Công văn 835/SXD-QLXD năm 2012 công bố giá nhân công, giá ca máy và thiết bị thi công tháng 11 năm 2012 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
Số hiệu | 835/SXD-QLXD |
Ngày ban hành | 30/11/2012 |
Ngày có hiệu lực | 30/11/2012 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bạc Liêu |
Người ký | Nguyễn Văn Thăm |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Xây dựng - Đô thị |
UBND TỈNH BẠC LIÊU |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 835/SXD-QLXD |
Bạc Liêu, ngày 30 tháng 11 năm 2012 |
Kính gửi: |
- Sở Tài chính; |
Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 70/2011/NĐ-CP ngày 22/8/2011 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng.
Căn cứ Nghị định số 31/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung.
Căn cứ Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng về hướng phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình.
Căn cứ văn bản số 1220/UBND-TH ngày 13/7/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc giao nhiệm vụ công bố hệ thống giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
Sở Xây dựng Bạc Liêu công bố giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công tháng 11 năm 2012 làm cơ sở tham khảo trong việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị phản ánh về Sở Xây dựng để được hướng dẫn cụ thể./.
|
KT. GIÁM ĐỐC |
BẢNG GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG CƠ BẢN TỈNH BẠC LIÊU
Tháng 11 năm 2012
(Ban hành kèm theo văn bản số 835/SXD-QLXD ngày 30/11/2012 của Sở Xây dựng tỉnh Bạc Liêu)
CĂN CỨ PHÁP LÝ:
- Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
- Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính Phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty Nhà nước.
- Nghị định số 70/2011/NĐ-CP ngày 22/8/2011 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng.
- Nghị định số 31/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung.
- Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
- Văn bản số 1220/UBND-TH ngày 13/7/2010 của UBND tỉnh v/v giao nhiệm vụ công bố hệ thống giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
I. BẢNG LƯƠNG NHÂN CÔNG
STT |
Cấp bậc thợ |
Địa bàn thành phố Bạc Liêu |
Địa bàn các huyện |
||||
Nhóm 1 |
Nhóm 2 |
Nhóm 3 |
Nhóm 1 |
Nhóm 2 |
Nhóm 3 |
||
1 |
Bậc 1,0/7 |
1153265 |
123.564 |
136.012 |
104.892 |
112.388 |
123.631
|
|
Bậc 1,1 / 7 |
117.201 |
125.659 |
138.294 |
106.641 |
114.199 |
125.692 |
|
Bậc 1,2 / 7 |
119.138 |
127.575 |
140.576 |
108.390 |
116.011 |
127.753 |
|
Bậc 1,3 / 7 |
121.074 |
129.580 |
142.858 |
110.139 |
117.822 |
129.815 |
|
Bậc 1,4 / 7 |
123.010 |
131.586 |
145.140 |
111.888 |
119.634 |
131.876 |
|
Bậc 1,5 / 7 |
124.883 |
133.591 |
147.422 |
113.637 |
121.445 |
133.937 |
|
Bậc 1,6 / 7 |
126.883 |
135.596 |
149.704 |
115.386 |
123.256 |
135.998 |
|
Bậc 1,7 / 7 |
128.819 |
137.602 |
151.986 |
117.135 |
125.068 |
138.059 |
|
Bậc 1,8 / 7 |
130.755 |
139.607 |
154.268 |
118.884 |
126.879 |
140.121 |
|
Bậc 1,9 / 7 |
132.692 |
141.613 |
156.550 |
120.633 |
128.691 |
142.182 |
2 |
Bậc 2,0/7 |
134.628 |
143.618 |
158.832 |
122.382 |
130.502 |
144.243 |
|
Bậc 2,1 / 7 |
136.910 |
146.038 |
161.460 |
124.443 |
132.688 |
146.617 |
|
Bậc 2,2 / 7 |
139.192 |
148.459 |
164.088 |
126.504 |
134.874 |
148.990 |
|
Bậc 2,3 / 7 |
141.474 |
150.879 |
166.716 |
128.566 |
137.060 |
151.364 |
|
Bậc 2,4 / 7 |
143.756 |
153.300 |
169.344 |
130.627 |
139.246 |
153.737 |
|
Bậc 2,5 / 7 |
146.039 |
155.720 |
171.972 |
132.688 |
141.433 |
156.111 |
|
Bậc 2,6 / 7 |
148.321 |
158.140 |
174.599 |
134.749 |
143.619 |
158.484 |
|
Bậc 2,7 / 7 |
150.603 |
160.561 |
177.227 |
136.810 |
145.805 |
160.858 |
|
Bậc 2,8 / 7 |
152.885 |
162.981 |
179.855 |
138.872 |
147.991 |
163.231 |
|
Bậc 2,9 / 7 |
155.167 |
165.402 |
182.483 |
140.933 |
150.177 |
165.605 |
3 |
Bậc 3,0 / 7 |
157.449 |
167.822 |
185.111 |
142.994 |
152.363
|
167.978 |
|
Bậc 3,1 / 7 |
160.146 |
170.588 |
188.223 |
145.430 |
154.862 |
170.789 |
|
Bậc 3,2 / 7 |
162.843 |
173.354 |
191.335 |
147.866 |
157.360 |
173.600 |
|
Bậc 3,3 / 7 |
165.540 |
176.121 |
194.447 |
150.302 |
159.859 |
176.410 |
|
Bậc 3,4 / 7 |
168.237 |
178.887 |
197.559 |
152.738 |
162.357 |
179.221 |
|
Bậc 3,5 / 7 |
170.934 |
181.653 |
200.671 |
155.174 |
164.856 |
182.032 |
|
Bậc 3,6 / 7 |
173.631 |
184.419 |
203.782 |
157.610 |
167.354 |
184.843 |
|
Bậc 3,7 / 7 |
176.328 |
187.185 |
206.894 |
160.046 |
169.853 |
187.654 |
|
Bậc 3,8 / 7 |
179.025 |
189.952 |
210.006 |
162.482 |
172.351 |
190.464 |
|
Bậc 3,9 / 7 |
181.722 |
192.718 |
213.118 |
164.918 |
174.850 |
193.275 |
4 |
Bậc 4,0 / 7 |
184.419 |
195.484 |
216.230 |
167.354 |
177.348 |
196.086 |
|
Bậc 4,1 / 7 |
187.600 |
198.803 |
219.895 |
170.227 |
180.346 |
199.397 |
|
Bậc 4,2 / 7 |
190.781 |
202.123 |
223.560 |
173.100 |
183.344 |
202.707 |
|
Bậc 4,3 /7 |
193.962 |
205.442 |
227.226 |
175.974 |
186.342 |
206.018 |
|
Bậc 4,4 / 7 |
197.143 |
208.762 |
230.891 |
178.847 |
189.340 |
209.328 |
|
Bậc 4,5 / 7 |
200.325 |
212.081 |
234.556 |
181.720 |
192.339 |
212.639 |
|
Bậc 4,6 / 7 |
203.506 |
215.400 |
238.221 |
184.593 |
195.337 |
215.949 |
|
Bậc 4,7 / 7 |
206.687 |
218.720 |
241.886 |
187.466 |
198.335 |
219.260 |
|
Bậc 4,8 / 7 |
209.868 |
222.039 |
245.552 |
190.340 |
201.333 |
222.570 |
|
Bậc 4,9 / 7 |
213.049 |
225.359 |
249.217 |
193.213 |
204.331 |
225.881 |
5 |
Bậc 5,0 / 7 |
216.230 |
228.678 |
252.882 |
196.086 |
207.329 |
229.191 |
|
Bậc 5,1 / 7 |
220.034 |
232.481 |
257.239 |
199.521 |
210.764 |
233.126 |
|
Bậc 5,2 / 7 |
223.837 |
236.285 |
261.595 |
202.957 |
214.200 |
237.061 |
|
Bậc 5,3 / 7 |
227.641 |
240.088 |
265.952 |
206.392 |
217.635 |
240.996 |
|
Bậc 5,5 / 7 |
231.444 |
243.892 |
270.308 |
209.828 |
221.071 |
244.931 |
|
Bậc 5,5 / 7 |
235.248 |
247.695 |
274.665 |
213.263 |
224.506 |
248.867 |
|
Bậc 5,6 / 7 |
239.051 |
251.498 |
279.022 |
216.698 |
227.941 |
252.802 |
|
Bậc 5,7 / 7 |
242.855 |
255.302 |
283.378 |
220.134 |
231.377 |
256.737 |
|
Bậc 5,8 / 7 |
246.658 |
259.105 |
287.735 |
223.569 |
234.812 |
260.672 |
|
Bậc 5,9 /7 |
250.462 |
262.909 |
292.091 |
227.005 |
238.248 |
264.607 |
6 |
Bậc 6,0 / 7 |
254.265 |
266.712 |
296.448 |
230.440 |
241.683 |
268.542 |
|
Bậc 6,1 / 7 |
258.691 |
271.276 |
301.496 |
234.438 |
245.806 |
273.102 |
|
Bậc 6,2 / 7 |
263.117 |
275.840 |
306.545 |
238.435 |
249.928 |
277.661 |
|
Bậc 6,3 / 7 |
267.542 |
280.405 |
311.593 |
242.433 |
254.051 |
282.221 |
|
Bậc 6,6 / 7 |
271.968 |
284.969 |
316.641 |
246.430 |
258.173 |
286.780 |
|
Bậc 6,6 / 7 |
276.394 |
289.533 |
321.690 |
250.428 |
262.296 |
291.340 |
|
Bậc 6,6 / 7 |
280.820 |
294.097 |
326.738 |
254.425 |
266.418 |
295.900 |
|
Bậc 6,7 / 7 |
285.246 |
298.661 |
331.786 |
258.423 |
270.541 |
300.459 |
|
Bậc 6,8 / 7 |
289.671 |
303.226 |
336.834 |
262.420 |
274.663 |
305.019 |
|
Bậc 6,9 / 7 |
294.097 |
307.790 |
341.883 |
266.418 |
278.786 |
309.578 |
7 |
Bậc 7,0 / 7 |
298.523 |
312.354 |
346.931 |
270.415 |
282.908 |
314.138 |
II. BẢNG LƯƠNG KỸ SƯ, KỸ SƯ CHÍNH, KỸ SƯ CAO CẤP
Đơn vị: đồng/ ngày công
STT |
Cấp bậc |
Địa bàn thành phố Bạc Liêu |
Địa bàn các huyện |
||||
Kỹ sư |
KS chính |
KS cao cấp |
Kỹ sư |
KS chính |
KS cao cấp |
||
1 |
Bậc 1,0 |
169.897 |
284.692 |
393.955 |
154.237 |
257.923 |
356.612 |
|
Bậc 1, 1 |
172.041 |
286.974 |
396.306 |
156.173 |
259.984 |
358.736 |
|
Bậc 1,2 |
174.185 |
289.256 |
398.658 |
158.110 |
262.045 |
360.859 |
|
Bậc 1,3 |
176.328 |
291.538 |
401.009 |
160.046 |
264.107 |
362.983 |
|
Bậc 1,4 |
178.472 |
293.820 |
403.360 |
161.982 |
266.168 |
365.107 |
|
Bậc 1,5 |
180.616 |
296.103 |
405.712 |
163.919 |
268.229 |
367.231 |
|
Bậc 1,6 |
182.760 |
298.385 |
408.063 |
165.855 |
270.290 |
369.354 |
|
Bậc 1,7 |
184.904 |
300.667 |
410.414 |
167.791 |
272.351 |
371.478 |
|
Bậc 1,8 |
187.047 |
302.949 |
412.765 |
169.727 |
274.413 |
373.602 |
|
Bậc 1,9 |
189.191 |
305.231 |
415.117 |
171.664 |
276.474 |
375.725 |
2 |
Bậc 2,0 |
191.335 |
307.531 |
417.468 |
173.600 |
278.535 |
377.849 |
|
Bậc 2,1 |
193.479 |
312.077 |
419.819 |
175.536 |
282.658 |
379.973 |
|
Bậc 2,2 |
195.622 |
316.641 |
422.170 |
177.473 |
286.780 |
382.096 |
|
Bậc 2,3 |
197.766 |
321.206 |
424.522 |
179.409 |
290.903 |
384.220 |
|
Bậc 2,4 |
199.910 |
325.770 |
426.873 |
181.345 |
295.025 |
386.344 |
|
Bậc 2,5 |
202.054 |
330.334 |
429.224 |
183.282 |
299.148 |
388.468 |
|
Bậc 2,6 |
204.197 |
334.898 |
431.575 |
185.218 |
303.270 |
390.591 |
|
Bậc 2,7 |
206.341 |
339.462 |
433.926 |
187.154 |
307.393 |
392.715 |
|
Bậc 2,8 |
208.485 |
344.027 |
436.278 |
189.090 |
311.515 |
394.839 |
|
Bậc 2,9 |
210.628 |
348.591 |
438.629 |
191.027 |
315.638 |
396.962 |
|
Bậc 3,0 |
212.772 |
330.334 |
440.980 |
192.963 |
299.148 |
399.086 |
|
Bậc 3,1 |
214.916 |
332.616 |
443.331 |
194.899 |
301.209 |
401.210 |
|
Bậc 3,2 |
217.060 |
334.898 |
445.682 |
196.836 |
303.270 |
403.333 |
|
Bậc 3,3 |
219.203 |
337.180 |
448.034 |
198.772 |
305.332 |
405.457 |
|
Bậc 3,4 |
221.347 |
339.462 |
450.385 |
200.708 |
307.393 |
407.581 |
|
Bậc 3,5 |
223.491 |
341.745 |
452.736 |
202.645 |
309.454 |
409.705 |
|
Bậc 3,6 |
225.635 |
344.027 |
455.087 |
204.581 |
311.515 |
411.828 |
|
Bậc 3,7 |
227.779 |
346.309 |
457.438 |
206.517 |
313.576 |
413.952 |
|
Bậc 3,8 |
229.922 |
348.591 |
459.790 |
208.453 |
315.638 |
416.076 |
|
Bậc 3,9 |
232.066 |
350.873 |
462.141 |
210.390 |
317.699 |
418.199 |
4 |
Bậc 4,0 |
234.210 |
353.155 |
464.492 |
212.326 |
319.760 |
420.323 |
|
Bậc 4,1 |
236.354 |
375.975 |
- |
214.262 |
340.372 |
- |
|
Bậc 4,2 |
238.498 |
398.795 |
- |
216.199 |
360.984 |
- |
|
Bậc 4,3 |
240.641 |
421.615 |
- |
218.135 |
381.596 |
- |
|
Bậc 4,4 |
242.785 |
444.435 |
- |
220.071 |
402.208 |
- |
|
Bậc 4,5 |
244.929 |
467.255 |
- |
222.008 |
422.820 |
- |
|
Bậc 4,6 |
247.073 |
490.075 |
- |
223.944 |
443.432 |
- |
|
Bậc 4,7 |
249.217 |
512.895 |
- |
225.880 |
464.044 |
- |
|
Bậc 4,8 |
251.360 |
535.715 |
- |
227.816 |
484.656 |
- |
|
Bậc 4,9 |
253.504 |
558.353 |
- |
229.753 |
505.268 |
- |
5 |
Bậc 5,0 |
255.648 |
375.975 |
- |
231.689 |
340.372 |
- |
|
Bậc 5,1 |
257.792 |
378.257 |
- |
233.625 |
342.433 |
- |
|
Bậc 5,2 |
259.935 |
380.539 |
- |
235.562 |
344.495 |
- |
|
Bậc 5,3 |
262.079 |
382.821 |
- |
237.498 |
346.556 |
- |
|
Bậc 5,5 |
264.223 |
385.103 |
- |
239.434 |
348.617 |
- |
|
Bậc 5,5 |
266.367 |
387.386 |
- |
241.371 |
350.379 |
- |
|
Bậc 5,6 |
268.510 |
389.668 |
- |
243.307 |
352.740 |
- |
|
Bậc 5,7 |
270.654 |
391.950 |
- |
245.243 |
354.801 |
- |
|
Bậc 5,8 |
272.798 |
394.232 |
- |
247.179 |
356.862 |
- |
|
Bậc 5,9 |
274.941 |
396.514 |
- |
249.116 |
358.924 |
- |
6 |
Bậc 6,0 |
277.085 |
398.796 |
- |
241.052 |
360.985 |
- |
|
Bậc 6,1 |
279.229 |
- |
- |
252.988 |
- |
- |
|
Bậc 6,2 |
281.373 |
- |
- |
254.925 |
- |
- |
|
Bậc 6,3 |
283.516 |
- |
- |
256.861 |
- |
- |
|
Bậc 6,4 |
285.660 |
- |
- |
258.797 |
- |
- |
|
Bậc 6,5 |
287.804 |
- |
- |
260.734 |
- |
- |
|
Bậc 6,6 |
289.948 |
- |
- |
262.670 |
- |
- |
|
Bậc 6,7 |
292.092 |
- |
- |
264.606 |
- |
- |
|
Bậc 6,8 |
294.235 |
- |
- |
266.542 |
- |
- |
|
Bậc 6,9 |
296.379 |
- |
- |
268.479 |
- |
- |
7 |
Bậc 7,0 |
298.523 |
- |
- |
270.415 |
- |
- |
|
Bậc 7,1 |
300.667 |
- |
- |
272.351 |
- |
- |
|
Bậc 7,2 |
302.811 |
- |
- |
274.288 |
- |
- |
|
Bậc 7,3 |
304.954 |
- |
- |
276.224 |
- |
- |
|
Bậc 7,4 |
307.098 |
- |
- |
278.160 |
- |
- |
|
Bậc 7,5 |
309.242 |
- |
- |
280.097 |
- |
- |
|
Bậc 7,6 |
311.386 |
- |
- |
282.033 |
- |
- |
|
Bậc 7,7 |
313.530 |
- |
- |
283.969 |
- |
- |
|
Bậc 7,8 |
315.673 |
- |
- |
285.905 |
- |
- |
|
Bậc 7,9 |
317.817 |
- |
- |
287.842 |
- |
- |
8 |
Bậc 8,0 |
319.961 |
- |
- |
289.778 |
- |
- |
% UBND TỈNH BẠC LIÊU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Số: 835/SXD-QLXD Bạc Liêu, ngày 30 tháng 11 năm 2012 Kính gửi: - Sở Tài chính; Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính
phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình; Căn cứ Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây
dựng về hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình; Căn cứ Nghị định số 70/2011/NĐ-CP ngày 22/8/2011 của Chính
phủ quy định mức lương tối thiểu vùng. Căn cứ Nghị định số 31/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính
phủ quy định mức lương tối thiểu chung. Căn cứ Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây
dựng về hướng phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công
trình. Căn cứ văn bản số 1220/UBND-TH ngày 13/7/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc
giao nhiệm vụ công bố hệ thống giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bạc
Liêu. Sở Xây dựng Bạc Liêu công bố giá nhân công xây dựng, giá ca
máy và thiết bị thi công tháng 11 năm 2012 làm
cơ sở tham khảo trong việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh
Bạc Liêu. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị phản ánh
về Sở Xây dựng để được hướng dẫn
cụ thể./. KT. GIÁM ĐỐC BẢNG GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG CƠ BẢN TỈNH
BẠC LIÊU Tháng 11 năm 2012 (Ban hành kèm theo văn bản số 835/SXD-QLXD ngày 30/11/2012 của Sở Xây dựng tỉnh Bạc Liêu) CĂN CỨ PHÁP LÝ: - Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình. - Nghị định số 205/2004/NĐ-CP
ngày 14/12/2004 của Chính Phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế
độ phụ cấp lương trong các công ty Nhà nước. - Nghị định số 70/2011/NĐ-CP
ngày 22/8/2011 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng. - Nghị định số 31/2012/NĐ-CP ngày
12/4/2012 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung. - Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập
