Quyết định 2337/QĐ-BTTTT năm 2019 hướng dẫn về tiêu chuẩn kỹ thuật, về cấu trúc, định dạng dữ liệu phục vụ kết nối, tích hợp, chia sẻ dữ liệu giữa các Hệ thống thông tin báo cáo trong Hệ thống thông tin báo cáo quốc gia phục vụ quá trình thực hiện chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước (Phiên bản 1.0) do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
Số hiệu | 2337/QĐ-BTTTT |
Ngày ban hành | 31/12/2019 |
Ngày có hiệu lực | 31/12/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Thông tin và Truyền thông |
Người ký | Nguyễn Thành Hưng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
BỘ THÔNG
TIN VÀ |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2337/QĐ-BTTTT |
Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2019 |
(Phiên bản 1.0)
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Nghị định số 17/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24/01/2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của Cơ quan hành chính nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 451/QĐ-TTg ngày 22/4/2019 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24/01/2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của Cơ quan hành chính nhà nước;
Quyết định số 754/QĐ-BTTTT ngày 22/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24/01/2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của Cơ quan hành chính nhà nước và Quyết định số 451/QĐ-TTg ngày 22/4/2019 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 09/2019/NĐ-CP;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Tin học hóa,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này hướng dẫn về tiêu chuẩn kỹ thuật, về cấu trúc, định dạng dữ liệu phục vụ kết nối, tích hợp, chia sẻ dữ liệu giữa các Hệ thống thông tin báo cáo trong Hệ thống thông tin báo cáo quốc gia phục vụ quá trình thực hiện chế độ báo cáo của các cơ quan hành chính nhà nước để thực hiện Quyết định số 451/QĐ-TTg ngày 22/4/2019 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24/01/2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của Cơ quan hành chính nhà nước.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Tin học hóa, Thủ trưởng các đơn vị và các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
(Phiên bản 1.0)
(Kèm theo Quyết định số 2337/QĐ-BTTTT ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
MỤC LỤC
I. PHẠM VI, ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG
1. Mục đích của văn bản
2. Phạm vi áp dụng
3. Đối tượng áp dụng
II. HƯỚNG DẪN VỀ TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT PHỤC VỤ KẾT NỐI.
III. HƯỚNG DẪN KỸ THUẬT VỀ CẤU TRÚC, ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU GÓI TIN PHỤC VỤ KẾT NỐI, TÍCH HỢP, CHIA SẺ DỮ LIỆU GIỮA CÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN BÁO CÁO TRONG HỆ THỐNG THÔNG TIN BÁO CÁO QUỐC GIA, PHỤC VỤ QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN BÁO CÁO CỦA CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC
BỘ THÔNG
TIN VÀ |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2337/QĐ-BTTTT |
Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2019 |
(Phiên bản 1.0)
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Nghị định số 17/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24/01/2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của Cơ quan hành chính nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 451/QĐ-TTg ngày 22/4/2019 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24/01/2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của Cơ quan hành chính nhà nước;
Quyết định số 754/QĐ-BTTTT ngày 22/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24/01/2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của Cơ quan hành chính nhà nước và Quyết định số 451/QĐ-TTg ngày 22/4/2019 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 09/2019/NĐ-CP;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Tin học hóa,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này hướng dẫn về tiêu chuẩn kỹ thuật, về cấu trúc, định dạng dữ liệu phục vụ kết nối, tích hợp, chia sẻ dữ liệu giữa các Hệ thống thông tin báo cáo trong Hệ thống thông tin báo cáo quốc gia phục vụ quá trình thực hiện chế độ báo cáo của các cơ quan hành chính nhà nước để thực hiện Quyết định số 451/QĐ-TTg ngày 22/4/2019 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24/01/2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của Cơ quan hành chính nhà nước.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Tin học hóa, Thủ trưởng các đơn vị và các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
(Phiên bản 1.0)
(Kèm theo Quyết định số 2337/QĐ-BTTTT ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
