1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.QH.05
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện
TTHC: Không.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện
TTHC: Nộp
hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A,
đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh).
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ,
bao gồm:
|
Bản
chính
|
Bản sao
|
|
- Đơn xin đề nghị
cung cấp thông tin quy hoạch (ghi rõ thông tin về vị trí, địa điểm lô đất cần
cung cấp thông tin về quy hoạch) theo mẫu BM.QH.05.01
|
x
|
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ : 01
(bộ)
|
2.5
|
Thời hạn giải
quyết: 15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà
Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh).
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng
Cơ quan có thẩm
quyền quyết định: UBND
tỉnh
Cơ quan được ủy
quyền: Không
Cơ quan phối hợp: Các sở, ban, ngành
liên quan
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện
TTHC: Cơ
quan, tổ chức, cá nhân.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết
TTHC: Văn
bản cung cấp thông tin về địa điểm xây dựng, chỉ giới xây dựng, chỉ giới
đường đỏ, cốt xây dựng và thông tin khác liên quan đến quy hoạch.
|
2.10
|
Quy trình xử lý
công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
- Nếu hồ sơ chưa
đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn đầy đủ một lần để tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ
sơ.
|
Tổ
chức/ cá nhân, Công chức TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu
01,02 (nếu có),06 và Hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ cho cơ
quan/phòng chuyên môn xử lý
|
Công
chức TN&TKQ
|
0,5
ngày
|
Mẫu
01, 05 và Hồ sơ kèm theo
|
B3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển
cho chuyên viên xử lý công việc hoặc Lãnh đạo phòng xử lý công việc.
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn
|
01
ngày
|
Mẫu
01, 05 và Hồ sơ kèm theo
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ
không đáp ứng yêu cầu, thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân và nêu rõ
lý do.
- Trường hợp hồ sơ
cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân:
+ Nếu không bổ sung
được thì dự thảo văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện được cung cấp thông
tin quy hoạch trình lãnh đạo phòng ký nháy.
+ Nếu bổ sung đầy đủ,
thì dự thảo văn bản cung cấp thông tin quy hoạch trình lãnh đạo phòng ký
nháy.
- Trường hợp, hồ sơ
đáp ứng yêu cầu, dự thảo tờ trình và Văn bản cung cấp thông tin về địa điểm xây
dựng, chỉ giới xây dựng, chỉ giới đường đỏ, cốt xây dựng và thông tin khác
liên quan đến quy hoạch trình lãnh đạo phòng ký nháy.
|
Cán
bộ công chức được giao xử lý hồ sơ
|
04
ngày
|
Mẫu
05
Dự
thảo Kết quả giải quyết TTHC
|
B5
|
Trình xem xét kết
quả giải quyết TTHC:
- Nếu đồng ý: Ký
nháy trên văn bản để trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.
- Nếu không đồng ý:
Nêu rõ lý do và chuyển cho cán bộ thụ lý. Chuyển lại thực hiện ở bước 4.
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn
|
02
ngày
|
Mẫu
05
Tờ
trình và Dự thảo Văn bản cung cấp thông tin về địa điểm xây dựng, chỉ giới
xây dựng, chỉ giới đường đỏ, cốt xây dựng và thông tin khác liên quan đến quy
hoạch
|
B6
|
Phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC:
- Nếu đồng ý: Ký vào
văn bản.
- Nếu không đồng ý:
Nêu rõ lý do và chuyển lại phòng chuyên môn xử lý.
|
Lãnh
đạo Sở
|
02
ngày
|
Mẫu
05
Kết
quả giải quyết TTHC
|
B7
|
Phát hành văn bản và
trình UBND tỉnh xem xét ban hành. Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận của Văn phòng
Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, bao gồm: Hồ sơ theo mục 2.3; Tờ trình của Sở XD
và dự thảo Văn bản cung cấp thông tin
|
Văn
thư/ Công chức TN&TKQ Sở Xây dựng/Cán bộ tiếp nhận của VP
|
0,5
ngày
|
Mẫu
01, 05, 06 và Hồ sơ kèm theo
|
B8
|
Tiếp nhận và Chuyển
hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý
|
Công
chức TN&TKQ Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Mẫu
01, 05 và Hồ sơ kèm theo
|
B9
|
Xem xét và xử lý hồ
sơ
|
Cán
bộ được giao xử lý/Lãnh đạo Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh /Lãnh đạo UBND
tỉnh
|
04
ngày
|
Mẫu
01, 05 và Hồ sơ kèm theo
|
B14
|
Phát hành văn bản
và trả kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh (Công chức TN&TKQ Sở Xây dựng)
|
Văn
thư UBND tỉnh/ Công chức TN&TKQ Sở Xây dựng
|
0,5
ngày
|
Mẫu
05, 06
Văn
bản cung cấp thông tin về địa điểm xây dựng, chỉ giới xây dựng, chỉ giới
đường đỏ, cốt xây dựng và thông tin khác liên quan đến quy hoạch
|
B15
|
Trả kết quả cho tổ
chức cá nhân
|
Công
chức TN&TKQ/ Tổ chức cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu
01, 06
Văn
bản cung cấp thông tin về địa điểm xây dựng, chỉ giới xây dựng, chỉ giới
đường đỏ, cốt xây dựng và thông tin khác liên quan đến quy hoạch
|
|
*Trường hợp hồ sơ
quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 1 ngày trước ngày hết hạn xử lý cơ
quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu
01
|
Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu
02
|
Phiếu yêu cầu bổ
sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu
03
|
Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu
04
|
Phiếu xin lỗi và
hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu
05
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu
06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.QH.05.01
|
Đơn đề nghị cung
cấp thông tin quy hoạch
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
|
Mẫu 01; 02, 03, 04
(nếu có); 06 được lưu tại bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm
Phục vụ HCC tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
|
Hồ sơ đầu vào theo
mục 2.3
|
|
Văn bản cung cấp
thông tin về địa điểm xây dựng, chỉ giới xây dựng, chỉ giới đường đỏ, cốt xây
dựng và thông tin khác liên quan đến quy hoạch/Văn bản thông báo.