và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình. - Văn bản số 1220/UBND-TH ngày 13/7/2010 của UBND tỉnh v/v giao nhiệm vụ
công bố hệ thống giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu. I. BẢNG LƯƠNG NHÂN CÔNG STT Cấp bậc thợ Địa bàn thành phố Bạc
Liêu Địa bàn các huyện Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 1 Bậc 1,0/7 1153265 123.564 136.012 104.892 112.388 123.631 Bậc 1,1 / 7 117.201 125.659 138.294 106.641 114.199 125.692 Bậc 1,2 / 7 119.138 127.575 140.576 108.390 116.011 127.753 Bậc 1,3 / 7 121.074 129.580 142.858 110.139 117.822 129.815 Bậc 1,4 / 7 123.010 131.586 145.140 111.888 119.634 131.876 Bậc 1,5 / 7 124.883 133.591 147.422 113.637 121.445 133.937 Bậc 1,6 / 7 126.883 135.596 149.704 115.386 123.256 135.998 Bậc 1,7 / 7 128.819 137.602 151.986 117.135 125.068 138.059 Bậc 1,8 / 7 130.755 139.607 154.268 118.884 126.879 140.121 Bậc 1,9 / 7 132.692 141.613 156.550 120.633 128.691 142.182 2 Bậc 2,0/7 134.628 143.618 158.832 122.382 130.502 144.243 Bậc 2,1 / 7 136.910 146.038 161.460 124.443 132.688 146.617 Bậc 2,2 / 7 139.192 148.459 164.088 126.504 134.874 148.990 Bậc 2,3 / 7 141.474 150.879 166.716 128.566 137.060 151.364 Bậc 2,4 / 7 143.756 153.300 169.344 130.627 139.246 153.737 Bậc 2,5 / 7 146.039 155.720 171.972 132.688 141.433 156.111 Bậc 2,6 / 7 148.321 158.140 174.599 134.749 143.619 158.484 Bậc 2,7 / 7 150.603 160.561 177.227 136.810 145.805 160.858 Bậc 2,8 / 7 152.885 162.981 179.855 138.872 147.991 163.231 Bậc 2,9 / 7 155.167 165.402 182.483 140.933 150.177 165.605 3 Bậc 3,0 / 7 157.449 167.822 185.111 142.994 152.363 167.978 Bậc 3,1 / 7 160.146 170.588 188.223 145.430 154.862 170.789 Bậc 3,2 / 7 162.843 173.354 191.335 147.866 157.360 173.600 Bậc 3,3 / 7 165.540 176.121 194.447 150.302 159.859 176.410 Bậc 3,4 / 7 168.237 178.887 197.559 152.738 162.357 179.221 Bậc 3,5 / 7 170.934 181.653 200.671 155.174 164.856 182.032 Bậc 3,6 / 7 173.631 184.419 203.782 157.610 167.354 184.843 Bậc 3,7 / 7 176.328 187.185 206.894 160.046 169.853 187.654 Bậc 3,8 / 7 179.025 189.952 210.006 162.482 172.351 190.464 Bậc 3,9 / 7 181.722 192.718 213.118 164.918 174.850 193.275 4 Bậc 4,0 / 7 184.419 195.484 216.230 167.354 177.348 196.086 Bậc 4,1 / 7 187.600 198.803 219.895 170.227 180.346 199.397 Bậc 4,2 / 7 190.781 202.123 223.560 173.100 183.344 202.707 Bậc 4,3 /7 193.962 205.442 227.226 175.974 186.342 206.018 Bậc 4,4 / 7 197.143 208.762 230.891 178.847 189.340 209.328 Bậc 4,5 / 7 200.325 212.081 234.556 181.720 192.339 212.639 Bậc 4,6 / 7 203.506 215.400 238.221 184.593 195.337 215.949 Bậc 4,7 / 7 206.687 218.720 241.886 187.466 198.335 219.260 Bậc 4,8 / 7 209.868 222.039 245.552 190.340 201.333 222.570 Bậc 4,9 / 7 213.049 225.359 249.217 193.213 204.331 225.881 5 Bậc 5,0 / 7 216.230 228.678 252.882 196.086 207.329 229.191 Bậc 5,1 / 7 220.034 232.481 257.239 199.521 210.764 233.126 Bậc 5,2 / 7 223.837 236.285 261.595 202.957 214.200 237.061 Bậc 5,3 / 7 227.641 240.088 265.952 206.392 217.635 240.996 Bậc 5,5 / 7 231.444 243.892 270.308 209.828 221.071 244.931 Bậc 5,5 / 7 235.248 247.695 274.665 213.263 224.506 248.867 Bậc 5,6 / 7 239.051 251.498 279.022 216.698 227.941 252.802 Bậc 5,7 / 7 242.855 255.302 283.378 220.134 231.377 256.737 Bậc 5,8 / 7 246.658 259.105 287.735 223.569 234.812 260.672 Bậc 5,9 /7 250.462 262.909 292.091 227.005 238.248 264.607 6 Bậc 6,0 / 7 254.265 266.712 296.448 230.440 241.683 268.542 Bậc 6,1 / 7 258.691 271.276 301.496 234.438 245.806 273.102 Bậc 6,2 / 7 263.117 275.840 306.545 238.435 249.928 277.661 Bậc 6,3 / 7 267.542 280.405 311.593 242.433 254.051 282.221 Bậc 6,6 / 7 271.968 284.969 316.641 246.430 258.173 286.780 Bậc 6,6 / 7 276.394 289.533 321.690 250.428 262.296 291.340 Bậc 6,6 / 7 280.820 294.097 326.738 254.425 266.418 295.900 Bậc 6,7 / 7 285.246 298.661 331.786 258.423 270.541 300.459 Bậc 6,8 / 7 289.671 303.226 336.834 262.420 274.663 305.019 Bậc 6,9 / 7 294.097 307.790 341.883 266.418 278.786 309.578 7 Bậc 7,0 / 7 298.523 312.354 346.931 270.415 282.908 314.138 II. BẢNG LƯƠNG KỸ SƯ, KỸ SƯ CHÍNH, KỸ SƯ CAO CẤP Đơn vị: đồng/ ngày công STT Cấp bậc Địa bàn thành phố Bạc Liêu Địa bàn các huyện Kỹ sư KS chính KS cao cấp Kỹ sư KS chính KS cao cấp 1 Bậc 1,0 169.897 284.692 393.955 154.237 257.923 356.612 Bậc 1, 1 172.041 286.974 396.306 156.173 259.984 358.736 Bậc 1,2 174.185 289.256 398.658 158.110 262.045 360.859 Bậc 1,3 176.328 291.538 401.009 160.046 264.107 362.983 Bậc 1,4 178.472 293.820 403.360 161.982 266.168 365.107 Bậc 1,5 180.616 296.103 405.712 163.919 268.229 367.231 Bậc 1,6 182.760 298.385 408.063 165.855 270.290 369.354 Bậc 1,7 184.904 300.667 410.414 167.791 272.351 371.478 Bậc 1,8 187.047 302.949 412.765 169.727 274.413 373.602 Bậc 1,9 189.191 305.231 415.117 171.664 276.474 375.725 2 Bậc 2,0 191.335 307.531 417.468 173.600 278.535 377.849 Bậc 2,1 193.479 312.077 419.819 175.536 282.658 379.973 Bậc 2,2 195.622 316.641 422.170 177.473 286.780 382.096 Bậc 2,3 197.766 321.206 424.522 179.409 290.903 384.220 Bậc 2,4 199.910 325.770 426.873 181.345 295.025 386.344 Bậc 2,5 202.054 330.334 429.224 183.282 299.148 388.468 Bậc 2,6 204.197 334.898 431.575 185.218 303.270 390.591 Bậc 2,7 206.341 339.462 433.926 187.154 307.393 392.715 Bậc 2,8 208.485 344.027 436.278 189.090 311.515 394.839 Bậc 2,9 210.628 348.591 438.629 191.027 315.638 396.962 Bậc 3,0 212.772 330.334 440.980 192.963 299.148 399.086 Bậc 3,1 214.916 332.616 443.331 194.899 301.209 401.210 Bậc 3,2 217.060 334.898 445.682 196.836 303.270 403.333 Bậc 3,3 219.203 337.180 448.034 198.772 305.332 405.457 Bậc 3,4 221.347 339.462 450.385 200.708 307.393 407.581 Bậc 3,5 223.491 341.745 452.736 202.645 309.454 409.705 Bậc 3,6 225.635 344.027 455.087 204.581 311.515 411.828 Bậc 3,7 227.779 346.309 457.438 206.517 313.576 413.952 Bậc 3,8 229.922 348.591 459.790 208.453 315.638 416.076 Bậc 3,9 232.066 350.873 462.141 210.390 317.699 418.199 4 Bậc 4,0 234.210 353.155 464.492 212.326 319.760 420.323 Bậc 4,1 236.354 375.975 - 214.262 340.372 - Bậc 4,2 238.498 398.795 - 216.199 360.984 - Bậc 4,3 240.641 421.615 - 218.135 381.596 - Bậc 4,4 242.785 444.435 - 220.071 402.208 - Bậc 4,5 244.929 467.255 - 222.008 422.820 - Bậc 4,6 247.073 490.075 - 223.944 443.432 - Bậc 4,7 249.217 512.895 - 225.880 464.044 - Bậc 4,8 251.360 535.715 - 227.816 484.656 - Bậc 4,9 253.504 558.353 - 229.753 505.268 - 5 Bậc 5,0 255.648 375.975 - 231.689 340.372 - Bậc 5,1 257.792 378.257 - 233.625 342.433 - Bậc 5,2 259.935 380.539 - 235.562 344.495 - Bậc 5,3 262.079 382.821 - 237.498 346.556 - Bậc 5,5 264.223 385.103 - 239.434 348.617 - Bậc 5,5 266.367 387.386 - 241.371 350.379 - Bậc 5,6 268.510 389.668 - 243.307 352.740 - Bậc 5,7 270.654 391.950 - 245.243 354.801 - Bậc 5,8 272.798 394.232 - 247.179 356.862 - Bậc 5,9 274.941 396.514 - 249.116 358.924 - 6 Bậc 6,0 277.085 398.796 - 241.052 360.985 - Bậc 6,1 279.229 - - 252.988 - - Bậc 6,2 281.373 - - 254.925 - - Bậc 6,3 283.516 - - 256.861 - - Bậc 6,4 285.660 - - 258.797 - - Bậc 6,5 287.804 - - 260.734 - - Bậc 6,6 289.948 - - 262.670 - - Bậc 6,7 292.092 - - 264.606 - - Bậc 6,8 294.235 - - 266.542 - - Bậc 6,9 296.379 - - 268.479 - - 7 Bậc 7,0 298.523 - - 270.415 - - Bậc 7,1 300.667 - - 272.351 - - Bậc 7,2 302.811 - - 274.288 - - Bậc 7,3 304.954 - - 276.224 - - Bậc 7,4 307.098 - - 278.160 - - Bậc 7,5 309.242 - - 280.097 - - Bậc 7,6 311.386 - - 282.033 - - Bậc 7,7 313.530 - - 283.969 - - Bậc 7,8 315.673 - - 285.905 - - Bậc 7,9 317.817 - - 287.842 - - 8 Bậc 8,0 319.961 - - 289.778 - -
% III. BẢNG LƯƠNG KỸ THUẬT VIÊN Đơn vị: đồng/ ngày công STT Cấp bậc Kỹ thuật viên Địa bàn thành phố Bạc Liêu Địa bàn các huyện Kỹ thuật viên Kỹ thuật viên 1 Bậc 1/12 132.554 120.508 2 Bậc 2/12 145.693 132.375 3 Bậc 3/12 158.832 144.243 4 Bậc 4/12 171.972 156.111 5 Bậc 5/12 185.111 167.978 6 Bậc 6/12 198.250 179.846 7 Bậc 7/12 211.389 191.714 8 Bậc 8/12 224.528 203.582 9 Bậc 9/12 237.668 215.449 10 Bậc 10/12 250.807 227.317 11 Bậc 11/12 263.946 239.185 12 Bậc 12/12 277.085 251.052 GHI CHÚ: 1) Các khoản phụ cấp: - Phụ cấp lưu động: 20% tiền
lương tối thiểu chung. - Lương phụ (nghỉ lễ,
tết, phép...): 12% tiền lương cơ bản. - Khoán trực tiếp: 4% tiền lương cơ bản. 2) Các nhóm nhân công: Nhóm I: - Mộc, nề, sắt; - Lắp ghép cấu kiện; thí
nghiệm hiện trường; - Sơn vôi và cắt lắp kính; - Bê tông; - Duy tu, bảo dưỡng đường băng sân bay; - Sửa chữa cơ khí tại hiện trường; - Công việc thủ công khác. Nhóm II: - Vận hành các loại máy xây dựng; - Khảo sát, đo đạc xây dựng; - Lắp đặt máy móc, thiết bị, đường ống; - Bảo dưỡng máy thi công; - Xây dựng đường giao thông; - Lắp đặt turbine có công suất
< 25 MW; - Gác chắn đường ngang, gác chắn cầu chung
thuộc ngành đường sắt; - Quản lý, sửa chữa thường xuyên đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa; - Tuần đường, tuần cầu, tuần hầm đường sắt, đường bộ; - Kéo phà, lắp cầu phao thủ công. Nhóm III: - Xây lắp đường dây điện cao thế; - Xây lắp thiết bị trạm biến áp; - Xây lắp cầu; - Xây lắp công trình thủy; - Xây dựng đường băng sân bay; - Công nhân địa vật lý; - Lắp đặt turbine có công suất > = 25 MW; - Xây dựng công trình ngầm; - Xây dựng công trình ngoài biển; - Xây dựng công trình thủy
điện, công trình đầu mối thủy
lợi; - Đại tu, làm mới đường sắt. BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG
XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TỈNH BẠC LIÊU Tháng 11 năm 2012 (Ban hành kèm theo văn bản số 835/SXD-QLXD ngày 30/11/2012 của Sở Xây dựng tỉnh Bạc Liêu) STT LOẠI MÁY & THIẾT BỊ Số ca / năm Đ.mức khấu hao, sửa chữa, CP khác
/ năm (%/giá tính KH) Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng
lượng 1 ca Thành phần - cấp bậc thợ điều khiển
máy Giá tính khấu hao (1000đ) Chi phí tiền lương Giá ca máy K.hao s.chữa CP khác TP. Bạc Liêu Các huyện TP. Bạc Liêu Các huyện Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu: 1 0,22m3 260 18 6,04 5 32,40 lít diezel 1 x 4/7 142.583 195.484 177.348 1.024.018 1.005.882 2 0,3m3 260 18 6,04 5 35,10 lít diezel 1 x 4/7 179.883 195.484 177.348 1.120.572 1.102.436 3 0,4m3 260 17 5,76 5 42,66 lít diezel 1 x 4/7 209.265 195.484 177.348 1.299.789 1.281.653 4 0,5m3 260 17 5,76 5 51,30 lít diezel 1 x 4/7 387.552 195.484 177.348 1.664.106 1.645.970 5 0,65m3 260 17 5,76 5 59,40 lít diezel 1x3/7 + 1x5/7 482.676 396.500 359.692 2.132.129 2.095.321 6 0,8m3 260 17 5,76 5 64,80 lít diezel 1x3/7 + 1x5/7 629.029 396.500 359.692 2.395.974 2.359.166 7 1m3 260 17 5,76 5 74,52 lít diezel 1x4/7 + 1x6/7 791.168 462.196 419.031 2.831.748 2.788.583 8 1,2m3 260 17 5,76 5 78,30 lít diezel 1x4/7 + 1x6/7 1.043.520 462.196 419.031 3.171.591 3.128.426 9 1,25m3 260 17 5,76 5 82,62 lít diezel 1x4/7 + 1x6/7 1.053.328 462.196 419.031 3.271.638 3.228.473 10 1,6m3 260 16 5,48 5 113,22 lít diezel 1x4/7 + 1x6/7 1.086.598 462.196 419.031 3.891.425 3.848.260 11 2m3 260 16 5,48 5 127,50 lít diezel 1x4/7 + 1x7/7 1.370.018 507.838 460.256 4.514.154 4.466.572 12 2,3m3 260 16 5,48 5 137,70 lít diezel 1x4/7 + 1x7/7 1.631.655 507.838 460.256 4.984.824 4.937.242 13 2,5m3 300 16 5,48 5 163,71 lít diezel 1x4/7+ 1x7/7 1.923.283 507.838 460.256 5.560.824 5.513.242 14 3,5m3 300 14 4,08 5 196,35 lít diezel 1x4/7 + 1x7/7 4.313.036 507.838 460.256 7.811.228 7.763.646 15 3,6m3 300 14 4 5 198,90 lít diezel 1x4/7 + 1x7/7 4.485.557 507.838 460.256 7.981.030 7.933.448 16 5,4m3 300 14 3,8 5 218,28 lít diezel 1x4/7 + 1x7/7 5.691.474 507.838 460.256 9.242.765 9.195.183 17 6,5m3 300 14 3,8 5 332,01 lít diezel 1x4/7 + 1x7/7 7.111.459 507.838 460.256 12.655.439 12.607.857 18 9,5m3 300 14 3,52 5 397,80 lít diezel 1x4/7 + 1x7/7 11.380.193 507.838 460.256 17.062.888 17.015.306 19 10,4m3 300 14 3,52 5 408,00 lít diezel 1x4/7 + 1x7/7 12.811.508 507.838 460.256 18.316.184 18.268.602 Máy đào một gầu, bánh xích, động cơ điện - dung tích gầu : 20 2,5m3 300 14 5,2 5 672 kwh 1x4/7 + 1x7/7 2.468.961 507.838 460.256 3.457.142 3.409.560 21 4m3 300 14 4,92 5 924 kwh 1x4/7 + 1x7/7 3.420.062 507.838 460.256 4.550.981 4.503.399 22 4,6m3 300 14 4,92 5 1050 kwh 1x4/7 + 1x7/7 4.774.540 507.838 460.256 5.789.715 5.742.133 23 5m3 300 14 4,42 5 1134 kwh 1x4/7 + 1x7/7 4.965.009 507.838 460.256 5.981.298 5.933.716 24 8m3 300 14 4,42 5 2079 kwh 1x4/7 + 1x7/7 8.148.492 507.838 460.256 9.819.998 9.772.416 Máy đào 1 gầu bánh hơi - dung tích gầu : 25 0,15m3 260 18 5,68 5 29,70 lít diezel 1x4/7 102.312 195.484 177.348 922.830 904.694 26 0,3 m3 260 18 5,68 5 33,48 lít diezel 1 x4/7 188.462 195.484 177.348 1.093.537 1.075.401 27 0,75m3 260 17 5,42 5 56,70 lít diezel 1x3/7 + 1x5/7 475.299 396.500 359.692 2.062.095 2.025.287 28 1,25m3 260 17 4,74 5 73,44 lít diezel 1x4/7 + 1x6/7 1.134.401 462.196 419.031 3.120.018 3.076.853 Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu: 29 0,4m3 260 17 5,76 5 59,4 lít diezel 1x3/7+1x5/7 531.230 396.500 359.692 2.182.384 2.145.576 30 0,65m3 260 17 5,76 5 64,8 lít diezel 1x3/7+1x5/7 584.360 396.500 359.692 2.349.741 2.312.933 31 1m3 260 p 5,76 5 82,6 lít diezel 1x4/7+1x6/7 901.460 462.196 419.031 3.114.038 3.070.873 32 1,2m3 260 16 5,48 5 113,2 lít diezel 1x4/7+1x6/7 1.085.560 462.196 419.031 3.889.985 3.846.820 33 1,6m3 260 16 5,48 5 127,5 lít diezel 1x4/7+1x7/7 1.379.770 507.838 460.256 4.523.785 4.476.203 34 2,3m3 260 16 5,48 5 163,7 lít diezel 1x4/7+1x7/7 1.834.910 507.838 460.256 5.726.613 5.679.031 Máy xúc lật - dung tích gầu : 35 0,6m3 260 16 4,84 5 29,1 lít diezel 1x4/7 266.750 195.484 177.348 1.057.930 1.039.794 36 1m3 260 16 4,84 5 38,76 lít diezel 1x4/7 368.924 195.484 177.348 1.357.347 1.339.211 37 1,25m3 260 16 4,84 5 46,5 lít diezel 1x3/7+1x5/7 403.913 396.500 359.692 1.753.123 1.716.315 38 1,65m3 260 16 4,84 5 75,24 lít diezel 1x3/7 + 1x5/7 412.133 396.500 359.692 2.359.091 2.322.283 39 2m3 260 14 4,36 5 86,64 lít diezel 1x3/7 + 1x5/7 441.030 396.500 359.692 2.583.774 2.546.966 40 2,3 m3 260 14 4,36 5 94,65 lít diezel 1x4/7+1x6/7 673.100 462.196 419.031 3.018.409 2.975.244 41 2,8m3 260 14 4,36 5 100,80 lít diezel 1x4/7 + 1x6/7 785.278 462.196 419.031 3.244.152 3.200.987 42 3,2m3 260 14 3,8 5 134,40 lít diezel 1x4/7 + 1x6/7 1.979.208 462.196 419.031 4.941.265 4.898.100 43 4,2m3 260 14 3,8 5 159,60 lít diezel 1x4/7 + 1x6/7 2.638.944 462.196 419.031 6.026.429 5.983.264 44 Gầu đào 2800x600x7000 (thi công