MỤC LỤC
I. PHẠM VI, ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG
1. Mục đích của văn bản
2. Phạm vi áp dụng
3. Đối tượng áp dụng
II. HƯỚNG DẪN VỀ TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT PHỤC VỤ KẾT NỐI.
III. HƯỚNG DẪN KỸ THUẬT VỀ CẤU TRÚC, ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU GÓI TIN PHỤC VỤ KẾT NỐI, TÍCH HỢP, CHIA SẺ DỮ LIỆU GIỮA CÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN BÁO CÁO TRONG HỆ THỐNG THÔNG TIN BÁO CÁO QUỐC GIA, PHỤC VỤ QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN BÁO CÁO CỦA CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC
1. Cấu trúc, định dạng gói tin chế độ báo cáo
1.1. Hướng dẫn định dạng dữ liệu File
1.2. Ví dụ minh họa gói tin chế độ báo cáo
2. Cấu trúc, định dạng gói tin biểu mẫu báo cáo
2.1. Hướng dẫn định dạng dữ liệu thuộc tính (Báo cáo dạng bảng số liệu: cho phần tiêu đề)
2.2. Hướng dẫn định dạng dữ liệu chỉ tiêu (Báo cáo dạng bảng số liệu: cho phần chỉ tiêu)
2.3. Hướng dẫn định dạng dữ liệu ràng buộc (Báo cáo dạng bảng số liệu: ràng buộc dữ liệu báo cáo)
2.4. Ví dụ minh họa gói tin biểu mẫu báo cáo
3. Cấu trúc, định dạng gói tin số liệu báo cáo
3.1. Hướng dẫn định dạng dữ liệu File
3.2. Ví dụ minh họa gói tin số liệu báo cáo
4. Cấu trúc, định dạng gói tin trạng thái báo cáo
4.1. Hướng dẫn cấu trúc, định dạng dữ liệu gói tin trạng thái báo cáo
4.2. Ví dụ minh họa gói tin trạng thái báo cáo
5. Cấu trúc, định dạng gói tin danh mục kỳ báo cáo
5.1. Hướng dẫn cấn trúc, định dạng dữ liệu gói tin danh mục kỳ báo cáo
5.2. Ví dụ minh họa gói tin danh mục kỳ báo cáo
6. Cấu trúc, định dạng gói tin danh mục chỉ tiêu báo cáo
6.1. Hướng dẫn cấu trúc, định dạng dữ liệu gói tin danh mục chỉ tiêu báo cáo
6.2. Ví dụ minh họa gói tin danh mục chỉ tiêu báo cáo
7. Cấu trúc, định dạng gói tin danh mục bộ chỉ số (KPI)
7.1. Hướng dẫn định dạng dữ liệu gói tin danh mục bộ chỉ số (KPI)
7.2. Ví dụ minh họa gói tin danh mục bộ chỉ số (KPI)
8. Cấu trúc, định dạng gói tin danh mục nhóm chỉ số
8.1. Hướng dẫn cấu trúc, định dạng dữ liệu gói tin danh mục nhóm chỉ số
8.2. Ví dụ minh họa gói tin danh mục nhóm chỉ số
9. Cấu trúc, định dạng gói tin danh mục phân tổ chỉ số
9.1. Hướng dẫn cấu trúc, định dạng dữ liệu gói tin danh mục phân tổ chỉ số
9.2. Hướng dẫn định dạng gói tin dữ liệu phân tổ chỉ số
9.3. Ví dụ minh họa gói tin dữ liệu danh mục phân tổ chỉ số
10. Cấu trúc, định dạng gói tin dữ liệu chỉ số (KPI)
10.1. Hướng dẫn cấu trúc, định dạng dữ liệu gói tin dữ liệu chỉ số
10.2. Ví dụ minh họa gói tin dữ liệu chỉ số (KPI)
Danh mục Hình vẽ
Hình 1: Cấu trúc gói tin chế độ báo cáo
Hình 2: Cấu trúc gói tin biểu mẫu báo cáo
Hình 3: Cấu trúc gói tin số liệu báo cáo
Hình 4: Cấu trúc gói tin trạng thái báo cáo
Hình 5: Cấu trúc gói tin danh mục kỳ báo cáo
Hình 6: Cấu trúc gói tin danh mục chỉ tiêu báo cáo
Hình 7: Cấu trúc gói tin danh mục bộ chỉ số (KPI)
Hình 8: Cấu trúc gói tin danh mục nhóm chỉ số
Hình 9: Cấu trúc gói tin danh mục phân tổ chỉ số
Hình 10: Cấu trúc gói tin dữ liệu chỉ số (KPI)
Danh mục Bảng
Bảng 1: Mô tả cấu trúc, định dạng dữ liệu gói tin chế độ báo cáo
Bảng 2: Mô tả định dạng dữ liệu File của gói tin chế độ báo cáo
Bảng 3: Mô tả cấu trúc, định dạng dữ liệu gói tin biểu mẫu báo cáo
Bảng 4: Mô tả cấu trúc, định dạng dữ liệu thuộc tính (Attribute of Content)
Bảng 5: Mô tả cấu trúc, định dạng dữ liệu chỉ tiêu (Indicator of Content)
Bảng 6: Mô tả cấu trúc, định dạng dữ liệu ràng buộc (Rule of Content)
Bảng 7: Mô tả cấu trúc, định dạng dữ liệu gói tin số liệu báo cáo
Bảng 8: Mô tả cấu trúc, định dạng dữ liệu File của gói tin số liệu báo cáo
Bảng 9: Mô tả cấu trúc, định dạng dữ liệu gói tin trạng thái báo cáo
Bảng 10: Mô tả cấu trúc, định dạng dữ liệu gói tin danh mục kỳ báo cáo
Bảng 11: Mô tả cấu trúc, định dạng dữ liệu gói tin danh mục chỉ tiêu báo cáo
Bảng 12: Mô tả cấu trúc, định dạng dữ liệu gói tin danh mục bộ chỉ số (KPI)
Bảng 13: Mô tả cấu trúc, định dạng dữ liệu gói tin danh mục nhóm chỉ số
Bảng 14: Mô tả cấu trúc, định dạng dữ liệu gói tin danh mục phân tổ chỉ số
Bảng 15: Mô tả cấu trúc, định dạng dữ liệu phân tổ chỉ số
Bảng 16: Mô tả cấu trúc, định dạng dữ liệu gói tin dữ liệu chỉ số (KPI)
1. Mục đích của văn bản
Tài liệu này nhằm thực hiện Quyết định số 451/QĐ-TTg ngày 22/4/2019 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24/01/2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của Cơ quan hành chính nhà nước; Quyết định số 754/QĐ-BTTTT ngày 22/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24/01/2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của Cơ quan hành chính nhà nước và Quyết định số 451/QĐ-TTg ngày 22/4/2019 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 09/2019/NĐ-CP.
