333 |
125,0 m3/h |
3 441 638 |
1 118 799 |
1 065 523 |
543 065 |
904 666 |
791 072 |
716 988 |
7 073 691 |
6 960 097 |
6 886 013 |
334 |
160,0 m3/h |
3 613 709 |
1 118 795 |
1 118 795 |
674 229 |
1 094 500 |
957 202 |
867 659 |
7 620 028 |
7 482 730 |
7 393 187 |
|
Máy bơm vữa - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
335 |
2,0 m3/h |
96 209 |
33 420 |
25 318 |
14 628 |
221 600 |
193 792 |
175 655 |
391 175 |
363 367 |
345 230 |
336 |
4,0 m3/h |
120 909 |
42 000 |
31 818 |
20 479 |
221 600 |
193 792 |
175 655 |
436 806 |
408 998 |
390 861 |
337 |
6,0 m3/h |
155 800 |
54 120 |
41 000 |
23 039 |
411 434 |
359 922 |
326 326 |
685 393 |
633 881 |
600 285 |
338 |
9,0 m3/h |
195 700 |
67 980 |
51 500 |
40 958 |
411 434 |
359 922 |
326 326 |
767 572 |
716 060 |
682 464 |
339 |
32 - 50 m3/h |
257 364 |
82 627 |
67 727 |
87 768 |
411 434 |
359 922 |
326 326 |
906 920 |
855 408 |
821 812 |
|
Xe bơm bê tông, tự hành - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
340 |
50 m3/h |
1 455 153 |
593 002 |
656 460 |
1 045 810 |
|
|
|
3 750 425 |
3 750 425 |
3 750 425 |
341 |
60 m3/h |
1 629 716 |
612 675 |
735 210 |
1 188 420 |
|
|
|
4 166 021 |
4 166 021 |
4 166 021 |
|
Máy bơm bê tông - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
342 |
40 - 60 m3/h |
722 190 |
352 950 |
271 500 |
221 249 |
449 554 |
393 115 |
356 308 |
2 017 443 |
1 961 004 |
1 924 197 |
343 |
60 - 90 m3/h |
992 912 |
485 258 |
373 275 |
301 703 |
481 320 |
420 777 |
381 292 |
2 634 468 |
2 573 925 |
2 534 440 |
|
Máy phun vẩy - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
344 |
9 m3/h (AL 285) |
1 117 791 |
413 499 |
504 267 |
65 826 |
904 666 |
791 072 |
716 988 |
3 006 049 |
2 892 455 |
2 818 371 |
345 |
16 m3/h (AL 500) |
4 342 081 |
1 469 125 |
1 958 833 |
522 951 |
1 164 386 |
1 018 057 |
922 625 |
9 457 376 |
9 311 047 |
9 215 615 |
346 |
Máy trải bê tông SP.500 |
4 749 282 |
1 499 773 |
1 785 444 |
1 437 988 |
942 786 |
824 265 |
746 970 |
10 415 273 |
10 296 752 |
10 219 457 |
|
Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
347 |
0,4 kW |
7 386 |
2 585 |
1 182 |
2 194 |
189 834 |
166 130 |
150 671 |
203 181 |
179 477 |
164 018 |
348 |
0,6 kW |
9 318 |
3 261 |
1 491 |
3 291 |
189 834 |
166 130 |
150 671 |
207 195 |
183 491 |
168 032 |
349 |
0,8 kW |
10 795 |
3 778 |
1 727 |
4 388 |
189 834 |
166 130 |
150 671 |
210 522 |
186 818 |
171 359 |
350 |
1,0 kW |
12 727 |
4 455 |
2 036 |
5 486 |
189 834 |
166 130 |
150 671 |
214 538 |
190 834 |
175 375 |
|
Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
351 |
1,0 kW |
10 000 |
3 500 |
1 600 |
5 486 |
189 834 |
166 130 |
150 671 |
210 420 |
186 716 |
171 257 |
|
Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
352 |
0,6 kW |
8 864 |
3 102 |
1 418 |
3 291 |
189 834 |
166 130 |
150 671 |
206 509 |
182 805 |
167 346 |
353 |
0,8 kW |
11 591 |
4 057 |
1 855 |
4 388 |
189 834 |
166 130 |
150 671 |
211 725 |
188 021 |
172 562 |
354 |
1,0 kW |
10 545 |
4 614 |
2 109 |
5 486 |
189 834 |
166 130 |
150 671 |
212 588 |
188 884 |
173 425 |
355 |
1,5 kW |
11 727 |
5 131 |
2 345 |
8 228 |
189 834 |
166 130 |
150 671 |
217 265 |
193 561 |
178 102 |
356 |
2,8 kW |
14 545 |
6 364 |
2 909 |
15 359 |
189 834 |
166 130 |
150 671 |
229 011 |
205 307 |
189 848 |
357 |
3,5 kW |
36 964 |
12 645 |
7 782 |
19 199 |
189 834 |
166 130 |
150 671 |
266 424 |
242 720 |
227 261 |
|
Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
358 |
11,0 m3/h |
20 555 |
8 222 |
5 409 |
35 839 |
189 834 |
166 130 |
150 671 |
259 859 |
236 155 |
220 696 |
359 |
35,0 m3/h |
28 500 |
11 400 |
7 500 |
92 156 |
221 600 |
193 792 |
175 655 |
361 156 |
333 348 |
315 211 |
360 |
45,0 m3/h |
35 582 |
14 233 |
9 364 |
117 755 |
221 600 |
193 792 |
175 655 |
398 534 |
370 726 |
352 589 |
|
Máy nghiền sàng đá di động - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
361 |
6,0 m3/h |
309 527 |
140 102 |
81 455 |
76 797 |
411 434 |
359 922 |
326 326 |
1 019 315 |
967 803 |
934 207 |
362 |
20,0 m3/h |
1 017 882 |
460 725 |
267 864 |
383 985 |
411 434 |
359 922 |
326 326 |
2 541 890 |
2 490 378 |
2 456 782 |
363 |
25,0 m3/h |
1 330 432 |
532 173 |
350 114 |
435 183 |
601 268 |
526 052 |
476 997 |
3 249 170 |
3 173 954 |
3 124 899 |
364 |
125,0 m3/h |
4 493 155 |
1 797 262 |
1 182 409 |
767 970 |
601 268 |
526 052 |
476 997 |
8 842 064 |
8 766 848 |
8 717 793 |
|
Máy nghiền đá thô - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
365 |
14,0 m3/h |
161 673 |
73 178 |
42 545 |
163 834 |
411 434 |
359 922 |
326 326 |
852 664 |
801 152 |
767 556 |
366 |
200,0 m3/h |
1 379 832 |
624 555 |
363 114 |
1 023 960 |
1 196 152 |
1 045 719 |
947 609 |
4 587 613 |
4 437 180 |
4 339 070 |
|
Trạm trộn bê tông asphan - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
367 |
25,0 T/h (140 T/ca) |
2 904 720 |
1 093 092 |
955 500 |
27 985 790 |
2 728 294 |
2 385 663 |
2 162 206 |
35 667 396 |
35 324 765 |
35 101 308 |
368 |
30,0 T/h (156 T/ca) |
3 485 664 |
1 311 710 |
1 146 600 |
31 184 166 |
2 728 294 |
2 385 663 |
2 162 206 |
39 856 434 |
39 513 803 |
39 290 346 |
369 |
40,0 T/h (176 T/ca) |
3 879 952 |
1 460 087 |
1 276 300 |
35 182 136 |
3 399 448 |
2 972 570 |
2 694 169 |
45 197 923 |
44 771 045 |
44 492 644 |
370 |
50,0 T/h (200 T/ca) |
4 108 155 |
1 545 963 |
1 351 367 |
39 979 700 |
3 399 448 |
2 972 570 |
2 694 169 |
50 384 633 |
49 957 755 |
49 679 354 |
371 |
60,0 T/h (216 T/ca) |
4 792 864 |
1 803 630 |
1 576 600 |
43 178 076 |
3 399 448 |
2 972 570 |
2 694 169 |
54 750 618 |
54 323 740 |
54 045 339 |
372 |
80,0 T/h (256 T/ca) |
4 376 593 |
1 934 915 |
1 771 900 |
51 174 016 |
3 399 448 |
2 972 570 |
2 694 169 |
62 656 872 |
62 229 994 |
61 951 593 |
|
Máy phun nhựa đường - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
373 |
190 CV |
899 191 |
378 607 |
405 650 |
1 128 999 |
485 291 |
424 235 |
384 415 |
3 297 738 |
3 236 682 |
3 196 862 |
|
Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
374 |
65,0 T/h |
1 135 643 |
478 165 |
373 567 |
665 515 |
449 554 |
393 115 |
356 308 |
3 102 444 |
3 046 005 |
3 009 198 |
375 |
100,0 T/h |
1 343 984 |
565 888 |
442 100 |
998 273 |
449 554 |
393 115 |
356 308 |
3 799 799 |
3 743 360 |
3 706 553 |
376 |
130 CV đến 140 CV |
2 643 888 |
660 972 |
869 700 |
1 247 841 |
449 554 |
393 115 |
356 308 |
5 871 955 |
5 815 516 |
5 778 709 |
|
Máy rải cấp phối đá dăm - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
377 |
60 m3/h |
1 806 064 |
499 044 |
594 100 |
598 171 |
449 554 |
393 115 |
356 308 |
3 946 933 |
3 890 494 |
3 853 687 |
378 |
Máy cào bóc đường Wirtgen - 1000C |
2 121 022 |
719 411 |
620 182 |
1 830 167 |
481 320 |
420 777 |
381 292 |
5 772 102 |
5 711 559 |
5 672 074 |
379 |
Thiết bị sơn kè vạch YHK 10A |
55 771 |
10 274 |
14 676 |
|
221 600 |
193 792 |
175 655 |
302 321 |
274 513 |
256 376 |
380 |
Lò nấu sơn YHK 3 A |
269 230 |
59 347 |
83 353 |
208 766 |
221 600 |
193 792 |
175 655 |
842 296 |
814 488 |
796 351 |
381 |
Thiết bị đun rót mastic |
28 310 |
7 888 |
8 765 |
72 239 |
221 600 |
193 792 |
175 655 |
338 802 |
310 994 |
292 857 |
382 |
Nồi nấu nhựa 500 lít |
55 463 |
23 353 |
11 676 |
|
221 600 |
193 792 |
175 655 |
312 092 |
284 284 |
266 147 |
|
Máy bơm nước, động cơ điện - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
383 |
0,46 kW (b48) |
1 473 |
433 |
433 |
1 585 |
189 834 |
166 130 |
150671 |
193758 |
170 054 |
154 595 |
384 |
0,55 kW |
2 078 |
579 |
611 |
1 816 |
189 834 |
166 130 |
150 671 |
134 918 |
171 214 |
155 755 |
385 |
0,75 kW |
2 361 |
658 |
694 |
2 475 |
189 834 |
166 130 |
150 671 |
196 022 |
172 318 |
156 859 |
386 |
1,10 kW |
2 833 |
790 |
833 |
3 620 |
189 834 |
166 130 |
150 671 |
197 910 |
174 206 |
158 747 |
387 |
1,50 kW |
3 022 |
843 |
889 |
4 937 |
189 834 |
166 130 |
150 671 |
199 525 |
175 821 |
160 362 |
388 |
2,00 kW |
3211 |
895 |
944 |
6 583 |
189 834 |
166 130 |
150 671 |
201 467 |
177 763 |
162 304 |
389 |
2,80 kW |
3 778 |
1 053 |
1 111 |
9 216 |
189 834 |
166 130 |
150 671 |