móng cọc, tường barette) 260 17 5,76 5 220.000 227.700 227.700 Máy xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu : 45 0,9m3 260 17 4,84 6 51,84 lít diezel 1x3/7 + 1x5/7 1.536.289 396.500 359.692 3.070.029 3.033.221 46 1,65m3 260 17 4,84 6 65,25 lít diezel 1x3/7+ 1x5/7 1.766.732 396.500 359.692 3.588.296 3.551.488 47 4,2m3 260 14 3,4 6 89,04 lít diezel 1x4/7+1x6/7 4.108.897 462.196 419.031 5.902.420 5.859.255 Máy cào đá, động cơ điện - năng suất: 48 2m3/ph 260 M 5,3 6 132,00 kwh 1x4/7 + 1x5/7 284.645 424.162 384.677 892.911 853.426 49 3m3/ph 260 14 5,3 6 247,50 kwh 1x4/7 + 1x5/7 498.129 424.162 384.677 1.269.402 1.229.917 50 8m3/ph 260 14 5,1 6 673,20 kwh 1x4/7+ 1x6/7 1.050.759 462.196 419.031 2.465.390 2.422.225 Máy ủi - công suất: 51 45cv 230 18 6,04 5 22,95 lít diezel 1x4/7 210.678 195.484 177.348 930.814 912.678 52 54cv 230 18 6,04 5 27,54 lít diezel 1 x 4/7 219.974 195.484 177.348 1.037.699 1.019.563 53 75cv 230 18 6,04 5 38,25 lít diezel 1x4/7 307.698 195.484 177.348 1.367.894 1.349.758 54 105cv 250 17 5,76 5 44,10 lít diezel 1x3/7 + 1x5/7 436.689 396.500 359.692 1.784.233 1.747.425 55 108cv 250 17 5,76 5 46,20 lít diezel 1x3/7 + 1x5/7 502.732 396.500 359.692 1.899.020 1.862.212 56 130cv 250 17 5,76 5 54,60 lít diezel 1x3/7 + 1x5/7 632.348 396.500 359.692 2.213.336 2.176.528 57 140cv 250 17 5,76 5 58,80 lít diezel 1x3/7 + 1x5/7 683.661 396.500 359.692 2.355.967 2.319.159 58 160cv 250 17 5,76 5 67,20 lít diezel 1x3/7 + 1x5/7 738.245 396.500 359.692 2.589.518 2.552.710 59 180cv 250 16 5,48 5 75,60 lít diezel 1x3/7 + 1x5/7 754.458 396.500 359.692 2.744.646 2.707.838 60 250cv 250 16 5,16 5 93,60 lít diezel 1x3/7 + 1x6/7 907.838 434.534 394.046 3.303.177 3.262.689 61 271cv 250 14 4,64 5 105,69 lít diezel 1x3/7 + 1x6/7 1.035.651 434.534 394.046 3.584.160 3.543.672 62 320cv 250 14 4,08 5 124,80 lít diezel 1x3/7 + 1x7/7 1.483.676 480.176 435.271 4.405.338 4.360.433 Thùng cạp + đầu kéo bánh xích - dung tích thùng: 63 2,5m3 210 18 4,24 5 37,67 lít diezel 1 x 4/7 242.801 195.484 177.348 1.283.904 1.265.768 64 2,75m3 210 18 4,24 5 38,48 lít diezel 1x4/7 271.402 195.484 177.348 1.336.634 1.318.498 65 3m3 210 18 4,24 5 40,50 lít diezel 1x4/7 293.462 195.484 177.348 1.406.337 1.388.201 66 4,5m3 210 18 4,24 5 58,32 lít diezel 1 x 4/7 307.867 195.484 177.348 1.795.224 1.777.088 67 5m3 210 17 4,06 5 58,32 lít diezel 1x3/7 + 1x5/7 360.478 396.500 359.692 2.042.831 2.006.023 68 8m3 210 17 4,06 5 71,40 lít diezel 1x3/7 + 1x5/7 402.369 396.500 359.692 2.365.303 2.328.495 69 9m3 210 17 4,06 5 76,50 lít diezel 1x3/7 + 1x6/7 447.393 434.534 394.046 2.563.514 2.523.026 Máy cạp tự hành - dung tích thùng: 70 9m3 240 17 4,23 5 132,00 lít diezel 1x3/7+ 1x6/7 494.593 434.534 394.046 3.704.366 3.663.878 71 10m3 240 17 4,23 5 138,00 lít diezel 1x3/7 + 1x6/7 611.284 434.534 394.046 3.952.622 3.912.134 72 16m3 240 16 4,04 5 153,90 lít diezel 1x3/7 + 1x7/7 1.012.094 480.176 435.271 4.704.910 4.660.005 73 25m3 240 16 4,04 5 182,40 lít diezel 1x3/7 + 1x7/7 1.452.054 480.176 435.271 5.742.328 5.697.423 Máy san tự hành - công suất: 74 54cv 210 18 3,7 5 19,44 lít diezel 1x4/7 317.814 195.484 177.348 990.470 972.334 75 90cv 210 17 3,55 5 32,40 lít diezel 1x4/7 379.335 195.484 177.348 1.315.870 1.297.734 76 108cv 210 17 3,55 5 38,88 lít diezel 1x3/7 + 1x5/7 399.750 396.500 359.692 1.675.740 1.638.932 77 180cv 210 16 3,08 5 54,00 lít diezel 1x3/7 + 1x5/7 688.661 396.500 359.692 2.283.621 2.246.813 78 250cv 210 16 3,08 5 75,00 lít diezel 1x3/7 + 1x6/7 744.124 434.534 394.046 2.820.130 2.779.642 Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng: 79 50kg 150 20 5,4 4 3,06 lít xăng 1x3/7 10.656 167.822 152.363 254.854 239.395 80 60kg 150 20 5,4 4 3,57 lít xăng 1x3/7 13.320 167.822 152.363 271.040 255.581 81 70kg 150 20 5,4 4 4,08 lít xăng 1x3/7 14.400 167.822 152.363 284.228 268.769 82 80kg 150 20 5,4 4 4,59 lít xăng 1x3/7 15.120 167.822 152.363 296.734 281.275 Đầm bánh hơi + đầu kéo bánh xích - trọng lượng: 83 9 T 230 18 4,86 5 36,00 lít diezel 1 x 4/7 68.545 195.484 177.348 1.024.958 1.006.822 84 12,5 T 230 18 4,86 5 38,40 lít diezel 1x4/7 148.963 195.484 177.348 1.169.164 1.151.028 85 18 T 230 18 4,86 5 46,20 lít diezel 1x4/7 187.691 195.484 177.348 1.376.870 1.358.734 86 25 T 230 17 4,59 5 54,60 lít diezel 1x5/7 206.550 228.678 207.329 1.596.010 1.574.661 87 26,5 T 230 17 4,59 5 63,00 lít diezel 1x5/7 170.894 228.678 207.329 1.730.903 1.709.554 Đầm bánh hơi tự hành - trọng lượng : 88 9T 230 18 4,32 5 34,00 lít diezel 1x5/7 232.450 228.678 207.329 1.203.202 1.181.853 89 16 T 230 18 4,32 5 37,80 lít diezel 1x5/7 245.312 228.678 207.329 1.297.051 1.275.702 90 17,5 T 230 18 4,32 5 42,00 lít diezel 1x5/7 260.657 228.678 207.329 1.402.076 1.380.727 91 25 T 230 17 4,08 5 54,60 lít diezel 1x5/7 376.239 228.678 207.329 1.777.572 1.756.223 Máy đầm rung tự hành - trọng lượng: 92 8 T 230 17 4,59 5 19,20 lít diezel 1x4/7 491.213 195.484 177.348 1.144.750 1.126.614 93 15 T 230 17 4,25 5 38,64 lít diezel 1 x 4/7 730.091 195.484 177.348 1.805.821 1.787.685 94 18 T 230 17 4,25 5 52,80 lít diezel 1x4/7 832.973 195.484 177.348 2.214.096 2.195.960 95 25 T 230 17 3,74 5 67,20 lít diezel 1x4/7 921.431 195.484 177.348 2.591.004 2.572.868 Đầm chân cừu + đầu kéo - trọng lượng : 96 5,5 T 230 18 3,6 5 25,92 lít diezel 1x4/7 293.242 195.484 177.348 1.062.522 1.044.386 97 9 T 230 18 3,6 5 36,00 lít diezel 1x4/7 301.770 195.484 177.348 1.281.806 1.263.670 Đầm bánh thép tự hành - trọng lượng : 98 8,5 T 230 18 2,88 5 24,00 lít diezel 1 x 3/7 140.787 167.822 152.363 820.147 804.688 99 10 T 230 18 2,88 5 26,40 lít diezel 1x4/7 166.915 195.484 177.348 926.129 907.993 100 12,2 T 230 18 2,88 5 32,16 lít diezel 1x4/7 147.589 195.484 177.348 1.024.999 1.006.863 101 13 T 230 18 2,88 5 36,00 lít diezel 1x4/7 154.455 195.484 177.348 1.112.362 1.094.226 102 14,5 T 230 18 2,88 5 38,40 lít diezel 1x4/7 181.024 195.484 177.348 1.191.160 1.173.024 103 15,5 T 230 17 2,72 5 41,76 lít diezel 1 x 4/7 244.001 195.484 177.348 1.317.703 1.299.567 Máy lu rung không tự hành (quả đầm 16 T) - trọng lượng: 104 10 T 230 17 2,5 5 40,32 lít diezel 1x4/7 307.076 195.484 177.348 1.350.262 1.332.126 Ô tô vận tải thùng - trọng tải: 105 2 T 220 18 6,2 6 12,00 lít xăng 1x2/4 loại < 3,5T 65.282 185.802 168.603 534.928 517.729 106 2,5 T 220 17 6,2 6 13,00 lít xăng 1x3/4 loại < 3,5T 81.855 218.996 198.585 608.507 588.096 107 4 T 220 17 6,2 6 20,00 lít xăng 1x2/4 loại (3,5 -7,5)T 104.363 198.942 180.471 770.398 751.927 108 5 T 220 17 6,2 6 25,00 lít diezel 1x2/4 loại (3,5 -7,5)T 98.442 198.942 180.471 846.025 827.554 109 6 T 220 17 6,2 6 29,00 lít diezel 1x3/4 loại (3,5 -7,5)T 119.254 232.827 211.077 989.966 968.216 110 7 T 220 17 6,2 6 31,00 lít diezel 1x3/4 loại (3,5 -7,5)T 177.992 232.827 211.077 1.107.275 1.085.525 111 10 T 220 16 6,2 6 38,00 lít diezel 1x2/4 loại (7,5-16,5)T 233.872 211.389 191.714 1.293.410 1.273.735 112 12 T 220 16 6,2 6 41,00 lít diezel 1x3/4 loại (7,5-16,5)T 264.477 245.966 222.945 1.428.533 1.405.512 113 12,5 T 220 16 6,2 6 42,00 lít diezel 1x3/4 loại (7,5-16,5)T 291.167 245.966 222.945 1.482.583 1.459.562 114 15 T 220 16 6,2 6 46,20 lít diezel 1x3/4 loại (7,5-16,5)T 295.086 245.966 222.945 1.574.863 1.551.842 115 20 T 220 14 5,44 6 56,00 lít diezel 1x3/4 loại (16,5-25)T 323.566 259.797 235.437 1.788.970 1.764.610 Ô tô tự đổ - trọng tải: 116 2,5 T 260 17 7,5 6 18,90 lít xăng 1x2/4 loại < 3,5T 55.339 185.802 168.603 661.846 644.647 117 3,5 T 260 17 7,5 6 28,35 lít xăng 1x2/4 loại < 3,5T 65.928 185.802 168.603 880.390 863.191 118 4 T 260 17 7,5 6 32,40 lít xăng 1x2/4 loại (3,5 -7,5)T 100.683 198.942 180.471 1.021.651 1.003.180 119 5 T 260 17 7,5 6 40,50 lít diezel 1x2/4 loại (3,5 -7,5)T 96.308 198.942 180.471 1.151.538 1.133.067 120 6 T 260 17 7,3 6 43,20 lít diezel 1x3/4 loại (3,5 -7,5)T 114.856 232.827 211.077 1.261.876 1.240.126 121 7 T 260 17 7,3 6 45,90 lít diezel 1x3/4 loại (3,5 -7,5)T 227.942 232.827 211.077 1.446.152 1.424.402 122 9 T 260 17 7,3 6 51,30 lít diezel 1x2/4 loại (7,5-16,5)T 265.383 211.389 191.714 1.579.492 1.559.817 123 10 T 260 Ị7 7,3 6 56,70 lít diezel 1x2/4 loại (7,5-16,5)T 268.259 211.389 191.714 1.695.119 1.675.444 124 12 T 260 17 7,3 6 64,80 lít diezel 1x3/4 loại (7,5-16,5)T 275.053 245.966 222.945 1.905.945 1.882.924 125 15 T 260 16 6,8 6 72,90 lít diezel 1x3/4 loại (7,5-16,5)T 283.499 245.966 222.945 2.068.256 2.045.235 126 20 T 300 16 6,8 6 75,60 lít diezel 1x3/4 loại (16,5-25)T 397.817 259.797 235.437 2.204.260 2.179.900 127 22 T 300 16 6,8 6 76,95 lít diezel 1x3/4 loại (16,5-25)T 431.891 259.797 235.437 2.264.155 2.239.795 128 25 T 300 14 6,8 6 81,00 lít diezel 1x3/4 loại (25-40)T 492.337 292.299 264.794 2.406.167 2.378.662 129 27 T 300 14 6,6 6 86,40 lít diezel 1x3/4 loại (25-40)T 704.007 292.299 264.794 2.697.997 2.670.492 130 32 T 300 14 6,6 6 91,68 lít diezel 1x3/4 loại (25-40)T 2.075.387 292.299 264.794 3.991.826 3.964.321 131 36 T 300 14 6,6 6 116,40 lít diezel 1x3/4 loại (25-40)T 2.622.038 292.299 264.794 4.978.170 4.950.665 132 42 T 300 14 6,6 6 130,56 lít diezel 1x3/4 loại > 40T 3.234.959 311.662 282.283 5.821.345 5.791.966 133 55 T 300 14 6,5 6 156,00 lít diezel 1x4/4 loại > 40T 4.005.095 364.219 329.754 7.054.819 7.020.354 Ô tô đầu kéo - công suất: 134 150 cv 200 13 4,85 6 30,00 lít diezel 1x3/4 loại (7,5-16,5)T 206.360 245.966 222.945 1.109.616 1.086.595 135 180 cv 200 13 4,85 6 36,00 lít diezel 1x3/4 loại (7,5-16,5)T 325.667 245.966 222.945 1.372.866 1.349.845 136 200 cv 200 13 4,85 6 40,00 lít diezel 1x3/4 loại (16,5-25)T 344.755 259.797 235.437 1.492.077 1.467.717 137 240 cv 200 12 4,35 6 48,00 lít diezel 1x3/4 loại (16,5-25)T 364.386 259.797 235.437 1.654.903 1.630.543 138 255 cv 200 12 4,35 6 51,00 lít diezel 1x3/4 loại (25-40)T 404.349 292.299 264.794 1.793.293 1.765.788 139 272 cv 200 11 4,04 6 56,00 lít diezel 1x3/4 loại (25-40)T 581.249 292.299 264.794 2.053.098 2.025.593 Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn: 140 5m3 220 17 5,7 6 36,00 lít diezel 1x1/4+1x3/4
loại (7,5-16,5)T 376.381 427.619 387.800 1.653.210 1.613.391 141 6m3 220 17 5,7 6 43,00 lít diezel 1x1/4+1x3/4 loại (7,5-16,5)T 432.830 427.619 387.800 1.870.334 1.830.515 142 8m3 220 .37 5,7 6 50,00 lít diezel 1x1/4+1x3/4 loại (16,5-25)T 673.686 451.823 409.662 2.345.104 2.302.943 143 8,7m3 220 17 5,5 6 52,00 lít diezel 1x1/4+1x3/4 loại (16,5-25)T 790.550 451.823 409.662 2.527.475 2.485.314 144 10,7m3 220 17 5,5 6 64,00 lít diezel 1x1/4+1x3/4 loại (16,5-25)T 1.065.166 451.823 409.662 3.122.326 3.080.165 145 14,5m3 220 17 5,5 6 70,00 lít diezel 1x1/4+1x3/4 loại (25-40)T 1.475.534 507.146 459.631 3.818.260 3.770.745 Ô tô tưới
nước - dung
tích : 146 4m3 220 15 4,78 6 20,25 lít diezel 1x2/4 loại (3,5 -7,5)T 225.840 198.942 180.471 877.271 858.800 147 5m3 220 14 4,35 6 22,50 lít diezel 1x3/4 loại (3,5 -7,5)T 259.101 232.827 211.077 979.565 957.815 148 6m3 220 14 4,35 6 24,00 lít diezel 1x3/4 loại (3,5 -7,5)T 302.945 232.827 211.077 1.057.910 1.036.160 149 7m3 220 13 4,12 6 25,50 lít diezel 1x3/4 loại (7,5
-16,5)T 349.119 245.966 222.945 1.133.175 1.110.154 150 9m3 220 13 4,12 6 27,00 lít diezel 1x3/4 loại (7,5
-16,5)T 403.981 245.966 222.945 1.220.423 1.197.402 151 16m3 240 13 4,1 6 35,10 lít diezel 1x3/4 loại (7,5
-16,5)T 540.000 245.966 222.945 1.481.490 1.458.469 Xe bồn hút bùn, hút
mùn khoan - dung tích: 152 2m3 (3T) 220 17 5,2 6 18,90 lít diezel 1x2/4 loại (3,5-7,5)T 196.000 198.942 180.471 835.898 817.427 153 3m3 (4,5T) 220 17 5,2 6 27,00 lít diezel 1x3/4 loại (3,5-7,5)T 294.000 232.827 211.077 1.160.168 1.138.418 Xe ép rác - trọng tải: 154 1,2T 280 17 9 6 16,10 lít diezel 1x2/4 loại < 3,5T 191.760 185.802 168.603 734.160 716.961 155 1,5T 280 17 9 6 18,00 lít diezel 1x2/4 loại < 3,5T 199.760 185.802 168.603 782.600 765.401 156 2T 280 17 9 6 20,80 lít diezel 1x2/4 loại < 3,5T 276.640 185.802 168.603 926.393 909.194 157 4T 280 17 9 6 40,50 lít diezel 1x2/4 loại (3,5-7,5)T 324.480 198.942 180.471 1.402.693 1.384.222 158 7T 280 17 8,5 6 51,30 lít diezel 1x2/4 loại (3,5-7,5)T 372.400 198.942 180.471 1.674.093 1.655.622 159 10T 280 17 8,5 6 64,80 lít diezel 1x3/4 loại (7,5-16,5)T 415.120 245.966 222.945 2.048.803 2.025.782 160 Xe ép rác kín (xe
hooklip) 280 17 8,5 6 64,80 lít diezel 1x3/4 loại (7,5-16,5)T 484.320 245.966 222.945 2.124.553 2.101.532 161 Xe tải thùng kín tải
trọng 1,5T 280 17 9 6 20,80 lít diezel 1x2/4 loại < 3,5T 194.000 185.802 168.603 834.455 817.256 162 Xe nhặt xác 120 17 4,5 6 15,10 lít diezel 1x2/4 loại < 3,5T 282.160 185.802 168.603 1.126.649 1.109.450 Xe ô tô tải có gắn cần