2. Phạm vi áp dụng
Tài liệu này nhằm hướng dẫn về tiêu chuẩn kỹ thuật, về cấu trúc, định dạng dữ liệu phục vụ kết nối, tích hợp, chia sẻ dữ liệu giữa các Hệ thống thông tin báo cáo trong Hệ thống thông tin báo cáo quốc gia, phục vụ quá trình thực hiện chế độ báo cáo của các cơ quan hành chính nhà nước.
Tài liệu này không hướng dẫn về mô hình kết nối, tích hợp, chia sẻ dữ liệu giữa các Hệ thống thông tin báo cáo trong Hệ thống thông tin báo cáo quốc gia, phục vụ quá trình thực hiện chế độ báo cáo của các cơ quan hành chính nhà nước.
Phiên bản 1.0 bao gồm các hướng dẫn kỹ thuật cơ bản, tối thiểu về tiêu chuẩn kỹ thuật, định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối Hệ thống thông tin báo cáo Chính phủ với Hệ thống thông tin báo cáo bộ, cơ quan, địa phương. Tài liệu này được Bộ Thông tin và Truyền thông xây dựng và cập nhật phiên bản theo thời gian để phù hợp với thực tế triển khai Hệ thống thông tin báo cáo quốc gia.
3. Đối tượng áp dụng
Các đối tượng áp dụng bao gồm các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc cung cấp giải pháp Hệ thống thông tin báo cáo Chính phủ, Hệ thống thông tin báo cáo bộ, cơ quan, địa phương và các tổ chức, cá nhân khác có nhu cầu áp dụng nếu thấy phù hợp.
4. Giải thích từ ngữ:
Chế độ báo cáo, báo cáo, Bộ chủ số phục vụ chỉ đạo, điều hành (KPI), Hệ thống thông tin báo cáo quốc gia, Hệ thống thông tin báo cáo Chính phủ, Hệ thống thông tin báo cáo bộ, cơ quan, địa phương được hiểu theo quy định tại Điều 3, Nghị định số 09/2019/NĐ-CP.
II. HƯỚNG DẪN VỀ TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT PHỤC VỤ KẾT NỐI
Áp dụng Thông tư số 39/2017/TT-BTTTT ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Danh mục tiêu chuẩn kỹ thuật về ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước.