204 9921 |
181 288 |
165 829 |
390 |
4,00 kw |
6 120 |
1 706 |
1 800 |
13 165 |
189 834 |
166 130 |
150 671 |
212 625 |
188 921 |
173 462 |
391 |
4,50 kW |
6 913 |
1 928 |
2 033 |
14 811 |
189 834 |
166 130 |
150 671 |
215 519 |
191 815 |
176 356 |
392 |
7,00 kW |
10 540 |
2 939 |
3 100 |
20 479 |
189 834 |
166 130 |
150 671 |
226 892 |
203 188 |
187 729 |
393 |
10,00 kW |
11 045 |
3 285 |
3 633 |
29 256 |
221 600 |
193 792 |
175 655 |
268 819 |
241 011 |
222 874 |
394 |
14,00 kW |
15 200 |
4 520 |
5 000 |
40 958 |
221 600 |
193 792 |
175 655 |
287 278 |
259 470 |
241 333 |
395 |
20,00 kW |
24 624 |
6 804 |
8 100 |
58 512 |
221 600 |
193 792 |
175 655 |
319 640 |
201 832 |
273 695 |
396 |
22,00 kW |
28 373 |
7 840 |
9 333 |
64 363 |
221 600 |
193 792 |
175 655 |
331 509 |
303 701 |
285 564 |
397 |
28,00 kw |
33 237 |
9 184 |
10 933 |
81 917 |
221 600 |
193 792 |
175 655 |
356 871 |
329 063 |
310 926 |
398 |
30,00 kW |
40 229 |
11 116 |
13 233 |
87 768 |
221 600 |
193 792 |
175 655 |
373 946 |
346 138 |
328 001 |
399 |
40,00 kW |
53 605 |
13 966 |
17 633 |
117 024 |
221 600 |
193 792 |
175 655 |
423 828 |
396 020 |
377 883 |
400 |
50,00 kW |
63 029 |
16 421 |
20 733 |
146 280 |
221 600 |
193 792 |
175 655 |
468 063 |
440 255 |
422 118 |
401 |
55,00 kW |
66 373 |
17 292 |
21 833 |
160 908 |
221 600 |
193 792 |
175 655 |
488 006 |
460 198 |
442 061 |
402 |
75,00 kW |
83 524 |
22 545 |
31 400 |
219 420 |
221 600 |
193 792 |
175 655 |
578 489 |
550 681 |
532 544 |
403 |
Máy bơm xói 4MC (75 kW) |
92 834 |
25 128 |
34 900 |
219 420 |
221 600 |
193 792 |
175 655 |
593 882 |
566 074 |
547 937 |
404 |
113,00 kW |
109 237 |
29 486 |
41 067 |
330 593 |
221 600 |
193 792 |
175 655 |
731 983 |
704 175 |
686 038 |
|
Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
405 |
5,0 CV |
14 313 |
4 068 |
3 767 |
53 479 |
221 600 |
193 792 |
175 655 |
297 227 |
269 419 |
251 282 |
406 |
5,5 CV |
17 100 |
4 860 |
4 500 |
58 827 |
221 600 |
193 792 |
175 655 |
306 887 |
279 079 |
260 942 |
407 |
7,0 CV |
19 507 |
5 544 |
5 133 |
74 870 |
221 600 |
193 792 |
175 655 |
326 654 |
298 846 |
280 709 |
408 |
7,5 CV |
21 153 |
6 012 |
5 567 |
80 218 |
221 600 |
193 792 |
175 655 |
334 550 |
306 742 |
288 605 |
409 |
10,0 CV |
29 767 |
8 460 |
7 833 |
101 016 |
221 600 |
193 792 |
175 655 |
368 676 |
340 868 |
322 731 |
410 |
15,0 CV |
51 300 |
14 040 |
15 000 |
151 524 |
221 600 |
193 792 |
175 655 |
453 464 |
425 656 |
407 519 |
411 |
20,0 CV |
65 436 |
17 909 |
19 133 |
202 031 |
221 600 |
193 792 |
175 655 |
526 109 |
498 301 |
480 164 |
412 |
25 CV (250/50, b 100) |
65 157 |
17 147 |
21 433 |
217 877 |
221 600 |
193 792 |
175 655 |
543 214 |
515 406 |
497 269 |
413 |
37,0 CV |
104 114 |
28 494 |
32 233 |
351 772 |
221 600 |
193 792 |
175 655 |
738 213 |
710 405 |
692 268 |
414 |
45,0 CV |
114 342 |
31 294 |
35 400 |
427 831 |
221 600 |
193 792 |
175 655 |
830 467 |
802 659 |
784 522 |
415 |
75,0 CV |
209 861 |
53 018 |
69 033 |
713 052 |
221 600 |
193 792 |
175 655 |
1 266 564 |
1 238 756 |
1 220 619 |
416 |
100,0 CV |
212 699 |
53 734 |
69 967 |
891 315 |
221 600 |
193 792 |
175 655 |
1 449 315 |
1 421 507 |
1 403 370 |
417 |
150,0 CV |
272 688 |
68 890 |
89 700 |
1 247 841 |
259 720 |
226 985 |
205 637 |
1 938 839 |
1 906 104 |
1 884 756 |
418 |
Máy bơm áp lực xói nước đầu cọc (300 CV) |
895 799 |
148 177 |
336 767 |
2 196 596 |
481 320 |
420 777 |
381 292 |
4 058 659 |
3 998 116 |
3 958 631 |
|
Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
419 |
3,0 CV |
11 467 |
3 325 |
2 867 |
31 629 |
221 600 |
193 792 |
175 655 |
270 888 |
243 080 |
224 943 |
420 |
4,0 CV |
13 680 |
4 176 |
3 600 |
42 172 |
221 600 |
193 792 |
175 655 |
285 228 |
257 420 |
239 283 |
421 |
6,0 CV |
18 620 |
5 684 |
4 900 |
63 258 |
221 600 |
193 792 |
175 655 |
314 062 |
286 254 |
268 117 |
422 |
7.0 CV |
23 053 |
7 037 |
6 067 |
73 801 |
221 600 |
193 792 |
175 655 |
331 558 |
303 750 |
285 613 |
423 |
8,0 CV |
24 320 |
7 424 |
6 400 |
84 344 |
221 600 |
193 792 |
175 655 |
344 088 |
316 280 |
298 143 |
|
Máy bơm rửa đường ống - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
424 |
300 CV (AH-151) |
427 500 |
84 375 |
168 750 |
2 452 107 |
702 920 |
614 569 |
556 947 |
3 835 652 |
3 747 301 |
3 689 679 |
425 |
280 CV (A-206) |
363 407 |
71 725 |
143 450 |
2 083 696 |
702 920 |
614 569 |
556 947 |
3 365 198 |
3 276 847 |
3 219 225 |
426 |
90 CV (AH-2) |
256 500 |
64 125 |
101 250 |
1 319 822 |
481 320 |
420 777 |
381 292 |
2 223 017 |
2 162 474 |
2 122 989 |
|
Máy nén thử đường ống - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
427 |
75 CV (AHO-201) |
116 280 |
36 000 |
43 200 |
480 290 |
639 388 |
559 245 |
506 979 |
1 315 158 |
1 235 015 |
1 182 749 |
428 |
170 CV (lắp trên xe ZIL - 130) |
478 800 |
129 150 |
189 000 |
956 676 |
443 200 |
387 584 |
351 310 |
2 196 826 |
2 141 210 |
2 104 936 |
|
Máy kiểm tra mối hàn đường ống: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
429 |
Máy hút chân không thử đường hàn |
53 200 |
15 200 |
16 000 |
642 340 |
702 920 |
614 569 |
556 947 |
1 429 660 |
1 341 309 |
1 283 687 |
430 |
Máy siêu âm kiểm tra mối hàn đường ống |
319 200 |
76 800 |
96 000 |
6 095 |
481 320 |
420 777 |
381 292 |
979 415 |
918 872 |
879 387 |
431 |
Vi áp kế đo áp lực đường ống |
2 030 |
580 |
580 |
|
|
|
|
3 190 |
3 190 |
3 190 |
|
Máy phát điện lưu động - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
432 |
2,5-3 kW |
7 300 |
2 190 |
2 607 |
45 556 |
189 834 |
166 130 |
150 671 |
247 487 |
223 783 |
208 324 |
433 |
5,2 kW |
23 560 |
7 440 |
8 857 |
96 262 |
189 834 |
166 130 |
150 671 |
325 953 |
302 249 |
286 790 |
434 |
8,0 kW |
28 880 |
9 120 |
10 857 |
149 741 |
189 834 |
166 130 |
150 671 |
388 432 |
364 728 |
349 269 |
435 |
10,0 kW |
45 315 |
14 310 |
17 036 |
213 916 |
189 834 |
166 130 |
150 671 |
480 411 |
456 707 |
441 248 |
436 |
15,0 kW |
50 282 |
15 879 |
20 357 |
267 395 |
189 834 |
166 130 |
150 671 |
543 747 |
520 043 |
504 584 |
437 |
20,0 kW |
68 454 |
21 617 |
27 714 |
380 294 |
189 834 |
166 130 |
150 671 |
687 913 |
664 209 |
648 750 |
438 |
25,0 kW |
78 864 |
24 904 |
31 929 |
427 831 |
189 834 |
166 130 |
150 671 |
753 362 |
729 658 |
714 199 |
439 |
30,0 kW |
90 155 |
28 470 |
36 500 |
475 368 |
189 834 |
166 130 |
150 671 |
820 327 |
796 623 |
781 164 |
440 |
38,0 kW |
109 562 |
34 599 |
44 357 |
570 442 |
189 834 |
166 130 |
150 671 |
948 794 |
925 090 |
909 631 |
441 |
45,0 kW |
119 707 |
37 802 |
48 464 |
617 978 |
189 834 |
166 130 |
150 671 |
1 013 785 |
990 081 |
974 622 |
442 |
50,0 kW |
133 027 |
42 009 |
53 857 |
713 052 |
189 834 |
166 130 |
150 671 |
1 131 779 |
1 108 075 |
1 092 616 |
443 |
60,0 kW |
148 444 |
46 877 |
65 107 |
802 184 |
189 834 |
166 130 |
150 671 |
1 252 446 |
1 228 742 |
1 213 283 |
444 |
75,0 kW |
173 931 |
54 926 |
76 286 |
891 315 |
221 600 |
193 792 |
175 655 |
1 418 058 |
1 390 250 |
1 372 113 |
445 |
112,0 kW |
208 776 |
65 929 |
99 893 |
1 351 828 |
221 600 |
193 792 |
175 655 |
1 948 026 |
1 920 218 |
1 902 081 |
446 |
122,0 kW |
218 554 |
69 017 |
104 571 |
1 497 805 |
221 600 |
193 792 |
175 655 |
2 111 547 |
2 083 739 |
2 065 602 |
|
Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
447 |
3,0 m3/h |
4 073 |
1 711 |
1 567 |
12 300 |
221 600 |
193 792 |
175 655 |
241 251 |
213 443 |
195 306 |
448 |
11,0 m3/h |
6 067 |
2 548 |
2 333 |
35 143 |
221 600 |
193 792 |
175 655 |
267 691 |
239 883 |
221 746 |
449 |
25,0 m3/h |
11 033 |
4 878 |
4 467 |
56 229 |
221 600 |
193 792 |
175 655 |
298 207 |
270 399 |
252 262 |
450 |
40,0 m3/h |
16 302 |
7 207 |
6 600 |
152 287 |
221 600 |
193 792 |
175 655 |
403 996 |
376 188 |
358 051 |
451 |
120,0 m3/h |
47 196 |
20 866 |
20 700 |
281 146 |
221 600 |
193 792 |
175 655 |
591 508 |
563 700 |
545 563 |
452 |
200,0 m3/h |
75 544 |
33 398 |
33 133 |
468 576 |
221 600 |
193 792 |
175 655 |
832 251 |
804 443 |
786 306 |
453 |
300,0 m3/h |
108 832 |
48 115 |
47 733 |
644 292 |
221 600 |
193 792 |