trục - trọng tải xe : 163 5 T 240 17 4,55 6 27,00 lít diezel 1x(1/4+3/4) loại (3,5-7,5)T 324.773 403.415 365.939 1.326.570 1.289.094 164 6 T 240 17 4,55 6 28,80 lít diezel 1x(1/4+3/4) loại (3,5-7,5)T 387.201 403.415 365.939 1.433.478 1.396.002 165 7 T 240 17 4,35 6 30,60 lít diezel 1x(1/4+3/4) loại (3,5-7,5)T 485.721 403.415 365.939 1.576.490 1.539.014 166 10 T 230 17 4,35 6 37,80 lít diezel 1x(1/4+3/4) loại (7,5-16,5)T 694.414 427.619 387.800 2.014.288 1.974.469 Ô tô bán tải - trọng tải: 167 1,5T 200 18 4,5 6 18,00 lít xăng 1x2/4 loại < 3,5T 110.000 185.802 168.603 730.875 713.676 Rơ mooc - trọng tải: 168 2 T 200 20 4,9 6 1x1/4 loại < 3,5 T 16.505 158.832 144.243 183.508 168.919 169 4 T 200 20 4,9 6 1x1/4 loại (3,5-7,5)T 25.146 170.588 154.862 208.182 192.456 170 7,5 T 200 16 4,32 6 1x1/4 loại (7,5-16,5)T 38.283 181.653 164.855 230.502 213.704 171 14 T 200 13 3,66 6 1x1/4 loại (7,5-16,5)T 70.103 181.653 164.855 258.802 242.004 172 15 T 200 13 3,66 6 1x1/4 loại (7,5-16,5)T 77.000 181.653 164.855 266.392 249.594 173 21 T 200 13 3,66 6 1x1/4 loại (16,5-25)T 95.336 192.026 174.225 296.943 279.142 174 40 T 200 13 3,14 6 1x1/4 loại >= 40 T 185.069 229.369 207.954 428.226 406.811 175 100 T 200 13 3,14 6 1x1/4 loại >= 40 T 334.822 229.369 207.954 589.136 567.721 176 125 T 200 23 3,14 6 1x1/4 loại >= 40 T 374.976 229.369 207.954 632.281 610.866 Máy kéo bánh xích - công suất: 177 45 cv 200 18 5,04 5 21,6 lít diezel 1x4/7 75.602 195.484 177.348 747.553 729.417 178 54 cv 200 18 5,04 5 25,92 lít diezel 1 x4/7 90.439 195.484 177.348 857.582 839.446 179 75 cv 200 18 5,04 5 32,4 lít diezel 1x4/7 163.340 195.484 177.348 1.091.352 1.073.216 180 110 cv 200 17 4,76 5 41,47 lít diezel 1x4/7 186.129 195.484 177.348 1.299.567 1.281.431 181 130 cv 200 17 4,76 5 49,92 lít diezel 1x4/7 200.473 195.484 177.348 1.493.987 1.475.851 Máy kéo bánh hoi -
công suất: 182 28 cv 200 18 4,32 5 11,76 lít diezel 1x4/7 96.129 195.484 177.348 567.185 549.049 183 40 cv 200 18 4,32 5 16,80 lít diezel 1x4/7 105.034 195.484 177.348 683.827 665.691 184 50 cv 200 18 4,32 5 21,00 lít diezel 1x4/7 114.611 195.484 177.348 783.876 765.740 185 60 cv 200 18 4,32 5 25,20 lít diezel 1 x 4/7 135.028 195.484 177.348 898.245 880.109 186 80 cv 200 18 4,32 5 33,60 lít diezel 1x4/7 146.747 195.484 177.348 1.088.522 1.070.386 187 165 cv 200 15 3,6 5 55,44 lít diezel 1x4/7 258.295 195.484 177.348 1.644.242 1.626.106 188 215 cv 200 15 3,2 5 67,73 lít diezel 1x5/7 302.775 228.678 207.329 1.977.943 1.956.594 Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm: 189 Tời manơ 13kw 300 14 4,3 6 42,90 kwh 1x4/7 + 1x5/7 14.606 424.162 384.677 500.467 460.982 190 Xe goòng 3 T 300 14 4,3 6 1x4/7 + 1x5/7 15.572 424.162 384.677 436.412 396.927 191 Xe goòng 5,8m3 300 14 4,3 6 1x4/7+1x5/7 635.785 424.162 384.677 924.313 884.828 192 Đầu kéo 30T 300 11 3,8 6 37,44 lít diezel 1x4/7 + 1x5/7 1.563.824 424.162 384.677 2.258.835 2.219.350 193 Quang lật 360T/h 300 14 4,3 6 27 kwh 1x4/7+ 1x5/7 124.715 424.162 384.677 563.064 523.579 Cần trục máy kéo - sức
nâng: 194 5 T 200 16 4,5 5 18 lít diezel 1x5/7 182.328 228.678 207.329 828.417 807.068 195 6 T 200 16 4,5 5 21 lít diezel 1x5/7 209.678 228.678 207.329 924.622 903.273 196 7 T 200 16 4,5 5 24 lít diezel 1x5/7 253.186 228.678 207.329 1.040.781 1.019.432 197 8 T 200 16 4,5 5 33 lít diezel 1x5/7 291.164 228.678 207.329 1.274.966 1.253.617 Máy đặt đường ống: 198 Cần trục TO-12-24 sức nâng 15T 150 16 4,2 6 53,1 lít diezel 1x4/7 + 1x5/7 + 1x6/7 450.000 690.874 626.360 2.557.837 2.493.323 199 Tời kéo ống trên xe xích sức kéo 7,5T 150 17 3,8 6 53,1 lít diezel 2x4/7 + 1x5/7 + 1x6/7 240.000 886.358 803.708 2.406.521 2.323.871 Cần trục ô tô - sức nâng: 200 1 T 220 16 4,72 5 21,38 lít diezel 1x1/4+1x3/4
loại < 3,5T 51.480 377.828 342.828 881.039 846.039 201 3 T 220 16 4,72 5 24,75 lít diezel 1x1/4+1x3/4
loại < 3,5T 61.929 377.828 342.828 963.002 928.002 202 4 T 220 16 4,72 5 25,88 lít diezel 1x1/4+1x3/4
loại (3,5-7,5)T 66.295 403.415 365.939 1.017.048 979.572 203 5 T 220 16 4,4 5 30,38 lít diezel 1x1/4+1x3/4
loại (3,5-7,5)T 94.433 403.415 365.939 1.141.189 1.103.713 204 6 T 220 16 4,4 5 32,63 lít diezel 1x1/4+1x3/4
loại (3,5-7,5)T 164.498 403.415 365.939 1.266.355 1.228.879 205 10 T 220 14 4,28 5 37 lít diezel 1x1/4+1x3/4
loại (7,5-16,5)T 507.915 427.619 387.800 1.718.861 1.679.042 206 16 T 220 14 4,28 5 43 lít diezel 1x1/4+1x3/4 loại (7,5-16,5)T 759.797 427.619 387.800 2.102.238 2.062.419 207 20 T 220 44 4,28 5 44 lít diezel 1x 1/4+1 x3/4 loại (16,5-25)T 946.643 451.823 409.662 2.339.023 2.296.862 208 25 T 220 14 4,00 5 50 lít diezel 1x1/4+1x3/4 loại (16,5-25)T 1.178.868 451.823 409.662 2.687.222 2.645.061 209 30 T 220 14 4,00 5 54 lít diezel 1x1/4+1x3/4 loại (25-40)T 1.300.060 507.146 459.631 2.948.625 2.901.110 210 35 T 220 14 4,00 5 60 lít diezel 1x1/4+1x3/4
loại (25-40)T 1.500.070 507.146 459.631 3.276.217 3.228.702 211 40 T 220 13 3,8 5 64 lít diezel 1x1/4+1x3/4
loại => 40T 1.835.534 541.031 490.237 3.637.429 3.586.635 212 45 T 220 13 3,8 5 66 lít diezel 1x1/4+1x3/4
loại => 40T 2.240.411 541.031 490.237 4.068.280 4.017.486 213 50 T 220 13 3,8 5 70 lít diezel 1x1/4+1x3/4
loại => 40T 2.702.700 541.031 490.237 4.595.945 4.545.151 Cần trục bánh hơi - sức nâng: 214 16 T 200 14 4,28 5 33 lít diezel 1x3/7 + 1x5/7 760.894 396.500 359.692 1.942.250 1.905.442 215 25 T 200 14 4,28 5 36 lít diezel 1x4/7+ 1x6/7 1.144.929 462.196 419.031 2.503.948 2.460.783 216 40 T 200 13 3,8 5 49,5 lít diezel 1x4/7 + 1x6/7 1.785.111 462.196 419.031 3.380.001 3.336.836 217 63 T 200 13 3,8 5 60,5 lít diezel 1x4/7 + 1x6/7 2.330.824 462.196 419.031 4.185.993 4.142.828 218 90 T 200 12 3,6 5 68,75 lít diezel 1x4/7 + 1x7/7 3.039.799 507.838 460.256 4.978.262 4.930.680 219 100 T 200 12 3,6 5 74,25 lít diezel 2x4/7 + 1x7/7 3.776.615 703.322 637.604 6.025.013 5.959.295 220 110 T 200 12 3,36 5 77,5 lít diezel 2x4/7 + 1x7/7 4.772.021 703.322 637.604 7.030.784 6.965.066 221 130 T 200 12 3,36 5 81 lít diezel 2x4/7+ 1x7/7 5.697.871 703.322 637.604 8.018.354 7.952.636 Cần trục bánh xích - sức nâng: 222 51 200 16 5,04 5 31,5 lít diezel 1x3/7 + 1x5/7 72.921 396.500 359.692 1.144.012 1.107.204 223 7 T 200 14 4,56 5 33 lít diezel 1x3/7 + 1x5/7 90.023 396.500 359.692 1.186.096 1.149.288 224 10 T 200 14 4,28 5 36 lít diezel 1x3/7 + 1x5/7 321.827 396.500 359.692 1.508.970 1.472.162 225 16 T 200 14 4,28 5 45 lít diezel 1x3/7 + 1x5/7 622.019 396.500 359.692 2.035.169 1.998.361 226 25 T 200 14 4,28 5 47 lít diezel 1x4/7+ 1x6/7 1.039.948 462.196 419.031 2.614.324 2.571.159 227 28 T 200 14 4,28 5 48,75 lít diezel 1x4/7 + 1x6/7 1.101.380 462.196 419.031 2.720.097 2.676.932 228 40 T 200 13 3,8 5 51,25 lít diezel 1x4/7 + 1x6/7 1.662.286 462.196 419.031 3.286.530 3.243.365 229 50 T 200 13 3,8 5 53,75 lít diezel 1x4/7 + 1x6/7 1.775.225 462.196 419.031 3.457.985 3.414.820 230 63 T 200 13 3,8 5 56,25 lít diezel 1x4/7 + 1x7/7 2.329.247 507.838 460.256 4.141.528 4.093.946 231 100 T 200 12 3,6 5 58,95 lít diezel 2x4/7 + 1x7/7 2.991.098 703.322 637.604 4.921.117 4.855.399 232 110 T 200 12 3,36 5 62,78 lít diezel 2x4/7 + 1x7/7 3.557.415 703.322 637.604 5.524.444 5.458.726 233 130 T 200 12 3,36 5 72 lít diezel 2x4/7 + 1x7/7 4.166.100 703.322 637.604 6.317.684 6.251.966 234 150 T 200 12 3,36 5 83,25 lít diezel 2x4/7 + 1x7/7 4.648.343 703.322 637.604 7.028.243 6.962.525 Cần trục tháp - sức nâng: 235 3 T 280 16 4,72 6 37,5 kwh 1x3/7 + 1x5/7 168.558 396.500 359.692 609.194 572.386 236 5 T 280 16 4,72 6 42 kwh 1x3/7 + 1x5/7 323.639 396.500 359.692 759.552 722.744 237 8 T 280 14 4,28 6 52,5 kwh 1x3/7 + 1x5/7 594.947 396.500 359.692 976.850 940.042 238 10 T 280 14 4 6 60 kwh 1x3/7 + 1x5/7 832.953 396.500 359.692 1.180.286 1.143.478 239 12 T 280 14 4 6 67,5 kwh 1x3/7 + 1x5/7 845.488 396.500 359.692 1.202.049 1.165.241 240 15 T 280 14 4 6 90 kwh 1x3/7 + 1x5/7 916.448 396.500 359.692 1.295.092 1.258.284 241 20 T 280 13 3,8 6 112,5 kwh 1x3/7 + 1x5/7 1.305.550 396.500 359.692 1.599.254 1.562.446 242 25 T 280 13 3,8 6 120 kwh 1x3/7 + 1x6/7 1.866.799 434.534 394.046 2.092.606 2.052.118 243 30 T 280 13 3,8 6 127,5 kwh 1x3/7 + 1x6/7 2.126.191 434.534 394.046 2.309.134 2.268.646 244 40 T 280 13 3,54 6 135 kwh 1x3/7 + 1x6/7 2.520.941 434.534 394.046 2.609.333 2.568.845 245 50 T 280 13 3,54 6 142,5 kwh 2x4/7 + 1x6/7 3.137.421 657.680 596.379 3.325.767 3.264.466 246 60 T 280 13 3,54 6 198 kwh 2x4/7 + 1x6/7 3.850.538 657.680 596.379 3.967.121 3.905.820 247 Cẩu tháp MD900 280 13 3,54 6 480 kwh 2x4/7 + 1x6/7 +1x7/7 11.152.118 970.034 879.287 10.413.804 10.323.057 Cần cẩu nổi, kéo theo - sức nâng: 248 30 T 170 13 5,9 7 81 lít diezel Thuyền phó 2x1/2 + 3
thợ máy 2x2/4+1x3/4) +
1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4 1.041.405 1.111.354 1.008.497 4.343.683 4.240.826 Cần cẩu nổi, tự hành -
sức nâng : 249 100 T 170 13 5,77 7 117,6 lít diezel Th.trưởng 1/2 + thuyền
phó 2 1/2 + 4 thợ máy (3x2/4+1x4/4) + 1 thợ điện 3/4 + 1
thủy thủ 2/4 1.204.289 1.562.708 1.416.952 5.789.372 5.643.616 Cẩu lao dầm: 250 Cẩu K33-60 170 14 3,52 6 232,56 kwh 1x3/7 + 4x4/7 +1x6/7 1.743.360 1.216.470 1.103.438 3.908.036 3.795.004 Cổng trục - sức nâng: 251 10 T 170 14 2,8 5 81 kwh 1x3/7 + 1x5/7 464.707 396.500 359.692 1.095.662 1.058.854 252 25 T 170 14 2,8 5 86,4 kwh 1x3/7 + 1x5/7 619.168 396.500 359.692 1.295.534 1.258.726 253 30 T 170 14 2,8 5 90 kwh 1x3/7 + 1x6/7 661.588 434.534 394.046 1.391.657 1.351.169 254 60 T 170 14 2,5 5 144 kwh 1x3/7 + 1x7/7 893.702 480.176 435.271 1.791.208 1.746.303 Cầu trục - sức nâng: 255 30 T 280 10 2,3 5 48 kwh 1x3/7+ 1x6/7 349.600 434.534 394.046 716.814 676.326 256 40 T 280 10 2,3 5 60 kwh 1x3/7 + 1x6/7 393.300 434.534 394.046 761.164 720.676 257 50 T 280 10 2,3 5 72 kwh 1x3/7 + 1x6/7 445.740 434.534 394.046 810.757 770.269 258 60 T 280 10 2,3 5 84 kwh 1x3/7 + 1x7/7 534.905 480.176 435.271 928.031 883.126 259 90 T 280 10 2,3 5 108 kwh 1x3/7 + 1x7/7 664.830 480.176 435.271 1.042.245 997.340 260 110 T 280 10 2,1 5 132 kwh 1x3/7 + 1x7/7 917.460 480.176 435.271 1.223.530 1.178.625 261 125 T 280 10 2,1 5 144 kwh 1x3/7 + 1x7/7 1.055.070 480.176 435.271 1.323.242 1.278.337 262 180 T 280 10 2,1 5 168 kwh 1x3/7 + 1x7/7 1.371.690 480.176 435.271 1.547.214 1.502.309 263 250 T 280 10 2 5 204 kwh 1x3/7 + 1x7/7 1.770.971 480.176 435.271 1.831.995 1.787.090 Máy vận thăng - sức nâng : 264 0,3T, H nâng 30m 280 18 4,32 5 8,4 kwh 1 x 3/7 10.267 167.822 152.363 190.200 174.741 265 0,5T, H nâng 50m 280 18 4,32 5 15,75 kwh 1x3/7 21.506 167.822 152.363 211.910 196.451 266 0,8T, H nâng 80m 280 18 4,32 5 21 kwh 1x3/7 42.078 167.822 152.363 239.254 223.795 267 2T, H nâng 100m 280 17 4,08 5 31,5 kwh 1x3/7 61.671 167.822 152.363 270.983 255.524 268 3T , H nâng 100m 280 17 4,08 5 39,4 kwh 1x3/7 72.000 167.822 152.363 292.226 276.767 Máy vận thăng lồng - sức nâng : 269 3T, H nâng 100m 280 17 4,08 5 47,3 kwh 1x3/7 147.120 167.822 152.363 371.850 356.391 Cần trục thiếu nhi - sức nâng: 270 0,5 T 180 20 4,8 5 3,6 kwh 1x3/7 2.608 167.822 152.363 177.578 162.119 Tời điện - sức kéo 271 0,5 T 230 17 5,1 4 3,78 kwh 1 x 3/7 2.496 167.822 152.363 176.365, 160.906 272 1 T 230 17 5,1 4 4,5 kwh 1 x 3/7 3.040 167.822 152.363 178.071 162.612 273 1,5 T 230 17 4,59 4 5,58 kwh 1x3/7 6.840 167.822 152.363 183.863 168.404 274 2 T 230 17 4,59 4 6,3 kwh 1x3/7 13.222 167.822 152.363 191.562 176.103 275 2,5 T 230 17 4,59 4 9,18 kwh 1x3/7 16.459 167.822 152.363 199.396 183.937 276 3 T 230 17 4,59 4 10,8 kwh 1x3/7 26.140 167.822 152.363 212.257 196.798 277 3,5T 230 17 4,6 4 11,3 kwh 1x3/7 28.320 167.822 152.363 215.369 199.910 278 4 T 230 17 4,59 4 11,7 kwh 1x3/7 33.473 167.822 152.363 221.504 206.045 279 5 T 230 17 4,59 4 13,5 kwh 1 x 3/7 42.597 167.822 152.363 234.038 218.579 Palăng xích - sức nâng: 280 3T 230 17 4,6 4 1x3/7 5.280 167.822 152.363 173.699 158.240 281 5T 230 17 4,2 4 1x3/7 6.800 167.822 152.363 175.273 159.814 Bộ kích chuyên dùng: 282 Bộ thiết bị trượt (60
kích loại 6T) 180 20 4,5 5 64,6 kwh 2x4/7 + 1x5/7 +1x7/7 366.880 932.000 844.933 1.610.493 1.523.426 283 Bộ kích lắp dựng, tháo
dỡ ván khuôn 50-60T 180 14 2,2 5 14,1 kwh 2x4/7 60.880 390.968 354.696 481.607 445.335 Kích nâng - sức nâng
(T) 284 10T 180 14 2,2 5 1x4/7 3.800 195.484 177.348 199.960 181.824 285 30T 180 14 2,2 5 1x4/7 4.800 195.484 177.348 201.137 183.001 286 50T 180 14 2,2 5 1x4/7 8.200 195.484 177.348 205.142 187.006 287 100T 180 14 2,2 5 1x4/7 15.800 195.484 17.7.348 213.478 195.342 288 200T 180 14 2,2 5 1x4/7 22.800 195.484 177.348 221.451 203.315 289 250T 180 14 2,2 5 1x4/7 36.700 195.484 177.348 237.281 219.145 290 500T 180 14 2,2 5 1x4/7 79.600 195.484 177.348 286.140 268.004 291 Kích thông tâm
YCW-150T 180 14 2,2 5 1x4/7 8.500 195.484 177.348 205.495 187.359 292 Kích thông tâm
YCW-250T 180 14 2,2 5 1x4/7 13.100 195.484 177.348 210.403 192.267 293 Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60