1. Cấu trúc, định dạng gói tin chế độ báo cáo
Hệ thống thông tin báo cáo Chính phủ và hệ thống thông tin báo cáo bộ, cơ quan, địa phương cần tuân thủ cấu trúc, định dạng dữ liệu gói tin chế độ báo cáo như sau:
Hình 1: Cấu trúc gói tin chế độ báo cáo
Mô tả về cấu trúc, định dạng gói tin như sau:
Bảng 1: Mô tả cấu trúc, định dạng dữ liệu gói tin chế độ báo cáo
STT |
Tên |
Kiểu |
Bắt buộc |
Lặp lại |
Ghi chú |
1 |
Header |
|
x |
|
Phần mô tả |
|
Code |
String |
x |
|
Mã chế độ báo cáo |
|
Name |
String |
x |
|
Tên chế độ báo cáo |
|
Subject |
String |
|
|
Nội dung yêu cầu báo cáo |
|
IssueOrg |
String |
x |
|
Cơ quan ban hành chế độ báo cáo: Mã cơ quan theo QCVN 102:2016/BTTTT |
|
IssueDate |
Date |
|
|
Ngày phát hành văn bản quy định chế độ báo cáo |
|
Number |
String |
|
|
Số văn bản quy định chế độ báo cáo (theo quy định tại Thông tư số 25/2011/TT-BNV ngày 27 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ) |
|
Notation |
String |
|
|
Ký hiệu văn bản quy định chế độ báo cáo (theo quy định tại Thông tư số 25/2011/TT-BNV ngày 27 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ) |
|
RefNotation |
String |
|
x |
Số ký hiệu văn bản làm căn cứ ban hành chế độ báo cáo |
|
ReportMode |
Number |
|
|
Loại chế độ báo cáo: 1: Định kỳ 2: Đột xuất 3: Chuyên đề |
2 |
Attachments |
|
|
x |
Phần chứa các tập tin đính kèm (mẫu đề cương báo cáo, biểu mẫu số liệu báo cáo, hướng dẫn quy trình thực hiện báo cáo) |
|
File |
File |
|
|
Mô tả bên dưới |
3 |
ReportList |
|
|
x |
Danh sách báo cáo |
|
Code |
String |
|
|
Mã báo cáo |
|
Name |
String |
|
|
Tên báo cáo |
|
Type |
Number |
|
|
Loại văn bản 1: Nhóm báo cáo (thư mục chứa báo cáo số liệu) 2: Báo cáo số liệu 3: Báo cáo thuyết minh 4: Báo cáo chỉ số (KPI) |
|
ParentCode |
String |
|
|
Mã báo cáo cha, không có parentCode mặc định là # |
|
Children |
String |
|
|
Mảng report con theo cấu trúc định dạng như report |
4 |
Signature |
Signature |
|
|
Chữ ký số (XML-DSig) |
1.1. Hướng dẫn định dạng dữ liệu File
Mô tả về định dạng dữ liệu File (tệp tin) như sau:
Bảng 2: Mô tả định dạng dữ liệu File của gói tin chế độ báo cáo
STT |
Tên |
Kiểu |
Bắt buộc |
Lặp lại |
Ghi chú |
1 |
Name |
String |
x |
|
Tên tệp tin |
2 |
Data |
Byte[] |
x |
|
Nội dung tệp tin |
3 |
Length |
Integer |
|
|
Độ dài nội dung |
1.2. Ví dụ minh họa gói tin chế độ báo cáo
2. Cấu trúc, định dạng gói tin biểu mẫu báo cáo
Hệ thống thông tin báo cáo Chính phủ và hệ thống thông tin báo cáo bộ, cơ quan, địa phương cần tuân thủ cấu trúc, định dạng dữ liệu gói tin biểu mẫu báo cáo như sau:
Hình 2: Cấu trúc gói tin biểu mẫu báo cáo
Mô tả về cấu trúc, định dạng gói tin như sau:
Bảng 3: Mô tả cấu trúc, định dạng dữ liệu gói tin biểu mẫu báo cáo
STT |
Tên |
Kiểu |
Bắt buộc |
Lặp lại |
Ghi chú |
1 |
Header |
|
X |
|
Phần mô tả |
|
Code |
String |
X |
|
Mã báo cáo |
|
Name |
String |
X |
|
Tên báo cáo |
|
Description |
String |
|
|
Mô tả báo cáo |
|
Type |
String |
X |
|
Loại báo cáo: 1: Đột xuất 2: Tháng 3: Quý 4: Năm |
|
Org |
String |
x |
x |
Cơ quan thực hiện báo cáo: Mã cơ quan theo QCVN 102:2016/BTTTT |
|
Other |
String |
|
|
[Mô tả khác] |
2 |
Content |
|
X |
|
Phần nội dung |
|
Attribute |
Attribute |
X |
x |
Thuộc tính báo cáo: Tiêu đề cột báo cáo |
|