175 655 |
1 070 572 |
1 042 764 |
1 024 627 |
454 |
600,0 m3/h |
227 322 |
100 500 |
108 767 |
902 009 |
221 600 |
193 792 |
175 655 |
1 560 198 |
1 532 390 |
1 514 253 |
|
Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
455 |
5,50 m3/h |
3 553 |
1 954 |
1 367 |
12 478 |
221 600 |
193 792 |
175 655 |
240 952 |
213 144 |
195 007 |
456 |
75,00 m3/h |
30 710 |
14 547 |
12 433 |
114 088 |
221 600 |
193 792 |
175 655 |
393 378 |
365 570 |
347 433 |
457 |
102,00 m3/h |
44 789 |
21 216 |
18 133 |
261 452 |
221 600 |
193 792 |
175 655 |
567 190 |
539 382 |
521 245 |
458 |
120,00 m3/h |
51 072 |
24 192 |
22 400 |
274 525 |
221 600 |
193 792 |
175 655 |
593 789 |
565 981 |
547 844 |
459 |
200,00 m3/h |
81 776 |
38 736 |
35 867 |
356 526 |
221 600 |
193 792 |
175 655 |
734 505 |
706 697 |
688 560 |
460 |
240,00 m3/h |
103 968 |
49 248 |
45 600 |
545 485 |
221 600 |
193 792 |
175 655 |
965 901 |
938 093 |
919 956 |
461 |
300,00 m3/h |
133 152 |
63 072 |
58 400 |
641 747 |
221 600 |
193 792 |
175 655 |
1 117 971 |
1 090 163 |
1 072 026 |
462 |
360,00 m3/h |
143 868 |
68 148 |
63 100 |
684 530 |
221 600 |
193 792 |
175 655 |
1 181 246 |
1 153 438 |
1 135 301 |
463 |
420,00 m3/h |
186 808 |
88 488 |
81 933 |
748 705 |
221 600 |
193 792 |
175 655 |
1 327 534 |
1 299 726 |
1 281 589 |
464 |
540,00 m3/h |
213 028 |
100 908 |
93 433 |
722 559 |
221 600 |
193 792 |
175 655 |
1 351 528 |
1 323 720 |
1 305 583 |
465 |
600.00 m3/h |
249 616 |
118 239 |
119 433 |
760 589 |
221 600 |
193 792 |
175 655 |
1 469 477 |
1 441 669 |
1 423 532 |
466 |
660,00 m3/h |
290 789 |
137 742 |
139 133 |
770 096 |
221 600 |
193 792 |
175 655 |
1 559 360 |
1 531 552 |
1 513 415 |
467 |
1200,00 m3/h |
583 319 |
214 907 |
279 100 |
1 485 525 |
221 600 |
193 792 |
175 655 |
2 784 451 |
2 756 643 |
2 738 506 |
|
Máy nén khí, động cơ điện - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
468 |
5,0 m3/h |
2 167 |
867 |
833 |
2 255 |
189 834 |
166 130 |
150 671 |
195 956 |
172 252 |
156 793 |
469 |
10,0 m3/h |
3 640 |
1 274 |
1 400 |
6 595 |
189 834 |
166 130 |
150 671 |
202 743 |
179 039 |
163 580 |
470 |
22,0 m3/h |
7 973 |
2 791 |
3 067 |
8 411 |
189 834 |
166 130 |
150 671 |
212 076 |
188 372 |
172 913 |
471 |
30,0 m3/h |
9 715 |
3 579 |
3 933 |
12 251 |
189 834 |
166 130 |
150 671 |
219 312 |
195 608 |
180149 |
472 |
56,0 m3/h |
20 995 |
7 735 |
8 500 |
20 443 |
189 834 |
166 130 |
150 671 |
247 507 |
223 803 |
208 344 |
473 |
150,0 m3/h |
41 496 |
13 978 |
18 200 |
53 977 |
189 834 |
166 130 |
150 671 |
317 485 |
293 781 |
278 322 |
474 |
216,0 m3/h |
58 596 |
19 738 |
25 700 |
63 851 |
189 834 |
166 130 |
150 671 |
357 719 |
334 015 |
318 556 |
475 |
270,0 m3/h |
75 088 |
25 293 |
32 933 |
98 081 |
189 834 |
166 130 |
150 671 |
421 229 |
397 525 |
382 066 |
476 |
300,0 m3/h |
94 924 |
31 974 |
41 633 |
105 322 |
189 834 |
166 130 |
150 671 |
463 687 |
439 983 |
424 524 |
477 |
600,0 m3/h |
204 896 |
60 390 |
89 867 |
152 716 |
221 600 |
193 792 |
175 655 |
729 469 |
701 661 |
683 524 |
|
Máy biến thế hàn một chiều - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
478 |
40,0 kW |
25 587 |
5 050 |
5 611 |
102 396 |
221 600 |
193 792 |
175 655 |
360 244 |
332 436 |
314 299 |
479 |
50,0 kW |
32 933 |
6 500 |
7 222 |
127 995 |
221 600 |
193 792 |
175 655 |
396 250 |
368 442 |
350 305 |
|
Biến thế hàn xoay chiều - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
480 |
4,0 kW |
3 600 |
726 |
750 |
10 240 |
221 600 |
193 792 |
175 655 |
236 916 |
209 108 |
190 971 |
481 |
7,0 kW |
5 733 |
1 156 |
1 194 |
17 919 |
221 600 |
193 792 |
175 655 |
247 602 |
219 794 |
201 657 |
482 |
7,5 kW |
6 267 |
1 253 |
1 306 |
19 260 |
221 600 |
193 792 |
175 655 |
249 686 |
221 878 |
203 741 |
483 |
10,0 kW |
8 000 |
1 613 |
1 667 |
25 599 |
221 600 |
193 792 |
175 655 |
258 479 |
230 671 |
212 531 |
484 |
14,0 kW |
11 467 |
2 312 |
2 389 |
35 839 |
221 600 |
193 792 |
175 655 |
273 607 |
245 799 |
227 662 |
485 |
23,0 kW |
20 267 |
4 302 |
4 444 |
58 878 |
221 600 |
193 792 |
175 655 |
309 421 |
281 683 |
263 546 |
486 |
27,5 kW |
23 687 |
4 987 |
5 194 |
70 397 |
221 600 |
193 792 |
175 655 |
325 865 |
298 057 |
279 920 |
487 |
29,2 kW |
24 700 |
5 200 |
5 417 |
74 749 |
221 600 |
193 792 |
175 655 |
331 666 |
303 858 |
285 721 |
488 |
33,5 kW |
27 360 |
5 760 |
6 000 |
85 757 |
221 600 |
193 792 |
175 655 |
346 477 |
318 669 |
300 532 |
|
Máy hàn điện, động cơ xăng - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
489 |
9,0 CV |
33 013 |
9 730 |
8 688 |
52 715 |
221 600 |
193 792 |
175 655 |
325 746 |
297 938 |
279 801 |
490 |
20,0 CV |
40 292 |
11 876 |
11 781 |
93 715 |
221 600 |
193 792 |
175 655 |
379 264 |
351 456 |
333 319 |
|
Máy hàn điện, động cơ diezel - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
491 |
4,0 CV |
20 663 |
6 090 |
5 438 |
28 522 |
221 600 |
193 792 |
175 655 |
282 313 |
254 505 |
236 368 |
492 |
10,2 CV |
39 306 |
10 758 |
10 344 |
60 609 |
221 600 |
193 792 |
175 655 |
342 617 |
314 809 |
296 672 |
493 |
27,5 CV |
59 743 |
15 722 |
17 469 |
147 166 |
221 600 |
193 792 |
175 655 |
461 700 |
433 892 |
415 755 |
|
Máy hàn hơi - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
494 |
1000 1/h |
8 160 |
1 632 |
1 700 |
|
221 600 |
193 792 |
175 655 |
233 092 |
205 284 |
187 147 |
495 |
2000 1/h |
12 480 |
2 496 |
2 600 |
|
221 600 |
193 792 |
175 655 |
239 176 |
211 368 |
193 231 |
496 |
Máy hàn cắt dưới nước |
423 146 |
178 167 |
89 083 |
|
|
|
|
690 396 |
690 396 |
690 396 |
|
Máy phun sơn (chưa tính khí nén) - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
497 |
400,0 m2/h |
17 500 |
3 150 |
2 333 |
|
189 834 |
166 130 |
150 671 |
212 817 |
189 113 |
173 654 |
498 |
Máy phun cát (chưa tính khí nén) |
22 800 |
3 360 |
3 200 |
|
189 834 |
166 130 |
150 671 |
219 194 |
195 490 |
180 031 |
|
Máy khoan đứng - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
499 |
2,5 kW |
28 529 |
8 795 |
8 580 |
6 461 |
189 834 |
166 130 |
150 671 |
242 199 |
218 495 |
203 036 |
500 |
4,5 kW |
38 038 |
11 669 |
11 440 |
11 520 |
189 834 |
166 130 |
150 671 |
262 501 |
238 797 |
223 338 |
|
Máy khoan sắt cầm tay, đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
501 |
13 mm |
10 375 |
2 905 |
1 383 |
1 280 |
189 834 |
166 130 |
150 671 |
205 777 |
182 073 |
166 614 |
|
Máy cắt sắt cầm tay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
502 |
1,0 kW |
19 125 |
4 781 |
2 550 |
2 560 |
189 834 |
166 130 |
150 671 |
218 850 |
195 146 |
179 687 |
503 |
1,7 kW |
19 375 |
4 844 |
2 583 |
3 901 |
189 834 |
166 130 |
150 671 |
220 537 |
196 833 |
181 374 |
|
Máy khoan bê tông cầm tay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
504 |
0,62 kW |
12 000 |
3 000 |
1 600 |
1 134 |
189 834 |
166 130 |
150 671 |
207 568 |
183 864 |
168 405 |
505 |
0,75 kW |
10 417 |
3 906 |
2 083 |
1 377 |
189 834 |
166 130 |
150 671 |
207 617 |
183 913 |
168 454 |
506 |
0,85 kW |
11 250 |
4 219 |
2 250 |
1 560 |
189 834 |
166 130 |
150 671 |
209 113 |
185 409 |
169 950 |
507 |
1,05 kW |
14 000 |
5 250 |
2 800 |
1 926 |
189 834 |
166 130 |
150 671 |
213 810 |
190 106 |
174 647 |
508 |
1,50 kW |
19 760 |
7 800 |
4 160 |
2 743 |
189 834 |
166 130 |
150 671 |
224 297 |
200 593 |
185 134 |
|
Máy cắt gạch đá - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
509 |
1,7 kW |
13 825 |
6 913 |
3 950 |
3 730 |
189 834 |
166 130 |
150 671 |
218 252 |
194 548 |
179 089 |
|
Máy cắt bê tông - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
510 |
1,50 kW |
17 500 |
6 363 |
3 500 |
3 291 |
189 834 |
166 130 |
150 671 |
220 688 |
196 984 |
181 525 |
511 |
7,50 kW |
33 060 |
9 570 |
6 960 |
13 165 |
189 834 |
166 130 |
150 671 |
252 589 |
228 885 |
213 426 |
512 |
12 CV (MCD 218) |
73 150 |
17 325 |
19 250 |
154 630 |
221 600 |
193 792 |
175 655 |
485 955 |
458 147 |
440 010 |
|
Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
513 |
1,5 m3/ph |
14 727 |
3 240 |
2 455 |
|
221 600 |
193 792 |
175 655 |
242 022 |
214 214 |