|
Hồ sơ được lưu tại
Phòng chuyên môn xử lý chính trong thời gian 02 năm. Sau đó, chuyển hồ sơ về
phòng Lưu trữ của cơ quan để lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.XD.14
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện
TTHC: Không
|
2.2
|
Cách thức thực hiện
TTHC:
Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc gửi qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Hà
Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà
Tĩnh, tỉnh Hà
Tĩnh).
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ,
bao gồm:
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
(1) Trường hợp xây
dựng mới:
|
|
|
(1.1) Đối với công
trình không theo tuyến; Công trình tín ngưỡng; Công trình tôn giáo; Công
trình của cơ quan ngoại giao và tổ chức quốc tế:
|
|
|
-
|
Đơn đề nghị cấp
giấy phép xây dựng theo mẫu BM.XD.14.01
|
x
|
|
-
|
Bản sao hoặc tệp
tin chứa bản chụp chính một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất
theo quy định của pháp luật về đất đai. Trường hợp đối với công trình xây
dựng trạm, cột phát sóng tại khu vực không thuộc nhóm đất có mục đích sử dụng
cho xây dựng, không chuyển đổi được mục đích sử dụng đất thì nộp bản sao hoặc
tệp tin chứa bản chụp chính văn bản chấp thuận về địa điểm xây dựng của Ủy
ban nhân dân cấp huyện;
|
|
x
|
-
|
Bản sao hoặc tệp tin
chứa bản chụp chính hai bộ bản vẽ thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi
công được phê duyệt theo quy định của pháp luật về xây dựng, mỗi bộ gồm:
+ Bản vẽ mặt bằng
vị trí công trình trên lô đất tỷ lệ 1/100 - 1/500, kèm theo sơ đồ vị trí công
trình;
+ Bản vẽ các mặt
bằng, các mặt đứng và mặt cắt chủ yếu của công trình, tỷ lệ 1/50 - 1/200;
+ Bản vẽ mặt bằng
móng tỷ lệ 1/100 - 1/200 và mặt cắt móng tỷ lệ 1/50, kèm theo sơ đồ đấu nối
với hệ thống hạ tầng kỹ thuật về giao thông; cấp nước; thoát nước mưa, nước
bẩn; xử lý nước thải; cấp điện; thông tin liên lạc; các hệ thống hạ tầng kỹ
thuật khác liên quan đến công trình tỷ lệ 1/50 - 1/200.
Riêng đối với công
trình của các cơ quan ngoại giao, tổ chức quốc tế và cơ quan nước ngoài đầu
tư tại Việt Nam còn tuân thủ các điều khoản quy định của Hiệp định hoặc thỏa
thuận đã được đã được ký kết với Chính phủ Việt Nam; Đối với công trình tôn
giáo bổ sung bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính văn bản chấp thuận về
sự cần thiết xây dựng và quy mô công trình của cơ quan tôn giáo theo phân
cấp.
|
|
x
|
(1.2) Đối với công
trình theo tuyến trong đô thị:
|
|
|
-
|
Đơn đề nghị cấp
giấy phép xây dựng theo mẫu BM.XD.14.01
|
x
|
|
-
|
Bản sao hoặc tệp
tin chứa bản chụp chính một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất
theo quy định của pháp luật về đất đai hoặc Văn bản chấp thuận của cơ quan
nhà nước có thẩm quyền về vị trí và phương án tuyến.