Indicator |
Indicator |
X |
x |
Chỉ tiêu báo cáo: chỉ tiêu hàng báo cáo |
|
Rule |
Rule |
|
x |
Ràng buộc dữ liệu báo cáo |
3 |
Signature |
Signature |
|
|
Chữ ký số (XML-DSig) |
2.1. Hướng dẫn định dạng dữ liệu thuộc tính (Báo cáo dạng bảng số liệu: cho phần tiêu đề)
Mô tả về cấu trúc, định dạng dữ liệu như sau:
Bảng 4: Mô tả cấu trúc, định dạng dữ liệu thuộc tính (Attribute of Content)
STT |
Tên |
Kiểu |
Bắt buộc |
Lặp lại |
Ghi chú |
1 |
Attribute |
|
X |
|
Thuộc tính |
1.1 |
IndicatorAttr |
|
X |
|
Tiêu đề cột cho chỉ tiêu |
1.1.1 |
Index |
String |
X |
|
Cột chỉ mục |
1.1.1.1 |
Enable |
Number |
X |
|
Mặc định hiển thị cột là 0 1: Hiển thị 0: Không hiển thị |
1.1.1.2 |
Name |
String |
|
|
Tên cột hiển thị chỉ mục, ví dụ TT; STT... |
1.1.1.3 |
Width |
Number |
|
|
Độ rộng cột tính theo đơn vị pixel |
1.1.2 |
Code |
String |
X |
|
Cột mã chỉ tiêu |
1.1.2.1 |
Enable |
Number |
X |
|
Mặc định hiển thị cột là 0 1: Hiển thị 0: Không hiển thị |
1.1.2.2 |
Name |
String |
|
|
Tên cột hiển thị mã chỉ tiêu, ví dụ: Mã lĩnh vực; Mã đơn vị.... |
1.1.2.3 |
Width |
Number |
|
|
Độ rộng cột tính theo đơn vị pixel |
1.1.3 |
Name |
String |
X |
|
Cột tên chỉ tiêu |
1.1.3.1 |
Enable |
Number |
X |
|
Mặc định hiển thị cột là 0 1: Hiển thị 0: Không hiển thị |
1.1.3.2 |
Name |
String |
|
|
Tên cột hiển thị tên chỉ tiêu, ví dụ: Lĩnh vực thủ tục hành chính; Đơn vị... |
1.1.3.3 |
Width |
Number |
|
|
Độ rộng cột tính theo đơn vị pixel |
1.1.4 |
Unit |
String |
X |
|
Cột đơn vị tính |
1.1.4.1 |
Enable |
Number |
X |
|
Mặc định hiển thị cột là 0 1: Hiển thị 0: Không hiển thị |
1.1.4.2 |
Name |
String |
|
|
Tên cột hiển thị số thứ tự, ví dụ: Đơn vị tính ... |
1.1.4.3 |
Width |
Number |
|
|
Độ rộng cột tính theo đơn vị pixel |
1.2 |
DataAttr |
|
X |
x |
Tiêu đề cột cho dữ liệu báo cáo |
1.2.1 |
Code |
String |
X |
|
Mã thuộc tính |
1.2.2 |
Name |
String |
X |
|
Tên thuộc tính |
1.2.3 |
ParentCode |
String |
X |
|
Mã thuộc tính cha, không có parentCode mặc định là # |
1.2.4 |
Type |
Number |
X |
|
Kiểu dữ liệu thuộc tính 1: Số nguyên (Integer Number) 2: Số thực (Real Number) 3: Chuỗi ký tự (String) |
1.2.5 |
Formula |
|
|
|
- Công thức phải là các biểu thức toán học - Các số hạng của biểu thức là các mã thuộc tính đặt trong dấu ngoặc kép, hoặc là các số - Đối với báo cáo số liệu: khi muốn lấy số liệu thuộc tính từ kì trước thêm 'pre#' trước mã thuộc tính Ví dụ: {TT01} + {TT02} + {TT03} * {pre#TT04} + 123 Trong đó: TT01, TT02, TT03, TT04 là các mã thuộc tính kiểu số của báo cáo, và số liệu của thuộc tính TT04 được lấy từ kì trước |
1.2.6 |
Length |
Number |
|
|
Độ dài dữ liệu |
1.2.7 |
Width |
Number |
|
|
Độ rộng cột tính theo đơn vị pixel |
1.2.8 |
Children |
|
|
X |
Mảng thuộc tính (attribute) con theo cấu trúc định dạng như thuộc tính (attribute) |
2.2. Hướng dẫn định dạng dữ liệu chỉ tiêu (Báo cáo dạng bảng số liệu: cho phần chỉ tiêu)
Mô tả về cấu trúc, định dạng dữ liệu như sau:
Bảng 5: Mô tả cấu trúc, định dạng dữ liệu chỉ tiêu (Indicator of Content)
STT |
Tên |
Kiểu |
Bắt buộc |
Lặp lại |
Ghi chú |
1 |
Indicator |
|
|
x |
Chỉ tiêu |
1.1 |
Index |
String |
|
x |
Chỉ mục của chỉ tiêu, ví dụ: 1, 2, I.1... |
1.2 |
Code |
String |
x |
|
Mã chỉ tiêu |
1.3 |
Name |
String |
x |
|
