TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
(đồng)
|
Tên
VBQPPL quy định TTHC
|
I
|
Lĩnh vực Hoạt động khoa học và công
nghệ
|
1.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
13 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
3.000.000
|
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày
27/01/2014 của Chính phủ;
Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày
31/3/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
2.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong
trường hợp đăng ký thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập, cơ quan quản lý
trực tiếp của tổ chức khoa học và công nghệ
|
10 ngày làm việc
|
1.000.000
|
3.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong
trường hợp đăng ký thay đổi tên của tổ chức khoa học và công nghệ
|
10 ngày làm việc
|
1.000.000
|
4.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong
trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của tổ chức khoa học và công
nghệ
|
10 ngày làm việc
|
1.500.000
|
5.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong
trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính (dẫn đến thay đổi cơ quan
cấp giấy chứng nhận) của tổ chức khoa học và công nghệ
|
10 ngày làm việc
|
1.500.000
|
6.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong
trường hợp đăng ký thay đổi vốn của tổ chức khoa học và công nghệ
|
10 ngày làm việc
|
1.500.000
|
7.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong
trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu của tổ chức khoa học và công nghệ
|
10 ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1.000.000
|
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày
27/01/2014 của Chính phủ;
Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày
31/3/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
8.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong
trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ
của tổ chức khoa học và công nghệ
|
10 ngày làm việc
|
2.000.000
|
9.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
trong trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị mất
|
10 ngày làm việc
|
1.000.000
|
10.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
trong trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị rách,
nát
|
10 ngày làm việc
|
1.000.000
|
11.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt
động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công
nghệ
|
15 ngày làm việc
|
3.000.000
|
12.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
trong trường hợp đăng ký thay đổi tên văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ
chức khoa học và công nghệ
|
10 ngày làm việc
|
1.000.000
|
13.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi
nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
10 ngày làm việc
|
1.500.000
|
14.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu văn phòng đại diện, chi
nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
10 ngày làm việc
|
1.000.000
|
15.
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận
trong trường hợp đăng ký thay đổi thông tin của tổ chức khoa học công nghệ
ghi trên giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
1.000.000
|
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày
27/01/2014 của Chính phủ;
Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày
31/3/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
16.
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận
trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và
công nghệ của văn phòng đại diện, chi nhánh
|
10 ngày làm việc
|
2.000.000
|
17.
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận hoạt
động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
trong trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị mất
|
10 ngày làm việc
|
1.000.000
|
18.
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận hoạt
động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
trong trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị rách, nát
|
10 ngày làm việc
|
1.000.000
|
19.
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp
tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ
do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm
vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
05 ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN
ngày 11/6/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
20.
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
15 ngày làm việc
|
-
|
21.
|
Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển
công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi
quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
05 ngày làm việc
|
-
|
22.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh
nghiệp khoa học và công nghệ
|
30 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 80/2007/NĐ-CP ngày
19/5/2007 của Chính phủ
|
23.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
10 ngày làm việc
|
-
|
24.
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
10 ngày làm việc
|
-
|
25.
|
Thủ tục thẩm định công nghệ của dự
án đầu tư
|
15 ngày làm việc hoặc 10 ngày làm
việc
|
-
|
Thông tư số 03/2016/TT-BKHCN
ngày 30/3/2016 của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
26.
|
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về
khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại
Việt Nam
|
|
|
Thông tư số 31/2014/TT-BKHCN ngày
06/11/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
27.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học
và Công nghệ)
|
05 ngày làm việc
|
-
|
Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018
của Chính phủ
|
28.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ những trường
hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
05 ngày làm việc
|
-
|
29.
|
Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát
triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh, 01 Lê Lai, TP Huế
|
-
|
- Luật Chuyển giao công nghệ;
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày
15/5/2018 của Chính phủ
|
30.
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết
quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư
nghiên cứu
|
25 ngày làm việc
|
-
|
31.
|
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến
|
25 ngày làm việc
|
-
|
32.
|
Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức
trung gian của thị trường khoa học và công nghệ
|
Không
quy định tổng thời gian
|
-
|
33.
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự
án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao
công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ
|
Không
quy định tổng thời gian
|
-
|
34.
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ
chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ
|
Không
quy định tổng thời gian
|
-
|
35.
|
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và
công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ
địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
|
Không
quy định tổng thời gian
|
-
|
II
|
Lĩnh vực An toàn bức xạ hạt
nhân
|
36.
|
Thủ tục khai báo thiết bị X- quang
chẩn đoán trong y tế
|
05
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
-
|
Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày
22/07/2010 của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
37.
|
Cấp giấy phép tiến hành công việc
bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
11
ngày làm việc
|
Phí
thẩm định theo Thông tư 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính
|
38.
|
Gia hạn giấy phép tiến hành công
việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
10
ngày làm việc
|
39.
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến
hành công việc bức xạ (đối với thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
10
ngày làm việc
|
Không
|
40.
|
Cấp lại giấy phép tiến hành công
việc bức xạ (đối với thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
10
ngày làm việc
|
Không
|
41.
|
Cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên
bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
09
ngày làm việc
|
200.000
|
42.
|
Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố
bức xạ cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X- quang y tế)
|
10 ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
500.000
|
Thông tư số 25/2014/TT-BKHCN ngày
08/10/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
III
|
Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
|
43.
|
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều
kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
30
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
250.000
|
Thông tư số 01/2008/TT-BKHCN ngày
25/02/2008 của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
44.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ
điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
15
ngày
|
Không
|
IV
|
Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng
|
45.
|
Đăng ký kiểm tra chất lượng hàng
hóa nhập khẩu
|
01
ngày làm việc hoặc 03 ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN ngày
12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
46.
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên
kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
05
ngày làm việc
|
150.000
|
Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày
12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
47.
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên
kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
05
ngày làm việc
|
150.000
|
48.
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với các
sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi
các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
|
05
ngày làm việc
|
150.000
|
49.
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với các
sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được
quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban
hành
|
05
ngày làm việc
|
150.000
|
50.
|
Cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng
nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và
các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ,
đường sắt và đường thủy nội địa
|
05
ngày làm việc hoặc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Thông tư số 09/2016/TT-BKHCN ngày
09/6/2016 của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
51.
|
Cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển
hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5)
và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường
bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
|
05
ngày làm việc hoặc
|
Không
|
52.
|
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng
nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các
chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ,
đường sắt và đường thủy nội địa
|
02
ngày làm việc
|
Không
|
53.
|
Tiếp nhận công bố sử dụng dấu định
lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn
|
03
ngày làm việc
|
Không
|
Thông tư số 21/2014/TT-BKHCN ngày
15/7/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
54.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sử
dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn
|
15
ngày làm việc
|
Không
|
55.
|
Tiếp nhận hồ sơ đăng ký kiểm tra
nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn
trong nhập khẩu
|
13
ngày làm việc
|
Không
|
Thông tư số 28/2013/TT-BKHCN ngày
17/12/2013 của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
56.
|
Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù
hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận
|
28
ngày làm việc
|
Không
|
Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2018 của Chính phủ
|
57.
|
Thay đổi,
bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định
|
28
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2018 của Chính phủ
|
58.
|
Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức
đánh giá sự phù hợp
|
05
ngày làm việc
|
Không
|
59.
|
Đăng ký tham dự sơ tuyển, xét tặng
giải thưởng chất lượng quốc gia
|
Không
quy định
|
Không
|
60.
|
Đăng ký kiểm tra nhà nước về chất
lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
01
ngày làm việc
|
Không
|