|
|
x
|
-
|
Bản sao hoặc tệp
tin chứa bản chụp chính Quyết định thu hồi đất của cơ quan nhà nước có thẩm
quyền theo quy định của pháp luật về đất đai;
|
|
x
|
-
|
Bản sao hoặc tệp
tin chứa bản chụp chính hai bộ bản vẽ thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ
thi công được phê duyệt theo quy định của pháp luật về xây dựng, mỗi bộ gồm:
+ Sơ đồ vị trí
tuyến công trình tỷ lệ 1/100 - 1/500;
+ Bản vẽ mặt bằng
tổng thể hoặc bản vẽ bình đồ công trình tỷ lệ 1/500 - 1/5000;
+ Bản vẽ các mặt
cắt ngang chủ yếu của tuyến công trình tỷ lệ 1/50 - 1/200;
+ Riêng đối với
công trình ngầm phải bổ sung thêm: Bản vẽ các mặt cắt ngang, các mặt cắt dọc
thể hiện chiều sâu công trình tỷ lệ 1/50 - 1/200; Sơ đồ đấu nối với hệ thống
hạ tầng kỹ thuật ngoài công trình tỷ lệ 1/100 - 1/500.
|
|
x
|
(1.3) Đối với công
trình tượng đài, tranh hoành tráng:
|
|
|
-
|
Đơn đề nghị cấp
giấy phép xây dựng theo mẫu BM.XD.14.01
|
x
|
|
-
|
Bản sao hoặc tệp
tin chứa bản chụp chính một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất
theo quy định của pháp luật về đất đai;
|
|
x
|
-
|
Bản sao hoặc tệp
tin chứa bản chụp chính giấy phép hoặc Văn bản chấp thuận của cơ quan quản lý
nhà nước về văn hóa, di tích lịch sử theo phân cấp;
|
|
x
|
-
|
Bản sao hoặc tệp
tin chứa bản chụp chính hai bộ bản vẽ thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ
thi công được phê duyệt theo quy định của pháp luật về xây dựng, mỗi bộ gồm:
+ Sơ đồ vị trí công
trình tỷ lệ 1/100 - 1/500;
+ Bản vẽ mặt bằng
công trình tỷ lệ 1/100 - 1/500;
+ Bản vẽ các mặt
đứng, các mặt cắt chủ yếu công trình tỷ lệ 1/50 - 1/200.
|
|
x
|
(1.4) Đối với công
trình quảng cáo:
|
|
|
-
|
Đơn đề nghị cấp
giấy phép xây dựng theo mẫu BM.XD.14.01
|
x
|
|
-
|
Bản sao hoặc tệp
tin chứa bản chụp chính một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất
theo quy định của pháp luật về đất đai. Trường hợp đối với công trình xây
dựng tại khu vực không thuộc nhóm đất có mục đích sử dụng cho xây dựng, không
chuyển đổi được mục đích sử dụng đất thì nộp bản sao hoặc tệp tin chứa bản
chụp chính văn bản chấp thuận về địa điểm xây dựng của Ủy ban nhân dân cấp
huyện;
|
|
x
|
-
|
Bản sao hoặc tệp
tin chứa bản chụp chính hợp đồng thuê đất hoặc hợp đồng thuê công trình đối
với trường hợp thuê đất hoặc thuê công trình để xây dựng công trình quảng
cáo;
|
|
x
|
-
|
Bản sao hoặc tệp
tin chứa bản chụp chính hai bộ bản vẽ thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ
thi công được phê duyệt theo quy định của pháp luật về xây dựng, mỗi bộ gồm:
*Đối với trường hợp
công trình xây dựng mới:
+ Sơ đồ vị trí công
trình tỷ lệ 1/50 - 1/500;
+ Bản vẽ mặt bằng
công trình tỷ lệ 1/50 - 1/500;
+ Bản vẽ mặt cắt
móng và mặt cắt công trình tỷ lệ 1/50;
+ Bản vẽ các mặt
đứng chính công trình tỷ lệ 1/50 - 1/200;
* Đối với trường
hợp biển quảng cáo được gắn vào công trình đã được xây dựng hợp pháp:
+ Bản vẽ kết cấu
của bộ phận công trình tại vị trí gắn biển quảng cáo tỷ lệ 1/50;
+ Bản vẽ các mặt
đứng công trình có gắn biển quảng cáo tỷ lệ 1/50 - 1/100.
