Quyết định 2325/QĐ-UBND năm 2018 công bố công khai quyết toán ngân sách huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh năm 2017
Số hiệu | 2325/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 20/09/2018 |
Ngày có hiệu lực | 20/09/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Huyện Nhà Bè |
Người ký | Nguyễn Văn Lưu |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2325/QĐ-UBND |
Nhà Bè, ngày 20 tháng 9 năm 2018 |
VỀ CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2017
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NHÀ BÈ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Thông tư 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước
Căn cứ Quyết định số 55/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về giao chỉ tiêu dự toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2017;
Căn cứ Thông báo số 6225/TB-STC ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Sở Tài chính về việc duyệt quyết toán ngân sách huyện Nhà Bè năm 2017;
Căn cứ Nghị Quyết số 15/NQ-HĐND ngày 19 tháng 9 năm 2018 của Hội đồng nhân dân huyện Nhà Bè về phê duyệt điều chỉnh số liệu quyết toán ngân sách Huyện năm 2017;
Xét đề nghị của Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch tại tờ trình số 174/TTr-TCKH ngày 20 tháng 9 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu Quyết toán ngân sách năm 2017 (theo các biểu mẫu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Huyện, Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch, Chi cục Trưởng Chi cục Thuế Nhà Bè, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Nhà Bè, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã - thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2017
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH HUYỆN |
443.408 |
909.762 |
205 |
1 |
Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp |
72.745 |
105.571 |
145 |
- |
Thu ngân sách huyện hưởng 100% |
13.750 |
37.456 |
272 |
- |
Thu ngân sách huyện hưởng từ các khoản thu phân chia |
58.995 |
68.115 |
115 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh |
370.663 |
594.036 |
160 |
- |
Thu bổ sung cân đối |
370.663 |
370.663 |
100 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
|
223.373 |
|
3 |
Thu kết dư |
|
156.996 |
|
4 |
Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang |
|
53.159 |
|
B |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN |
443.408 |
646.354 |
146 |
I |
Chi cân đối ngân sách huyện |
440.971 |
581.031 |
132 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
|
140.394 |
|
2 |
Chi thường xuyên |
428.056 |
440.637 |
103 |
3 |
Dự phòng ngân sách |
12.915 |
|
0 |
4 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
2.437 |
1.900 |
78 |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
2.437 |
1.900 |
78 |
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
|
|
|
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
63.423 |
|
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|||
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3/1 |
6=4/2 |
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D) |
1.011.000 |
72.745 |
1.085.887 |
315.726 |
107,41% |
434,02% |
A |
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN |
1.011.000 |
72.745 |
1.085.887 |
105.571 |
107,41% |
145,13% |
I |
Thu nội địa |
1.011.000 |
72.745 |
1.072.589 |
92.274 |
106,09% |
126,85% |
1 |
Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý (1) |
|
|
|
|
|
|
(Chi tiết theo sắc thuế) |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý (2) |
|
|
|
|
|
|
(Chi tiết theo sắc thuế) |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (3) |
|
|
|
|
|
|
(Chi tiết theo sắc thuế) |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh (4) |
202.700 |
36.468 |
171.378 |
30.590 |
84,55% |
83,88% |
(Chi tiết theo sắc thuế) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế GTGT hàng nội địa (23%) |
177.200 |
31.896 |
136.879 |
24.638 |
77,25% |
77,25% |
|
Thuế TNDN (23%) |
25.400 |
4.572 |
33.067 |
5.952 |
130,19% |
130,19% |
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
100 |
|
1.432 |
|
|
|
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
149.400 |
|
168.467 |
|
112,76% |
|
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
100 |
|
|
|
0,00% |
|
7 |
Lệ phí trước bạ |
79.600 |
22.527 |
101.937 |
37.752 |
128,06% |
167,59% |
8 |
Thu phí, lệ phí |
15.200 |
2.050 |
15.442 |
2.491 |
101,59% |
121,49% |
8 (*) |
Lệ phí môn bài |
4.500 |
4.500 |
5.357 |
5.357 |
119,05% |
119,05% |
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
3.100 |
3.100 |
4.320 |
4.320 |
139,35% |
139,35% |
11 |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
26.400 |
|
47.331 |
|
179,29% |
|
12 |
Thu tiền sử dụng đất |
517.200 |
|
537.438 |
|
103,91% |
|
13 |
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
|
|
|
|
14 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
|
|
|
|
|
|
(Chi tiết theo sắc thuế) |
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
16 |
Thu khác ngân sách |
12.800 |
4.100 |
20.920 |
11.764 |
163,43% |
286,92% |
17 |
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác |
|
|
|
|
|
|
18 |
Thu hồi vốn, thu cổ tức (5) |
|
|
|
|
|
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2325/QĐ-UBND |
Nhà Bè, ngày 20 tháng 9 năm 2018 |
VỀ CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2017
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NHÀ BÈ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Thông tư 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước
Căn cứ Quyết định số 55/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về giao chỉ tiêu dự toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2017;
Căn cứ Thông báo số 6225/TB-STC ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Sở Tài chính về việc duyệt quyết toán ngân sách huyện Nhà Bè năm 2017;