(60T, 6c) 180 14 3,5 5 29,38 kwh 1x4/7 + 1x5/7 176.400 424.162 384.677 682.190 642.705 294 Kích thông tâm YCW-500T 180 14 2,2 5 1x4/7 40.300 195.484 177.348 241.381 223.245 295 Kích sợi đơn YDC 500T 180 14 2,2 5 1x4/7 14.692 195.484 177.348 212.217 194.081 296 Kích thông tâm RRH-100T 180 14 2,2 5 1x4/7 61.303 195.484 177.348 265.302 247.166 297 Kích thông tâm RRH-300T 180 14 2,2 5 1x4/7 194.831 195.484 177.348 417.375 399.239 Máy luồn cáp, công suất: 298 15kw 220 10 2,2 5 27 kwh 1x4/7 288.000 195.484 177.348 454.896 436.760 Máy cắt cáp - công suất: 299 1 kw 200 14 4,8 4 1,8 kwh 1x3/7 3.780 167.822 152.363 174.851 159.392 300 10kw 200 14 3,5 4 12,6 kwh 1x3/7 16.200 167.822 152.363 203.707 188.248 Trạm bơm dầu áp lực, công suất: 301 40MPa (HCP-400) 180 20 6,5 5 13,65 kwh 1x4/7 2.486 195.484 177.348 220.458 202.322 302 50MPa (ZB4-500) 180 20 6,5 5 19,5 kwh 1x4/7 6.564 195.484 177.348 236.431 218.295 Xe nâng hàng - sức nâng: 303 1,5 T 240 17 3,74 5 7,92 lít diezel 1x4/7 79.863 195.484 177.348 443.116 424.980 304 2 T 240 16 3,52 5 9 lít diezel 1x4/7 108.797 195.484 177.348 490.294 472.158 305 3 T 240 16 3,52 5 10,08 lít diezel 1x4/7 150.196 195.484 177.348 553.684 535.548 306 3,2 T 240 16 3,52 5 11,52 lít diezel 1x4/7 155.452 195.484 177.348 588.844 570.708 307 3,5 T 240 16 3,52 5 14,4 lít diezel 1x4/7 167.966 195.484 177.348 661.141 643.005 308 5 T 240 14 3,08 5 16,2 lít diezel 1x4/7 229.917 195.484 177.348 737.408 719.272 Máy nâng phục vụ thi công hầm - công suất: 309 135 cv 240 14 3,08 6 44,55 lít diezel 1x4/7 367.219 195.484 177.348 1.464.961 1.446.825 Máy trộn bê tông - dung tích : 310 100 lít 110 20 6,5 5 6,72 kwh 1x3/7 9.744 167.822 152.363 205.878 190.419 311 150 lít 110 20 6,5 5 8,4 kwh 1x3/7 15.964 167.822 152.363 224.776 209.317 312 200 lít 110 20 6,5 5 9,6 kwh 1x3/7 22.390 167.822 152.363 244.407 228.948 313 250 lít 110 20 6,5 5 10,8 kwh 1x3/7 31.076 167.822 152.363 270.304 254.845 314 425 lít 110 20 6,5 5 24 kwh 1x4/7 36.352 195.484 177.348 332.539 314.403 315 500 lít 140 20 6,5 5 33,6 kwh 1x4/7 48.608 195.484 177.348 352.144 334.008 316 800 lít 140 20 6,5 5 60 kwh 1x4/7 58.331 195.484 177.348 413.213 395.077 317 1150 lít 140 20 6,3 5 72 kwh 1x4/7 105.757 195.484 177.348 533.152 515.016 318 1600 lít 140 20 6,3 5 96 kwh 1x4/7 129.335 195.484 177.348 620.443 602.307 Máy trộn vữa - dung tích: 319 80 lít 120 20 6,8 5 5,28 kwh 1x3/7 7.073 167.822 152.363 194.542 179.083 320 110 lít 120 20 6,8 5 7,68 kwh 1x3/7 9.447 167.822 152.363 204.459 189.000 321 150 lít 120 20 4 6,8 5 8,4 kwh 1x3/7 13.240 167.822 152.363 214.496 199.037 322 200 lít 120 20 6,8 5 9,6 kwh 1x3/7 19.096 167.822 152.363 231.339 215.880 323 250 lít 120 20 6,8 5 10,8 kwh 1x3/7 21.614 167.822 152.363 239.615 224.156 324 325 lít 120 20 6,8 5 16,8 kwh 1x3/7 26.650 167.822 152.363 261.606 246.147 Trạm trộn bê tông - năng suất: 325 16 m3/h 220 18 5,8 5 92,4 kwh 1x3/7 + 1x5/7 686.555 396.500 359.692 1.406.778 1.369.970 326 20 m3/h 220 18 5,6 5 92,4 kwh 1x3/7 + 1x5/7 835.134 396.500 359.692 1.587.612 1.550.804 327 22 m3/h 220 18 5,6 5 99 kwh 1x3/7 + 1x5/7 901.336 396.500 359.692 1.680.937 1.644.129 328 25 m3/h 220 18 5,6 5 115,5 kwh 1x3/7 + 1x5/7 985.067 396.500 359.692 1.811.291 1.774.483 329 30 m3/h 220 18 5,6 5 171,6 kwh 2x3/7 + 1x5/7 1.067.057 564.322 512.055 2.167.104 2.114.837 330 50 m3/h 220 18 5,6 5 198 kwh 2x3/7 + 1x5/7 1.403.998 564.322 512.055 2.631.228 2.578.961 331 60 m3/h 220 17 5,25 5 265,2 kwh 2x3/7 + 1x5/7 1.601.750 564.322 512.055 2.887.097 2.834.830 332 75 m3/h 220 17 5,25 5 417,6 kwh 2x3/7 + 1x4/7 + 1x6/7 1.874.575 797.840 723.757 3.678.257 3.604.174 333 125 m3/h 220 17 5,25 5 445,5 kwh 2x3/7 + 1x4/7 + 1x6/7 2.991.550 797.840 723.757 5.060.780 4.986.697 334 160 m3/h 220 17 5 5 553,1 kwh 3x3/7 + 1x4/7 + 1x6/7 3.281.810 965.662 876.120 5.702.187 5.612.645 Máy bơm vữa - năng suất: 335 2 m3/h 110 20 6,6 5 12 kwh 1x4/7 36.421 195.484 177.348 314.931 296.795 336 4m3/h 110 20 6,6 5 16,8 kwh 1x4/7 49.892 195.484 177.348 359.656 341.520 337 6 m3/h 110 20 6,6 5 18,9 kwh 1x3/7 + 1x4/7 54.139 363.306 329.711 542.466 508.871 338 9m3/h 110 20 6,6 5 33,6 kwh 1x3/7 + 1x4/7 70.075 363.306 329.711 609.006 575.411 339 32 - 50 m3/h 110 20 6,1 5 72 kwh 1x3/7 + 1x4/7 86.974 363.306 329.711 710.079 676.484 Xe bơm bê tông tự hành - năng suất: 340 50 m3/h 200 Ị4 5,42 6 52,8 lít diezel 1x1/4+1x3/4 loại (16,5-25)T 1.284.854 451.823 409.662 3.138.622 3.096.461 341 60 m3/h 200 14 5 6 60 lít diezel 1x 1/4+1 x3/4 loại (16,5-25)T 1.568.344 451.823 409.662 3.605.906 3.563.745 Máy bơm bê tông - năng suất: 342 40 - 60 m3/h 200 14 6,5 5 181,5 kwh 1x3/7+1x5/7 834.043 451.823 409.662 1.760.254 1.718.093 343 60 - 90 m3/h 200 14 6,5 5 247,5 kwh 1x4/7+1x5/7 1.146.810 451.823 409.662 2.247.801 2.205.640 Máy phun vẩy - năng suất: 344 9 m3/h (AL 285) 180 14 4,92 6 54 kwh 2x3/7 + 1x4/7 + 1x6/7 880.405 797.840 723.757 2.064.058 1.989.975 345 16m3/h (AL 500) 180 14 4,5 6 429 kwh 2x3/7+1x4/7+1x5/7+1x6/7 2.466.779 1.026.518 931.086 4.936.299 4.840.867 Máy trải bê tông 346 SP500 180 14 4,2 5 72,6 lít diezel 1x6/7 + 1x5/7 + 2x3/7 5.316.500 831.034 753.738 8.987.400 8.910.104 Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất: 347 0,4 kw 110 25 8,75 4 1,8 kwh 1x3/7 1.134 167.822 152.363 174.433 158.974 348 0,6 kw 110 25 8,75 4 2,7 kwh 1x3/7 1.418 167.822 152.363 176.768 161.309 349 0,8 kw 110 25 8,75 4 3,6 kwh 1x3/7 1.701 167.822 152.363 179.099 163.640 350 1 kw 110 25 8,75 4 4,5 kwh 1x3/7 1.956 167.822 152.363 181.333 165.874 Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất: 351 1 kw 110 25 8,75 4 4,5 kwh 1x3/7 2.295 167.822 152.363 182.498 167.039 Máy đâm bê tông, đầm dùi - công suất: 352 0,6 kw 110 25 8,75 4 2,7 kwh 1x3/7 1.800 167.822 152.363 178.079 162.620 353 0,8 kw 110 25 8,75 4 3,6 kwh 1x3/7 2.376 167.822 152.363 181.415 165.956 354 1 kw 110 20 8,75 4 4,5 kwh 1x3/7 2.714 167.822 152.363 182.702 167.243 355 1,5 kw 110 20 8,75 4 6,75 kwh 1x3/7 3.067 167.822 152.363 187.151 171.692 356 2,8 kw 110 20 8,75 4 12,6 kwh 1x3/7 3.720 167.822 152.363 197.935 182.476 357 3,5 kw 110 20 6,5 4 15,75 kwh 1x3/7 10.080 167.822 152.363 218.650 203.191 Máy sàng rửa đá sỏi - năng suất: 358 11m3/h 110 20 7,6 5 29,4 kwh 1x3/7 5.100 167.822 152.363 227.356 211.897 359 35m3/h 110 20 7,6 5 75,6 kwh 1x4/7 7.860 195.484 177.348 332.999 314.863 360 45m3/h 110 20 7,6 5 96,6 kwh 1x4/7 9.780 195.484 177.348 370.415 352.279 Máy nghiền sàng đá di động - năng suất: 361 6m3/h 220 20 8,6 5 63 kwh 1x3/7 + 1x4/7 238.900 363.306 329.711 812.495 778.900 362 20m3/h 220 20 8,6 5 315 kwh 1x3/7 + 1x4/7 785.730 363.306 329.711 2.003.530 1.969.935 363 25m3/h 220 20 7,6 5 357 kwh 2x3/7 + 1x4/7 1.026.960 531.128 482.074 2.545.586 2.496.532 364 125m3/h 220 20 7,6 5 630 kwh 2x3/7 + 1x4/7 3.468.425 531.128 482.074 6.464.876 6.415.822 Máy nghiền đá thô - năng suất: 365 14m3/h 220 20 8,6 5 134,4 kwh 1x3/7 + 1x4/7 44.928 363.306 329.711 632.938 599.343 366 200m3/h 220 20 8,6 5 840 kwh 1x3/7+2x4/7+1x5/7+1x6/7 424.689 1.054.180 956.071 2.952.598 2.854.489 Trạm trộn bê tông asphan - năng suất: 367 25T/h (140T/ca) 150 16 5,72 5 210 kwh 4x3/7+4x4/7+3x5/7+1x6/7 910.000 2.405.970 2.182.514 7.143.727 6.920.271 368 30T/h (156T/ca) 150 16 5,72 5 234 kwh 4x3/7+4x4/7+3x5/7+1x6/7 1.092.000 2.405.970 2.182.514 7.819.970 7.596.514 369 40T/h (176T/ca) 150 16 5,72 5 264 kwh 5x3/7+5x4/7+ 4x5/7+1x6/7 1.215.500 2.997.954 2.719.554 9.077.545 8.799.145 370 50T/h (200T/ca) 150 16 5,72 5 300 kwh 5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7 1.251.000 2.997.954 2.719.554 9.681.507 9.403.107 371 60T/h (216T/ca) 150 16 5,72 5 324 kwh 5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7 1.501.500 2.997.954 2.719.554 10.476.117 10.197.717 372 80T/h (256T/ca) 150 13 5,46 5 384 kwh 5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7 2.657.844 2.997.954 2.719.554 12.827.585 12.549.185 Máy phun nhựa đường - công suất: 373 190cv 120 14 5,6 6 57 lít diezel 1x1/4+1/4 loại (7,5-16,5)T 447.580 427.619 387.800 2.542.466 2.502.647 Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất: 374 65T/h 150 16 6,4 5 33,6 lít diezel 1x3/7+1x5/7 334.682 396.500 359.692 1.689.188 1.652.380 375 100T/h 150 16 6,4 5 50,4 lít diezel 1x3/7+1x5/7 357.684 396.500 359.692 2.079.571 2.042.763 376 130cv đến 140cv 150 16 3,8 5 63 lít diezel 1x3/7 + 1x5/7 1.561.000 396.500 359.692 4.205.072 4.168.264 Máy rải cấp phối đá
dăm - năng suất: 377 60m3/h 150 16 4,2 5 30,2 lít diezel 1x3/7 + 1x5/7 959.700 396.500 359.692 2.586.047 2.549.239 378 Máy cao boc đường Wirtgen 1000C 220 18 5,8 5 92,4 lít diezel 1x4/7+1x5/7 3.526.638 424.162 384.677 6.819.341 6.779.856 379 Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A 170 20 3,5 5 1x4/7 36.146 195.484 177.348 253.955 235.819 380 Lò nấu sơn YHK3A 170 17 3,56 5 10,54 lít diezel 1x4/7 217.980 195.484 177.348 731.653 713.517 381 Thiết bị đun rót mastic 170 17 4,5 5 3,7 lít xăng 1x4/7 20.020 195.484 177.348 306.529 288.393 382 Nồi nấu nhựa 500 lít 170 25 10 5 1x4/7 5.520 195.484 177.348 208.473 190.337 Máy bơm nước, động cơ điện - công suất: 383 0,46kw(b48) 150 17 5 5 1,3 kwh 1x3/7 1.200 167.822 152.363 171.946 156.487 384 0,55kw 180 17 4,74 5 1,49 kwh 1x3/7 1.200 167.822 152.363 171.855 156.396 385 0,75kw 180 17 4,74 5 2,03 kwh 1x3/7 1.425 167.822 152.363 173.006 157.547 386 1.1kw 180 17 4,74 5 2,97 kwh 1x3/7 1.650 167.822 152.363 174.760 159.301 387 1.5kw 180 17 4,74 5 4,05 kwh 1x3/7 1.800 167.822 152.363 176.615 161.156 388 2kw 180 17 4,74 5 5,4 kwh 1x3/7 1.875 167.822 152.363 178.767 163.308 389 2.8kw 180 17 4,74 5 7,56 kwh 1x3/7 2.175 167.822 152.363 182.475 167.016 390 4kw 150 17 4,74 5 10,8 kwh 1x3/7 3.000 167.822 152.363 189.487 174.028 391 4.5kw 150 17 4,74 5 12,15 kwh 1x3/7 3.375 167.822 152.363 192.196 176.737 392 7kw 150 17 4,74 5 16,8 kwh 1x3/7 6.612 167.822 152.363 204.991 189.532 393 10kw 150 16 4,52 5 24 kwh 1x4/7 8.258 195.484 177.348 245.794 227.658 394 14kw 150 16 4,52 5 33,6 kwh 1x4/7 11.510 195.484 177.348 265.216 247.080 395 20kw 150 16 4,2 5 48 kwh 1x4/7 20.735 195.484 177.348 301.733 283.597 396 22kw 150 16 4,2 5 52,8 kwh 1x4/7 23.925 195.484 177.348 314.174 296.038 397 28kw 150 16 4,2 5 67,2 kwh 1x4/7 26.970 195.484 177.348 340.884 322.748 398 30kw 150 16 4,2 5 72 kwh 1x4/7 32.683 195.484 177.348 357.428 339.292 399 40kw 150 16 3,96 5 96 kwh 1x4/7 42.021 195.484 177.348 408.207 390.071 400 50kw 150 16 3,96 5 120 kwh 1x4/7 49.358 195.484 177.348 456.285 438.149 401 55kw 150 16 3,96 5 132 kwh 1x4/7 52.026 195.484 177.348 478.712 460.576 402 75kw 150 14 3,59 5 180 kwh 1x4/7 74.831 195.484 177.348 576.639 558.503 403 Bơm xói 4MC (75kw) 150 14 3,6 5 180 kwh 1x4/7 74.800 195.484 177.348 576.643 558.507 404 113kw 150 14 3,59 5 271,2 kwh 1x4/7 97.808 195.484 177.348 747.959 729.823 Máy bơm nước, động cơ diesel - công suất: 405 5cv 150 20 5,4 5 2,7 lít diezel 1x4/7 4.753 195.484 177.348 261.301 243.165 406 5.5cv 150 20 5,4 5 2,97 lít diezel 1x4/7 6.995 195.484 177.348 271.464 253.328 407 7cv 150 20 5,4 5 3,78 lít diezel 1x4/7 8.605 195.484 177.348 291.581 273.445 408 7,5cv 150 20 5,4 5 4,05 lít diezel 1x4/7 9.672 195.484 177.348 299.363 281.227 409 10cv 150 20 5,4 5 5,1 lít diezel 1x4/7 13.358 195.484 177.348 327.792 309.656 410 15cv 150 18 4,68 5 7,65 lít diezel 1x4/7 34.029 195.484 177.348 415.427 397.291 411 20cv 150 18 4,68 5 10,2 lít diezel 1x4/7 45.557 195.484 177.348 489.072 470.936 412 25cv 150 16 4 5 11 lít diezel 1x4/7 52.900 195.484 177.348 509.729 491.593 413 37cv 150 17 4,42 5 17,76 lít diezel 1x4/7 95.856 195.484 177.348 728.456 710.320 414 45cv 150 17 4,42 5 21,6 lít diezel 1x4/7 99.829 195.484 177.348 815.135 796.999 415 75cv 150 16 3,84 5 36 lít diezel 1x4/7 230.893 195.484 177.348 1.314.656 1.296.520 416 100cv 150 16 3,84 5 45 lít diezel 1x4/7 237.520 195.484 177.348 1.512.558 1.494.422 417 150cv 150 16 3,84 5 63 lít diezel 1x5/7 353.081 228.678 207.329 2.105.523 2.084.174 418 Bơm áp lực xói nước đầu cọc
(300cv) 150 14 2,2 5 110,9 lít diezel 1x4/7+1x5/7 831.600 424.162 384.677 3.868.410 3.828.925 Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất: 419 3cv 150 20 5,8 5 1,62 lít xăng 1x4/7 5.834 195.484 177.348 242.859 224.723 420 4cv 150 20 5,8 5 2,16 lít xăng 1x4/7 8.969 195.484 177.348 261.094 242.958 421 6cv 150 20 5,8 5 3,24 lítxăng 1x4/7 17.250 195.484 177.348 300.543 282.407 422 7cv 150 20 5,8 5 3,78 lít xăng 1x4/7 23.259 195.484 177.348 324.278 306.142 423 8cv 150 20 5,8 5 4,32 lít xăng 1x4/7 26.807 195.484 177.348 343.126 324.990 Máy bơm rửa đường ống - công suất: 424 300cv (AH-151) 120 16 3 6 123,8 lít diezel 2x4/7+1x5/7 250.000 619.646 562.025 3.699.978 3.642.357 425 280cv(A-206) 120 16 3 6 105,2 lít diezel 2x4/7+1x5/7 212.500 619.646 562.025 3.237.304 3.179.683 426 90cv (AH-2) 120 16 3,8 6 67,6 lít xăng 1x4/7+1x5/7 150.000 424.162 384.677 2.213.620 2.174.135 Máy nén thử đường ống - công suất: 427 75cv (AHO-201) 150 17 5 6 24,6 lít xăng 2x3/7+1x5/7 80.000 564.322 512.055 1.246.595 1.194.328 428 170cv (lắp trên xe ZIL -130) 150 16 4,1 6 49 lít xăng 2x4/7+1x2/4 loại (3,5-7,5)T 350.000 589.910 535.167 2.250.820 2.196.077 Máy kiểm tra mối hàn ống: 429 MÁy hút
