Quyết định 2329/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh
Số hiệu | 2329/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 02/06/2020 |
Ngày có hiệu lực | 02/06/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Trà Vinh |
Người ký | Trần Anh Dũng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2329/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 02 tháng 6 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo Tờ trình của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 39 (Ba mươi chín)(cấp tỉnh: 37, cấp huyện: 02)quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông. (Nội dung quy trình được UBND tỉnh gửi trên hệ thống phần mềm Quản lý Văn bản và điều hành dùng chung của tỉnh (iOffice 4.0), đề nghị các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập sử dụng).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và bãi bỏ Quyết định số 984/QĐ-UBND ngày 27/5/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông; Quyết định số Quyết định số 2399/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện, không thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh.
Điều 3. Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh (dichvucong.travinh.gov.vn) theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông,Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THÔNG TIN
VÀ TRUYỀN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Theo Quyết định số 2329/QĐ-UBND ngày 02 tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
1. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 7 (ngày làm việc) x 8 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Bộ phận một cửa của Sở TT&TT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên: Dương Thanh Lâm hoặc Nguyễn Thị Ngọc Thúy |
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ: - Đúng quy định: Nhận hồ sơ, in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm; Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn (qua phần mềm dichvucong.travinh.gov.vn hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích) - Không đúng quy định: Trả hồ sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Thông tin, Báo chí, Xuất bản |
Chuyên viên: Nguyễn Thị Hồng Nhi |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ và thẩm định nội dung hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý/giải quyết; dự thảo Giấy phép + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phòng xem xét. |
24 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng: Phạm Thị Mỹ Hạnh |
Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt, hoặc yêu cầu chuyên viên sửa đổi bổ sung |
12 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Nguyễn Thanh Luân |
Duyệt kết quả: Ký Giấy phép hoặc ký Công văn trả lời |
08 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Lê Thị Thanh Hương |
- Đóng dấu (nếu có) - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
04 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Bộ phận một cửa của Sở TT&TT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên: Dương Thanh Lâm hoặc Nguyễn Thị Ngọc Thúy |
Vào sổ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
04 giờ |
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 8 (ngày làm việc) x 8 giờ = 64 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Bộ phận một cửa của Sở TT&TT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên: Dương Thanh Lâm hoặc Nguyễn Thị Ngọc Thúy |
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ: - Đúng quy định: Nhận hồ sơ, in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm; Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn(qua phần mềm dichvucong.travinh.gov.vn hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích) - Không đúng quy định: Trả hồ sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Thông tin, Báo chí, Xuất bản |
Chuyên viên: Nguyễn Thị Hồng Nhi |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ và thẩm định nội dung hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý/giải quyết; dự thảo Giấy phép + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phòng xem xét. |
24 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng: Phạm Thị Mỹ Hạnh |
Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt |
12 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Nguyễn Thanh Luân |
Duyệt kết quả: Ký Giấy phép hoặc ký Công văn trả lời |
12 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Lê Thị Thanh Hương |
- Đóng dấu (nếu có) - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
04 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Bộ phận một cửa của Sở TT&TT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên: Dương Thanh Lâm hoặc Nguyễn Thị Ngọc Thúy |
Vào sổ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
04 giờ |
|
|
|
3. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục Cho phép họp báo (trong nước)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 1/2 (ngày làm việc) x 8 giờ = 4 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Bộ phận một cửa của Sở TT&TT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên: Dương Thanh Lâm hoặc Nguyễn Thị Ngọc Thúy |
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ: - Đúng quy định: Nhận hồ sơ, in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm; Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn. (qua phần mềm dichvucong.travinh.gov.vn hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích) - Không đúng quy định: Trả hồ sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ. |
30 phút |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Thông tin, Báo chí, Xuất bản |
Chuyên viên: Nguyễn Thị Hồng Nhi |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ và thẩm định nội dung hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý/giải quyết; dự thảo Giấy phép + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phòng xem xét. |
01 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng: Phạm Thị Mỹ Hạnh |
Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt |
01 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Nguyễn Thanh Luân |
Duyệt kết quả: Ký Giấy phép hoặc ký Công văn trả lời |
30 phút |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Lê Thị Thanh Hương |
- Đóng dấu (nếu có) - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
30 phút |
|
|
|
Bước 5 |
Bộ phận một cửa của Sở TT&TT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên: Dương Thanh Lâm hoặc Nguyễn Thị Ngọc Thúy |
Vào sổ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
30 phút |
|
|
|
4. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục Cho phép họp báo (nước ngoài)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 01 (ngày làm việc) x 8 giờ = 08giờ
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2329/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 02 tháng 6 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo Tờ trình của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 39 (Ba mươi chín)(cấp tỉnh: 37, cấp huyện: 02)quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông. (Nội dung quy trình được UBND tỉnh gửi trên hệ thống phần mềm Quản lý Văn bản và điều hành dùng chung của tỉnh (iOffice 4.0), đề nghị các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập sử dụng).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và bãi bỏ Quyết định số 984/QĐ-UBND ngày 27/5/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông; Quyết định số Quyết định số 2399/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện, không thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh.