196 077 |
514 |
3,0 m3/ph |
16 636 |
3 660 |
2 773 |
|
221 600 |
193 792 |
175 655 |
244 669 |
216 861 |
198 724 |
|
Máy uốn ống - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
515 |
2,8 kW |
17 048 |
5 768 |
5 127 |
6 144 |
189 834 |
166 130 |
150 671 |
223 921 |
200 217 |
184 758 |
|
Máy cắt ống - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
516 |
5,0 kW |
17 048 |
5 768 |
5 127 |
10 971 |
189 834 |
166 130 |
150 671 |
228 748 |
205 044 |
189 585 |
|
Máy cắt tôn - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
517 |
5,0 kW |
10 554 |
3 247 |
3 418 |
12 068 |
189 834 |
166 130 |
150 671 |
219 121 |
195 417 |
179 958 |
518 |
15,0 kW |
87 910 |
27 476 |
28 473 |
32 913 |
189 834 |
166 130 |
150 671 |
366 606 |
342 902 |
327 443 |
519 |
Máy cắt thép Plaxma |
38 678 |
11 901 |
12 527 |
15 359 |
189 834 |
166 130 |
150 671 |
268 299 |
244 595 |
229 136 |
|
Máy lốc tôn - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
520 |
5,0 kW |
30 763 |
9 615 |
9 964 |
12 068 |
189 834 |
166 130 |
150 671 |
252 244 |
228 540 |
213 081 |
|
Máy cắt đột - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
521 |
2,8 kW |
25 210 |
7 733 |
7 582 |
6 144 |
189 834 |
166 130 |
150 671 |
236 503 |
212 799 |
197 340 |
|
Máy cắt uốn cốt thép - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
522 |
5,0 kW |
11 003 |
3 375 |
3 309 |
10 971 |
189 834 |
166 130 |
150 671 |
218 492 |
194 788 |
179 329 |
|
Máy cưa kim loại - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
523 |
1,7 kW |
13 723 |
4 210 |
4 127 |
4 352 |
189 834 |
166 130 |
150 671 |
216 246 |
192 542 |
177 083 |
524 |
2,7 kW |
16 504 |
5 088 |
4 964 |
6 948 |
189 834 |
166 130 |
150 671 |
223 338 |
199 634 |
184 175 |
|
Máy tiện - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
525 |
4,5 kW |
24 484 |
7 511 |
7 364 |
11 520 |
189 834 |
166 130 |
150 671 |
240 713 |
217 009 |
201 550 |
526 |
10, kW |
67 346 |
20 761 |
20 255 |
23 039 |
189 834 |
166 130 |
150 671 |
321 235 |
297 531 |
282 072 |
|
Máy bào thép - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
527 |
7,5 kW |
44 071 |
13 586 |
13 255 |
19 260 |
189 834 |
166 130 |
150 671 |
280 006 |
256 302 |
240 843 |
|
Máy phay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
528 |
7,0 kW |
53 865 |
16 605 |
16 200 |
17 919 |
189 834 |
166 130 |
150 671 |
294 423 |
270 719 |
255 260 |
|
Máy ghép mí - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
529 |
1,1 kW |
4 270 |
1 251 |
1 220 |
2 804 |
221 600 |
193 792 |
175 655 |
231 145 |
203 337 |
185 200 |
|
Máy mài - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
530 |
1,0 kW |
2 450 |
861 |
700 |
2 194 |
189 834 |
166 130 |
150 671 |
196 039 |
172 335 |
156 876 |
531 |
2,7 kW |
6 771 |
2 505 |
2 036 |
4 937 |
189 834 |
166 130 |
150 671 |
206083 |
182 379 |
166 920 |
|
Máy nối ống nhựa: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
532 |
Máy hàn nhiệt |
150 417 |
41 167 |
31 667 |
6 826 |
221 600 |
193 792 |
175 655 |
451 677 |
423 869 |
405 732 |
|
Máy cưa gỗ cầm tay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
533 |
1,3 kW |
14 250 |
4 988 |
1 900 |
3 328 |
189 834 |
166 130 |
150 671 |
214 300 |
190 596 |
175 137 |
|
Máy cắt cỏ cầm tay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
534 |
0,8 kW |
8 625 |
3 019 |
1 150 |
2 633 |
221 600 |
193 792 |
175 655 |
237 027 |
209 219 |
191 082 |
|
Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
535 |
F <= 42 mm (động cơ điện -1,2 kW) |
12 403 |
5 549 |
3 264 |
5 705 |
189 834 |
166 130 |
150 671 |
216 755 |
193 051 |
177 592 |
536 |
F <=42 mm (truyền động khí nén - chưa tính khí nén) |
24 383 |
10 908 |
6 417 |
|
189 834 |
166 130 |
150 671 |
231 542 |
207 838 |
192 379 |
537 |
F <= 42 mm (khoan SIG - chưa tính khí nén) |
116 744 |
39 939 |
30 722 |
|
189 834 |
166 130 |
150 671 |
377 239 |
353 535 |
338 076 |
538 |
Búa chèn (truyền động khí nén - chưa tính khí nén) |
5 944 |
2 526 |
1 486 |
|
189 834 |
166 130 |
150 671 |
199 790 |
176 086 |
160 627 |
|
Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
539 |
F 75 - 95 mm |
684 570 |
210 575 |
200 167 |
|
411 434 |
359 922 |
326 326 |
1 506 746 |
1 455 234 |
1 421 638 |
540 |
F 105 - 110mm |
855 570 |
263 175 |
250 167 |
|
411 434 |
359 922 |
326 326 |
1 780 346 |
1 728 834 |
1 695 238 |
|
Máy khoan xoay đập tự hành, động cơ điện - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
541 |
F 150 (56 kW) |
879 225 |
265 310 |
308 500 |
225 271 |
411 434 |
359 922 |
326 326 |
2 089 740 |
2 038 228 |
2 004 632 |
|
Máy khoan đập cáp - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
542 |
F 200 - 260 (20 kW) |
212 800 |
94 080 |
70 000 |
65 826 |
411 434 |
359 922 |
326 326 |
854 140 |
802 628 |
769 032 |
|
Máy khoan đập xoay tự hành, động cơ điện - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
543 |
F 160 - 200 (90 kW) |
980 742 |
330 355 |
344 120 |
296 217 |
411434 |
359 922 |
326 326 |
2 362 868 |
2 311 356 |
2 277 760 |
|
Máy khoan đập xoay tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
544 |
F 51 - 76 (310 CV) |
1 661 094 |
676 094 |
582 840 |
3 315 692 |
577 412 |
504 454 |
456 870 |
6 813 132 |
6 740 174 |
6 692 590 |
545 |
F 76 - 89 (145 CV) |
2 389 953 |
922 438 |
838 580 |
1 637 049 |
577 412 |
504 454 |
456 870 |
6 365 432 |
6 292 474 |
6 244 890 |
546 |
F 89 - 102 (220 CV) |
3 102 168 |
1 132 019 |
1 088 480 |
2 405 362 |
577 412 |
504 454 |
456 870 |
8 305 441 |
8 232 483 |
8 184 899 |
547 |
F 102 - 115 (300 CV) |
3 441 717 |
1 014 401 |
1 207 620 |
3 208 734 |
577 412 |
504 454 |
456 870 |
9 449 884 |
9 376 926 |
9 329 342 |
548 |
F 115 - 127 (144 CV) |
3 514 392 |
1 035 821 |
1 233 120 |
1 625 759 |
577 412 |
504 454 |
456 870 |
7 986 504 |
7 913 546 |
7 865 962 |
549 |
F 127 - 152 (335 CV) |
3 905 355 |
1 151 052 |
1 370 300 |
3 583 086 |
577 412 |
504 454 |
456 870 |
10 587 205 |
10 514 247 |
10 466 663 |
|
Máy khoan xoay cầu, động cơ điện – đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
550 |
F 243 - 269 (322 kW) |
4 883 760 |
1 336 608 |
1 713 600 |
1 270 442 |
577 412 |
504 454 |
456 870 |
9 781 822 |
9 708 864 |
9 661 280 |
|
Máy khoan xoay cầu, động cơ điezel - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
551 |
F 152 -228 (450 CV) |
5 848 542 |
1 600 654 |
2 052 120 |
4 010 918 |
577 412 |
504 454 |
456 870 |
14 089 646 |
14 016 688 |
13 969 104 |
|
Máy khoan hầm tự hành, động cơ điezel - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
552 |
F 45 (2 cần - 147 CV) |
5 685 807 |
1 556 116 |
2 394 024 |
1 659 629 |
1 154 824 |
1 008 908 |
913 740 |
12 450 400 |
12 304 484 |
12 209 316 |
553 |
F 45 (3 cần - 255 CV) |
8 286 831 |
2 267 975 |
3 489 192 |
2 727 424 |
1 154 824 |
1 008 908 |
913 740 |
17 926 246 |
17 780 330 |
17 685 162 |
|
Máy khoan néo - độ sâu khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
554 |
H [ 3,5 m (80 CV) |
6 289 779 |
1 721 413 |
2 648 328 |
760 589 |
1 154 824 |
1 008 908 |
913 740 |
12 574 933 |
12 429 017 |
12 333 849 |
|
Máy khoan ngược (toàn tiết diện), đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
555 |
F 2,40 m (250 kW) |
25 855 699 |
5 806 192 |
10 886 610 |
822 825 |
1 154 824 |
1 008 908 |
913 740 |
44 526 150 |
44 380 234 |
44 285 066 |
|
Tổ hợp dàn khoan leo, công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
556 |
9,0 kw |
1 828 750 |
173 250 |
577 500 |
19 748 |
221 600 |
193 792 |
175 655 |
2 820 848 |
2 793 040 |
2 774 903 |
|
Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan đập cáp - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
557 |
40 kW |
435 273 |
183 273 |
143 182 |
175 536 |
601 268 |
526 052 |
476 997 |
1 538 532 |
1 463 316 |
1 414 261 |
|
Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan xoay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
558 |
54 CV |
723 641 |
330 082 |
253 909 |
385 048 |
601 268 |
526 052 |
476 997 |
2 293 948 |
2 218 732 |
2 169 677 |
559 |
300 CV |
3 950 260 |
1 247 450 |
1 599 295 |
1 925 240 |