|
|
x
|
(2) Trường hợp theo
giai đoạn:
|
|
|
(2.1) Đối với công
trình không theo tuyến:
Đối với công trình
cấp I, nếu chủ đầu tư có nhu cầu thì có thể đề nghị cấp giấy phép xây dựng
theo hai giai đoạn. Hồ sơ gồm:
|
|
|
-
|
Đơn đề nghị cấp
giấy phép xây dựng theo mẫu BM.XD.14.01
|
x
|
|
-
|
Bản sao hoặc tệp
tin chứa bản chụp chính một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất
theo quy định của pháp luật về đất đai. Trường hợp đối với công trình xây
dựng trạm, cột phát sóng tại khu vực không thuộc nhóm đất có mục đích sử dụng
cho xây dựng, không chuyển đổi được mục đích sử dụng đất thì nộp bản sao hoặc
tệp tin chứa bản chụp chính văn bản chấp thuận về địa điểm xây dựng của Ủy
ban nhân dân cấp huyện;
|
|
x
|
-
|
Bản sao hoặc tệp
tin chứa bản chụp chính hai bộ bản vẽ thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ
thi công được phê duyệt theo quy định của pháp luật về xây dựng, mỗi bộ gồm:
* Giai đoạn 1:
+ Bản vẽ mặt bằng
công trình trên lô đất tỷ lệ 1/100 - 1/500, kèm theo sơ đồ vị trí công trình;
+ Bản vẽ mặt bằng
móng tỷ lệ 1/100 - 1/200 và mặt cắt móng tỷ lệ 1/50, bản vẽ mặt bằng, mặt cắt
chính của phần công trình đã được phê duyệt trong giai đoạn 1 tỷ lệ 1/50 -
1/200 kèm theo sơ đồ đấu nối với hệ thống hạ tầng kỹ thuật, gồm: Giao thông,
thoát nước mưa, xử
lý nước thải, cấp nước, cấp điện, thông tin liên lạc tỷ lệ 1/100 - 1/200.
*Giai đoạn 2:
+ Bản vẽ các mặt
bằng, các mặt đứng và mặt cắt chính giai đoạn 2 của công trình tỷ lệ 1/50 -
1/200;
|
|
x
|
(2.2) Đối với công
trình theo tuyến trong đô thị:
Việc phân chia công
trình theo giai đoạn thực hiện do chủ đầu tư xác định theo quyết định đầu tư.
Hồ sơ gồm:
|
|
|
-
|
Đơn đề nghị cấp
giấy phép xây dựng theo mẫu BM.XD.14.01
|
x
|
|
-
|
Bản sao hoặc tệp
tin chứa bản chụp chính một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất
theo quy định của pháp luật về đất đai hoặc Văn bản chấp thuận của cơ quan
nhà nước có thẩm quyền về vị trí và phương án tuyến;
|
|
x
|
-
|
Bản sao hoặc tệp
tin chứa bản chụp chính Quyết định thu hồi đất của cơ quan nhà nước có thẩm
quyền phần đất thực hiện theo giai đoạn hoặc cả dự án theo quy định của pháp
luật về đất đai;
|
|
x
|
-
|
Bản sao hoặc tệp
tin chứa bản chụp chính hai bộ bản vẽ thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ
thi công được phê duyệt theo quy định của pháp luật về xây dựng, mỗi bộ gồm:
+ Sơ đồ vị trí
tuyến công trình tỷ lệ 1/100 - 1/500;
+ Bản vẽ mặt bằng
tổng thể hoặc bản vẽ bình đồ công trình tỷ lệ 1/500 - 1/5000;
+ Các bản vẽ theo
từng giai đoạn: Bản vẽ các mặt cắt ngang chủ yếu của tuyến công trình theo
giai đoạn tỷ lệ 1/50 - 1/200; Đối với công trình ngầm yêu cầu phải có bản vẽ
các mặt cắt ngang, các mặt cắt dọc thể hiện chiều sâu công trình theo từng
giai đoạn tỷ lệ 1/50 - 1/200; Sơ đồ đấu nối với hệ thống hạ tầng kỹ thuật
theo từng giai đoạn tỷ lệ 1/100 - 1/500.
|
|
x
|
(3) Đối với công
trình theo dự án:
|
|
|
-
|
Đơn đề nghị cấp
giấy phép xây dựng theo mẫu BM.XD.14.01
|
x
|
|
-
|
Bản sao hoặc tệp
tin chứa bản chụp chính một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất
theo quy định của pháp luật về đất đai.
|
|
x
|
-
|
Bản sao hoặc tệp
tin chứa bản chụp chính hai bộ bản vẽ thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ
thi công các công trình xây dựng đã được phê duyệt theo quy định của pháp
luật về xây dựng, mỗi bộ gồm:
+ Bản vẽ tổng mặt
bằng của dự án hoặc tổng mặt bằng từng giai đoạn của dự án tỷ lệ 1/100 -
1/500;
+ Bản vẽ mặt bằng
từng công trình trên lô đất tỷ lệ 1/100 - 1/500, kèm theo sơ đồ vị trí công
trình;
+) Bản vẽ các mặt
đứng và các mặt cắt chính của từng công trình tỷ lệ 1/50 - 1/200;
+ Bản vẽ mặt bằng
móng tỷ lệ 1/100 - 1/200 và mặt cắt móng tỷ lệ 1/50 của từng công trình kèm
theo sơ đồ đấu nối với hệ thống thoát nước mưa, xử lý nước thải, cấp nước,
cấp điện, thông tin liên lạc tỷ lệ 1/50 - 1/200.