Tên chỉ tiêu |
1.4 |
Unit |
String |
|
|
Đơn vị tính của chỉ tiêu, ví dụ: kg, nghìn tỷ, USD |
1.5 |
Item |
String |
|
|
Mã danh mục quy định để chuẩn hóa dữ liệu, lấy theo danh mục dùng chung |
1.6 |
ParentCode |
String |
x |
|
Mã chỉ tiêu cha, không có parentCode mặc định là # |
1.7 |
Type |
Number |
x |
|
Kiểu chỉ tiêu 1: Chỉ tiêu bình thường 2: Không nhập số liệu 3: Tổng các chỉ tiêu con 4: Trung bình cộng các chỉ tiêu con 5: Lấy giá trị lớn nhất (max) chỉ tiêu con 6: Lấy giá trị nhỏ nhất (min) chỉ tiêu con |
1.8 |
Children |
|
|
x |
Mảng indicator con theo cấu trúc định dạng như indicator |
2.3. Hướng dẫn định dạng dữ liệu ràng buộc (Báo cáo dạng bảng số liệu: ràng buộc dữ liệu báo cáo)
Mô tả về cấu trúc, định dạng dữ liệu như sau:
Bảng 6: Mô tả cấu trúc, định dạng dữ liệu ràng buộc (Rule of Content)
STT |
Tên |
Kiểu |
Bắt buộc |
Lặp lại |
Ghi chú |
1 |
Rule |
|
|
x |
Ràng buộc |
1.1 |
Formula |
String |
x |
|
- Công thức phải là các biểu thức toán học - Các số hạng của biểu thức là các mã thuộc tính đặt trong dấu ngoặc kép, hoặc là các số Ví dụ: {TT01} + {TT02} = {TT03}+ {TT04} |
1.2 |
Description |
String |
|
|
Mô tả ý nghĩa công thức |
2.4. Ví dụ minh họa gói tin biểu mẫu báo cáo
3. Cấu trúc, định dạng gói tin số liệu báo cáo
Hệ thống thông tin báo cáo Chính phủ và hệ thống thông tin báo cáo bộ, cơ quan, địa phương cần tuân thủ cấu trúc, định dạng dữ liệu gói tin số liệu báo cáo như sau:
Hình 3: Cấu trúc gói tin số liệu báo cáo
Mô tả về cấu trúc, định dạng dữ liệu gói tin như sau:
Bảng 7: Mô tả cấu trúc, định dạng dữ liệu gói tin số liệu báo cáo
STT |
Tên |
Kiểu |
Bắt buộc |
Lặp lại |
Ghi chú |
1 |
Header |
|
x |
|
Phần mô tả |
|
Code |
String |
x |
|
Mã báo cáo |
|
Org |
String |
x |
|
Cơ quan thực hiện báo cáo: Mã cơ quan theo QCVN 102:2016/BTTTT |
|
Period |
String |
x |
|
Mã kỳ báo cáo, lấy theo danh mục kỳ báo cáo |
2 |
Data |
|
x |
x |
Phần nội dung |
|
Indicator |
String |
|
|
Mã chỉ tiêu |
|
Value |
|
|
x |
Giá trị của số liệu |
3 |
Attachments |
|
|
x |
Phần chứa tập tin báo cáo thuyết minh |
|
File |
File |
|
|
Mô tả dưới |
4 |
Signature |
Signature |
|
|
Chữ ký số (XML-DSig) |
3.1. Hướng dẫn định dạng dữ liệu File
Mô tả về cấu trúc, đinh dạng dữ liệu như sau:
Bảng 8: Mô tả cấu trúc, định dạng dữ liệu File của gói tin số liệu báo cáo
STT |
Tên |
Kiểu |
Bắt buộc |
Lặp lại |
Ghi chú |
1 |
Name |
String |
x |
|
Tên tệp tin |
2 |
Data |
Byte[] (base64) |
x |
|
Nội dung tệp tin |
3 |
Length |
Integer |
|
|
Độ dài nội dung |
4 |
Description |
|
|
x |
Mô tả số liệu trong file |
4.1 |
Value |
Number |
x |
|
Giá trị số liệu |
4.2 |
Content |
String |
x |
|
Diễn giải số liệu |
3.2. Ví dụ minh họa gói tin số liệu báo cáo
4. Cấu trúc, định dạng gói tin trạng thái báo cáo
4.1. Hướng dẫn cấu trúc, định dạng dữ liệu gói tin trạng thái báo cáo
Hệ thống thông tin báo cáo Chính phủ và hệ thống thông tin báo cáo bộ, cơ quan, địa phương cần tuân thủ cấu trúc, định dạng dữ liệu gói tin trạng thái báo cáo như sau:
Hình 4: Cấu trúc gói tin trạng thái báo cáo
Mô tả về cấu trúc, định dạng dữ liệu gói tin như sau:
Bảng 9: Mô tả cấu trúc, định dạng dữ liệu gói tin trạng thái báo cáo
STT |
Tên |
Kiểu |
Bắt buộc |
Lặp lại |
Ghi chú |
1 |
Header |
|
x |
|
Phần mô tả |