904 666 |
791 072 |
716 988 |
9 626 911 |
9 513 317 |
9 439 233 |
|
Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
560 |
Máy khoan ngầm có định hướng |
3 075 209 |
755 315 |
1 294 825 |
245 019 |
577 412 |
504 454 |
456 870 |
5 947 780 |
5 874 822 |
5 827 238 |
561 |
Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước) |
1 818 538 |
446 658 |
765 700 |
1 950 |
524 998 |
458 812 |
415 646 |
3 557 844 |
3 491 658 |
3 448 492 |
|
Máy khoan đặt đường ống ngầm: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
562 |
Bộ thiết bị khoan đặt đường ống ngầm đường kính ống ngầm <=600 mm |
4 252 081 |
1 044 371 |
1 790 350 |
2 505 953 |
3 690 902 |
3 226 365 |
2 923 403 |
13 283 657 |
12 819 120 |
12 516 158 |
563 |
Máy khoan ngang UĐB-4 |
545 063 |
141 750 |
202 500 |
642 340 |
1 975 310 |
1 726 676 |
1 564 520 |
3 506 963 |
3 258 329 |
3 096 173 |
|
Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
564 |
Máy khoan YG 60 |
589 432 |
186 136 |
206 818 |
562 519 |
601 268 |
526 052 |
476 997 |
2 146 173 |
2 070 957 |
2 021 902 |
|
Búa diezel, tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
565 |
0,6 T |
566 314 |
166 212 |
175 330 |
891 315 |
643 359 |
562 703 |
510 101 |
2 442 530 |
2 361 874 |
2 309 272 |
566 |
1,2 T |
720 914 |
196 410 |
223 193 |
1 117 115 |
643 359 |
562 703 |
510 101 |
2 900 991 |
2 820 335 |
2 767 733 |
567 |
1,8 T |
789 992 |
215 230 |
244 580 |
1 158 710 |
687 037 |
600 738 |
544 455 |
3 095 549 |
3 009 250 |
2 952 967 |
568 |
3,5 T |
1 418 989 |
362 216 |
466 773 |
1 218 131 |
849 076 |
742 664 |
673 264 |
4 315 185 |
4 208 773 |
4 139 373 |
569 |
4,5 T |
1 658 389 |
423 326 |
545 523 |
1 277 552 |
849 076 |
742 664 |
673 264 |
4 753 866 |
4 647 454 |
4 578 054 |
|
Búa diezel chạy trên ray - trọng lượng đầu búa: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
570 |
1,2 T |
349 324 |
89 169 |
114 909 |
492 580 |
573 473 |
501 848 |
455 135 |
1 619 455 |
1 547 830 |
1 501 117 |
571 |
1,8 T |
513 829 |
131 162 |
169 023 |
611 422 |
611 593 |
535 041 |
485 117 |
2 037 029 |
1 960 477 |
1 910 553 |
572 |
2,2 T |
553 220 |
146 416 |
207 977 |
670 843 |
611 593 |
535 041 |
485 117 |
2190 049 |
2 113 497 |
2 063 573 |
573 |
2,5 T |
595 356 |
157 568 |
223 818 |
744 039 |
817 310 |
715 002 |
648 280 |
2 538 091 |
2 435 783 |
2 369 061 |
574 |
3,5 T |
670 683 |
177 504 |
252 136 |
981 723 |
817 310 |
715 002 |
648 280 |
2 899 356 |
2 797 048 |
2 730 326 |
575 |
4,5 T |
828 288 |
219 216 |
311 386 |
1 288 982 |
817 310 |
715 002 |
648 280 |
3 465 182 |
3 362 874 |
3 296 152 |
576 |
5,5 T |
987 585 |
261 376 |
371 273 |
1 586 087 |
817310 |
715 002 |
648 280 |
4 023 631 |
3 921 323 |
3 854 601 |
|
Búa rung cọc cát, tự hành, bánh xích - công suất: |
|
|
|
|
|
' |
|
|
|
|
577 |
60,0 kW |
753 402 |
237 916 |
247 830 |
784 357 |
752 952 |
658 135 |
596 299 |
2 776 457 |
2 681 640 |
2 619 804 |
|
Búa rung - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
578 |
40,0 kW |
86 564 |
20 422 |
26 800 |
131 652 |
411 434 |
359 922 |
326 326 |
676 872 |
625 360 |
591 764 |
579 |
50,0 kW |
105 460 |
24 879 |
32 650 |
164 565 |
411 434 |
359 922 |
326 326 |
738 988 |
687 476 |
653 880 |
580 |
170,0 kW |
198 807 |
32 498 |
61 550 |
435 183 |
411 434 |
359 922 |
326 326 |
1 139 472 |
1 087 960 |
1 054 364 |
|
Búa đóng cọc nổi (cả sà lan và máy phụ trợ) - trọng lượng búa: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
581 |
<= 1,8 T |
1 676 997 |
743 931 |
756 540 |
821 991 |
1 472 551 |
1 287 227 |
1 166 363 |
5 472 010 |
5 286 686 |
5 165 822 |
582 |
<= 2,5 T |
1 736 980 |
770 540 |
783 600 |
924 987 |
1 472 551 |
1 287 227 |
1 166 363 |
5 688 658 |
5 503 334 |
5 382 470 |
583 |
<= 3,5 T |
1 768 701 |
784 612 |
797 910 |
1 027 389 |
1 472 551 |
1 287 227 |
1 166 363 |
5 851 163 |
5 665 839 |
5 544 975 |
|
Tàu đóng cọc C 96 - búa thủy lực, trọng lượng đầu búa: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
584 |
7,5 T |
5 287 282 |
1 969 352 |
2 568 720 |
3 208 734 |
2 193 705 |
1 916 848 |
1 736 289 |
15 227 793 |
14 950 936 |
14 770 377 |
|
Máy ép cọc trước - lực ép: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
585 |
60 T |
140 494 |
26 620 |
33 611 |
45 713 |
411 434 |
359 922 |
326 326 |
657 872 |
606 360 |
572 764 |
586 |
100 T |
190 654 |
36 124 |
45 611 |
63 998 |
411 434 |
359 922 |
326 326 |
747 821 |
696 309 |
662 713 |
587 |
150 T |
215 734 |
40 876 |
51 611 |
91 425 |
411 434 |
359 922 |
326 326 |
811 080 |
759 568 |
725 972 |
588 |
200 T |
240 814 |
45 628 |
57 611 |
102 396 |
411 434 |
359 922 |
326 326 |
857 883 |
806 371 |
772 775 |
589 |
Máy ép cọc sau |
73 411 |
13 910 |
17 563 |
43 884 |
411 434 |
359 922 |
326 326 |
560 202 |
508 690 |
475 094 |
|
Máy ép thủy lực (KGK-130C4) - lực ép: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
590 |
130 T |
473 114 |
76 167 |
146 475 |
167 856 |
411 434 |
359 922 |
326 326 |
1 275 046 |
1 223 534 |
1 189 938 |
591 |
Máy cắm bấc thấm |
708 594 |
164 096 |
266 389 |
947 765 |
449 554 |
393 115 |
356 308 |
2 536 398 |
2 479 959 |
2 443 152 |
|
Máy khoan cọc nhồi: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
592 |
Búa khoan VRM 1500/800HD |
4 306 577 |
1 883 038 |
1 743 554 |
1 022 041 |
904 666 |
791 072 |
716 988 |
9 859 876 |
9 746 282 |
9 672 198 |
593 |
Bộ thiết bị khoan nhồi TRC-15 |
8 198 768 |
3 584 886 |
3 319 339 |
402 270 |
1 467 784 |
1 283 077 |
1 162 616 |
16 973 047 |
16 788 340 |
16 667 879 |
594 |
Máy khoan cọc nhồi GPS 15 |
1 387 432 |
786 068 |
429 545 |
724 086 |
904 666 |
791 072 |
716 988 |
4 231 797 |
4 118 203 |
4 044 119 |
595 |
Máy khoan cọc nhồi ED |
2 519 180 |
1 279 088 |
779 932 |
1 022 041 |
904 666 |
791 072 |
716 988 |
6 504 907 |
6 391 313 |
6 317 229 |
596 |
Máy khoan cọc nhồi QJ 250 |
1 870 313 |
1 096 875 |
703 125 |
822 825 |
904 666 |
791 072 |
716 988 |
5 397 804 |
5 284 210 |
5 210 126 |
597 |
Máy khoan cọc nhồi VRM 2000 |
5 719 064 |
2 380 242 |
2 315 411 |
1 188 420 |
904 666 |
791 072 |
716 988 |
12 507 803 |
12 394 209 |
12 320 125 |
598 |
Máy khoan có mô men xoay >200 kNm |
7 432 670 |
2 991 477 |
2 301 136 |
1 174 555 |
904 666 |
791 072 |
716 988 |
14 804 504 |
14 690 910 |
14 616 826 |
|
Máy trộn dung dịch khoan - dung tích |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
599 |
<= 750 lít |
15 268 |
5 143 |
4 018 |
15 359 |
189 834 |
166 130 |
150 671 |
229 622 |
205 918 |
190 459 |
600 |
1000 lít |
94 539 |
31 845 |
27 643 |
21 942 |
221 600 |
193 792 |
175 655 |
397 569 |
369 761 |
351 624 |
|
Máy sàng lọc Bentonit BE 100 - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
601 |
100 m3/h |
188 283 |
63 422 |
55 054 |
25 745 |
221 600 |
193 792 |
175 655 |
554 104 |
526 296 |
508 159 |
|
Sà lan công trình - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
602 |
100,0 T |
203 205 |
96 255 |
98 723 |
|
359 020 |
314 280 |
285 102 |
757 203 |
712 463 |
683 285 |
603 |
200,0 T |
298 775 |
141 525 |
145 154 |
|
359 020 |
314 280 |
285 102 |
944 474 |
899 734 |
870 556 |
604 |
250,0 T |
373 445 |
176 895 |
181 431 |
|
359 020 |
314 280 |
285 102 |
1 090 791 |
1 046 051 |
1 016 873 |
605 |
300,0 T |
448 828 |
212 603 |
218 054 |
|
359 020 |
314 280 |
285 102 |
1 238 505 |
1 193 765 |
1 164 587 |
606 |
400,0 T |
500 365 |
221 214 |
243 092 |
|
359 020 |
314 280 |
285 102 |
1 323 691 |
1 278 951 |
1 249 773 |
607 |
600,0 T |
588 668 |
260 253 |
285 992 |
|
359 020 |
314 280 |
285 102 |
1 493 933 |
1 449 193 |
1 420 015 |
608 |
800,0 T |
833 958 |
351 140 |
405 162 |
|
359 020 |
314 280 |
285 102 |
1 949 280 |
1 904 540 |
1 875 362 |
609 |
1000,0 T |
981 113 |
413 100 |
476 654 |
|
359 020 |
314 280 |
285 102 |
2 229 887 |
2 185 147 |
2 155 969 |
|
Phà chuyên dùng, trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
610 |
250 T |
601 092 |
284 728 |
292 029 |
|
1 443 166 |
1 261 639 |
1 143 253 |
2 621 015 |
2 439 488 |
2 321 102 |
|
Phao thép, trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
611 |
10 T |
30 780 |
14 580 |