Điều 3. Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh (dichvucong.travinh.gov.vn) theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông,Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THÔNG TIN
VÀ TRUYỀN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Theo Quyết định số 2329/QĐ-UBND ngày 02 tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
1. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 7 (ngày làm việc) x 8 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Bộ phận một cửa của Sở TT&TT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên: Dương Thanh Lâm hoặc Nguyễn Thị Ngọc Thúy |
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ: - Đúng quy định: Nhận hồ sơ, in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm; Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn (qua phần mềm dichvucong.travinh.gov.vn hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích) - Không đúng quy định: Trả hồ sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Thông tin, Báo chí, Xuất bản |
Chuyên viên: Nguyễn Thị Hồng Nhi |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ và thẩm định nội dung hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý/giải quyết; dự thảo Giấy phép + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phòng xem xét. |
24 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng: Phạm Thị Mỹ Hạnh |
Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt, hoặc yêu cầu chuyên viên sửa đổi bổ sung |
12 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Nguyễn Thanh Luân |
Duyệt kết quả: Ký Giấy phép hoặc ký Công văn trả lời |
08 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Lê Thị Thanh Hương |
- Đóng dấu (nếu có) - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
04 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Bộ phận một cửa của Sở TT&TT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên: Dương Thanh Lâm hoặc Nguyễn Thị Ngọc Thúy |
Vào sổ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
04 giờ |
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 8 (ngày làm việc) x 8 giờ = 64 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Bộ phận một cửa của Sở TT&TT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên: Dương Thanh Lâm hoặc Nguyễn Thị Ngọc Thúy |
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ: - Đúng quy định: Nhận hồ sơ, in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm; Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn(qua phần mềm dichvucong.travinh.gov.vn hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích) - Không đúng quy định: Trả hồ sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Thông tin, Báo chí, Xuất bản |
Chuyên viên: Nguyễn Thị Hồng Nhi |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ và thẩm định nội dung hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý/giải quyết; dự thảo Giấy phép + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phòng xem xét. |
24 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng: Phạm Thị Mỹ Hạnh |
Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt |
12 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Nguyễn Thanh Luân |
Duyệt kết quả: Ký Giấy phép hoặc ký Công văn trả lời |
12 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Lê Thị Thanh Hương |
- Đóng dấu (nếu có) - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
04 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Bộ phận một cửa của Sở TT&TT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên: Dương Thanh Lâm hoặc Nguyễn Thị Ngọc Thúy |
Vào sổ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
04 giờ |
|
|
|
3. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục Cho phép họp báo (trong nước)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 1/2 (ngày làm việc) x 8 giờ = 4 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Bộ phận một cửa của Sở TT&TT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên: Dương Thanh Lâm hoặc Nguyễn Thị Ngọc Thúy |
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ: - Đúng quy định: Nhận hồ sơ, in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm; Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn. (qua phần mềm dichvucong.travinh.gov.vn hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích) - Không đúng quy định: Trả hồ sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ. |
30 phút |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Thông tin, Báo chí, Xuất bản |
Chuyên viên: Nguyễn Thị Hồng Nhi |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ và thẩm định nội dung hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý/giải quyết; dự thảo Giấy phép + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phòng xem xét. |
01 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng: Phạm Thị Mỹ Hạnh |
Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt |
01 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Nguyễn Thanh Luân |
Duyệt kết quả: Ký Giấy phép hoặc ký Công văn trả lời |
30 phút |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Lê Thị Thanh Hương |
- Đóng dấu (nếu có) - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
30 phút |
|
|
|
Bước 5 |
Bộ phận một cửa của Sở TT&TT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên: Dương Thanh Lâm hoặc Nguyễn Thị Ngọc Thúy |
Vào sổ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
30 phút |
|
|
|
4. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục Cho phép họp báo (nước ngoài)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 01 (ngày làm việc) x 8 giờ = 08giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Bộ phận một cửa của Sở TT&TT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên: Dương Thanh Lâm hoặc Nguyễn Thị Ngọc Thúy |
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ: - Đúng quy định: Nhận hồ sơ, in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm; Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn.(qua phần mềm dichvucong.travinh.gov.vn hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích) - Không đúng quy định: Trả hồ sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ. |
01 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Thông tin, Báo chí, Xuất bản |
Chuyên viên: Nguyễn Thị Hồng Nhi |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ và thẩm định nội dung hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý/giải quyết; dự thảo Giấy phép + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phòng xem xét. |
03 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng: Phạm Thị Mỹ Hạnh |
Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt |
01 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Nguyễn Thanh Luân |
Duyệt kết quả: Ký Giấy phép hoặc ký Công văn trả lời |
01 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Lê Thị Thanh Hương |
- Đóng dấu (nếu có) - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
01 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Bộ phận một cửa của Sở TT&TT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên: Dương Thanh Lâm hoặc Nguyễn Thị Ngọc Thúy |
Vào sổ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
01 giờ |
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 (ngày làm việc) x 8 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Bộ phận một cửa của Sở TT&TT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên: Dương Thanh Lâm hoặc Nguyễn Thị Ngọc Thúy |
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ: - Đúng quy định: Nhận hồ sơ, in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm; Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn.(qua phần mềm dichvucong.travinh.gov.vn hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích) - Không đúng quy định: Trả hồ sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Thông tin, Báo chí, Xuất bản |
Chuyên viên: Nguyễn Thị Hồng Nhi |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ và thẩm định nội dung hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý/giải quyết; dự thảo Giấy phép + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phòng xem xét. |
10 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng: Phạm Thị Mỹ Hạnh |
Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt |
09 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Nguyễn Thanh Luân |
Duyệt kết quả: Ký Giấy phép hoặc ký Công văn trả lời |
09 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Lê Thị Thanh Hương |
- Đóng dấu (nếu có) - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
04 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Bộ phận một cửa của Sở TT&TT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên: Dương Thanh Lâm hoặc Nguyễn Thị Ngọc Thúy |
Vào sổ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
04 giờ |
|
|
|