chân không thử đường hàn , 150 14 3,8 4 32,9 lít xăng 2x4/7+1x5/7 50.000 619.646 562.025 1.408.794 1.351.173 430 Máy siêu âm k.tra mối hàn đường ống 150 14 3,2 4 5 kwh 1x4/7+1x5/7 300.000 424.162 384.677 841.716 802.231 431 Vi áp kế đo áp lực đường ống 200 14 4 4 2.400 2.640 2.640 Máy phát điện lưu động - công suất 432 2,5- 3kw 140 14 4,2 5 2,3 lít diezel 1x3/7 5.040 167.822 152.363 224.035 208.576 433 5,2kw 140 14 4,2 5 4,86 lít diezel 1x3/7 14.208 167.822 152.363 291.788 276.329 434 8kw 140 14 4,2 5 7,56 lít diezel 1x3/7 19.745 167.822 152.363 356.873 341.414 435 10kw 140 14 4,2 5 10,8 lít diezel 1x3/7 27.706 167.822 152.363 437.088 421.629 436 15kw 140 13 3,9 5 13,5 lít diezel 1x3/7 35.517 167.822 152.363 502.655 487.196 437 20kw 140 13 3,9 5 19,2 lít diezel 1x3/7 30.028 167.822 152.363 612.935 597.476 438 25kw 140 13 3,9 5 21,6 lít diezel 1x3/7 40.235 167.822 152.363 678.369 662.910 439 30kw 140 13 3,9 5 24 lít diezel 1x3/7 51.438 167.822 152.363 745.316 729.857 440 38kw 140 13 3,9 5 28,8 lít diezel 1x3/7 58.318 167.822 152.363 855.643 840.184 441 45kw 140 13 3,9 5 31,2 lít diezel 1x3/7 65.172 167.822 152.363 915.988 900.529 442 50kw 140 13 3,9 5 36 lít diezel 1x3/7 74.833 167.822 152.363 1.030.534 1.015.075 443 60kw 140 13 3,6 5 40,5 lít diezel 1x3/7 78.411 167.822 152.363 1.127.927 1.112.468 444 75kw 140 13 3,6 5 45 lít diezel 1x4/7 97.464 195.484 177.348 1.277.741 1.259.605 445 112kw 140 13 3,3 5 68,25 lít diezel 1x4/7 173.292 195.484 177.348 1.871.309 1.853.173 446 122kw 140 12 3,3 5 75,6 lít diezel 1x4/7 173.666 195.484 177.348 2.013.025 1.994.889 Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất: 447 3m3/h 150 13 5,46 5 0,63 lít xăng 1x4/7 2.800 195.484 177.348 213.628 195.492 448 11 m3/h 150 13 5,46 5 1,8 lít xăng 1x4/7 4.160 195.484 177.348 241.317 223.181 449 25m3/h 150 13 5,46 5 2,88 lít xăng 1x4/7 7.920 195.484 177.348 270.795 252.659 450 40m3/h 150 13 5,46 5 7,8 lít xăng 1x4/7 14.720 195.484 177.348 388.286 370.150 451 120m3/h 150 12 5,04 5 14,4 lít xăng 1x4/7 45.954 195.484 177.348 575.786 557.650 452 200m3/h 150 12 5,04 5 24 lít xăng 1x4/7 73.606 195.484 177.348 825.056 806.920 453 300ra3/h 150 12 5,04 5 33 lít xăng 1x4/7 106.056 195.484 177.348 1.068.074 1.049.938 454 600m3/h 150 11 4,62 5 46,2 lít xăng 1x4/7 241.715 195.484 177.348 1.528.299 1.510.163 Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất: 455 5,5m3/h 150 13 7,15 5 0,63 lít diezel 1x4/7 2.990 195.484 177.348 213.607 195.471 456 75m3/h 150 13 5,85 5 5,76 lít diezel 1x4/7 13.914 195.484 177.348 336.864 318.728 457 102m3/h 150 13 5,85 5 13,2 lít diezel 1x4/7 23.470 195.484 177.348 506.464 488.328 458 120m3/h 150 12 5,4 5 13,86 lít diezel 1x4/7 32.575 195.484 177.348 531.240 513.104 459 200m3/h 150 12 5,4 5 18 lít diezel 1x4/7 71.760 195.484 177.348 674.340 656.204 460 240m3/h 150 12 5,4 5 27,54 lít diezel 1x4/7 86.433 195.484 177.348 894.182 876.046 461 300m3/h 150 12 5,4 5 32,4 lít diezel 1x4/7 89.524 195.484 177.348 999.807 981.671 462 360m3/h 150 12 5,4 5 34,56 lít diezel 1x4/7 110.737 195.484 177.348 1.075.583 1.057.447 463 420m3/h 150 12 5,4 5 37,8 lít diezel 1x4/7 127.498 195.484 177.348 1.167.364 1.149.228 464 540m3/h 150 12 5,4 5 36,48 lít diezel 1x4/7 157.412 195.484 177.348 1.183.372 1.165.236 465 600m3/h 150 11 4,95 5 38,4 lít diezel 1x4/7 174.983 195.484 177.348 1.232.530 1.214.394 466 660m3/h 150 11 4,95 5 38,88 lít diezel 1x4/7 212.256 195.484 177.348 1.293.209 1.275.073 467 1200m3/h 150 11 3,85 5 75 lít diezel 1x4/7 487.147 195.484 177.348 2.382.961 2.364.825 Máy nén khí, động cơ điện - năng suất: 468 5m3/h 150 13 5,2 5 1,85 kwh 1x3/7 1.512 167.822 152.363 172.955 157.496 469 10m3/h 150 13 4,55 5 5,41 kwh 1x3/7 2.520 167.822 152.363 179.784 164.325 470 22m3/h 150 13 4,55 5 6,9 kwh 1x3/7 5.712 167.822 152.363 186.834 171.375 471 30m3/h 150 13 4,55 5 10,05 kwh 1x3/7 7.308 167.822 152.363 193.993 178.534 472 56m3/h 150 13 4,55 5 16,77 kwh 1x3/7 19.635 167.822 152.363 221.826 206.367 473 150m3/h 150 12 3,84 5 44,28 kwh 1x3/7 42.000 167.822 152.363 291.394 275.935 474 216m3/h 150 12 3,84 5 52,38 kwh 1x3/7 59.288 167.822 152.363 326.960 311.501 475 270m3/h 150 12 3,84 5 80,46 kwh 1x3/7 76.031 167.822 152.363 391.976 376.517 476 300m3/h 150 12 3,84 5 86,4 kwh 1x3/7 96.138 167.822 152.363 428.081 412.622 477 600m3/h 150 12 3,36 5 125,28 kwh 1x4/7 207.428 195.484 177.348 658.014 639.878 Máy biến thế hàn một chiều - công suất: 478 40kw 180 24 4,5 5 84 kwh 1x4/7 15.470 195.484 177.348 350.155 332.019 479 50kw 180 24 4,5 5 105 kwh 1x4/7 20.020 195.484 177.348 390.047 371.911 Biến thế hàn
xoay chiều -
công suất 480 4kw 180 24 4,84 5 8,4 kwh 1x4/7 2.100 195.484 177.348 212.123 193.987 481 7kw 180 24 4,84 5 14,7 kwh 1x4/7 3.255 195.484 177.348 223.812 205.676 482 7,5kw 180 24 4,8 5 15,8 kwh 1x4/7 3.600 195.484 177.348 226.115 207.979 483 10kw 180 24 4,84 5 21 kwh 1x4/7 4.620 195.484 177.348 235.897 217.761 484 14kw 180 24 4,84 5 29,4 kwh 1x4/7 6.615 195.484 177.348 252.340 234.204 485 23 kw 180 24 4,84 5 48,3 kwh 1x4/7 12.250 195.484 177.348 290.672 272.536 486 27,5kw 180 24 4,8 5 57,75 kwh 1x4/7 14.375 195.484 177.348 308.769 290.633 487 29,2kw 180 24 4,8 5 61,32 kwh 1x4/7 15.000 195.484 177.348 315.296 297.160 488 33,5kw 180 24 4,8 5 70,35 kwh 1x4/7 16.590 195.484 177.348 331.818 313.682 Máy hàn điện, động cơ xăng - công suất: 489 9cv 160 20 5,6 5 2,7 lít xăng 1x4/7 20.608 195.484 177.348 292.600 274.464 490 20cv 160 18 5,04 5 4,8 lít xăng 1x4/7 27.945 195.484 177.348 347.759 329.623 Máy hàn điện, động cơ diezel -
công suất: 491 4cv 160 20 5,6 5 1,44 lít diezel 1x4/7 12.880 195.484 177.348 249.277 231.141 492 10,2cv 160 20 5,2 5 3,06 lít diezel 1x4/7 24.495 195.484 177.348 303.864 285.728 493 27,5cv 160 18 4,5 5 7,43 lít diezel 1x4/7 41.400 195.484 177.348 418.924 400.788 Máy hàn hơi - công suất: 494 1000l/h 100 24 4,8 5 1x4/7 2.484 195.484 177.348 203.880 185.744 495 2000l/h 100 24 4,8 5 1x4/7 3.888 195.484 177.348 208.625 190.489 496 Máy hàn cắt dưới nước 60 25 10 5 1thợ lặn cấp I 1/2 + 1 thợ lặn 2/4 60.936 457.356 414.658 850.901 808.203 Máy phun sơn (chưa tính khí nén) - năng suất: 497 400m2/h 120 30 5,4 4 1x3/7 4.968 167.822 152.363 184.134 168.675 498 Máy phun cát (chưa tính khí nén) 180 30 4,2 4 1x3/7 11.110 167.822 152.363 190.474 175.015 Máy khoan đứng - công suất: 499 2,5kw 200 14 4,1 4 5,3 kwh 1x3/7 25.440 167.822 152.363 203.050 187.591 500 4,5kw 200 14 4,08 4 9,45 kwh 1x3/7 46.102 167.822 152.363 231.382 215.923 Máy khoan sắt cầm tay, đường kính khoan : 501 13mm 120 30 8,4 4 1,05 kwh 1x3/7 1.500 167.822 152.363 174.708 159.249 Máy cắt sắt cầm tay - công suất: 502 1kw 80 30 7,5 4 2,1 kwh 1x3/7 1.875 167.822 152.363 180.722 165.263 503 1,7kw 120 30 7,5 4 3,2 kwh 1x3/7 3.760 167.822 152.363 185.660 170.201 Máy khoan bê tông cầm tay - công suất: 504 0,62kw 120 30 7,5 4 0,93 kwh 1x3/7 2.300 167.822 152.363 177.182 161.723 505 0,75kw 120 20 7,5 4 1,13 kwh 1x3/7 3.000 167.822 152.363 177.404 161.945 506 0,85kw 120 20 7,5 4 1,28 kwh 1x3/7 3.300 167.822 152.363 178.419 162.960 507 1,05kw 120 20 7,5 4 1,58 kwh 1x3/7 5.125 167.822 152.363 183.662 168.203 508 1,5kw 100 20 7,5 4 2,25 kwh 1x3/7 6.250 167.822 152.363 190.909 175.450 Máy cắt gạch đá - công suất: 509 1,7kw 80 14 7 4 3,06 kwh 1x3/7 3.850 167.822 152.363 184.477 169.018 Máy cắt bê tông - công suất: 510 1,5kw 100 20 7,5 4 2,7 kwh 1x3/7 5.344 167.822 152.363 188.735 173.276 511 7,5kw 100 20 5,5 4 10,8 kwh 1x3/7 13.400 167.822 152.363 222.329 206.870 512 12cv (MCD218) 100 20 4,5 5 7,92 lít xăng 1x4/7 28.500 195.484 177.348 449.749 431.613 Búa căn khí nén ( chưa tính khí nén ) - tiêu hao khí nén: 513 1,5 m3/ph 110 30 6,6 5 1x4/7 3.960 195.484 177.348 210.460 192.324 514 3 m3/ph 110 30 6,6 5 1x4/7 4.510 195.484 177.348 212.540 194.404 Máy uốn ống - công suất: 515 2,8kw 220 14 4,5 4 5,04 kwh 1x3/7 20.930 167.822 152.363 196.176 180.717 Máy cắt ống - công
suất: 516 5kw 220 14 4,5 4 9 kwh 1x3/7 16.716 167.822 152.363 197.984 182.525 Máy cắt tôn - công suất: 517 5kw 220 13 3,8 4 9,9 kwh 1x3/7 13.900 167.822 152.363 195.510 180.051 518 15kw 220 13 3,86 4 27 kwh 1x3/7 116.000 167.822 152.363 315.177 299.718 519 Máy cắt thép plasma 220 13 3,8 4 12,6 kwh 1x3/7 51.000 167.822 152.363 233.571 218.112 Máy lốc tôn - công suất: 520 5kw 220 13 3,86 4 9,9 kwh 1x3/7 32.480 167.822 152.363 212.616 197.157 Máy cắt đột - công suất: 521 2,8kw 220 14 4,08 4 5,04 kwh 1x3/7 30.900 167.822 152.363 205.466 190.007 Máy cắt uốn cốt thép - công suất: 522 5kw 220 14 4,08 4 9 kwh 1x3/7 9.450 167.822 152.363 190.905 175.446 Máy cưa kim loại - công suất: 523 1,7kw 220 14 4,08 4 3,57 kwh 1x3/7 11.760 167.822 152.363 184.644 169.185 524 2,7kw 220 14 4,1 4 5,7 kwh 1x3/7 16.160 167.822 152.363 192.153 176.694 Máy tiện - công suất: 525 4,5kw 220 14 4,08 4 9,45 kwh 1x3/7 30.000 167.822 152.363 211.254 195.795 526 10kw 220 14 4,1 4 18,9 kwh 1x3/7 66.000 167.822 152.363 260.577 245.118 Máy bào thép - công suất: 527 7,5kw 220 14 4,1 4 15,8 kwh 1x3/7 43.200 167.822 152.363 233.715 218.256 Máy phay - công suất: 528 7kw 220 14 4,1 4 14,7 kwh 1x3/7 52.800 167.822 152.363 241.391 225.932 Máy ghép mí - công suất: 529 1,1kw 200 14 4,1 4 2,3 kwh 1x4/7 4.050 195.484 177.348 203.434 185.298 Máy mài - công suất: 530 1kw 200 14 4,92 4 1,8 kwh 1x3/7 2.640 167.822 152.363 173.567 158.108 531 2,7kw 220 14 4,92 4 4,05 kwh 1x3/7 8.300 167.822 152.363 182.588 167.129 Máy nối ống nhựa: 532 Máy hàn nhiệt 180 25 6,5 5 5,6 kwh 1x4/7 66.500 195.484 177.348 334.174 316.038 Máy cưa gỗ cầm tay - công suất: 533 1,3kw 160 30 10,5 4 2,73 kwh 1x3/7 4.620 167.822 152.363 184.797 169.338 Máy cắt cỏ cầm tay - công suất: 534 0,8kw 160 30 10,5 4 2,16 kwh 1x4/7 2.772 195.484 177.348 206.457 188.321 Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan: 535 F £ 42mm (động
cơ điện -
1,2kw) 180 20 8,5 5 4,68 kwh 1x3/7 7.000 167.822 152.363 187.921 172.462 536 F £ 42mm (truyền
động khí nén - chưa tính khí nén) 180 20 8,5 5 1x3/7 13.800 167.822 152.363 192.739 177.280 537 F £ 42mm (khoan SIG - chưa tính khí
nén) 180 20 6,5 5 1x3/7 81.874 167.822 152.363 306.554 291.095 538 Búa chèn (truyền động khí nén - chưa
tính khí nén) 180 20 8,5 5 1x3/7 3.203 167.822 152.363 173.784 158.325 Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén ( chưa tính khí nén) -
đường
kính khoan: 539 F 75 - 95mm 240 18 5,26 5 1x3/7+1x4/7 214.030 363.306 329.711 607.300 573.705 540 F 105 - 110mm 240 18 5,26 5 1x3/7+1x4/7 339.931 363.306 329.711 750.828 717.233 Máy khoan xoay đập tự hành, động cơ điện- đường kính khoan: 541 F 150 (56kw) 250 15 4,3 5 184,8 kwh 1x3/7+1x4/7 1.101.800 363.306 329.711 1.680.405 1.646.810 Máy khoan đập cáp - đường kính khoan: 542 F 200 - 260 (20kw) 250 16 6,72 5 54 kwh 2x3/7+1x4/7 250.000 531.128 482.074 881.913 832.859 Máy khoan đập xoay tự hành, động cơ điện - đường kính
khoan: 543 F 160-200 (90kw) 250 15 4,8 5 243 kwh 1x3/7+1x4/7 1.229.000 363.306 329.711 1.912.738 1.879.143 Máy khoan đập xoay tự hành, động cơ diezel - đường kính
khoan: 544 F 51 -76 (310cv) 250 15 5,8 5 167,4 lít diezel 1x4/7+1x7/7 1.665.309 507.838 460.256 5.659.920 5.612.338 545 F 76 - 89 (145cv) 250 15 5,5 5 82,65 lít diezel 1x4/7+1x7/7 2.395.915 507.838 460.256 4.599.665 4.552.083 546 F 89 - 102 (220cv) 250 15 5,2 5 121,44 lít diezel 1x4/7+1x7/7 3.109.922 507.838 460.256 6.076.398 6.028.816 547 F 102-115 (300cv) 250 15 4,2 5 162 lít diezel 1x4/7+1x7/7 3.450.322 507.838 460.256 7.115.313 7.067.731 548 F 115 -12 7 (144cv) 250 15 4,2 5 82,08 lít diezel 1x4/7+1x7/7 3.523.173 507.838 460.256 5.520.585 5.473.003 549 F 127-152 (335cv) 250 15 4,2 5 180,9 lít diezel 1x4/7+1x7/7 3.915.142 507.838 460.256 7.944.606 7.897.024 Máy khoan xoay cầu, động cơ điện - đường kính khoan : 550 F 243-269 (322kw) 250 15 3,9 5 1042,2 kwh 1x4/7+1x7/7 4.896.000 507.838 460.256 6.616.131 6.568.549 Máy khoan xoay cầu, động cơ diezel - đường kính khoan: 551 F 152-228 (450cv) 250 15 3,9 5 202,5 lít diezel 1x4/7+1x7/7 7.551.876 507.838 460.256 11.714.716 11.667.134 Máy khoan hầm tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan: 552 F 46 (2 cân - 147cv) 250 15 3,9 6 83,79 lít diezel 2x4/7+2x7/7 5.272.538 1.015.676 920.512 7.852.542 7.757.378 553 F 45 (3 cân - 255cv) 250 15 3,9 6 137,7 lít diezel 2x4/7+2x7/7 7.684.556 1.015.676 920.512 11.304.369 11.209.205 Máy khoan néo - độ sâu khoan: 554 H £ 3,5m (80cv) 250 15 3,9 6 38,4 lít diezel 2x4/7+2x7/7 5.832.613 1.015.676 920.512 7.449.049 7.353.885 Máy khoan ngược (toàn tiết diện), đường kính khoan: 555 F 2,4m (250kw) 200 15 3,2 6 675 kwh 2x4/7+2x7/7 19.181.139 1.015.676 920.512 24.525.379 24.430.215 Tổ
hợp dàn khoan leo, công suất: 556 9kw 200 20 1,8 6 16,2 kwh 1x4/7 1.017.478 195.484 177.348 1.583.380 1.565.244 Máy
khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan đập cáp - công suất: 557 40kw 220 16 6,4 5 144 kwh 2x3/7+1x4/7 333.000 531.128 482.074 1.151.317 1.102.263 Máy khoan giếng khai thác nước ngâm, khoan xoay - công suất: 558 54cv 220 15 6,5 5 19,44 lít diezel 2x3/7+1x4/7 590.520 531.128 482.074 1.626.834 1.577.780 559 300cv 220 13 3,9 5 97,2 lít diezel 1x6/7 + 1x4/7 + 2x3/7 3.857.250 797.840 723.757 6.546.237 6.472.154 Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm: 560 Máy khoan ngầm có định hướng 240 15 3,5 6 201 kwh 1x4/7 + 1x7/7 3.069.200 507.838 460.256 3.848.747 3.801.165 561 Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm
có định hướng khi khoan qua sông nước) 120 15 3,5 6 1,6 kwh 1x4/7 + 1x6/7 942.400 462.196 419.031 2.329.780 2.286.615 Máy khoan đặt đường ống ngầm: 562 Bộ thiết bị khoan đặt
đường ống ngầm đường kính ống ngầm £ 600mm 120 15 3,5 6 107,1 lít diezel 19,7 lít xăng 4x3/7 + 4x4/7 + 3x5/7 + 3x6/7 +
1x7/7 2.121.920 3.251.748 2.948.788 9.991.787 9.688.827 563 Máy khoan ngang UĐB - 4 120 17 4,2 6 32,9 lít xăng 3x3/7 + 2x4/7 + 3x5/7 + 3x6/7 +