13 886 |
|
|
|
|
59 246 |
59 246 |
59 246 |
612 |
15 T |
40 660 |
19 260 |
18 343 |
|
|
|
|
78 263 |
78 263 |
78 263 |
613 |
60 T |
62 338 |
29 529 |
30 286 |
|
|
|
|
122 153 |
122 153 |
122 153 |
614 |
200 T |
108 562 |
51 424 |
52 743 |
|
|
|
|
212 729 |
212 729 |
212 729 |
615 |
250 T |
113 973 |
53 987 |
55 371 |
|
|
|
|
223 331 |
223 331 |
223 331 |
|
Ca nô - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
616 |
15 CV |
47 082 |
24 780 |
24 780 |
62 392 |
229 542 |
200 707 |
181 902 |
388 576 |
359 741 |
340 936 |
617 |
23 CV |
51 699 |
27 210 |
27 210 |
95 668 |
302 604 |
264 328 |
239 366 |
504 391 |
466 115 |
441 153 |
618 |
30 CV |
56 088 |
26 568 |
29 520 |
124 784 |
302 604 |
264 328 |
239 366 |
539 564 |
501 288 |
476 326 |
619 |
55 CV |
72 048 |
34 128 |
37 920 |
196 089 |
482 114 |
421 468 |
381 917 |
822 299 |
761 653 |
722 102 |
620 |
75 CV |
94 520 |
41 788 |
54 270 |
267 395 |
482 114 |
421 468 |
381 917 |
940 087 |
879 441 |
839 890 |
621 |
90 CV |
123 153 |
54 447 |
70 710 |
320 873 |
482 114 |
421 468 |
381 917 |
1 051 297 |
990 651 |
951 100 |
622 |
120 CV |
150 950 |
66 736 |
86 670 |
356 526 |
482 114 |
421 468 |
381 917 |
1 142 996 |
1 082 350 |
1 042 799 |
623 |
150 CV |
166 051 |
73 412 |
95 340 |
445 658 |
740 245 |
647 070 |
586 305 |
1 520 706 |
1 427 531 |
1 366 766 |
|
Tàu công tác sông - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
624 |
12 CV |
24 225 |
15 300 |
12 750 |
380 294 |
435 259 |
380 668 |
345 065 |
867 828 |
813 237 |
777 634 |
625 |
25 CV |
255 303 |
116 454 |
134 370 |
782 377 |
740 245 |
647 070 |
586 305 |
2 028 749 |
1 935 574 |
1 874 809 |
626 |
33 CV |
337 041 |
147 825 |
177 390 |
1 002 234 |
740 245 |
647 070 |
586 305 |
2 404 735 |
2 311 560 |
2 250 795 |
627 |
50 CV |
371 184 |
162 800 |
195 360 |
1 336 973 |
740 245 |
647 070 |
586 305 |
2 806 562 |
2 713 387 |
2 652 622 |
628 |
90 CV |
414 081 |
198 125 |
237 750 |
2 178 770 |
1 242 213 |
1 085 827 |
983 837 |
4 270 939 |
4 114 553 |
4 012 563 |
629 |
150 CV |
664 516 |
267 078 |
381 540 |
3 289 943 |
1 614 734 |
1 411 863 |
1 279 557 |
6 217 811 |
6 014 940 |
5 882 634 |
630 |
190 CV |
1 195 010 |
434 549 |
686 130 |
4 294 158 |
1 707 650 |
1 492 775 |
1 352 636 |
8 317 497 |
8 102 622 |
7 962 483 |
|
Xuồng cao tốc - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
631 |
25 CV |
77 887 |
40 248 |
44 720 |
2 050 020 |
435 259 |
380 668 |
345 065 |
2 648134 |
2 593 543 |
2 557 940 |
632 |
50 CV |
93 562 |
48 348 |
53 720 |
2 889 552 |
435 259 |
380 668 |
345 065 |
3 520 441 |
3 465 850 |
3 430 247 |
633 |
120 CV |
208 443 |
91 755 |
119 680 |
6 833 400 |
435 259 |
380 668 |
345 065 |
7 688 537 |
7 633 946 |
7 598 343 |
634 |
225 CV |
423 225 |
170 100 |
243 000 |
12 300 120 |
435 259 |
380 668 |
345 065 |
13 571 704 |
13 517 113 |
13 481 510 |
635 |
Thiết bị lặn |
159 838 |
42 063 |
44 867 |
|
644 121 |
562 542 |
509 338 |
890 889 |
809 310 |
756 106 |
|
Xuồng vớt rác - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
636 |
4 CV |
7 071 |
3 182 |
2 121 |
52 715 |
411 434 |
359 922 |
326 326 |
476 523 |
425 011 |
391 415 |
637 |
24 CV |
53 353 |
23 125 |
19 821 |
222 574 |
449 554 |
393 115 |
356 308 |
768 427 |
711 988 |
675 181 |
|
Lò đốt rác y tế bằng gaz (chưa tính gaz) - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
638 |
7 Tấn/ngày |
4 719 553 |
1 951 695 |
2 129 121 |
|
924 520 |
808 361 |
732 602 |
9 724 889 |
9 608 730 |
9 532 971 |
|
Tầu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,...) - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
639 |
75 CV |
134 805 |
67 080 |
77 400 |
1 351 828 |
1 532 111 |
1 339 092 |
1 213 209 |
3 163 224 |
2 970 205 |
2 844 322 |
640 |
150 CV |
320 031 |
151 594 |
183 750 |
1 871 762 |
2 121 405 |
1 853 066 |
1 678 062 |
4 648 542 |
4 380 203 |
4 205 199 |
641 |
360 CV |
463 458 |
219 533 |
266 100 |
3 993 091 |
2 121 405 |
1 853 066 |
1 678 062 |
7 063 587 |
6 795 248 |
6 620 244 |
642 |
600 CV |
689 073 |
276 948 |
395 640 |
6 239 205 |
2 989 511 |
2 611 473 |
2 364 930 |
10 590 377 |
10 212 339 |
9 965 796 |
643 |
1200 CV (tầu kéo biển) |
4 679 463 |
1 701 623 |
2 686 773 |
14 142 198 |
2 989 511 |
2 611 473 |
2 364 930 |
26 199 568 |
25 821 530 |
25 574 987 |
|
Xe nâng - chiều cao nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
644 |
12 m |
326 489 |
98 683 |
122 740 |
499 136 |
485 291 |
424 235 |
384 415 |
1 532 339 |
1 471 283 |
1 431 463 |
645 |
18 m |
443 836 |
127 144 |
166 856 |
582 326 |
485 291 |
424 235 |
384 415 |
1 805 453 |
1 744 397 |
1 704 577 |
646 |
24 m |
559 751 |
160 350 |
210 433 |
644 718 |
485 291 |
424 235 |
384 415 |
2 060 543 |
1 999 487 |
1 959 667 |
|
Xe thang - chiều dài thang: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
647 |
9 m |
450 026 |
131 286 |
169 183 |
499 136 |
485 291 |
424 235 |
384 415 |
1 734 922 |
1 673 868 |
1 634 046 |
648 |
12 m |
611 774 |
172 033 |
229 990 |
582 326 |
485 291 |
424 235 |
384 415 |
2 081 414 |
2 020 358 |
1 980 538 |
649 |
18 m |
741 884 |
208 620 |
278 904 |
644 718 |
485 291 |
424 235 |
384 415 |
2 359 417 |
2 298 361 |
2 258 541 |
|
Bộ phao thả kè - Loại trọng tải, cự ly: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
650 |
95 T L <= 30 m |
75 240 |
41 184 |
39 600 |
|
|
|
|
156 024 |
156 024 |
156 024 |
651 |
137 T - 30 < L <= 70 m |
108 585 |
59 436 |
57 150 |
|
|
|
|
225 171 |
225 171 |
225 171 |
652 |
190 T- L > 70 m |
150 266 |
82 251 |
79 088 |
|
|
|
|
311 605 |
311 605 |
311 605 |
|
Tàu cuốc sông - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
653 |
495 CV |
3 079 452 |
2 212 884 |
2 593 223 |
10 294 688 |
3 891 826 |
3 401 324 |
3 081 431 |
22 072 073 |
21 581 571 |
21 261 678 |
|
Tàu cuốc biển - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
654 |
2085 CV |
9 495 433 |
5 997 115 |
7 996 154 |
34 689 980 |
5 207 770 |
4 548 055 |
4 117 808 |
63 386 452 |
62 726 737 |
62 296 490 |
|
Tàu hút bùn - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
655 |
150 CV |
525 898 |
332 146 |
332 146 |
3 119 603 |
1 994 371 |
1 743 271 |
1 579 511 |
6 304 164 |
6 053 064 |
5 889 304 |
656 |
300 CV |
747 504 |
472 108 |
472 108 |
6 031 232 |
2 051 551 |
1 793 062 |
1 624 483 |
9 774 503 |
9 516 014 |
9 347 435 |
657 |
585 CV |
2 808 163 |
1 220 812 |
1 773 577 |
11 355 353 |
2 815 621 |
2 460 879 |
2 229 526 |
19 973 526 |
19 618 784 |
19 387 431 |
658 |
900 CV |
2 717 941 |
1 564 008 |
2 288 792 |
14 974 092 |
2 862 476 |
2 501 680 |
2 266 378 |
24 407 309 |
24 046 513 |
23 811 211 |
659 |
1200 CV |
5 512 421 |
2 901 274 |
4 642 038 |
19 965 456 |
3 370 799 |
2 945 970 |
2 668 906 |
36 391 988 |
35 967 159 |
35 690 095 |
660 |
4170CV |
27 945 374 |
9 413 178 |
23 532 946 |
63 598 296 |
3 953 801 |
3 456 116 |
3 131 537 |
128 443 595 |
127 945 910 |
127 621 331 |
|
Tàu hút bụng tự hành - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
661 |
1390 CV |
3 120 860 |
2 847 100 |
2 628 092 |
28 632 999 |
2 831 504 |
2 474 710 |
2 242 018 |
40 060 555 |
39 703 761 |
39 471 069 |
662 |
5945 CV |
18 042 692 |
15 193 846 |
15 193 846 |
103 622 301 |
2 892 654 |
2 527 959 |
2 290 114 |
154 945 339 |
154 580 644 |
154 342 799 |
|
Tầu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170 CV - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
663 |
17,00 m3 |
14 059 452 |
8 139 683 |
8 879 654 |
52 742 080 |
3 855 294 |
3 369 513 |
3 052 698 |
87 676 163 |
87 190 382 |
86 873 567 |
|
Xáng cạp - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
664 |
0,65 m3 |
598 807 |
252 129 |
290 918 |
909 141 |
860 988 |
753 037 |
682 634 |
2 911 983 |
2 804 032 |
2 733 629 |
665 |
1,00 m3 |
685 874 |
288 789 |
333 218 |
1 230 015 |
904 666 |
791 072 |
716 988 |
3 442 562 |
3 328 968 |
3 254 884 |
666 |
1,25 m3 |
832 222 |
350 409 |
404 318 |
1 390 451 |
904 666 |
791 072 |
716 988 |
3 882 066 |
3 768 472 |
3 694 388 |
|
Máy quạt gió - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
667 |
2,5 kW |
4 800 |