II/- Lĩnh vực Xuất bản, in và phát hành
1. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục Đăng ký hoạt động cơ sở in
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 1,5 (ngày làm việc) x 8 giờ = 12 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Bộ phận một cửa của Sở TT&TT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên: Dương Thanh Lâm hoặc Nguyễn Thị Ngọc Thúy |
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ: - Đúng quy định: Nhận hồ sơ, in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm; Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn.( qua phần mềm dichvucong.travinh.gov.vn hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích) - Không đúng quy định: Trả hồ sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ. |
01 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Thông tin, Báo chí, Xuất bản |
Chuyên viên: Nguyễn Thị Hồng Nhi |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ và thẩm định nội dung hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý/giải quyết; dự thảo Giấy phép + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phòng xem xét. |
03 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng: Phạm Thị Mỹ Hạnh |
Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt |
03 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Nguyễn Thanh Luân |
Duyệt kết quả: Ký Giấy phép hoặc ký Công văn trả lời |
03 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Lê Thị Thanh Hương |
- Đóng dấu (nếu có) - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
01 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Bộ phận một cửa của Sở TT&TT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên: Dương Thanh Lâm hoặc Nguyễn Thị Ngọc Thúy |
Vào sổ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
01 giờ |
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 1,5 (ngày làm việc) x 8 giờ = 12 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Bộ phận một cửa của Sở TT&TT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên: Dương Thanh Lâm hoặc Nguyễn Thị Ngọc Thúy |
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ: - Đúng quy định: Nhận hồ sơ, in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm; Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn.( qua phần mềm dichvucong.travinh.gov.vn hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích) - Không đúng quy định: Trả hồ sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ. |
01 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Thông tin, Báo chí, Xuất bản |
Chuyên viên: Nguyễn Thị Hồng Nhi |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ và thẩm định nội dung hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý/giải quyết; dự thảo Giấy phép + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phòng xem xét. |
03 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng: Phạm Thị Mỹ Hạnh |
Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt |
03 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Nguyễn Thanh Luân |
Duyệt kết quả: Ký Giấy phép hoặc ký Công văn trả lời |
03 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Lê Thị Thanh Hương |
- Đóng dấu (nếu có) - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
01 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Bộ phận một cửa của Sở TT&TT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên: Dương Thanh Lâm hoặc Nguyễn Thị Ngọc Thúy |
Vào sổ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
01 giờ |
|
|
|
3. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 08 (ngày làm việc) x 8 giờ = 64 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Bộ phận một cửa của Sở TT&TT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên: Dương Thanh Lâm hoặc Nguyễn Thị Ngọc Thúy |
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ: - Đúng quy định: Nhận hồ sơ, in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm; Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn.(qua phần mềm dichvucong.travinh.gov.vn hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích) - Không đúng quy định: Trả hồ sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Thông tin, Báo chí, Xuất bản |
Chuyên viên: Nguyễn Thị Hồng Nhi |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ và thẩm định nội dung hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý/giải quyết; dự thảo Giấy phép + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phòng xem xét. |
26 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng: Phạm Thị Mỹ Hạnh |
Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt |
14 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Nguyễn Thanh Luân |
Duyệt kết quả: Ký Giấy phép hoặc ký Công văn trả lời |
08 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Lê Thị Thanh Hương |
- Đóng dấu (nếu có) - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
04 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Bộ phận một cửa của Sở TT&TT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên: Dương Thanh Lâm hoặc Nguyễn Thị Ngọc Thúy |
Vào sổ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
04 giờ |
|
|
|
4. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 08 (ngày làm việc) x 8 giờ = 64 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Bộ phận một cửa của Sở TT&TT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên: Dương Thanh Lâm hoặc Nguyễn Thị Ngọc Thúy |
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ: - Đúng quy định: Nhận hồ sơ, in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm; Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn.(qua phần mềm dichvucong.travinh.gov.vn hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích) - Không đúng quy định: Trả hồ sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Thông tin, Báo chí, Xuất bản |
Chuyên viên: Nguyễn Thị Hồng Nhi |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ và thẩm định nội dung hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý/giải quyết; dự thảo Giấy phép + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phòng xem xét. |
26 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng: Phạm Thị Mỹ Hạnh |
Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt |
14 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Nguyễn Thanh Luân |
Duyệt kết quả: Ký Giấy phép hoặc ký Công văn trả lời |
08 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Lê Thị Thanh Hương |
- Đóng dấu (nếu có) - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
04 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Bộ phận một cửa của Sở TT&TT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên: Dương Thanh Lâm hoặc Nguyễn Thị Ngọc Thúy |
Vào sổ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
04 giờ |
|
|
|
5. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 (ngày làm việc) x 8 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Bộ phận một cửa của Sở TT&TT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên: Dương Thanh Lâm hoặc Nguyễn Thị Ngọc Thúy |
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ: - Đúng quy định: Nhận hồ sơ, in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm; Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn.(qua phần mềm dichvucong.travinh.gov.vn hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích) - Không đúng quy định: Trả hồ sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Thông tin, Báo chí, Xuất bản |
Chuyên viên: Nguyễn Thị Hồng Nhi |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ và thẩm định nội dung hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý/giải quyết; dự thảo Giấy phép + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phòng xem xét. |
12 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng: Phạm Thị Mỹ Hạnh |
Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt |
12 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Nguyễn Thanh Luân |
Duyệt kết quả: Ký Giấy phép hoặc ký Công văn trả lời |
04 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Lê Thị Thanh Hương |
- Đóng dấu (nếu có) - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
04 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Bộ phận một cửa của Sở TT&TT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên: Dương Thanh Lâm hoặc Nguyễn Thị Ngọc Thúy |
Vào sổ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
04 giờ |
|
|
|
6. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 (ngày làm việc) x 8 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Bộ phận một cửa của Sở TT&TT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên: Dương Thanh Lâm hoặc Nguyễn Thị Ngọc Thúy |