|
Code |
String |
x |
|
Mã báo cáo |
|
Org |
String |
x |
x |
Cơ quan thực hiện báo cáo: Mã cơ quan theo QCVN 102:2016/BTTTT |
|
Period |
String |
x |
|
Mã kỳ báo cáo, lấy theo danh mục kiểu của kỳ báo cáo |
|
FromDate |
Date |
|
|
Ngày mở báo cáo trên hệ thống |
|
ToDate |
Date |
|
|
Ngày đóng báo cáo trên hệ thống |
2 |
Status |
|
|
x |
Cấu trúc báo cáo |
|
Code |
String |
|
|
Mã trạng thái báo cáo 1: Đã giao 2: Đã trình lãnh đạo 3: Báo cáo đã được gửi 4: Báo cáo đã được duyệt 5: Báo cáo bị từ chối cấp đơn vị giao 6: Báo cáo cần đính chính 7: Đang nhập liệu/tổng hợp 8: Báo cáo bị từ chối cấp đơn vị 10: Không hoàn thành |
|
Description |
String |
|
|
Nội dung phản hồi trạng thái |
3 |
Signature |
Signature |
|
|
Chữ ký số (XML-DSig) |
4.2. Ví dụ minh họa gói tin trạng thái báo cáo
5. Cấu trúc, định dạng gói tin danh mục kỳ báo cáo
5.1. Hướng dẫn cấn trúc, định dạng dữ liệu gói tin danh mục kỳ báo cáo
Hệ thống thông tin báo cáo Chính phủ và hệ thống thông tin báo cáo bộ, cơ quan, địa phương cần tuân thủ định dạng dữ liệu gói tin danh mục kỳ báo cáo như sau:
Hình 5: Cấu trúc gói tin danh mục kỳ báo cáo
Mô tả về cấu trúc, định dạng dữ liệu gói tin như sau:
Bảng 10: Mô tả cấu trúc, định dạng dữ liệu gói tin danh mục kỳ báo cáo
STT |
Tên |
Kiểu |
Bắt buộc |
Lặp lại |
Ghi chú |
1 |
Header |
|
x |
|
Phần mô tả |
|
Period |
String |
x |
|
Mã kỳ báo cáo |
|
Type |
Number |
x |
|
Kiểu kỳ báo cáo 1: Đột xuất 2: Tháng 3: Quý 4: Năm 5: Giai đoạn |
|
StartDate |
Date |
|
|
Ngày bắt đầu |
|
EndDate |
Date |
|
|
Ngày kết thúc |
2 |
Signature |
Signature |
|
|
Chữ ký số (XML-DSig) |
5.2. Ví dụ minh họa gói tin danh mục kỳ báo cáo
6. Cấu trúc, định dạng gói tin danh mục chỉ tiêu báo cáo
6.1. Hướng dẫn cấu trúc, định dạng dữ liệu gói tin danh mục chỉ tiêu báo cáo
Hệ thống thông tin báo cáo Chính phủ và hệ thống thông tin báo cáo bộ, cơ quan, địa phương cần tuân thủ cấu trúc, định dạng dữ liệu gói tin danh mục chỉ tiêu báo cáo như sau:
Hình 6: Cấu trúc gói tin danh mục chỉ tiêu báo cáo
Mô tả về cấu trúc, định dạng dữ liệu như sau:
Bảng 11: Mô tả cấu trúc, định dạng dữ liệu gói tin danh mục chỉ tiêu báo cáo
STT |
Tên |
Kiểu |
Bắt buộc |
Lặp lại |
Ghi chú |
1 |
Header |
|
x |
|
Phần mô tả |
|
Item |
String |
x |
|
Mã danh mục |
|
Name |
String |
x |
|
Tên danh mục |
|
Parentltem |
Date |
|
|
Mã danh mục cha, không có ParentItem mặc định là # |
|
Children |
|
|
x |
Mảng Item con theo cấu trúc định dạng như item |
2 |
Signature |
Signature |
|
|
Chữ ký số (XML-DSig) |
6.2 Ví dụ minh họa gói tin danh mục chỉ tiêu báo cáo
7. Cấu trúc, định dạng gói tin danh mục bộ chỉ số (KPI)
7.1. Hướng dẫn định dạng dữ liệu gói tin danh mục bộ chỉ số (KPI)
Hệ thống thông tin báo cáo Chính phủ và hệ thống thông tin báo cáo bộ, cơ quan, địa phương cần tuân thủ định dạng dữ liệu gói tin danh mục bộ chỉ số (KPI) như sau:
Hình 7: Cấu trúc gói tin danh mục bộ chỉ số (KPI)
Mô tả về cấu trúc, định dạng dữ liệu như sau:
Bảng 12: Mô tả cấu trúc, định dạng dữ liệu gói tin danh mục bộ chỉ số (KPI)
STT |
Tên |
Kiểu |
Bắt buộc |
Lặp lại |
Ghi chú |
1 |
Header |
|
x |
|
Phần mô tả |
|
Code |
String |
x |
x |
Mã chỉ số |
|
Name |
String |
x |
x |
Tên chỉ số |
|
GroupCode |
String |
x |
x |
Mã nhóm chỉ số |
|