408 |
1 200 |
19 504 |
189 834 |
166 130 |
150 671 |
215 746 |
192 042 |
176 583 |
668 |
4,5 kW (CBM - 5) |
10 533 |
895 |
2 633 |
35 107 |
189 834 |
166 130 |
150 671 |
239 002 |
215 298 |
199 839 |
|
Máy - thiết bị khoan và thăm dò khảo sát: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
669 |
Bộ khoan tay |
32 300 |
10 200 |
8 500 |
|
|
|
|
51 000 |
51 000 |
51 000 |
670 |
Bộ máy khoan cby-150-zub |
450 300 |
158 000 |
158 000 |
324 835 |
|
|
|
1 091 135 |
1 091 135 |
1 091 135 |
671 |
Bộ nén ngang GA |
307 378 |
69 333 |
115 556 |
89 132 |
|
|
|
581 399 |
581 399 |
581 399 |
672 |
Búa căn MO -10 (chưa tính khí nén) |
9 250 |
2 035 |
1 542 |
|
|
|
|
12 827 |
12 827 |
12 827 |
673 |
Búa khoan tay P30 (2,02 kW) |
11 294 |
5 053 |
2 972 |
6 339 |
|
|
|
25 658 |
25 658 |
25 658 |
674 |
Thùng trục 0,5 m3 |
5 400 |
1 440 |
900 |
|
|
|
|
7 740 |
7 740 |
7 740 |
675 |
Máy khoan F-60L |
694 260 |
194 880 |
243 600 |
550 635 |
|
|
|
1 683 375 |
1 683 375 |
1 683 375 |
676 |
Máy xuyên động RA-50 |
37 905 |
9 975 |
14 250 |
|
|
|
|
62 130 |
62 130 |
62 130 |
677 |
Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP |
933 |
93 |
333 |
|
|
|
|
1 359 |
1 359 |
1 359 |
678 |
Máy xuyên tĩnh Gouda |
319 200 |
67 200 |
120 000 |
392 179 |
|
|
|
898 579 |
898 579 |
898 579 |
679 |
Thiết bi đo ngẫu lực |
219 450 |
49 500 |
82 500 |
|
|
|
|
351 450 |
351 450 |
351 450 |
680 |
Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT |
7 311 |
1 828 |
2 611 |
|
|
|
|
11 750 |
11 750 |
11 750 |
681 |
Biến thế thắp sáng |
4 833 |
870 |
967 |
|
|
|
|
|
6 670 |
6 670 |
|
Máy nén khí hút nước thí nghiệm, thối rửa lỗ khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
682 |
Máy nén khí DK9 |
249 546 |
119 400 |
119 400 |
903 199 |
221 600 |
193 792 |
175 655 |
1 613 145 |
1 585 337 |
1 567 200 |
683 |
Máy nén khí 660 m3/h |
290 789 |
139 133 |
139 133 |
962 620 |
221 600 |
193 792 |
175 655 |
1 753 275 |
1 725 467 |
1 707 330 |
684 |
Máy nén khí 1260 m3/h |
670 751 |
224 653 |
320 933 |
1 768 765 |
259 720 |
226 985 |
205 637 |
3 244 822 |
3 212 087 |
3 190 739 |
|
Máy thăm dò địa vật lý: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
685 |
Máy UJ-18 |
24 206 |
5 824 |
7 280 |
|
|
|
|
37 310 |
37 310 |
37 310 |
686 |
Máy MF-2-100 |
29 969 |
7211 |
9 013 |
|
|
|
|
46 193 |
46 193 |
46 193 |
|
Máy, thiết bị trắc đạc: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
687 |
Theo 020 |
12 192 |
2 292 |
3 667 |
|
|
|
|
18 151 |
18 151 |
18 151 |
688 |
Theo 010 |
28 447 |
4 706 |
8 556 |
|
|
|
|
41 709 |
41 709 |
41 709 |
689 |
Đitomát |
46 993 |
7 067 |
14 133 |
|
|
|
|
68 193 |
68 193 |
68 193 |
690 |
Ni 030 |
6 456 |
1 383 |
1 844 |
|
|
|
|
9 683 |
9 683 |
9 683 |
691 |
Ni 004 |
9 236 |
1 944 |
2 778 |
|
|
|
|
13 958 |
13 958 |
13 958 |
692 |
Dalta 020 |
17 290 |
2 860 |
5 200 |
|
|
|
|
25 350 |
25 350 |
25 350 |
693 |
Bộ đo mia bala |
1 778 |
267 |
356 |
|
|
|
|
2 401 |
2 401 |
2 401 |
694 |
Máy thủy bình NA 720 |
10 197 |
2 147 |
3 067 |
|
|
|
|
15 411 |
15 411 |
15 411 |
695 |
Máy toàn đạc điện tử |
115 267 |
15 600 |
34 667 |
|
|
|
|
165 534 |
165 534 |
165 534 |
696 |
Bộ thiết bị khống chế mặt bằng GPS (3 máy) |
432 250 |
48 750 |
130 000 |
|
|
|
|
611 000 |
611 000 |
611 000 |
697 |
Xe chuyên dùng (Pajero) |
403 433 |
75 833 |
121 333 |
673 438 |
279 574 |
244 274 |
221 252 |
1 553 611 |
1 518 311 |
1 495 289 |
|
Máy, thiết bị quang học: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
698 |
ống nhòm |
778 |
111 |
222 |
|
|
|
|
1 111 |
1 111 |
1 111 |
699 |
Kính hiển vi |
5 460 |
702 |
1 560 |
|
|
|
|
7 722 |
7 722 |
7 722 |
700 |
Kính hiển vi điện tử quét |
1 868 650 |
168 600 |
562 000 |
|
|
|
|
2 599 250 |
2 599 250 |
2 599 250 |
701 |
Máy ảnh |
5 133 |
733 |
1 467 |
|
|
|
|
7 333 |
7 333 |
7 333 |
|
Máy, thiết bị kiểm tra nền, mặt đường bộ: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
702 |
Cần Belkenman |
13 448 |
2 831 |
4 044 |
|
|
|
|
20 323 |
20 323 |
20 323 |
703 |
Thiết bị đếm phóng xạ |
91 844 |
15 192 |
27 622 |
|
|
|
|
134 658 |
134 658 |
134 658 |
704 |
TRL Profile Beam |
257 429 |
34 840 |
77 422 |
|
|
|
|
369 691 |
369 691 |
369 691 |
705 |
Máy FWD |
1 325 567 |
139 533 |
398 667 |
|
|
|
|
1 863 767 |
1 863 767 |
1 863 767 |
706 |
Thiết bị đo phản ứng Romdas |
59 554 |
13 433 |
17 911 |
|
|
|
|
90 898 |
90 898 |
90 898 |
|
Thiết bị kiểm tra chất lượng cọc khoan nhồi: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
707 |
Bộ thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ) |
224 770 |
37 180 |
67 600 |
1 341 |
|
|
|
330 891 |
330 891 |
330 891 |
708 |
Bộ thiết bị đo PDA (đo biến dạng lớn) |
883 711 |
93 022 |
265 778 |
1 950 |
|
|
|
1 244 461 |
1 244 461 |
1 244 461 |
709 |
Bộ thiết bị siêu âm |
369 814 |
55 611 |
111 222 |
1 341 |
|
|
|
537 988 |
537 988 |
537 988 |
|
Máy, thiết bị thăm dò địa chấn: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
710 |
Loại 1 mạch (ES-125) |
75 633 |
12 511 |
22 747 |
|
|
|
|
110 891 |
110 891 |
110 891 |
711 |
Loại 12 mạch (Triosx-12) |
225 923 |
33 973 |
67 947 |
|
|
|
|
327 843 |
327 843 |
327 843 |
712 |
Loại 24 mạch (Triosx-24) |
265 557 |
39 933 |
79 867 |
|
|
|
|
385 357 |
385 357 |
335 357 |
|
Máy, thiết bị đo lường, thí nghiệm: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
713 |
Cân điện tử |
5 040 |
648 |
1 440 |
|
|
|
|
7 128 |
7 128 |
7 128 |
714 |
Cân phân tích |
7 382 |
999 |
2 220 |
|
|
|
|
10 601 |
10 601 |
10 601 |
715 |
Cân bàn |
2 940 |
378 |
840 |
|
|
|
|
4 158 |
4 158 |
4 158 |
716 |
Cân thủy tĩnh |
3 430 |
441 |
980 |
|
|
|
|
4 851 |
4 851 |
4 851 |
717 |
Lò nung |
8 246 |
2 480 |
2 480 |
14 872 |
|
|
|
28 078 |
28 078 |
28 078 |
718 |
Tủ sấy |
7 116 |
2 408 |
2 140 |
9 996 |
|
|
|
21 660 |
21 660 |
21 660 |
719 |
Tủ hút độc |
7 116 |
2 140 |
2 140 |
2 926 |
|
|
|
14 322 |
14 322 |
14 322 |
720 |
Tủ lạnh |
3 808 |
1 088 |
1 088 |
2 926 |
|
|
|
8 910 |
8 910 |
8910 |
721 |
Máy hút chân không |
2310 |
743 |
660 |
975 |
|
|
|
4 688 |
4 688 |
4 688 |
722 |
Máy hút âm OASIS-America |
6 300 |
1 800 |
1 800 |
|
|
|
|
9 900 |
9 900 |
9 900 |
723 |
Bếp điện |
1 867 |
303 |
187 |
3 535 |
|
|
|
5 892 |
5 892 |
5 892 |
724 |
Bếp cát |
2 400 |
390 |
240 |
3 535 |
|
|
|
6 565 |
6 565 |
6 565 |
725 |
Máy chưng cất nước |
4 620 |
1 155 |
1 320 |
3 535 |
|
|
|
10 630 |
10 630 |
10 630 |
726 |
Máy trộn đất |
3 850 |
963 |
1 100 |
4 998 |
|
|
|
10 911 |
10 911 |
10 911 |
727 |
Máy trộn xi măng, dung tích 5 lít |
11 571 |
3 045 |
3 480 |
|
|
|
|
18 096 |
18 096 |
18 096 |
728 |
Máy trộn dung dịch lỏng (máy đo độ rung vữa) |
9 842 |
2 590 |
2 960 |
|
|
|
|
15 392 |
15 392 |
15 392 |
729 |
Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung) |
3 850 |
1 238 |
1 100 |
4 998 |
|
|
|
11 186 |
11 186 |
11 186 |
730 |
Máy cắt đất |
1 610 |
345 |
460 |
|
|
|
|
2 415 |
2 415 |
2 415 |
731 |
Máy cắt mẫu lớn (30x30) cm |
9 975 |
2 250 |
3 000 |
4 632 |
|
|
|
19 857 |
19 857 |
19 857 |
732 |
Máy cắt ứng biến |
95 095 |
15 730 |
28 600 |
|
|
|
|
139 425 |
139 425 |
139 425 |
733 |
Máy nén 3 trục |
452 333 |
54 416 |
136 040 |
5 486 |
|
|
|
648 275 |
648 275 |
648 275 |
734 |
Máy ép litvinốp |
10 374 |
2 340 |
3 120 |
2 316 |
|
|
|
18 150 |
18 150 |
18 150 |
735 |
Kích tháo mẫu |
4 760 |
748 |
1 360 |
|
|
|
|
6 868 |
6 868 |
6 868 |
736 |
Máy ép mẫu đá, bê tông |
96 824 |
16 016 |
29 120 |
8 777 |
|
|
|
150 737 |
150 737 |
150 737 |
737 |
Máy cắt mẫu vật liệu (bê tông, gạch, đá) |
42 095 |
11 078 |
12 660 |
7 924 |
|
|
|
73 757 |
73 757 |
73 757 |
738 |
Máy khoan mẫu đá |
38 903 |
10 238 |
11 700 |
5 851 |
|
|
|
66 692 |
66 692 |
66 692 |
739 |
Máy mài thử độ mài mòn |
6 300 |
1 890 |
1 800 |
8 777 |
|
|
|
18 767 |
18 767 |
18 767 |
740 |
Máy nén một trục |
10 374 |
2 340 |
3 120 |
975 |
|
|
|
16 809 |
16 809 |
16 809 |
741 |
Máy nén Marshall |
153 549 |
25 399 |
46 180 |
|
|
|
|
225 128 |
225 128 |
225 128 |
742 |
Máy CBR |
45 819 |
8 613 |
13 780 |
4 998 |
|
|
|
73 210 |
73 210 |
73 210 |
743 |
Máy thí nghiệm thủy lực quay tay |