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ: - Đúng quy định: Nhận hồ sơ, in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm; Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn.( qua phần mềm dichvucong.travinh.gov.vn hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích). - Không đúng quy định: Trả hồ sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ. |
03 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Thông tin, Báo chí, Xuất bản |
Chuyên viên: Nguyễn Thị Hồng Nhi |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ và thẩm định nội dung hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý/giải quyết; dự thảo Giấy phép + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phòng xem xét. |
08 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng: Phạm Thị Mỹ Hạnh |
Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt |
04 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Nguyễn Thanh Luân |
Duyệt kết quả: Ký Giấy phép hoặc ký Công văn trả lời |
03 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Lê Thị Thanh Hương |
- Đóng dấu (nếu có) - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
03giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Bộ phận một cửa của Sở TT&TT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên: Dương Thanh Lâm hoặc Nguyễn Thị Ngọc Thúy |
Vào sổ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
03 giờ |
|
|
|
7. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 (ngày làm việc) x 8 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Bộ phận một cửa của Sở TT&TT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên: Dương Thanh Lâm hoặc Nguyễn Thị Ngọc Thúy |
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ: - Đúng quy định: Nhận hồ sơ, in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm; Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn (qua phần mềm dichvucong.travinh.gov.vn hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích) - Không đúng quy định: Trả hồ sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Thông tin, Báo chí, Xuất bản |
Chuyên viên: Nguyễn Thị Hồng Nhi |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ và thẩm định nội dung hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý/giải quyết; dự thảo Giấy phép + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phòng xem xét. |
12 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng: Phạm Thị Mỹ Hạnh |
Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt |
12 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Nguyễn Thanh Luân |
Duyệt kết quả: Ký Giấy phép hoặc ký Công văn trả lời |
04 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Lê Thị Thanh Hương |
- Đóng dấu (nếu có) - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
04 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Bộ phận một cửa của Sở TT&TT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên: Dương Thanh Lâm hoặc Nguyễn Thị Ngọc Thúy |
Vào sổ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
04 giờ |
|
|
|
8. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục Cấp Giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 08 (ngày làm việc) x 8 giờ = 64 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Bộ phận một cửa của Sở TT&TT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên: Dương Thanh Lâm hoặc Nguyễn Thị Ngọc Thúy |
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ: - Đúng quy định: Nhận hồ sơ, in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm; Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn.( qua phần mềm dichvucong.travinh.gov.vn hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích) - Không đúng quy định: Trả hồ sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Thông tin, Báo chí, Xuất bản |
Chuyên viên: Nguyễn Thị Hồng Nhi |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ và thẩm định nội dung hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý/giải quyết; dự thảo Giấy phép + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phòng xem xét. |
20 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng: Phạm Thị Mỹ Hạnh |
Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt |
20 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Nguyễn Thanh Luân |
Duyệt kết quả: Ký Giấy phép hoặc ký Công văn trả lời |
08 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Lê Thị Thanh Hương |
- Đóng dấu (nếu có) - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
04 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Bộ phận một cửa của Sở TT&TT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên: Dương Thanh Lâm hoặc Nguyễn Thị Ngọc Thúy |
Vào sổ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
04 giờ |
|
|
|
9. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 (ngày làm việc) x 8 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Bộ phận một cửa của Sở TT&TT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên: Dương Thanh Lâm hoặc Nguyễn Thị Ngọc Thúy |
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ: - Đúng quy định: Nhận hồ sơ, in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm; Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn.( qua phần mềm dichvucong.travinh.gov.vn hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích) - Không đúng quy định: Trả hồ sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Thông tin, Báo chí, Xuất bản |
Chuyên viên: Nguyễn Thị Hồng Nhi |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ và thẩm định nội dung hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý/giải quyết; dự thảo Giấy phép + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phòng xem xét. |
12 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng: Phạm Thị Mỹ Hạnh |
Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt |
12 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Nguyễn Thanh Luân |
Duyệt kết quả: Ký Giấy phép hoặc ký Công văn trả lời |
04 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Lê Thị Thanh Hương |
- Đóng dấu (nếu có) - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
04 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Bộ phận một cửa của Sở TT&TT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên: Dương Thanh Lâm hoặc Nguyễn Thị Ngọc Thúy |
Vào sổ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
04 giờ |
|
|
|
10. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 (ngày làm việc) x 8 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Bộ phận một cửa của Sở TT&TT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên: Dương Thanh Lâm hoặc Nguyễn Thị Ngọc Thúy |
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ: - Đúng quy định: Nhận hồ sơ, in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm; Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn.( qua phần mềm dichvucong.travinh.gov.vn hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích) - Không đúng quy định: Trả hồ sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Thông tin, Báo chí, Xuất bản |
Chuyên viên: Nguyễn Thị Hồng Nhi |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ và thẩm định nội dung hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý/giải quyết; dự thảo Giấy phép + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phòng xem xét. |
12 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng: Phạm Thị Mỹ Hạnh |
Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt |
12 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Nguyễn Thanh Luân |
Duyệt kết quả: Ký Giấy phép hoặc ký Công văn trả lời |
04 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Lê Thị Thanh Hương |
- Đóng dấu (nếu có) - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
04 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Bộ phận một cửa của Sở TT&TT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên: Dương Thanh Lâm hoặc Nguyễn Thị Ngọc Thúy |
Vào sổ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
04 giờ |
|
|
|
11. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 (ngày làm việc) x 8 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Bộ phận một cửa của Sở TT&TT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên: Dương Thanh Lâm hoặc Nguyễn Thị Ngọc Thúy |
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ: - Đúng quy định: Nhận hồ sơ, in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm; Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn.( qua phần mềm dichvucong.travinh.gov.vn hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích) - Không đúng quy định: Trả hồ sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Thông tin, Báo chí, Xuất bản |
Chuyên viên: Nguyễn Thị Hồng Nhi |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ và thẩm định nội dung hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý/giải quyết; dự thảo Giấy phép + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phòng xem xét. |
12 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng: Phạm Thị Mỹ Hạnh |
Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt |
12 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Nguyễn Thanh Luân |
Duyệt kết quả: Ký Giấy phép hoặc ký Công văn trả lời |
04 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Lê Thị Thanh Hương |
- Đóng dấu (nếu có) - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
04 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Bộ phận một cửa của Sở TT&TT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên: Dương Thanh Lâm hoặc Nguyễn Thị Ngọc Thúy
|
Vào sổ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
04 giờ |
|
|
|
12. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động in
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 08 (ngày làm việc) x 8 giờ = 64 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Bộ phận một cửa của Sở TT&TT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên: Dương Thanh Lâm hoặc Nguyễn Thị Ngọc Thúy |
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ: - Đúng quy định: Nhận hồ sơ, in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm; Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn.( qua phần mềm dichvucong.travinh.gov.vn hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích) - Không đúng quy định: Trả hồ sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Thông tin, Báo chí, Xuất bản |
Chuyên viên: Nguyễn Thị Hồng Nhi |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ và thẩm định nội dung hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý/giải quyết; dự thảo Giấy phép + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phòng xem xét. |
20 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng: Phạm Thị Mỹ Hạnh |
Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt |
20 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Nguyễn Thanh Luân |
Duyệt kết quả: Ký Giấy phép hoặc ký Công văn trả lời |
08 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Lê Thị Thanh Hương |
- Đóng dấu (nếu có) - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
04 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Bộ phận một cửa của Sở TT&TT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên: Dương Thanh Lâm hoặc Nguyễn Thị Ngọc Thúy |
Vào sổ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
04 giờ |
|
|
|
13. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động in
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 (ngày làm việc) x 8 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Bộ phận một cửa của Sở TT&TT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên: Dương Thanh Lâm hoặc Nguyễn Thị Ngọc Thúy |
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ: - Đúng quy định: Nhận hồ sơ, in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm; Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn.( qua phần mềm dichvucong.travinh.gov.vn hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích) - Không đúng quy định: Trả hồ sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Thông tin, Báo chí, Xuất bản |
Chuyên viên: Nguyễn Thị Hồng Nhi |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ và thẩm định nội dung hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý/giải quyết; dự thảo Giấy phép + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phòng xem xét. |
12 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng: Phạm Thị Mỹ Hạnh |
Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt |
12 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Nguyễn Thanh Luân |
Duyệt kết quả: Ký Giấy phép hoặc ký Công văn trả lời |
04 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Lê Thị Thanh Hương |
- Đóng dấu (nếu có) - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
04 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Bộ phận một cửa của Sở TT&TT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên: Dương Thanh Lâm hoặc Nguyễn Thị Ngọc Thúy |
Vào sổ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
04 giờ |
|
|
|
14. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 (ngày làm việc) x 8 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Bộ phận một cửa của Sở TT&TT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên: Dương Thanh Lâm hoặc Nguyễn Thị Ngọc Thúy |
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ: - Đúng quy định: Nhận hồ sơ, in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm; Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn.( qua phần mềm dichvucong.travinh.gov.vn hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích) - Không đúng quy định: Trả hồ sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ. |
02 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Thông tin, Báo chí, Xuất bản |
Chuyên viên: Nguyễn Thị Hồng Nhi |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ và thẩm định nội dung hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý/giải quyết; dự thảo Giấy phép + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phòng xem xét. |
08 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng: Phạm Thị Mỹ Hạnh |
Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt |
06 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Nguyễn Thanh Luân |
Duyệt kết quả: Ký Giấy phép hoặc ký Công văn trả lời |
04 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Lê Thị Thanh Hương |
- Đóng dấu (nếu có) - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
02 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Bộ phận một cửa của Sở TT&TT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên: Dương Thanh Lâm hoặc Nguyễn Thị Ngọc Thúy |
Vào sổ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
02 giờ |
|
|
|
15. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 (ngày làm việc) x 8 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Bộ phận một cửa của Sở TT&TT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên: Dương Thanh Lâm hoặc Nguyễn Thị Ngọc Thúy |
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ: - Đúng quy định: Nhận hồ sơ, in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm; Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn.(qua phần mềm dichvucong.travinh.gov.vn hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích) - Không đúng quy định: Trả hồ sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ. |
02 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Thông tin, Báo chí, Xuất bản |
Chuyên viên: Nguyễn Thị Hồng Nhi |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ và thẩm định nội dung hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý/giải quyết; dự thảo Giấy phép + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phòng xem xét. |
08 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng: Phạm Thị Mỹ Hạnh |
Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt |
06 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Nguyễn Thanh Luân |
Duyệt kết quả: Ký Giấy phép hoặc ký Công văn trả lời |
04 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Lê Thị Thanh Hương |
- Đóng dấu (nếu có) - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
02 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Bộ phận một cửa của Sở TT&TT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên: Dương Thanh Lâm hoặc Nguyễn Thị Ngọc Thúy |
Vào sổ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
02 giờ |
|
|
|
III/- Lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
1. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 08 (ngày làm việc) x 8 giờ = 64 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Bộ phận một cửa của Sở TT&TT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên: Dương Thanh Lâm hoặc Nguyễn Thị Ngọc Thúy |
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ: - Đúng quy định: Nhận hồ sơ, in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm; Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn.(qua phần mềm dichvucong.travinh.gov.vn hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích) - Không đúng quy định: Trả hồ sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Thông tin, Báo chí, Xuất bản |
Chuyên viên: Nguyễn Thị Hồng Nhi |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ và thẩm định nội dung hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý/giải quyết; dự thảo Giấy phép + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phòng xem xét. |
24 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng: Phạm Thị Mỹ Hạnh |
Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt |
20 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Nguyễn Thanh Luân |
Duyệt kết quả: Ký Giấy phép hoặc ký Công văn trả lời |
04 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Lê Thị Thanh Hương |
- Đóng dấu (nếu có) - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