Trường hợp thiết kế
xây dựng của công trình đã được cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định, các
bản vẽ thiết kế quy định tại nội dung này là bản sao hoặc tệp tin chứa bản
chụp các bản vẽ thiết kế xây dựng đã được cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm
định.
|
|
x
|
-
|
Bản sao hoặc tệp
tin chứa bản chụp chính quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công
trình.
|
|
x
|
(4) Đối với công
trình sửa chữa, cải tạo:
|
|
|
-
|
Đơn đề nghị cấp
giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình theo mẫu BM.XD.14.01
|
x
|
|
-
|
Bản sao hoặc tệp
tin chứa bản chụp chính một trong những giấy tờ chứng minh về quyền sở hữu,
quản lý, sử dụng công trình theo quy định của pháp luật hoặc bản sao giấy
phép xây dựng đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp.
|
|
x
|
-
|
Bản sao hoặc tệp
tin chứa bản chụp chính bản vẽ hiện trạng của bộ phận, hạng mục công trình
sửa chữa, cải tạo đã được phê duyệt theo quy định có tỷ lệ tương ứng với tỷ
lệ các bản vẽ của hồ sơ đề nghị cấp phép sửa chữa, cải tạo và ảnh chụp (10 x
15 cm) hiện trạng công trình và công trình lân cận trước khi sửa chữa, cải
tạo.
|
|
x
|
-
|
Đối với các công
trình di tích lịch sử, văn hóa và danh lam, thắng cảnh đã được xếp hạng, thì
phải có bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính văn bản chấp thuận của cơ
quan quản lý nhà nước có thẩm quyền theo phân cấp.
|
|
x
|
(5) Di dời công
trình:
|
|
|
-
|
Đơn đề nghị cấp giấy
phép di dời công trình theo mẫu BM.XD.14.01
|
x
|
|
-
|
Bản sao hoặc tệp
tin chứa bản chụp chính một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất
theo quy định của pháp luật về đất đai nơi công trình sẽ di dời đến và giấy
tờ hợp pháp về quyền sở hữu công trình theo quy định của pháp luật.
|
|
x
|
-
|
Bản sao hoặc tệp
tin chứa bản chụp chính bản vẽ tổng mặt bằng, nơi công trình sẽ được di dời
tới tỷ lệ 1/50 - 1/500.
|
|
x
|
-
|
Bản sao hoặc tệp
tin chứa bản chụp chính bản vẽ mặt bằng móng tỷ lệ 1/100 - 1/200, mặt cắt
móng tỷ lệ 1/50 tại địa điểm công trình sẽ di dời tới.
|
|
x
|
-
|
Bản sao hoặc tệp
tin chứa bản chụp chính báo cáo kết quả khảo sát đánh giá chất lượng hiện
trạng của công trình do tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực thực hiện.
|
|
x
|
-
|
Bản sao hoặc tệp
tin chứa bản chụp chính phương án di dời gồm:
+ Phần thuyết minh
về hiện trạng công trình và khu vực công trình sẽ được di dời đến; giải pháp
di dời, phương án bố trí sử dụng phương tiện, thiết bị, nhân lực; giải pháp
bảo đảm an toàn cho công trình, người, máy móc, thiết bị và công trình lân
cận; bảo đảm vệ sinh môi trường; tiến độ di dời; tổ chức, cá nhân thực hiện
di dời công trình;
+ Phần bản vẽ biện
pháp thi công di dời công trình.
|
|
x
|
-
|
Trường hợp thiết kế
xây dựng của công trình đã được cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định, các
bản vẽ thiết kế quy định tại mục 3, mục 4 Điểm này là bản sao hoặc tệp tin
chứa bản chụp các bản vẽ thiết kế xây dựng đã được cơ quan chuyên môn về xây
dựng thẩm định.
|
|
x
|
-
|
Ngoài các tài liệu
quy định đối với mỗi loại công trình nêu trên, hồ sơ đề nghị cấp hồ sơ đề
nghị cấp phép xây dựng còn phải bổ sung thêm các tài liệu khác đối với các
trường hợp sau:
|
|
x
|
|
+ Bản sao hoặc tệp
tin chứa bản chụp chính báo cáo kết quả thẩm định thiết kế của cơ quan chuyên
môn về xây dựng đối với công trình theo quy định phải được thẩm định thiết
kế.
+ Bản sao hoặc tệp
tin chứa bản chụp chính văn bản bản cam kết của chủ đầu tư bảo đảm an toàn cho
công trình và công trình lân cận đối với công trình xây chen, có tầng hầm.
+ Bản sao hoặc tệp
tin chứa bản chụp chính bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của tổ chức, cá
nhân thiết kế theo mẫu tại Phụ lục số 3 Thông tư số 15/2016/TT-BXD, kèm theo
bản sao chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng, đối với công trình chưa được
cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định thiết kế.