5 110 |
1 278 |
1 460 |
|
|
|
|
7 848 |
7 848 |
7 848 |
744 |
Máy nén 4 t quay tay |
4 760 |
1 190 |
1 360 |
|
|
|
|
7 310 |
7 310 |
7 310 |
745 |
Máy nén thủy lực 10 tấn |
12 436 |
3 273 |
3 740 |
|
|
|
|
19 449 |
19 449 |
19 449 |
746 |
Máy nén thủy lực 50 tấn |
20 682 |
5 443 |
6 220 |
|
|
|
|
32 345 |
32 345 |
32 345 |
747 |
Máy nén thủy lực 125 tấn |
27 664 |
7 280 |
8 320 |
|
|
|
|
43 264 |
43 264 |
43 264 |
748 |
Máy kéo nén thủy lực 100T |
30 258 |
7 963 |
9 100 |
|
|
|
|
47 321 |
47 321 |
47 321 |
749 |
Máy kéo nén uốn thủy lực 25 tấn |
16 758 |
4 410 |
5 040 |
|
|
|
|
26 208 |
26 208 |
26 208 |
750 |
Máy kéo nén uốn thủy lực 100T |
139 983 |
23 155 |
42 100 |
|
|
|
|
205 238 |
205 238 |
205 238 |
751 |
Máy gia tải - 20 T |
21 613 |
5 688 |
6 500 |
|
|
|
|
33 801 |
33 801 |
33 801 |
752 |
Máy caragrang (làm thí nghiệm chảy) |
3 850 |
963 |
1 100 |
|
|
|
|
5 913 |
5 913 |
5 913 |
753 |
Máy xác định hệ số thấm |
50 141 |
9 425 |
15 080 |
|
|
|
|
74 646 |
74 646 |
74 646 |
754 |
Máy đo PH |
5 670 |
1 418 |
1 620 |
|
|
|
|
8 708 |
8 708 |
8 708 |
755 |
Máy đo âm thanh |
5 110 |
1 278 |
1 460 |
|
|
|
|
7 848 |
7 848 |
7 848 |
756 |
Máy đo chiều dày màng sơn |
62 510 |
11 750 |
18 800 |
|
|
|
|
93 060 |
93 060 |
93 060 |
757 |
Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông |
53 599 |
10 075 |
16 120 |
|
|
|
|
79 794 |
79 794 |
79 794 |
758 |
Máy đo vết nứt |
9 443 |
2 485 |
2 840 |
|
|
|
|
14 768 |
14 768 |
14 768 |
759 |
Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong bê tông |
77 739 |
12 859 |
23 380 |
|
|
|
|
113 978 |
113 978 |
113 978 |
760 |
Máy đo độ thấm của lon Clo |
112 452 |
16 910 |
33 820 |
|
|
|
|
163 182 |
163 182 |
163 182 |
761 |
Dụng cụ đo độ cháy của than |
6 983 |
1 838 |
2 100 |
|
|
|
|
10 921 |
10 921 |
10 921 |
762 |
Máy đo gia tốc |
57 057 |
10 725 |
17 160 |
|
|
|
|
84 942 |
84 942 |
84 942 |
763 |
Máy ghi nhiệt ổn định |
9 776 |
2 573 |
2 940 |
|
|
|
|
15 289 |
15 289 |
15 289 |
764 |
Máy đo chuyển vị |
35 245 |
6 625 |
10 600 |
|
|
|
|
52 470 |
52 470 |
52 470 |
765 |
Máy xác định môđun |
18 155 |
4 095 |
5 460 |
|
|
|
|
27 710 |
27 710 |
27 710 |
766 |
Máy so màu ngọn lửa |
24 206 |
5 460 |
7 280 |
|
|
|
|
36 946 |
36 946 |
36 946 |
767 |
Máy so màu quang điện |
62 244 |
11 700 |
18 720 |
|
|
|
|
92 664 |
92 664 |
92 664 |
768 |
Máy đo độ dãn dài Bitum |
36 309 |
6 825 |
10 920 |
|
|
|
|
54 054 |
54 054 |
54 054 |
769 |
Máy chiết nhựa (Xốc lét) |
5 390 |
1 348 |
1 540 |
|
|
|
|
8 278 |
8 278 |
8 278 |
770 |
Bộ thí nghiệm độ co ngót, trương nở |
8 446 |
2 223 |
2 540 |
|
|
|
|
13 209 |
13 209 |
13 209 |
771 |
Thiết bị thử tỷ diện |
9 177 |
2 415 |
2 760 |
|
|
|
|
14 352 |
14 352 |
14 352 |
772 |
Bàn dằn |
15 561 |
4 095 |
4 680 |
|
|
|
|
24 336 |
24 336 |
24 336 |
773 |
Bàn rung |
5 950 |
1 488 |
1 700 |
|
|
|
|
9 138 |
9 138 |
9 138 |
774 |
Máy khuấy bằng từ |
8 845 |
2 328 |
2 660 |
|
|
|
|
13 833 |
13 833 |
13 833 |
775 |
Máy khuấy cầm tay NAG 2 |
5 530 |
1 383 |
1 580 |
|
|
|
|
8 493 |
8 493 |
8 493 |
776 |
Máy nghiền bi sứ LE1 |
5 110 |
1 278 |
1 460 |
|
|
|
|
7 848 |
7 848 |
7 848 |
777 |
Máy phân tích hạt LAZER |
48 013 |
9 025 |
14 440 |
|
|
|
|
71 478 |
71 478 |
71 478 |
778 |
Máy phân tích vi nhiệt |
38 903 |
7 313 |
11 700 |
|
|
|
|
57 916 |
57 916 |
57 916 |
779 |
Tenxômét |
4 830 |
1 208 |
1 380 |
|
|
|
|
7 418 |
7 418 |
7 418 |
780 |
Máy đo độ giãn nở bê tông |
48 412 |
9 100 |
14 560 |
|
|
|
|
72 072 |
72 072 |
72 072 |
781 |
Máy đo hệ số dẫn nhiệt |
4 550 |
1 138 |
1 300 |
|
|
|
|
6 988 |
6 988 |
6 988 |
782 |
Máy nhiễu xạ Rơn ghen (phân tích thành phần hóa lý của vật liệu) |
1 371 696 |
123 762 |
412 540 |
|
|
|
|
1 907 998 |
1 907 998 |
1 907 998 |
783 |
Cần ép mẫu thử gạch chịu lửa |
3 333 |
542 |
333 |
|
|
|
|
4 208 |
4 208 |
4 208 |
784 |
Côn thử độ sụt |
2 333 |
379 |
233 |
|
|
|
|
2 945 |
2 945 |
2 945 |
785 |
Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt) |
3 333 |
542 |
333 |
|
|
|
|
4 208 |
4 208 |
4 208 |
786 |
Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết |
2 333 |
379 |
233 |
|
|
|
|
2 945 |
2 945 |
2 945 |
787 |
Chén bạch kim |
14 630 |
1 320 |
4 400 |
|
|
|
|
20 350 |
20 350 |
20 350 |
788 |
Kẹp niken |
5 530 |
711 |
1 580 |
|
|
|
|
7 821 |
7 821 |
7 821 |
789 |
Máy siêu âm đo chiều dầy kim loại |
24 539 |
5 535 |
7 380 |
|
|
|
|
37 454 |
37 454 |
37 454 |
790 |
Máy dò vị trí cốt thép |
38 903 |
7 313 |
11 700 |
|
|
|
|
57 916 |
57 916 |
57916 |
791 |
Máy siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn |
89 044 |
14 729 |
26 780 |
|
|
|
|
130 553 |
130 553 |
130 553 |
792 |
Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện BT, BTCT tại hiện trường |
37 240 |
7 000 |
11 200 |
|
|
|
|
55 440 |
55 440 |
55 440 |
793 |
Súng bi |
5 250 |
1 313 |
1 500 |
|
|
|
|
8 063 |
8 063 |
8 063 |
|
Máy tính chuyên dùng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
794 |
Máy scanner (khổ A0) |
132 113 |
20 860 |
27 813 |
2 194 |
|
|
|
182 980 |
182 980 |
182 980 |
795 |
Máy vẽ plotter |
75 309 |
11 891 |
15 855 |
2 194 |
|
|
|
105 249 |
105 249 |
105 249 |
796 |
Máy vi tính |
8 000 |
1 600 |
1 600 |
1 950 |
|
|
|
13 150 |
13 150 |
13 150 |
797 |
Máy tính xách tay |
14 250 |
2 625 |
3 000 |
975 |
|
|
|
20 850 |
20 850 |
20 850 |
|
Máy thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
798 |
Bộ tạo nguồn 3 fa |
267 995 |
70 928 |
100 750 |
|
|
|
|
439 673 |
439 673 |
439 673 |
799 |
Bộ nguồn AC-DC |
26 358 |
6 976 |
9 909 |
|
|
|
|
43 243 |
43 243 |
43 243 |
800 |
Công tơ mẫu xách tay |
111 055 |
29 392 |
41 750 |
|
|
|
|
182 197 |
182 197 |
182 197 |
801 |
Hộp bộ đo tgd Delta |
527 768 |
139 680 |
198 409 |
|
|
|
|
865 857 |
865 857 |
865 857 |
802 |
Hợp bộ đo lường |
498 931 |
132 048 |
187 568 |
|
|
|
|
818 547 |
818 547 |
818 547 |
803 |
Hợp bộ phân tích hàm lượng khí |
853 618 |
225 920 |
320 909 |
|
|
|
|
1 400 447 |
1 400 447 |
1 400 447 |
804 |
Hợp bộ thí nghiệm cao áp |
267 632 |
70 832 |
100 614 |
|
|
|
|
439 078 |
439 078 |
439 078 |
805 |
Hợp bộ thí nghiệm rơle |
504 070 |
133 408 |
189 500 |
|
|
|
|
826 978 |
826 978 |
826 978 |
806 |
Máy điều chỉnh điện áp 1pha |
10 459 |
2 768 |
3 932 |
|
|
|
|
17 159 |
17 159 |
17 159 |
807 |
Máy đo độ A xít |
96 244 |
25 472 |
36 182 |
|
|
|
|
157 898 |
157 898 |
157 898 |
808 |
Máy đo độ chớp cháy kín |
92 254 |
24 416 |
34 682 |
|
|
|
|
151 352 |
151 352 |
151 352 |
809 |
Máy đo độ nhớt |
79 256 |
20 976 |
29 795 |
|
|
|
|
130 027 |
130 027 |
130 027 |
810 |
Máy đo điện áp xuyên thủng |
19 285 |
5 104 |
7 250 |
|
|
|
|
31 639 |
31 639 |
31 639 |
811 |
Máy đo điện trở một chiều |
94 732 |
25 072 |
35 614 |
|
|
|
|
155 418 |
155 418 |
155 418 |
812 |
Máy đo điện trở tiếp địa |
32 222 |
8 528 |
12 114 |
|
|
|
|
52 864 |
52 864 |
52 864 |
813 |
Máy đo điện trở tiếp xúc |
55 316 |
14 640 |
20 795 |
|
|
|
|
90 751 |
90 751 |
90 751 |
814 |
Cầu đo tang dầu cách điện |
192 608 |
50 976 |
72 409 |
|
|
|
|
315 993 |
315 993 |
315 993 |
815 |
Máy đo tỷ trọng |
38 751 |
10 256 |
14 568 |
|
|
|
|
63 575 |
63 575 |
63 575 |
816 |
Máy đo vạn năng |
79 740 |
21 104 |
29 977 |
|
|
|
|
130 821 |
130 821 |
130 821 |
817 |
Máy chụp sóng |
274 887 |
72 752 |
103 341 |
|
|
|
|
450 980 |
450 980 |
450 980 |
818 |
Máy kiểm tra độ ổn định ô xy hóa dầu |
197 263 |
52 208 |
74 159 |
|
|
|
|
323 630 |
323 630 |
323 630 |
819 |
Máy phát tần số |
70 248 |
18 592 |
26 409 |
|
|
|
|
115 249 |
115 249 |
115 249 |
820 |
Máy phân tích độ ẩm khí SF6 |
97 150 |
25 712 |
36 523 |
|
|
|
|
159 385 |
159 385 |
159 385 |
821 |
Máy tính xách tay |
24 968 |
6 608 |
9 386 |
|
|
|
|
40 962 |
40 962 |
40 962 |
822 |
Máy đo vi lượng ẩm |
87 901 |
23 264 |
33 045 |
|
|
|
|
144 210 |
144 210 |
144 210 |
823 |
Mê gôm mét |
26 600 |
7 040 |
10 000 |
|
|
|
|
43 640 |
43640 |
43 640 |
824 |
Thiết bị kiểm tra áp lực |
45 522 |
12 048 |
17 114 |
|
|
|
|
74 684 |
74 684 |
74 684 |
825 |
Thiết bị tạo dòng điện |
263 521 |
69 744 |
99 068 |
|
|
|
|
432 333 |
432 333 |
432 333 |