Order |
String |
|
|
Thứ tự |
|
Unit |
String |
|
|
Đơn vị tính |
|
Type |
|
|
x |
Mã phân tổ chỉ số |
2 |
Signature |
Signature |
|
|
Chữ ký số (XML-DSig) |
7.2. Ví dụ minh họa gói tin danh mục bộ chỉ số (KPI)
8. Cấu trúc, định dạng gói tin danh mục nhóm chỉ số
8.1. Hướng dẫn cấu trúc, định dạng dữ liệu gói tin danh mục nhóm chỉ số
Hệ thống thông tin báo cáo Chính phủ và hệ thống thông tin báo cáo bộ, cơ quan, địa phương cần tuân thủ cấu trúc, định dạng dữ liệu gói tin danh mục nhóm chỉ số như sau:
Hình 8: Cấu trúc gói tin danh mục nhóm chỉ số
Mô tả về cấu trúc, định dạng dữ liệu như sau:
Bảng 13: Mô tả cấu trúc, định dạng dữ liệu gói tin danh mục nhóm chỉ số
STT |
Tên |
Kiểu |
Bắt buộc |
Lặp lại |
Ghi chú |
1 |
Header |
|
x |
|
Phần mô tả |
|
Code |
String |
x |
x |
Mã nhóm chỉ số |
|
Name |
String |
x |
x |
Tên nhóm chỉ số |
|
ParentCode |
String |
|
x |
Mã nhóm cha, không có ParentCode mặc định là # |
|
Children |
String |
|
x |
Mảng nhóm con theo cấu trúc định dạng như header |
2 |
Signature |
Signature |
|
|
Chữ ký số (XML-DSig) |
8.2. Ví dụ minh họa gói tin danh mục nhóm chỉ số
9. Cấu trúc, định dạng gói tin danh mục phân tổ chỉ số
9.1. Hướng dẫn cấu trúc, định dạng dữ liệu gói tin danh mục phân tổ chỉ số
Hệ thống thông tin báo cáo Chính phủ và hệ thống thông tin báo cáo bộ, cơ quan, địa phương cần tuân thủ cấu trúc, định dạng dữ liệu gói tin danh mục phân tổ chỉ số như sau:
Hình 9: Cấu trúc gói tin danh mục phân tổ chỉ số
Mô tả về cấu trúc, định dạng dữ liệu như sau:
Bảng 14: Mô tả cấu trúc, định dạng dữ liệu gói tin danh mục phân tổ chỉ số
STT |
Tên |
Kiểu |
Bắt buộc |
Lặp lại |
Ghi chú |
1 |
Header |
|
x |
|
Phần mô tả |
|
Code |
String |
x |
x |
Mã phân tổ chỉ số |
|
Name |
String |
x |
x |
Tên phân tổ chỉ số |
|
Item |
Item |
x |
x |
Dữ liệu phân tổ chỉ số |
2 |
Signature |
Signature |
|
|
Chữ ký số (XML-DSig) |
9.2. Hướng dẫn định dạng gói tin dữ liệu phân tổ chỉ số
Mô tả về cấu trúc, định dạng dữ liệu như sau:
Bảng 15: Mô tả cấu trúc, định dạng dữ liệu phân tổ chỉ số
STT |
Tên |
Kiểu |
Bắt buộc |
Lặp lại |
Ghi chú |
1 |
ItemCode |
String |
x |
|
Mã dữ liệu phân tổ chỉ số |
2 |
ItemValue |
String |
x |
|
Giá trị dữ liệu phân tổ chỉ số |
9.3. Ví dụ minh họa gói tin dữ liệu danh mục phân tổ chỉ số
10. Cấu trúc, định dạng gói tin dữ liệu chỉ số (KPI)
10.1. Hướng dẫn cấu trúc, định dạng dữ liệu gói tin dữ liệu chỉ số
Hệ thống thông tin báo cáo Chính phủ và hệ thống thông tin báo cáo bộ, cơ quan, địa phương cần tuân thủ cấu trúc, định dạng dữ liệu gói tin dữ liệu chỉ số (KPI) như sau:
Hình 10: Cấu trúc gói tin dữ liệu chỉ số (KPI)
Mô tả về cấu trúc, định dạng dữ liệu như sau:
Bảng 16: Mô tả cấu trúc, định dạng dữ liệu gói tin dữ liệu chỉ số (KPI)
STT |
Tên |
Kiểu |
Bắt buộc |
Lặp lại |
Ghi chú |
1 |
Header |
|
x |
|
Phần mô tả |
|
Code |
String |
x |
|
Mã chỉ số |
|
Org |
String |
x |
|
Đơn vị cung cấp số liệu: Mã cơ quan theo QCVN 102:2016/BTTTT |
|
Period |
String |
x |
|
Mã kỳ báo cáo, lấy theo danh mục kỳ báo cáo |
2 |
Data |
|
x |
x |
Phần nội dung |
|
Type |
String |
|
x |
Mã phân tổ chỉ số |
|
Value |
String |
x |
|
Giá trị của chỉ số |
3 |
Signature |
Signature |
|
|
Chữ ký số (XML-DSig) |
10.2. Ví dụ minh họa gói tin dữ liệu chỉ số (KPI)