04 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Bộ phận một cửa của Sở TT&TT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên: Dương Thanh Lâm hoặc Nguyễn Thị Ngọc Thúy |
Vào sổ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
04 giờ |
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 (ngày làm việc) x 8 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Bộ phận một cửa của Sở TT&TT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên: Dương Thanh Lâm hoặc Nguyễn Thị Ngọc Thúy |
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ: - Đúng quy định: Nhận hồ sơ, in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm; Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn.(qua phần mềm dichvucong.travinh.gov.vn hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích) - Không đúng quy định: Trả hồ sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Thông tin, Báo chí, Xuất bản |
Chuyên viên: Nguyễn Thị Hồng Nhi |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ và thẩm định nội dung hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý/giải quyết; dự thảo Giấy phép + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phòng xem xét. |
12 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng: Phạm Thị Mỹ Hạnh |
Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt |
12 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Nguyễn Thanh Luân |
Duyệt kết quả: Ký Giấy phép hoặc ký Công văn trả lời |
04 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Lê Thị Thanh Hương |
- Đóng dấu (nếu có) - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
04 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Bộ phận một cửa của Sở TT&TT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên: Dương Thanh Lâm hoặc Nguyễn Thị Ngọc Thúy
|
Vào sổ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
04 giờ |
|
|
|
3. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 07 (ngày làm việc) x 8 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Bộ phận một cửa của Sở TT&TT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên: Dương Thanh Lâm hoặc Nguyễn Thị Ngọc Thúy |
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ: - Đúng quy định: Nhận hồ sơ, in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm; Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn.(qua phần mềm dichvucong.travinh.gov.vn hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích) - Không đúng quy định: Trả hồ sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Thông tin, Báo chí, Xuất bản |
Chuyên viên: Nguyễn Thị Hồng Nhi |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ và thẩm định nội dung hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý/giải quyết; dự thảo Giấy phép + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phòng xem xét. |
20 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo Phòng: Phạm Thị Mỹ Hạnh |
Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt |
12 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Nguyễn Thanh Luân |
Duyệt kết quả: Ký Giấy phép hoặc ký Công văn trả lời |
08 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Lê Thị Thanh Hương |
- Đóng dấu (nếu có) - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
04 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Bộ phận một cửa của Sở TT&TT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên: Dương Thanh Lâm hoặc Nguyễn Thị Ngọc Thúy |
Vào sổ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
04 giờ |
|
|
|
4. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 07 (ngày làm việc) x 8 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Bộ phận một cửa của Sở TT&TT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên: Dương Thanh Lâm hoặc Nguyễn Thị Ngọc Thúy |
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ: - Đúng quy định: Nhận hồ sơ, in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm; Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn.(qua phần mềm dichvucong.travinh.gov.vn hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích) - Không đúng quy định: Trả hồ sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Thông tin, Báo chí, Xuất bản |
Chuyên viên: Nguyễn Thị Hồng Nhi |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ và thẩm định nội dung hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý/giải quyết; dự thảo Giấy phép + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phòng xem xét. |
20 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng: Phạm Thị Mỹ Hạnh |
Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt |
12 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Nguyễn Thanh Luân |
Duyệt kết quả: Ký Giấy phép hoặc ký Công văn trả lời |
08 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Lê Thị Thanh Hương |
- Đóng dấu (nếu có) - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
04 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Bộ phận một cửa của Sở TT&TT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên: Dương Thanh Lâm hoặc Nguyễn Thị Ngọc Thúy |
Vào sổ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
04 giờ |
|
|
|
5. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 07 (ngày làm việc) x 8 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Bộ phận một cửa của Sở TT&TT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên: Dương Thanh Lâm hoặc Nguyễn Thị Ngọc Thúy |
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ: - Đúng quy định: Nhận hồ sơ, in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm; Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn.( qua phần mềm dichvucong.travinh.gov.vn hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích) - Không đúng quy định: Trả hồ sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Thông tin, Báo chí, Xuất bản |
Chuyên viên: Nguyễn Thị Hồng Nhi |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ và thẩm định nội dung hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý/giải quyết; dự thảo Giấy phép + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phòng xem xét. |
20 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng: Phạm Thị Mỹ Hạnh |
Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt |
12 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Nguyễn Thanh Luân |
Duyệt kết quả: Ký Giấy phép hoặc ký Công văn trả lời |
08 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Lê Thị Thanh Hương |
- Đóng dấu (nếu có) - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
04 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Bộ phận một cửa của Sở TT&TT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên: Dương Thanh Lâm hoặc Nguyễn Thị Ngọc Thúy |
Vào sổ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
04 giờ |
|
|
|
6. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 07(ngày làm việc) x 8 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Bộ phận một cửa của Sở TT&TT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên: Dương Thanh Lâm hoặc Nguyễn Thị Ngọc Thúy |
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ: - Đúng quy định: Nhận hồ sơ, in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm; Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn.(qua phần mềm dichvucong.travinh.gov.vn hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích) - Không đúng quy định: Trả hồ sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Thông tin, Báo chí, Xuất bản |
Chuyên viên: Nguyễn Thị Hồng Nhi |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ và thẩm định nội dung hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý/giải quyết; dự thảo Giấy phép + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phòng xem xét. |
20 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng: Phạm Thị Mỹ Hạnh |
Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt |
12 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Nguyễn Thanh Luân |
Duyệt kết quả: Ký Giấy phép hoặc ký Công văn trả lời |
08 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Lê Thị Thanh Hương |
- Đóng dấu (nếu có) - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
04 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Bộ phận một cửa của Sở TT&TT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên: Dương Thanh Lâm hoặc Nguyễn Thị Ngọc Thúy |
Vào sổ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
04 giờ |
|
|
|
7. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục Thông báo thay đổi chủ sở hữu; địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 (ngày làm việc) x 8 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Bộ phận một cửa của Sở TT&TT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên: Dương Thanh Lâm hoặc Nguyễn Thị Ngọc Thúy |