+ Bản sao hoặc tệp
tin chứa bản chụp chính quyết định đầu tư đối với công trình yêu cầu phải lập
dự án đầu tư xây dựng.
|
|
|
(6) Đối với công
trình xây dựng có thời hạn: Hồ sơ như điểm (1.1); (4); (5) mục này.
|
|
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ
sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ
trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trường hợp yêu cầu bản
sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua
đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 02 (bộ)
|
2.5
|
Thời hạn giải
quyết:
- Đối với công
trình: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối với nhà ở: 10
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà
Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh)
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng tỉnh Hà
Tĩnh
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện
TTHC: Chủ
đầu tư.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết
TTHC: Giấy
phép xây dựng kèm theo hồ sơ thiết kế trình xin cấp giấy phép xây dựng có
đóng dấu của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng tại nơi tiếp nhận
hồ sơ hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp phép.
|
2.10
|
Quy trình xử lý
công việc:
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
- Nếu hồ sơ chưa
đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu
không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Tổ
chức/ cá nhân, Công chức TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu
01, 02 (nếu có), 06 và Hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ cho cơ
quan/phòng chuyên môn xử lý.
|
Công
chức TN&TKQ
|
0,5
ngày
|
Mẫu
01, 05 và Hồ sơ theo mục 2.3
|
B3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển
cho chuyên viên xử lý công việc hoặc Lãnh đạo phòng xử lý công việc.
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn
|
0,5
ngày
|
Mẫu
01, 05 và Hồ sơ theo mục 2.3
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ
không đáp ứng yêu cầu Dự thảo Văn bản
thông báo hồ sơ
không đủ điều
kiện cấp phép xây dựng,
trình lãnh đạo phòng ký nháy. Chuyển sang thực hiện bước 5
- Trường hợp hồ sơ
cần giải trình và bổ sung thêm thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư.
+ Nếu không bổ sung
được thì dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện cấp phép xây dựng
trình lãnh đạo phòng ký nháy. Chuyển sang thực hiện bước 5.
+ Nếu bổ sung đầy đủ
thì Dự thảo giấy phép xây dựng trình lãnh đạo phòng ký nháy, Chuyển sang
thực hiện bước 5.
- Trường hợp, hồ sơ
đáp ứng yêu cầu, dự thảo giấy phép xây dựng trình lãnh đạo phòng ký nháy. Chuyển
sang thực hiện bước 5.
|
Cán
bộ công chức được giao xử lý hồ sơ
|
- Đối với công
trình: 14,5 ngày
- Đối với nhà ở: 6,5
ngày
|
Mẫu
05 và Dự thảo văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp giấy phép xây dựng hoặc
Dự thảo giấy phép xây dựng.
|
B5
|
Trình xem xét kết
quả giải quyết TTHC:
- Nếu đồng ý: Ký
nháy trên văn bản để trình Lãnh đạo UBND huyện phê duyệt;
- Nếu không đồng ý:
Nêu rõ lý do và chuyển cho cán bộ thụ lý. Chuyển lại thực hiện ở bước 4.
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn
|
- Đối với công
trình: 02 ngày
- Đối với nhà ở: 01
ngày
|
Mẫu
05 và Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp giấy phép xây dựng hoặc Giấy
phép xây dựng đã ký nháy.
|
B6
|
Phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC:
- Nếu đồng ý: Ký
vào Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp giấy phép hoặc Giấy phép xây
dựng;
- Nếu không đồng ý:
Chuyển lại phòng chuyên môn xử lý.
|
Lãnh
đạo
Sở
|
- Đối với công trình:
02 ngày
- Đối với nhà ở: 01
ngày
|
Mẫu
05 và Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp giấy phép xây dựng hoặc Giấy
phép xây dựng đã ký.
|
B7
|
Phát hành văn bản
và trả kết quả cho Trung tâm HCC
|
Văn
thư
|
0,5
ngày
|
Mẫu
05; 06 và Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp giấy phép xây dựng hoặc
Giấy phép xây dựng đã ký và đóng dấu.
|
B8
|
Trả kết quả cho tổ
chức cá nhân
|
Công
chức TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu
01 và Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp giấy phép xây dựng hoặc Giấy
phép xây dựng đã ký và đóng dấu.
|
|
* Trường hợp hồ sơ
quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ
quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo
mẫu 04 chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân..
