Quyết định 2344/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn
Số hiệu | 2344/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 06/12/2022 |
Ngày có hiệu lực | 06/12/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Kạn |
Người ký | Phạm Duy Hưng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Quyền dân sự |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2344/QĐ-UBND |
Bắc Kạn, ngày 06 tháng 12 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BẮC KẠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2228/QĐ-BTP ngày 14 tháng 11 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn (Chi tiết theo phụ lục đính kèm).
Nội dung chi tiết các thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung được đăng tải trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh tại chuyên mục “Thủ tục hành chính” tại địa chỉ: “dichvucong.backan.gov.vn”.
Điều 2. Giao Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính của danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ danh mục các thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 510/QĐ-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh và Quyết định số 923/QĐ-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Tư pháp, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BẮC KẠN
I. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Cơ quan thực hiện |
Dịch vụ công trực tuyến |
|
Toàn trình |
Một phần |
|||||||
1 |
Xác nhận thông tin hộ tịch |
03 ngày làm việc; Trường hợp phải kiểm tra, xác minh thì thời hạn có thể kéo dài nhưng không quá 10 ngày làm việc. |
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.backan.gov.vn hoặc: https://dichvucong.gov.vn. - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại địa chỉ: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn - Tổ 7, phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn. |
- Phí, lệ phí: 8.000 đồng/Văn bản xác nhận về một việc hộ tịch của cá nhân đã đăng ký. - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. |
- Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ (Nghị định 87/2020/NĐ-CP); - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp (Thông tư số 01/2022/TT-BTP); - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính (Thông tư 106/2021/TT-BTC). |
Sở Tư pháp; UBND cấp huyện; UBND cấp xã |
X |
|
II. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
STT |
Số hồ sơ thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
Cơ quan thực hiện |
Dịch vụ công trực tuyến |
|
Toàn trình |
Một phần |
|||||
A. Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
||||||
1 |
2.000635.000.00.00.H03 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
- Nghị định 87/2020/NĐ-CP; - Thông tư 01/2022/TT-BTP; - Thông tư 106/2021/TT-BTC. |
Sở Tư pháp |
X |
|
B. Thủ tục hành chính cấp huyện |
||||||
1 |
2.000635.000.00.00.H03 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
- Nghị định 87/2020/NĐ-CP; - Thông tư 01/2022/TT-BTP; - Thông tư 106/2021/TT-BTC. |
UBND cấp huyện |
X |
|
2 |
2.000528.000.00.00.H03 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
|
X |
||
3 |
2.000806.000.00.00.H03 |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
|
X |
||
4 |
1.001766.000.00.00.H03 |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
|
X |
||
5 |
2.000779.000.00.00.H03 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
|
X |
||
6 |
1.001695.000.00.00.H03 |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
|
X |
||
7 |
1.001669.000.00.00.H03 |
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
|
X |
||
8 |
2.000756.000.00.00.H03 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
|
X |
||
9 |
2.000748.000.00.00.H03 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
|
X |
||
10 |
2.002189.000.00.00.H03 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
X |
|
||
11 |
2.000554.000.00.00.H03 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
X |
|
||
12 |
2.000547.000.00.00.H03 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) |
X |
|
||
13 |
2.000522.000.00.00.H03 |
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
|
X |
||
14 |
1.000893.000.00.00.H03 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
|
X |
||
15 |
2.000513.000.00.00.H03 |
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
|
X |
||
16 |
2.000497.000.00.00.H03 |
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
|
X |
||
C. Thủ tục hành chính cấp xã |
||||||
1 |
2.000635.000.00.00.H03 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
- Nghị định 87/2020/NĐ-CP; - Thông tư 01/2022/TT-BTP; - Thông tư 106/2021/TT-BTC. |
UBND cấp xã |
X |
|
2 |
1.001193.000.00.00.H03 |
Đăng ký khai sinh |
|
X |
||
3 |
1.000894.000.00.00.H03 |
Đăng ký kết hôn |
|
X |
||
4 |
1.001022.000.00.00.H03 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
|
X |
||
5 |
1.001695.000.00.00.H03 |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con |
|
X |
||
6 |
1.000656.000.00.00.H03 |
Đăng ký khai tử |
|
X |
||
7 |
1.003583.000.00.00.H03 |
Đăng ký khai sinh lưu động |
|
X |
||
8 |
1.000593.000.00.00.H03 |
Đăng ký kết hôn lưu động |
|
X |
||
9 |
1.000419.000.00.00.H03 |
Đăng ký khai tử lưu động |
|
X |
||
10 |
1.004837.000.00.00.H03 |
Đăng ký giám hộ |
|
X |
||
11 |
1.004845.000.00.00.H03 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ |
|
X |
||
12 |
1.004859.000.00.00.H03 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch |
|
X |
||
13 |
1.004873.000.00.00.H03 |
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
X |
|
||
14 |
1.004884.000.00.00.H03 |
Đăng ký lại khai sinh |
|
X |
||
15 |
1.004772.000.00.00.H03 |
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
|
X |
||
16 |
1.004746.000.00.00.H03 |
Đăng ký lại kết hôn |
|
X |
||
17 |
1.005461.000.00.00.H03 |
Đăng ký lại khai tử |
|
X |