1x7/7 240.000 1.740.212 1.578.059 2.986.027 2.823.874 Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái taluy : 564 Máy khoan YG 60 220 15 4,5 5 28,4 lít diezel 2x3/7+1x4/7 520.000 531.128 482.074 1.683.470 1.634.416 Búa diezel, tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa : 565 0,6T 220 17 4,74 5 45 lít diezel 1x3/7 + 1x4/7 + 1x5/7 403.013 591.984 537.040 2.002.666 1.947.722 566 1,2T 220 17 4,4 5 56,4 lít diezel 1x3/7 + 1x4/7 + 1x5/7 523.401 591.984 537.040 2.373.476 2.318.532 567 1,8T 220 17 4,4 5 58,5 lít diezel 1x3/7 + 1x4/7 + 1x6/7 709.748 630.018 571.394 2.671.626 2.613.002 568 3,5T 220 16 3,88 5 61,5 lít diezel 2x3/7 + 1x4/7 + 1x6/7 1.493.013 797.840 723.757 3.711.769 3.637.686 569 4,5T 220 16 3,88 5 64,5 lít diezel 2x3/7 + 1x5/7 + 1x6/7 1.809.632 831.034 753.738 4.153.944 4.076.648 Búa diezel chạy trên ray - trọng lượng đầu búa: 570 1,2T 220 16 3,88 5 24 lít diezel 14,12 kwh 1x3/7 + 1x4/7 + 1x5/7 467.789 591.984 537.040 1.624.752 1.569.808 571 1,8T 220 16 3,88 5 30 lít diezel 14,12 kwh 1x3/7 + 1x4/7 + 1x5/7 668.620 591.984 537.040 1.969.425 1.914.481 572 2,2T 220 14 3,52 5 33 lít diezel 14,12 kwh 1x3/7 + 1x4/7 + 1x5/7 939.022 591.984 537.040 2.231.356 2.176.412 573 2,5T 220 14 3,52 5 36 lít diezel 25,42 kwh 2x3/7 + 1x4/7 + 1x6/7 936.935 797.840 723.757 2.514.643 2.440.560 574 3,5T 220 14 3,52 5 48 lít diezel 25,42 kwh 2x3/7 + 1x4/7 + 1x6/7 1.041.817 797.840 723.757 2.868.376 2.794.293 575 4,5T 220 14 3,52 5 63 lít diezel 33,75 kwh 2x3/7+ 1x5/7+ 1x6/7 1.107.850 831.034 753.738 3.291.784 3.214.488 576 5,5T 220 14 3,52 5 78 lít diezel 33,75 kwh 2x3/7 + 1x5/7 + 1x6/7 1.191.078 831.034 753.738 3.686.466 3.609.170 Búa rung cọc cát, tự hành, bánh xích - công suất: 577 60kw 220 16 4,8 5 39,6 lít diezel 1x3/7 + 1x5/7 + 1x6/7 781.677 663.212 601.375 2.375.522 2.313.685 Búa rung - công suất: 578 40kw 200 17 3,81 5 108 kwh 1x3/7+1x4/7 82.110 363.306 329.711 628.951 595.356 579 50kw 200 17 3,81 5 135 kwh 1x3/7+1x4/7 100.100 363.306 329.711 692.194 658.599 580 170kw 200 17 2,64 5 357 kwh 1x3/7+1x4/7 226.380 363.306 329.711 1.171.955 1.138.360 Búa đóng cọc nổi (cả sà lan và máy phụ trợ) - trọng lượng
búa: 581 £ 1,8T 200 14 5,9 6 41,5 lít diezel Thuyền phó 2.1/2 + 3 thợ máy
(2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4 1.343.029 1.111.354 1.008.497 3.667.148 3.564.291 582 £ 2,5T 200 14 5,9 6 46,7 lít diezel Thuyền phó 2.1/2 + 3 thợ máy
(2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4 1.475.147 1.111.354 1.008.497 3.941.824 3.838.967 583 £ 3,5T 200 14 5,9 6 51,87 lít diezel Thuyền phó 2.1/2 + 3 thợ máy
(2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4 1.720.843 1.111.354 1.008.497 4.358.985 4.256.128 Tàu đóng cọc C96 - búa thủy lực, trọng lượng đầu búa: 584 7,5T 200 13 4,6 6 162 lít diezel T.trưởng 1/2 + T.phó 2.1/2+ 4 thợ máy (3x2/4+1x4/4) +1 thợ điện 3/4+1 thủy thủ
2/4 6.073.505 1.678.664 1.522.470 12.019.084 11.862.890 Máy ép cọc trước - lực ép: 585 60T 180 22 3,96 5 37,5 kwh 1x3/7+1x4/7 130.898 363.306 329.711 637.109 603.514 586 100T 180 22 3,96 5 52,5 kwh 1x3/7+1x4/7 195.164 363.306 329.711 766.380 732.785 587 150T 180 22 3,96 5 75 kwh 1x3/7+1x4/7 172.000 363.306 329.711 761.948 728.353 588 200T 180 22 3,96 5 84 kwh 1x3/7+1x4/7 192.000 363.306 329.711 808.723 775.128 589 Máy ép cọc sau 160 22 3,96 5 36 kwh 1x3/7+1x4/7 52.000 363.306 329.711 514.741 481.146 Máy ép thủy lực KGK-130C4 - lực ép: 590 130T 200 17 2,6 5 137,7 kwh 1x3/7+1x4/7 372.000 363.306 329.711 1.621.810 1.342.810 591 Máy cảm bấc thấm 180 14 3,08 5 47,85 lít diezel 1x3/7+1x5/7 462.754 396.500 359.692 2.635.767 2.301.556 Máy khoan cọc nhồi: 592 Búa khoan VRM 1500/800HD 280 13 5,4 5 51,6 lít diezel 1x6/7 + 1x4/7 + 2x3/7 7.232.504 797.840 723.757 7.747.999 7.673.916 593 Bộ thiết bị khoan nhồi TRC-15 280 13 5,4 5 330 kwh 2x6/7 + 1x5/7 + 1x4/7 + 2x3/7 13.769.120 1.293.230 1.172.769 12.979.216 12.858.755 594 Máy Khoan
cọc nhồi GPS 15 220 17 9,15 5 594 kwh 1x6/7 + 1x4/7 + 2x3/7 1.400.000 797.840 723.757 3.623.461 3.549.378 595 Máy khoan cọc nhồi ED 220 17 8,2 5 51,6 lít diezel 1x6/7 + 1x4/7 + 2x3/7 1.860.000 797.840 723.757 4.352.998 4.278.915 596 Máy khoan cọc nhồi
QL-250 280 14 7,8 5 675 kwh 1x6/7 + 1x4/7 + 2x3/7 3.557.000 797.840 723.757 5.133.290 5.059.207 597 Máy khoan cọc nhồi VRM/2000 280 13 5,14 5 60 lít diezel 1x6/7 + 1x4/7 + 2x3/7 10.671.840 797.840 723.757 10.618.160 10.544.077 598 Máy khoan có mômen xoay> 200kNm 220 17 6,5 5 59,3 lít diezel 1x6/7 + 1x4/7 + 2x3/7 4.500.000 797.840 723.757 7.687.500 7.613.417 Máy trộn dung dịch khoan - dung tích: 599 £ 750 lít 280 20 6,4 5 12,6 kwh 1x3/7 16.700 167.822 152.363 204.990 189.531 600 1000 lít 280 18 5,76 5 18 kwh 1x4/7 114.660 195.484 177.348 336.766 318.630 Máy sàng lọc Bentonit Bo100 - năng suất: 601 100m3/h 280 18 5,76 5 21,12 kwh 1x4/7 228.420 195.484 177.348 454.670 436.534 Sà lan công trình - trọng tải: 602 100T 260 13 5,85 6 2 x thủy thủ 2/4 221.343 374.370 339.704 580.389 545.723 603 200T 260 13 5,85 6 2 x thủy thủ 2/4 406.156 374.370 339.704 752.407 717.741 604 250T 260 13 5,85 6 2 x thủy thủ 2/4 527.151 374.370 339.704 865.026 830.360 605 300T 260 13 5,85 6 2 x thủy thủ 2/4 649.336 374.370 339.704 978.753 944.087 606 400T 260 13 5,46 6 2 x thủy thủ 2/4 960.420 374.370 339.704 1.253.893 1.219.227 607 600T 260 13 5,46 6 2 x thủy thủ 2/4 1.306.924 374.370 339.704 1.571.211 1.536.545 608 800T 260 13 5,2 6 2 x thủy thủ 2/4 1.671.683 374.370 339.704 1.888.529 1.853.863 609 1000T 260 13 5,2 6 2 x thủy thủ 2/4 2.022.013 374.370 339.704 2.205.847 2.171.181 Phà chuyên dùng, trọng tải: 610 250T 210 13 5,85 6 T. trưởng 1/2+ 3 thủy thủ 2/4 + 2 thợ máy 3/4 218.989 1.170.827 1.062.213 1.423.185 1.314.571 Phao thép, trọng tải: 611 10T 210 14 6,3 6 44.000 53.638 53.638 612 15T 210 14 6,3 6 58.100 70.827 70.827 613 60T 210 13 5,85 6 95.830 110.433 110.433 614 200T 210 13 5,85 6 167.025 192.476 192.476 615 250T 210 13 5,85 6 175.400 202.127 202.127 Ca nô - công suất: 616 15cv 200 12 6 6 3,15 lít diezel 1 Th. trưởng 1/2 61.200 202.399 183.594 339.552 320.747 617 23cv 200 12 6 6 4,83 lít diezel 1 Th. trưởng 1/2 40.290 266.021 241.058 413.668 388.705 618 30cv 200 12 5,4 6 6,3 lít diezel 1 Th. trưởng
1/2 43.740 266.021 241.058 446.982 422.019 619 55cv 200 12 5,4 6 9,9 lít diezel 1 T. trưởng 1/2+ 1 thủy thủ 2/4 28.080 424.853 385.301 662.875 623.323 620 75cv 200 11 4,62 6 13,5 lít diezel 1 T.trưởng 1/2+ 1 thủy thủ 2/4 40.200 424.853 385.301 748.127 708.575 621 90cv 200 11 4,62 6 16,2 lít diezel 1 T. trưởng 1/2+ 1 thủy thủ 2/4 78.570 424.853 385.301 844.734 805.182 622 120cv 200 11 4,62 6 18 lít diezel 1 T.trưởng 1/2+ 1 thủy thủ 2/4 96.300 424.853 385.301 900.869 861.317 623 150cv 200 11 4,62 6 22,5 lít diezel 1 th.trưởng 1/2 + 1 máy I 1/2 + 1 thủy thủ 2/4 105.930 652.148 591.381 1.231.950 1.171.183 Tàu công tác sông - công suất: 624 12cv 200 12 7,2 6 19,2 lít diezel 1 th. trưởng 1/2+1 thủy thủ 3/4 11.025 384.052 348.449 797.148 761.545 625 25cv 200 12 5,2 6 39,5 lít diezel 1 th. trưởng 1/2 + 1 máy I 1/2+ 1 thủy thủ 2/4 116.130 674.968 611.993 1.628.154 1.565.179 626 33cv 200 12 5 6 50,6 lít diezel 1 th. trưởng 1/2 + 1 máy I 1/2 + 1 thủy thủ 2/4 153.300 674.968 611.993 1.899.604 1.836.629 627 50cv 200 12 5 6 67,5 lít diezel 1 th. trưởng 1/2 + 1 máy I 1/2+ 1 thủy thủ 2/4 144.720 674.968 611.993 2.241.668 2.178.693 628 90cv 200 11 5 6 110 1ítdiezel 1 th. Trưởng 1/2 + 1 th. phó I 1/2+1 máy I 1/2 + 1 thợ máy 3/4 + 1 thủy thủ 3/4 176.100 1.117.110 1.012.910 3.594.977 3.490.777 629 150cv 200 11 4,2 6 166,1 lít diezel 1 th. trưởng 1/2 + 1 th. phó I 1/2+1 máy 11/2 + 2 thợ máy (1x3/4+1x2/4) + 2 thủy thủ
(1x2/4+1x3/4) 244.575 1.446.530 1.312.015 5.155.444 5.020.929 630 190cv 200 11 3,8 6 216,8 lít diezel 1 th. trưởng 1/2+1 th. phó I 1/2+1 máy I 1/2 + 2 thợ máy
(1x3/4+1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4+1x3/4) 439.825 1.501.161 1.361.360 6.457.896 6.318.095 Xuồng cao tốc - công suất: 631 25cv 150 11 5,4 6 105 lít xăng 1 th. trưởng 1/2+1 thủy thủ 3/4 24.840 424.853 385.301 2.755.127 2.715.575 632 50cv 150 11 5,4 6 148 lít xăng 1 th. trưởng 1/2+1 thủy thủ 3/4 29.850 424.853 385.301 3.701.911 3.662.359 633 120cv 150 11 4,6 6 350 lít xăng 1 th. trưởng 1/2+1 thủy thủ 3/4 66.480 424.853 385.301 8.165.116 8.125.564 634 225cv 150 11 4,2 6 630 lít xăng 1 th. trưởng 1/2+1 thủy thủ 3/4 90.000 424.853 385.301 14.313.298 14.273.746 635 Thiết bị lặn 120 30 7,5 8 1 thợ lặn cấp I 1/2+1 thợ lặn 2/4 48.100 565.927 512.723 742.295 689.091 Xuồng vớt rác - công suất: 636 4cv 280 20 9 6 2,7 lít xăng 1x3/7+1x4/7 7.300 363.306 329.711 431.421 397.826 637 24cv 280 17 7 6 11,4 lít xăng 1x3/7+1x5/7 68.500 396.500 359.692 716.887 680.079 Lò đốt rác y tế bằng gaz
(chưa tính gaz)
- công suất: 638 7T/ngày 280 14 5,5 6 3x4/7+1x5/7 7.643.000 815.130 739.373 7.584.645 7.508.888 Tàu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,...) -
công suất: 639 75cv 200 11 5,2 6 68,25 lít diezel 1 th. trưởng 1/2 + 2 thợ máy
(1x2/4+1x3/4)+ 1 thợ điện 2/4 + 2 thủy thủ 2/4 33.500 958.055 869.250 2.414.539 2.325.734 640 150cv 200 11 4,95 6 94,5 lít diezel 1 th. trưởng 2/2 + 1 th. phó 1
1/2+1 máy 1 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4+1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4+1x3/4) 79.540 1.436.157 1.302.647 3.487.724 3.354.214 641 360cv 200 11 4,95 6 201,6 lít diezel 1 th. trưởng 2/2 + 1 th. phó I 1/2+1 máy 11/2 + 2 thợ máy
(1x3/4+1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4+1x3/4) 115.200 1.519.833 1.378.224 5.838.210 5.696.601 642 600cv 200 11 4,2 6 315 lít diezel 1 th. trưởng 2/2 + 1 th. phó I 2/2+1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4+1x2/4) + 4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4) 171.280 2.272.253 2.060.176 9.003.964 8.791.887 643 1200cv (tàu kéo biển) 220 11 3,8 6 714 lít diezel 1 th. trưởng
2/2 + 1 th. phó I 2/2+1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4+1x2/4) + 4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4) 1.576.240 2.272.253 2.060.176 18.580.802 18.368.725 Xe nâng - chiều cao nâng: 644 12m 260 14 4,02 5 25,2 lít diezel 1x1/4+1x3/4
loại (7,5-16,5)T 194.835 427.619 387.800 1.119.266 1.079.447 645 18m 260 14 3,81 5 29,4 lít diezel 1x1/4+1x3/4
loại (7,5-16,5)T 328.189 427.619 387.800 1.318.492 1.278.673 646 24m 260 14 3,81 5 32,55 lít diezel 1x1/4+1x3/4
loại (7,5-16,5)T 473.307 427.619 387.800 1.507.449 1.467.630 Xe thang - chiều dài thang: 647 9m 260 14 3,88 5 25,2 lít diezel 1x1/4+1x3/4
loại (7,5-16,5)T 351.867 427.619 387.800 1.252.178 1.212.359 648 12m 260 14 3,74 5 29,4 lít diezel 1x1/4+1x3/4
loại (7,5-16,5)T 535.008 427.619 387.800 1.492.928 1.453.109 649 18m 260 14 3,74 5 32,55 lít diezel 1x1/4+1x3/4 loại (7,5-16,5)T 703.936 427.619 387.800 1.701.675 1.661.856 Bộ phao thả kè - loại trọng tải, cự ly : 650 95T L £ 30m 160 12 6,24 6 91.749 135.559 135.559 651 137T - 30 < L <
70m 160 12 6,24 6 132.526 195.807 195.807 652 190T -L > 70m 160 12 6,24 6 183.384 270.950 270.950 Tàu cuốc sông - công suất: 653 495cv 260 7,5 5,12 6 519,75 lít diezel 1 th. trưởng 2/2 + 1 th. phó 2/2 +
1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện
trưởng 2/2 + 1 ktv cuốc I 2/2
+ 2 ktv cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4+1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4) 2.311.726 4.239.735 3.841.945 16.677.469 16.279.679 Tàu cuốc biển - công suất: 654 2085CV 260 7,5 4,5 6 1751,4 lít diezel 1 th. trưởng 2/2 + 1 th. phó 2/2 +
1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II
2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 ktv cuốc I 2/2 + 2 ktv cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4+1x4/4)
+ 4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4) 8.252.862 4.746.635 4.299.787 46.786.166 46.339.318 Tàu hút bùn - công suất: 655 150cv 260 10 6 6 157,5 lít diezel 1 máy trưởng 2/2 + 1 ktv cuốc I 2/2 + 2 ktv cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x2/4+1x4/4) + 2 thủy thủ
(1x3/4+1x2/4) 230.280 1.898.573 1.721.097 5.366.430 5.188.954 656 300cv 260 10 6 6 304,5 lít diezel 1 th. trưởng 1/2 + 1 th. phó 1/2
+ 1 máy trưởng 2/2 + 1 ktv cuốc I 2/2 + 1 ktv cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4+1x4/4) + 2
thủy thủ (1x3/4+1x2/4) 327.320 2.247.579 2.037.109 8.854.615 8.644.145 657 585cv 260 10 4,13 6 573,3 lít diezel 1 th. trưởng 2/2 + 1 th. phó 2/2 +
1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 ktv cuốc I 2/2 + 1 ktv cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4+1x4/4) + 4 thủy thủ
(3x3/43-1x4/4) 1.601.156 3.268.318 2.961.409 16.407.044 16.100.135 658 900cv 260 7,5 4,1 6 756 lít diezel 1 th. trưởng 2/2 + 1 th. phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 +
1 máy hai 2/2 + 1 ktv cuốc I 2/2
+ 1 ktv cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4+1x4/4) + 4
thủy thủ (3x3/4+ 1x4/4) 1.653.010 3.268.318 2.961.409 20.095.110 19.788.201 659 1200cv 260 7,5 3,75 6 1008 lít diezel 1 th. Trưởng 2/2 + 1 th. phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy
hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 ktv cuốc I 2/2+1 ktv cuốc
II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4+1x4/4) + 2 thủy thủ (1x3/4+1x4/4) 6.705.174 3.982.704 3.609.008 29.310.184 28.936.488 660 4170cv 260 7,5 2,4 6 3210,9 lít diezel 1 th. trưởng 2/2 + 1 th. phó 2/2 +
1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 ktv cuốc I 2/2 + 3 ktv cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4+1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4) 50.988.060 5.009.444 4.539.512 102.271.109 101.801.177 Tàu hút bụng tự hành - công suất: 661 1390cv 260 7,5 6,5 6 1445,6 lít diezel 1 th. trưởng 2/2 + 1 th. phó 2/2 +
1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 ktv cuốc I 2/2+1 ktv cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4+1x4/4) + 4 thủy thủ
(3x3/4+1x4/4) 1.898.050 3.969.318 3.595.349 40.538.991 39.078.953 662 5945cv 260 7,5 6 6 5231,6 lít diezel 1 th. trưởng 2/2 + 1 th. phó 2/2 +
1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 ktv cuốc I 2/2 + 1 ktv cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4+1x4/4) + 4 thủy thủ
(3x3/4+1x4/4) 10.973.349 3.969.318 3.595.349 120.905.900 120.531.931 Tàu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170CV -
dung tích gầu : 663 17m3 260 10 5,5 6 2662,8 lít diezel 1 th. trưởng 2/2 + 1 th. phó 2/2 +
1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 ktv cuốc I 2/2 + 3 ktv cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4+1x4/4)