|
3
|
BIỂU MẪU
Các mẫu 01, 02, 03,
04, 05, 06 áp dụng theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
|
|
Mẫu
01
|
Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu
02
|
Phiếu yêu cầu bổ
sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu
03
|
Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu
04
|
Phiếu xin lỗi và
hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu
05
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu
06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.XD.14.01
|
Đơn đề nghị cấp
phép
|
|
BM.XD.14.02
|
Giấy phép xây dựng
dùng cho công trình không theo tuyến
|
|
BM.XD.14.03
|
Giấy phép xây dựng
công trình ngầm
|
|
BM.XD.14.04
|
Giấy phép xây dựng
theo tuyến trong đô thị
|
|
BM.XD.14.05
|
Giấy phép xây dựng
theo giai đoạn không theo tuyến
|
|
BM.XD.14.06
|
Giấy phép xây dựng
theo giai đoạn theo tuyến
|
|
BM.XD.14.07
|
Giấy phép xây dựng
cấp cho dự án
|
|
BM.XD.14.08
|
Giấy phép xây dựng
cấp cho nhà ở riêng lẻ
|
|
BM.XD.14.09
|
Giấy phép xây dựng
di dời công trình
|
|
BM.XD.14.10
|
Giấy phép xây dựng
có thời hạn
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
|
Mẫu 01; 02, 03, 04
(nếu có); 06 được lưu tại bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm
Phục vụ HCC tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
Hồ sơ đầu vào theo
mục 2.3
|
Văn bản thông báo
không đủ điều kiện cấp giấy phép xây dựng hoặc Giấy phép xây dựng
|
Hồ sơ được lưu tại
Phòng chuyên môn xử lý chính trong thời gian 02 năm. Sau đó, chuyển hồ sơ về
phòng Lưu trữ của cơ quan để lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.XD.15
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện
TTHC: Không
|
2.2
|
Cách thức thực hiện
TTHC:
Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc gửi qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà
Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh).
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ,
bao gồm:
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
1) Đối với trường
hợp điều chỉnh giấy phép xây dựng, thành phần hồ sơ gồm:
|
|
|
-
|
Đơn đề nghị điều chỉnh
giấy phép xây dựng theo mẫu BM.XD.15.01
|
x
|
|
-
|
Bản chính giấy phép
xây dựng đã được cấp
|
x
|
|
-
|
Bản sao hoặc tệp
tin chứa bản chụp chính bản vẽ thiết kế mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt bộ phận,
hạng mục công trình đề nghị điều chỉnh tỷ lệ 1/50 - 1/200
|
|
x
|
-
|
Bản sao hoặc tệp
tin chứa bản chụp chính văn bản phê duyệt điều chỉnh thiết kế của người có
thẩm quyền theo quy định kèm theo Bản kê khai điều kiện năng lực của tổ chức,
cá nhân thiết kế đối với trường hợp thiết kế không do cơ quan chuyên môn về
xây dựng thẩm định hoặc Báo cáo kết quả thẩm định thiết kế điều chỉnh của cơ
quan chuyên môn về xây dựng theo quy định của pháp luật về xây dựng.
|
|
x
|
(2) Đối với trường
hợp gia hạn giấy phép xây dựng, thành phần hồ sơ gồm:
|
|
|
-
|
Đơn đề nghị gia hạn
giấy phép xây dựng theo mẫu BM.XD.15.01
|
x
|
|
-
|
Bản chính giấy phép
xây dựng đã được cấp
|
x
|
|
(3) Đối với trường
hợp cấp lại giấy phép xây dựng, thành phần hồ sơ gồm:
|
|
|
-
|
Đơn đề nghị cấp lại
giấy phép xây dựng, trong đó giải trình rõ lý do đề nghị cấp lại theo mẫu
BM.XD.15.01
|
x
|
|
-
|
Bản chính giấy phép
xây dựng đã được cấp (đối với trường hợp bị rách, nát).
|
x
|
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ
sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ
trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trường hợp yêu cầu bản
sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua
đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 02 (bộ)
|
2.5
|
Thời hạn giải
quyết:
* Điều chỉnh Giấy
phép xây dựng:
- Đối với công
trình: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối với nhà ở: 10
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
* Gia hạn, cấp lại
Giấy phép xây dựng: 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà
Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh).
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng tỉnh Hà
Tĩnh
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện
TTHC: Chủ
đầu tư.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết
TTHC: Giấy
phép xây dựng kèm theo hồ sơ thiết kế trình xin cấp giấy phép xây dựng có
đóng dấu của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng tại nơi tiếp nhận
hồ sơ hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp phép xây dựng.
|
2.10
|
Quy trình xử lý
công việc:
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
- Nếu hồ sơ chưa
đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu
không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Tổ
chức/ cá nhân, Công chức TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01, 02 (nếu
có), 06 và Hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ cho cơ
quan/phòng chuyên môn xử lý.
|
Công
chức TN&TKQ
|
0,5
ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ
theo mục 2.3
|
B3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển
cho chuyên viên xử lý công việc hoặc Lãnh đạo phòng xử lý công việc.
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn
|
0,5
ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ
theo mục 2.3
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không
đáp ứng yêu cầu Dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không
đủ điều kiện cấp
phép xây dựng, trình lãnh đạo phòng ký nháy. Chuyển sang thực hiện bước 5
- Trường hợp hồ sơ
cần giải trình và bổ sung thêm thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư.