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ: - Đúng quy định: Nhận hồ sơ, in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm; Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn.(qua phần mềm dichvucong.travinh.gov.vn hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích) - Không đúng quy định: Trả hồ sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Thông tin, Báo chí, Xuất bản |
Chuyên viên: Nguyễn Thị Hồng Nhi |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ và thẩm định nội dung hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý/giải quyết; dự thảo Giấy phép + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phòng xem xét. |
12 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng: Phạm Thị Mỹ Hạnh |
Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt |
12 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Nguyễn Thanh Luân |
Duyệt kết quả: Ký Giấy phép hoặc ký Công văn trả lời |
04 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Lê Thị Thanh Hương |
- Đóng dấu (nếu có) - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
04 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Bộ phận một cửa của Sở TT&TT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên: Dương Thanh Lâm hoặc Nguyễn Thị Ngọc Thúy |
Vào sổ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
04 giờ |
|
|
|
8. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Bộ phận một cửa của Sở TT&TT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên: Dương Thanh Lâm hoặc Nguyễn Thị Ngọc Thúy |
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ: - Đúng quy định: Nhận hồ sơ, in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm; Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn. (Qua phần mềm Dịch vụ công hoặc qua Dịch vụ Bưu chính) - Không đúng quy định: Trả hồ sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Bưu chính, Viễn thông - Công nghệ thông tin |
Chuyên viên: Bùi Chí Hiếu |
- Kiểm/thẩm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý/giải quyết; khảo sát thực tế (có biên bản khảo sát đính kèm); dự thảo Giấy Chứng nhận. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phòng xem xét. |
20 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng: Nguyễn Thị Bé Năm |
Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt |
04 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Nguyễn Văn Nầy |
Duyệt kết quả: Ký Giấy Chứng nhận hoặc ký Công văn trả lời |
04 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Lê Thị Thanh Hương |
- Đóng dấu (nếu có) - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
04 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Bộ phận một cửa của Sở TT&TT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên: Dương Thanh Lâm hoặc Nguyễn Thị Ngọc Thúy |
Vào sổ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
04 giờ |
|
|
|
9. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Bộ phận một cửa của Sở TT&TT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên: Dương Thanh Lâm hoặc Nguyễn Thị Ngọc Thúy |
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ: - Đúng quy định: Nhận hồ sơ, in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm; Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn. (Qua phần mềm Dịch vụ công hoặc qua Dịch vụ Bưu chính) - Không đúng quy định: Trả hồ sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Bưu chính, Viễn thông - Công nghệ thông tin |
Chuyên viên: Bùi Chí Hiếu |
- Kiểm/thẩm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý/giải quyết; dự thảo Giấy chứng nhận. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phòng xem xét. |
08 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng: Nguyễn Thị Bé Năm |
Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt |
02 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Nguyễn Văn Nầy |
Duyệt kết quả: Ký Giấy chứng nhận hoặc ký Công văn trả lời |
04 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Lê Thị Thanh Hương |
- Đóng dấu (nếu có) - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
04 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Bộ phận một cửa của Sở TT&TT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên: Dương Thanh Lâm hoặc Nguyễn Thị Ngọc Thúy |
Vào sổ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
02 giờ |
|
|
|
10. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Bộ phận một cửa của Sở TT&TT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên: Dương Thanh Lâm hoặc Nguyễn Thị Ngọc Thúy |
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ: - Đúng quy định: Nhận hồ sơ, in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm; Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn (Qua phần mềm Dịch vụ công hoặc qua Dịch vụ Bưu chính) - Không đúng quy định: Trả hồ sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Bưu chính, Viễn thông - Công nghệ thông tin |
Chuyên viên: Bùi Chí Hiếu |
- Kiểm/thẩm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý/giải quyết; dự thảo Quyết định gia hạn Giấy chứng nhận. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phòng xem xét. |
08 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng: Nguyễn Thị Bé Năm |
Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt |
03 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Nguyễn Văn Nầy |
Duyệt kết quả: Ký Quyết định gia hạn Giấy Chứng nhận hoặc ký Công văn trả lời |
03 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Lê Thị Thanh Hương |
- Đóng dấu (nếu có) - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
04 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Bộ phận một cửa của Sở TT&TT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên: Dương Thanh Lâm hoặc Nguyễn Thị Ngọc Thúy |
Vào sổ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
02 giờ
|
|
|
|
11. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Bộ phận một cửa của Sở TT&TT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên: Dương Thanh Lâm hoặc Nguyễn Thị Ngọc Thúy |
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ: - Đúng quy định: Nhận hồ sơ, in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm; Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn (Qua phần mềm Dịch vụ công hoặc qua Dịch vụ Bưu chính) - Không đúng quy định: Trả hồ sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Bưu chính, Viễn thông - Công nghệ thông tin |
Chuyên viên: Bùi Chí Hiếu |
- Kiểm/thẩm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý/giải quyết; dự thảo Giấy chứng nhận. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phòng xem xét. |
08 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng: Nguyễn Thị Bé Năm |
Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt |
03 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Nguyễn Văn Nầy |
Duyệt kết quả: Ký Giấy Chứng nhận hoặc ký Công văn trả lời |
03 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Lê Thị Thanh Hương |
- Đóng dấu (nếu có) - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
04 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Bộ phận một cửa của Sở TT&TT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên: Dương Thanh Lâm hoặc Nguyễn Thị Ngọc Thúy |
Vào sổ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
02 giờ |
|
|
|
IV. Lĩnh vực Bưu chính: 6 TTHC
1. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục Cấp Giấy phép bưu chính
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Bộ phận một cửa của Sở TT&TT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên: Dương Thanh Lâm hoặc Nguyễn Thị Ngọc Thúy |
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ: - Đúng quy định: Nhận hồ sơ, in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm; Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn (Qua phần mềm Dịch vụ công hoặc qua Dịch vụ Bưu chính) - Không đúng quy định: Trả hồ sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Bưu chính, Viễn Thông - Công nghệ và Thông tin |
Chuyên viên: Bùi Chí Hiếu |
- Kiểm/thẩm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý/giải quyết; dự thảo Giấy phép + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phòng xem xét. |
90 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng: Nguyễn Thị Bé Năm |
Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt |
08 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Nguyễn Văn Nầy |
Duyệt kết quả: Ký Giấy phép hoặc ký Công văn trả lời |
08 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Lê Thị Thanh Hương |
- Đóng dấu (nếu có) - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
06 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Bộ phận một cửa của Sở TT&TT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên: Dương Thanh Lâm hoặc Nguyễn Thị Ngọc Thúy |
- Vào sổ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân - Thực hiện thu phí theo quy định. |
04 giờ |
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bưu chính