+ 4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4) 6.413.070 4.649.127 4.211.716 65.239.361 64.801.950 Xáng cạp - dung tích gầu : 664 0,65m3 220 13 5,2 6 45,9 lít diezel 1x5/7 + 1x4/7 + 2x3/7 427.678 759.806 689.403 2.172.754 2.102.351 665 1m3 220 13 5,2 6 62,1 lít diezel 1x6/7 + 1x4/7 + 2x3/7 489.885 797.840 723.757 2.614.485 2.540.402 666 1,25m3 220 13 5,2 6 70,2 lít diezel 1x6/7 + 1x4/7 + 2x3/7 594.444 797.840 723.757 2.894.963 2.820.880 Máy quạt gió - công suất: 667 2,5kw 150 20 1,7 5 16 kwh 1x3/7 2.800 167.822 152.363 196.978 181.519 668 4,5kw (CBM-5) 150 20 1,7 5 28,8 kwh 1x3/7 6.100 167.822 152.363 222.191 206.732 Máy - thiết bị khoan và thăm dò khảo sát: 669 Bộ khoan tay 180 20 6 5 23.500 39.167 39.167 670 Bộ máy khoan CBY-150-ZUB 250 15 5 5 16,4 lít diezel 564.300 888.640 888.640 671 Bộ nén ngang GA 180 14 3 5 4,5 lít diezel 320.000 472.307 472.307 672 Búa căn MO - 10 (chưa có tính khí
nén) 180 30 6,6 5 3.000 6.933 6.933 673 Búa khoan tay P30 (2,02kw) 180 20 8,5 5 5,2 kwh 6.400 19.767 19.767 674 Thùng trục 0,5m3 150 30 8 5 2.000 5.734 5.734 675 Máy khoan F-60L hoặc B-40L 250 15 4 5 27,8 lít diezel 870.000 1.387.593 1.387.593 676 Máy xuyên động RA-50 180 14 3,5 5 38.000 46.023 46.023 677 Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình
côn DCP 180 14 1,4 5 850.000 930.278 930.278 678 Máy xuyên tĩnh Gouda 180 14 2,8 5 19,8 lít diezel 320.000 787.131 787.131 679 Thiết bị đo ngầu lực 180 14 3 5 220.000 260.334 260.334 680 Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT 180 14 3,5 5 7.200 9.000 9.000 681 Biến thế thắp sáng 150 25 4,5 5 2.200 5.060 5.060 Máy nén khí hút nước thí nghiệm, thổi rửa lỗ khoan 682 Máy nén khí DK9 150 11 5 5 45,6 lít diezel 1x4/7 172.445 195.484 177.348 1.379.480 1.361.344 683 Máy nén khí 660m3/h -
9at 150 11 5 5 48,6 lít diezel 1x4/7 200.980 195.484 177.348 1.480.808 1.462.672 684 Máy nén khí 1260m3/h
-12 at 150 11 3,5 5 89,3 lít diezel 1x5/7 463.580 228.678 207.329 2.672.587 2.651.238 Máy thăm dò địa vật lý: 685 Máy UJ-18 150 14 3,2 4 21.000 28.700 28.700 686 Máy MF-2-100 150 14 3,2 4 26.000 35.533 35.533 Máy, thiết bị trắc đạc: 687 Theo 020 180 14 2,5 4 12.700 13.970 13.970 688 Theo 010 180 14 2,2 4 29.600 32.067 32.067 689 Đitômát 180 14 2 4 48.900 52.432 52.432 690 Ni 030 180 14 3 4 6.400 7.467 7.467 691 Ni 004 180 14 2,8 4 9.600 11.093 11.093 692 Dalta 020 180 14 2,2 4 18.000 19.500 19.500 693 Bộ đo mia bala 180 20 3 4 1.200 1.800 1.800 694 Máy thủy bình NA 720 180 14 2,8 4 10.600 11.837 11.837 695 Máy toàn đạc điện tử 180 14 1,8 4 120.000 127.334 127.334 696 Bộ thiết bị khống chế mặt bằng GPS (3 máy) 180 14 1,5 4 450.000 470.000 470.000 697 Xe chuyên dùng (Pajero) 180 14 2,5 4 34 lít diezel 1x3/4 loại (7,5-16,5)T 420.000 245.966 222.945 1.415.474 1.392.453 Máy, thiết bị quang học: 698 Ống nhòm 180 14 2 4 800 889 889 699 Kính hiển vi 200 14 1,8 4 6.000 5.940 5.940 700 Kính hiển vi điện tử quét 200 14 1,2 4 2.810.000 2.599.250 2.599.250 701 Máy ảnh 150 14 2 4 4.200 5.600 5.600 Máy, thiết bị kiểm tra nền, mặt đường bộ: 702 Cần Belkenman 180 14 2,8 4 14.000 15.633 15.633 703 Thiết bị đếm phóng xạ 180 14 2,2 4 95.600 103.566 103.566 704 TRL Profile Beam 180 14 1,8 4 268.000 284.378 284.378 705 Máy FWD 180 14 1,4 4 1.380.000 1.433.667 1.433.667 706 Thiết bị đo phản ứng Romdas 180 14 3 4 62.000 69.922 69.922 Thiết bị kiểm tra chất lượng cọc khoan nhồi: 707 Thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ) 180 14 2,2 4 1,1 kwh 234.000 255.162 255.162 708 Thiết bị PDA (đo biến dạng lớn) 180 14 1,4 4 1,6 kwh 920.000 958.195 958.195 709 Thiết bị siêu âm 180 14 2 4 1,1 kwh 385.000 414.468 414.468 Thiết bị thăm dò địa chấn: 710 loại 1 mạch ES-125 150 14 2,2 4 65.600 85.279 85.279 711 loại 12 mạch Triosx-12 150 14 2 4 196.000 252.187 252.187 712 loại 24 mạch Triosx - 24 150 14 2 4 230.400 296.448 296.448 Máy, thiết bị đo lường, thí nghiệm: 713 Cân điện tử 200 14 1,8 4 5.500 5.445 5.445 714 Cân phân tích 200 14 1,8 4 8.500 8.415 8.415 715 Cân bàn 200 14 1,8 4 3.200 3.168 3.168 716 Cân thủy tĩnh 200 14 1,8 4 3.800 3.762 3.762 717 Lò nung 200 14 4 4 12,2 kwh 9.500 28.882 28.882 718 Tủ sấy 200 14 4,5 4 8,2 kwh 8.200 21.614 21.614 719 Tủ hút độc 200 14 4 4 2,4 kwh 8.200 12.646 12.646 720 Tủ lạnh 250 14 4 4 2,4 kwh 5.200 8.202 8.202 721 Máy hút chân không 200 14 4,5 4 0,8 kwh 2.500 4.022 4.022 722 Máy hút ẩm OASIS America 200 14 4 4 6.900 7.590 7.590 723 Bếp điện 150 40 6,5 4 2,9 kwh 500 6.064 6.064 724 Bếp cát 150 40 6,5 4 2,9 kwh 700 6.738 6.738 725 Máy chưng cất nước 200 14 3,5 4 2,9 kwh 5.100 9.864 9.864 726 Máy trộn đất 200 14 3,5 4 4,1 kwh 4.200 10.709 10.709 727 Máy trộn xm, dung tích 5 lít 200 14 3,5 4 13.400 13.936 13.936 728 Máy trộn dung dịch lỏng (máy đo độ
rung vữa) 200 14 3,5 4 11.400 11.856 11.856 729 Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung) 200 14 4,5 4 4,1 kwh 4.200 10.919 10.919 730 Máy cắt đất 200 14 3 4 1.800 1.890 1.890 731 Máy cắt mẫu lớn (30x30)cm 200 14 3 4 3,8 kwh 11.500 17.414 17.414 732 Máy cắt ứng biến 200 14 2,2 4 110.000 107.250 107.250 733 Máy nén 3 trục 200 14 1,6 4 4,5 kwh 523.200 501.223 501.223 734 Máy ép Litvinốp 200 14 3 4 1,9 kwh 12.000 15.051 15.051 735 Kích tháo mẫu 200 14 2,2 4 5.200 5.252 5.252 736 Máy ép mẫu đá, bê tông 200 14 2,2 4 7,2 kwh 112.000 120.078 120.078 737 Máy cắt mẫu vật liệu
(bê tông - gạch đá) 200 14 3,5 4 6,5 kwh 48.700 60.469 60.469 738 Máy khoan mẫu đá 200 14 3,5 4 4,8 kwh 45.000 54.052 54.052 739 Máy mài thử độ mài mòn 200 14 4,2 4 7,2 kwh 6.900 18.537 18.537 740 Máy nén 1 trục 200 14 3 4 0,8 kwh 12.000 13.389 13.389 741 Máy nén Marshall 200 14 2,2 4 177.600 173.160 173.160 742 Máy CBR 200 14 2,5 4 4,1 kwh 53.000 58.664 58.664 743 Máy thí nghiệm thủy lực quay tay 200 14 3,5 4 5.600 6.020 6.020 744 Máy nén 4t quay tay 200 14 3,5 4 5.200 5.590 5.590 745 Máy nén thủy lực 10T 200 14 3,5 4 14.000 14.560 14.560 746 Máy nén thủy lực 50T 200 14 3,5 4 23.900 24.857 24.857 747 Máy nén thủy lực 125T 200 14 3,5 4 32.000 33.280 33.280 748 Máy kéo nén thủy lực 100T 200 14 3,5 4 35.000 36.400 36.400 749 Máy kéo nén uốn thủy lực 25T 200 14 3,5 4 19.400 20.176 20.176 750 Máy kéo nén uốn thủy lực 100T 200 14 2,2 4 161.900 . 157.853 157.853 751 Máy gia tải 20T 200 14 3,5 4 25.000 26.000 26.000 752 Máy Casagrăng (làm T.nghiệm chảy) 200 14 3,5 4 4.200 4.515 4.515 753 Máy xác định hệ số thấm 200 14 2,5 4 58.000 57.420 57.420 754 Máy đo PH 200 14 3,5 4 6.200 6.665 6.665 755 Máy đo âm thanh 200 14 3,5 4 5.600 6.020 6.020 756 Máy đo chiều dày màng sơn 200 14 2,5 4 72.300 71.578 71.578 757 Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn
cốt thép trong BT 200 14 2,5 4 62.000 61.380 61.380 758 Máy đo vết nứt 200 14 3,5 4 10.900 11.337 11.337 759 Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép
trong bê tông 200 14 2,2 4 89.900 87.653 87.653 760 Máy đo độ thấm của ion Clo 200 14 2 4 130.100 125.547 125.547 761 Dụng cụ đo độ cháy của than 200 14 3,5 4 8.100 8.708 8.708 762 Máy đo gia tốc 200 14 2,5 4 66.000 65.340 65.340 763 Máy ghi nhiệt ổn định 200 14 3,5 4 11.300 11.753 11.753 764 Máy đo chuyển vị 200 14 2,5 4 40.800 40.392 40.392 765 Máy xác định mô đun 200 14 3 4 21.000 21.315 21.315 766 Máy so màu ngọn lửa 200 14 3 4 28.000 28.420 28.420 767 Máy so màu quang điện 200 14 2,5 4 72.000 71.280 71.280 768 Máy đo độ dãn dài bitum 200 14 2,5 4 42.000 41.580 41.580 769 Máy chiết nhựa (xốc lét) 200 14 3,5 4 5.900 6.343 6.343 770 Bộ thí nghiệm độ co ngót, trương nở 200 14 3,5 4 9.800 10.535 10.535 771 Thiết bị thử tỷ diện 200 14 3,5 4 10.600 11.024 11.024 772 Bàn dằn 200 14 3,5 4 18.000 18.720 18.720 773 Bàn rung 200 14 3,5 4 6.500 6.988 6.988 774 Máy khuấy băng từ 200 14 3,5 4 10.200 10.608 10.608 775 May khuấy cầm
tay NAG-2 200 14 3,5 4 6.100 6.558 6.558 776 Máy nghiền bi sứ LE1 200 14 3,5 4 5.600 6.020 6.020 777 Máy phân tích hạt Lazer 200 14 2,5 4 55.500 54.946 54.946 778 Máy phân tích vi nhiệt 200 14 2,5 4 45.000 44.550 44.550 779 Tenxômét 200 14 3,5 4 5.300 5.698 5.698 780 Máy đo độ giãn nỡ bê tông 200 14 2,5 4 56.000 55.440 55.440 781 Máy đo hệ số dẫn nhiệt 200 14 3,5 4 5.000 5.375 5.375 782 Máy nhiễu xạ Rơnghen (phân tích thành phần hóa lý của vật liệu) 200 14 1,2 4 1.586.700 1.467.698 1.467.698 783 Cần ép mẫu thử gạch 120 40 6,5 4 800 3.367 3.367 784 Côn thử độ sụt 120 40 6,5 4 500 2.105 2.105 785 Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch
lát xi măng (viên bi sắt) 120 40 6,5 4 800 3.367 3.367 786 Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết 120 40 6,5 4 500 2.105 2.105 787 Chén bạch kim 200 14 1,2 4 16.900 15.633 15.633 788 Kẹp niken 200 14 1,8 4 6.100 6.039 6.039 789 Máy siêu âm đo chiều dày kim loại 200 14 3 4 28.400 28.826 28.826 790 Máy dò vị trí cốt thép 200 14 2,5 4 45.000 44.550 44.550 791 Máy siêu âm
kiểm tra chất lượng mối
hàn 200 14 2,2 4 103.000 100.425 100.425 792 Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê
tông của cấu kiện BT, BTCT tại hiện trường 200 14 2,5 4 43.100 42.670 42.670 793 Súng bi 200 14 3,5 4 5.800 6.235 6.235 Máy tính chuyên dùng: 794 Máy scanner (khổ A0) 150 20 3 4 1,8 kwh 86.900 153.346 153.346 795 Máy vẽ plotter 220 20 3 4 1,8 kwh 72.700 88.638 88.638 796 Máy vi tính 220 20 4 4 1,6 kwh 8.000 12.600 12.600 797 Máy tính xách tay 220 20 3,5 4 0,8 kwh 15.000 19.277 19.277 Máy thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp 798 Bộ tạo nguồn 3 pha 220 14 3,52 5 443.300 439.673 439.673 799 Bộ nguồn AC-DC 220 14 3,52 5 43.600 43.243 43.243 800 Công tơ mẫu xách tay 220 14 3,52 5 183.700 182.197 182.197 801 Hộp bộ đo Tổng Giám đốc
Delta 220 14 3,52 5 873.000 865.857 865.857 802 Hộp bộ đo lường 220 14 3,52 5 825.300 818.547 818.547 803 Hộp bộ phận phân tích hàm lượng
khí 220 14 3,52 5 1.412.000 1.400.447 1.400.447 804 Hộp bộ thí nghiệm cao áp 220 14 3,52 5 442.700 439.078 439.078 805 Hộp bộ thí nghiệm rơre 220 14 3,52 5 833.800 826.978 826.978 806 Máy điều chỉnh điện áp 1 pha 220 14 3,52 5 17.300 17.159 17.159 807 Máy đo độ Axit 220 14 3,52 5 159.200 157.898 157.898 808 Máy đo độ chớp máy kín 220 14 3,52 5 152.600 151.352 151.352 809 Máy đo độ nhớt 220 14 3,52 5 131.100 130.027 130.027 810 Máy đo điện áp xuyên thủng 220 14 3,52 5 31.900 31.639 31.639 811 Máy đo điện trở một chiều 220 14 3,52 5 156.700 155.418 155.418 812 Máy đo điện trở tiếp địa 220 14 3,52 5 53.300 52.864 52.864 813 Máy đo điện trở tiếp xúc 220 14 3,52 5 91.500 90.751 90.751 814 Cầu đo tang dầu cách điện 220 14 3,52 5 318.600 315.993 315.993 815 Máy đo tỷ trọng 220 14 3,52 5 64.100 63.575 63.575 816 Mảy đo vạn năng 220 14 3,52 5 131.900 130.821 130.821 817 Máy chụp sóng 220 14 3,52 5 454.700 450.980 450.980 818 Máy Kiểm
tra ổn định ôxy hóa dầu 220 14 3,52 5 326.300 323.630 323.630 819 Máy phát tần số 220 14 3,52 5 116.200 115.249 115.249 820 Máy phân tích độ ẩm khí SF6 220 14 3,52 5 160.700 159.385 159.385 821 Máy tính xách tay 220 14 3,52 5 41.300 40.962 40.962 822 Máy đo vi
lượng ẩm 220 14 3,52 5 145.400 144.210 144.210 823 Mê gôm mét 220 14 3,52 5 44.000 43.640 43.640 824 Thiết bị kiểm tra áp lực 220 14 3,52 5 75.300 74.684 74.684 825 Thiết bị tạo dòng điện 220 14 3,52 5 435.900 432.333 432.333 Máy bơm nước công suất: 826 25CV 150 18 4,68 5 12,00 lít diezel 1 X 4/7 15.000 195.484 177.348 471.973 453.837 827 110CV 150 16 3,84 5 48,60 lít diezel 1x4/7 35.000 195.484 177.348 1.262.900 1.244.764 828 300CV 150 14 2,2 5 110,00 lít diezel 1x5/7 85.000 228.678 207.329 2.633.845 2.612.496 Máy bơm cát công suất: 829 25CV 150 14 6,5 5 43,20 lít diezel 1 x 4/7 20.000 195.484 177.348 1.127.504 1.109.368 830 85CV 150 14 6,5 5 74,70 lít diezel 1x5/7 45.000 228.678 207.329 1.857.517 1.836.168 830 180CV 150 14 6,5 5 90,00 lít diezel 1x5/7 76.000 228.678 207.329 2.227.149 2.205.800 831 350CV 150 14 6,5 5 128,00 lít diezel 1x5/7 95.000 228.678 207.329 3.049.309 3.027.960 831 380CV 150 14 6,5 5 213,00 lít diezel 1 x 5/7 115.000 228.678 207.329 4.851.147 4.829.798 832 480CV 150 14 6,5 5 280,00 lít diezel 1x5/7 145.000 228.678 207.329 6.294.956 6.273.607 Phà trọng tải: 833 20 tấn 210 13 5,85 6 lít diezel 1tTr1/2 + 1x5/7 390.000 431.077 390.923 880.506 840.352 Ghi chú: - Căn cứ pháp lý: + Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ
về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình. + Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính Phủ
quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các
công ty Nhà nước. + Nghị định số 70/2011/NĐ-CP ngày 22/8/2011 của Chính phủ
quy định mức lương tối thiểu vùng. + Nghị định số 31/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ
quy định mức lương tối thiểu chung. + Thông tư số 04/2010/TT-BXD, ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng
hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình. + Thông tư số 06/2010/TT-BXD, ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định và
thiết bị thi công xây dựng công trình. - Giá ca máy và thiết bị thi công công bố định kỳ làm cơ sở tham khảo cho
việc lập đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
SỞ XÂY DỰNG
-------
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
V/v công bố giá
nhân công, giá ca máy và thiết bị thi công tháng 11 năm 2012 trên địa bàn tỉnh.
- Sở Kế hoạch và Đầu tư;
- Sở Giao thông Vận tải;
- Sở Công thương;
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn;
- Ủy ban nhân dân các huyện, thành
phố.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ Xây dựng (báo cáo);
- UBND tỉnh (báo cáo);
- Lưu: VT; QLXD, Đ(16).
PHÓ GIÁM ĐỐC
Nguyễn Văn Thăm
(CTL)
(CCM)
(250/50, b100)