+ Nếu không bổ sung
được thì dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện cấp phép xây dựng
trình lãnh đạo phòng ký nháy. Chuyển sang thực hiện bước 5.
+ Nếu bổ sung đầy
đủ thì Dự thảo giấy phép xây dựng trình lãnh đạo phòng ký nháy, Chuyển
sang thực hiện bước 5.
- Trường hợp, hồ sơ
đáp ứng yêu cầu, dự thảo giấy phép xây dựng trình lãnh đạo phòng ký nháy. Chuyển
sang thực hiện bước 5.
|
Cán
bộ công chức được giao xử lý hồ sơ
|
- Điều chỉnh giấy
phép:
+ Công trình: 14,5 ngày
+ Nhà ở: 6,5 ngày
- Gia hạn, cấp lại
giấy phép: 02 ngày
|
Mẫu 05 và Dự thảo văn
bản thông báo không đủ điều kiện cấp giấy phép xây dựng hoặc Dự thảo giấy
phép xây dựng.
|
B5
|
Trình xem xét kết
quả giải quyết TTHC:
- Nếu đồng ý: Ký
nháy trên văn bản để trình Lãnh đạo UBND huyện phê duyệt;
- Nếu không đồng ý:
Nêu rõ lý do và chuyển cho cán bộ thụ lý. Chuyển lại thực hiện ở bước 4.
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn
|
- Điều chỉnh giấy
phép:
+ Công trình: 02 ngày.
+ Nhà ở: 01 ngày.
- Gia hạn, cấp lại
giấy phép: 01 ngày.
|
Mẫu 05 và Văn bản
thông báo không đủ điều kiện cấp giấy phép xây dựng hoặc Giấy phép xây dựng
đã ký nháy.
|
B6
|
Phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC:
- Nếu đồng ý: Ký
vào Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp giấy phép xây dựng hoặc Giấy
phép xây dựng;
- Nếu không đồng ý:
Chuyển lại phòng chuyên môn xử lý.
|
Lãnh
đạo Sở
|
- Điều chỉnh giấy
phép:
+ Công trình: 02
ngày.
+ Nhà ở: 01 ngày.
- Gia hạn, cấp lại giấy
phép: 0,5 ngày.
|
Mẫu 05 và Văn bản
thông báo không đủ điều kiện cấp giấy phép xây dựng hoặc Giấy phép xây dựng
đã ký.
|
B7
|
Phát hành văn bản
và trả kết quả cho Trung tâm HCC
|
Văn
thư
|
0,5
ngày
|
Mẫu 05; 06 và Văn
bản thông báo không đủ điều kiện cấp giấy phép xây dựng hoặc Giấy phép xây dựng
đã ký và đóng dấu.
|
B8
|
Trả kết quả cho tổ
chức cá nhân
|
Công
chức TN&TKQ
|
Giờ
hành
chính
|
Mẫu 01 và Văn bản
thông báo không đủ điều kiện cấp giấy phép xây dựng hoặc Giấy phép xây dựng
đã ký và đóng dấu.
|
|
* Trường hợp hồ sơ
quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ
quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo
mẫu 04 chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân.
|
3
|
BIỂU MẪU
Các mẫu 01, 02, 03,
04, 05, 06 áp dụng theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
|
|
Mẫu
01
|
Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu
02
|
Phiếu yêu cầu bổ
sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu
03
|
Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu
04
|
Phiếu xin lỗi và
hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu
05
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu
06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.XD.15.01
|
Đơn đề nghị điều
chỉnh, gia hạn, cấp lại
|
|
BM.XD.15.02
|
Giấy phép xây dựng
dùng cho công trình không theo tuyến
|
|
BM.XD.15.03
|
Giấy phép xây dựng
công trình ngầm
|
|
BM.XD.15.04
|
Giấy phép xây dựng
theo tuyến trong đô thị
|
|
BM.XD.15.05
|
Giấy phép xây dựng
theo giai đoạn không theo tuyến
|
|
BM.XD.15.06
|
Giấy phép xây dựng
theo giai đoạn theo tuyến
|
|
BM.XD.15.07
|
Giấy phép xây dựng
cấp cho dự án
|
|
BM.XD.15.08
|
Giấy phép xây dựng
cấp cho nhà ở riêng lẻ
|
|
BM.XD.15.09
|
Giấy phép xây dựng
di dời công trình
|
|
BM.XD.15.10
|
Giấy phép xây dựng
có thời hạn
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
|
Mẫu 01; 02, 03, 04
(nếu có); 06 được lưu tại bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm
Phục vụ HCC tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
|
Hồ sơ đầu vào theo
mục 2.3
|
|
Văn bản thông báo
không đủ điều kiện cấp giấy phép xây dựng hoặc Giấy phép xây dựng
|
Hồ sơ được lưu tại
Phòng chuyên môn xử lý chính trong thời gian 02 năm. Sau đó, chuyển hồ sơ về
phòng Lưu trữ của cơ quan để lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|