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Bộ phận một cửa của Sở TT&TT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên: Dương Thanh Lâm hoặc Nguyễn Thị Ngọc Thúy |
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ: - Đúng quy định: Nhận hồ sơ, in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm; Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn (Qua phần mềm Dịch vụ công hoặc qua Dịch vụ Bưu chính). - Không đúng quy định: Trả hồ sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Bưu chính, Viễn Thông - Công nghệ và Thông tin |
Chuyên viên: Bùi Chí Hiếu |
- Kiểm/thẩm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý/giải quyết; dự thảo Giấy phép + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phòng xem xét. |
20 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng: Nguyễn Thị Bé Năm |
Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt |
04 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Nguyễn Văn Nầy |
Duyệt kết quả: Ký Giấy phép hoặc ký Công văn trả lời |
04 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Lê Thị Thanh Hương |
- Đóng dấu (nếu có) - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
04 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Bộ phận một cửa của Sở TT&TT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên: Dương Thanh Lâm hoặc Nguyễn Thị Ngọc Thúy |
- Vào sổ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân - Thực hiện thu phí theo quy định. |
04 giờ |
|
|
|
3. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục Cấp lại Giấy phép bưu chính khi hết hạn
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Bộ phận một cửa của Sở TT&TT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên: Dương Thanh Lâm hoặc Nguyễn Thị Ngọc Thúy |
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ: - Đúng quy định: Nhận hồ sơ, in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm; Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn (Qua phần mềm Dịch vụ công hoặc qua Dịch vụ Bưu chính). - Không đúng quy định: Trả hồ sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Bưu chính, Viễn Thông - Công nghệ và Thông tin |
Chuyên viên: Bùi Chí Hiếu |
- Kiểm/thẩm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý/giải quyết; dự thảo Giấy phép + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phòng xem xét. |
20 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng: Nguyễn Thị Bé Năm |
Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt |
04 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Nguyễn Văn Nầy |
Duyệt kết quả: Ký Giấy phép hoặc ký Công văn trả lời |
04 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Lê Thị Thanh Hương |
- Đóng dấu (nếu có) - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
04 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Bộ phận một cửa của Sở TT&TT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên: Dương Thanh Lâm hoặc Nguyễn Thị Ngọc Thúy |
- Vào sổ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân - Thực hiện thu phí theo quy định. |
04 giờ |
|
|
|
4. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục Cấp lại Giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 04 (ngày làm việc) x 08 giờ = 32 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Bộ phận một cửa của Sở TT&TT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên: Dương Thanh Lâm hoặc Nguyễn Thị Ngọc Thúy |
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ: - Đúng quy định: Nhận hồ sơ, in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm; Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn (Qua phần mềm Dịch vụ công hoặc qua Dịch vụ Bưu chính). - Không đúng quy định: Trả hồ sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Bưu chính, Viễn Thông - Công nghệ và Thông tin |
Chuyên viên: Bùi Chí Hiếu |
- Kiểm/thẩm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý/giải quyết; dự thảo Giấy phép + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phòng xem xét. |
12 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng: Nguyễn Thị Bé Năm |
Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt |
04 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Nguyễn Văn Nầy |
Duyệt kết quả: Ký Giấy phép hoặc ký Công văn trả lời |
04 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Lê Thị Thanh Hương |
- Đóng dấu (nếu có) - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
04 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Bộ phận một cửa của Sở TT&TT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên: Dương Thanh Lâm hoặc Nguyễn Thị Ngọc Thúy |
- Vào sổ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân - Thực hiện thu phí theo quy định. |
04 giờ |
|
|
|
5. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 (ngày làm việc) x 8 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Bộ phận một cửa của Sở TT&TT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên: Dương Thanh Lâm hoặc Nguyễn Thị Ngọc Thúy |
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ: - Đúng quy định: Nhận hồ sơ, in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm; Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn (Qua phần mềm Dịch vụ công hoặc qua Dịch vụ Bưu chính). - Không đúng quy định: Trả hồ sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Bưu chính, Viễn Thông - Công nghệ và Thông tin |
Chuyên viên: Bùi Chí Hiếu |
- Kiểm/thẩm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý/giải quyết; dự thảo Văn bản xác nhận. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phòng xem xét. |
20 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng: Nguyễn Thị Bé Năm |
Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt |
04 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Nguyễn Văn Nầy |
Duyệt kết quả: Ký Văn bản xác nhận hoặc ký Công văn trả lời |
04 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Lê Thị Thanh Hương |
- Đóng dấu (nếu có) - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
04 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Bộ phận một cửa của Sở TT&TT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên: Dương Thanh Lâm hoặc Nguyễn Thị Ngọc Thúy |
- Vào sổ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân - Thực hiện thu phí theo quy định. |
04 giờ |
|
|
|
6. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 04 (ngày làm việc) x 08 giờ = 32 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Bộ phận một cửa của Sở TT&TT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên: Dương Thanh Lâm hoặc Nguyễn Thị Ngọc Thúy |
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ: - Đúng quy định: Nhận hồ sơ, in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm; Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn (Qua phần mềm Dịch vụ công hoặc qua Dịch vụ Bưu chính). - Không đúng quy định: Trả hồ sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Bưu chính, Viễn Thông - Công nghệ và Thông tin |
Chuyên viên: Bùi Chí Hiếu |
- Kiểm/thẩm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý/giải quyết; dự thảo Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phòng xem xét. |
12 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng: Nguyễn Thị Bé Năm |
Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt |
04 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Nguyễn Văn Nầy |
Duyệt kết quả: Ký Văn bản xác nhận hoặc ký Công văn trả lời |
04 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Lê Thị Thanh Hương |
- Đóng dấu (nếu có) - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
04 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Bộ phận một cửa của Sở TT&TT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên: Dương Thanh Lâm hoặc Nguyễn Thị Ngọc Thúy |
- Vào sổ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân - Thực hiện thu phí theo quy định. |
04 giờ |
|
|
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THÔNG TIN
VÀ TRUYỀN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN CẤP HUYỆN
(Theo Quyết định số 2329/QĐ-UBND ngày 02 tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
I. Lĩnh vực Xuất bản
1. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ: - Đúng quy định: Nhận hồ sơ, in phiếu nhận; vào sổ tiếp nhận. - Chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn - Không đúng quy định: Trả hồ sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng chuyên môn |
Chuyên viên |
Tiến hành cập nhật vào sổ theo dõi. |
32 giờ |
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 32 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ: - Đúng quy định: Nhận hồ sơ, in phiếu nhận; vào sổ tiếp nhận. - Chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn - Không đúng quy định: Trả hồ sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng chuyên môn |
Chuyên viên |
Tiến hành cập nhật hồ sơ vào sổ theo dõi. |
32 giờ |
|
|
|