Căn cứ Nghị Quyết số 15/NQ-HĐND ngày 19 tháng 9 năm 2018 của Hội đồng nhân dân huyện Nhà Bè về phê duyệt điều chỉnh số liệu quyết toán ngân sách Huyện năm 2017;
Xét đề nghị của Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch tại tờ trình số 174/TTr-TCKH ngày 20 tháng 9 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu Quyết toán ngân sách năm 2017 (theo các biểu mẫu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Huyện, Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch, Chi cục Trưởng Chi cục Thuế Nhà Bè, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Nhà Bè, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã - thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2017
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH HUYỆN |
443.408 |
909.762 |
205 |
1 |
Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp |
72.745 |
105.571 |
145 |
- |
Thu ngân sách huyện hưởng 100% |
13.750 |
37.456 |
272 |
- |
Thu ngân sách huyện hưởng từ các khoản thu phân chia |
58.995 |
68.115 |
115 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh |
370.663 |
594.036 |
160 |
- |
Thu bổ sung cân đối |
370.663 |
370.663 |
100 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
|
223.373 |
|
3 |
Thu kết dư |
|
156.996 |
|
4 |
Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang |
|
53.159 |
|
B |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN |
443.408 |
646.354 |
146 |
I |
Chi cân đối ngân sách huyện |
440.971 |
581.031 |
132 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
|
140.394 |
|
2 |
Chi thường xuyên |
428.056 |
440.637 |
103 |
3 |
Dự phòng ngân sách |
12.915 |
|
0 |
4 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
2.437 |
1.900 |
78 |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
2.437 |
1.900 |
78 |
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
|
|
|
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
63.423 |
|
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|||
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3/1 |
6=4/2 |
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D) |
1.011.000 |
72.745 |
1.085.887 |
315.726 |
107,41% |
434,02% |
A |
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN |
1.011.000 |
72.745 |
1.085.887 |
105.571 |
107,41% |
145,13% |
I |
Thu nội địa |
1.011.000 |
72.745 |
1.072.589 |
92.274 |
106,09% |
126,85% |
1 |
Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý (1) |
|
|
|
|
|
|
(Chi tiết theo sắc thuế) |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý (2) |
|
|
|
|
|
|
(Chi tiết theo sắc thuế) |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (3) |
|
|
|
|
|
|
(Chi tiết theo sắc thuế) |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh (4) |
202.700 |
36.468 |
171.378 |
30.590 |
84,55% |
83,88% |
(Chi tiết theo sắc thuế) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế GTGT hàng nội địa (23%) |
177.200 |
31.896 |
136.879 |
24.638 |
77,25% |
77,25% |
|
Thuế TNDN (23%) |
25.400 |
4.572 |
33.067 |
5.952 |
130,19% |
130,19% |
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
100 |
|
1.432 |
|
|
|
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
149.400 |
|
168.467 |
|
112,76% |
|
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
100 |
|
|
|
0,00% |
|
7 |
Lệ phí trước bạ |
79.600 |
22.527 |
101.937 |
37.752 |
128,06% |
167,59% |
8 |
Thu phí, lệ phí |
15.200 |
2.050 |
15.442 |
2.491 |
101,59% |
121,49% |
8 (*) |
Lệ phí môn bài |
4.500 |
4.500 |
5.357 |
5.357 |
119,05% |
119,05% |
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
3.100 |
3.100 |
4.320 |
4.320 |
139,35% |
139,35% |
11 |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
26.400 |
|
47.331 |
|
179,29% |
|
12 |
Thu tiền sử dụng đất |
517.200 |
|
537.438 |
|
103,91% |
|
13 |
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
|
|
|
|
14 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
|
|
|
|
|
|
(Chi tiết theo sắc thuế) |
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
16 |
Thu khác ngân sách |
12.800 |
4.100 |
20.920 |
11.764 |
163,43% |
286,92% |
17 |
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác |
|
|
|
|
|
|
18 |
Thu hồi vốn, thu cổ tức (5) |
|
|
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ CHI NGÂN SÁCH XÃ THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2017
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Bao gồm |
Quyết toán |
Bao gồm |
So sánh (%) |
||||
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách xã |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách xã |
Ngân sách huyện |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách xã |
||||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
4=5+6 |
5 |
6 |
7=4/1 |
8=5/2 |
9=6/3 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN |
443.408 |
380.907 |
62.501 |
646.354 |
554.278 |
92.076 |
1,46 |
1,46 |
1,47 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH HUYỆN |
443.408 |
380.907 |
62.501 |
582.931 |
512.155 |
70.776 |
1,31 |
1,34 |
1,13 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
|
140.394 |
|
|
|
|
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
|
|
|
|
138.198 |
|
|
|
|
|
Trong đó chia theo lĩnh vực: |
|
|
|
|
21.735 |
|
|
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
21.735 |
|
|
|
|
- |
Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó chia theo nguồn vốn: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
|
2.196 |
|
|
|
|
II |
Chi thường xuyên |
430.493 |
367.992 |
62.501 |
442.537 |
371.761 |
70.776 |
1,03 |
1,01 |
1,13 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
195.539 |
195.539 |
|
191.895 |
191.895 |
|
0,98 |
0,98 |
|
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Dự phòng ngân sách |
12.915 |
12.915 |
|
|
|
|
- |
|
|
IV |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Chi tiết theo từng Chương trình mục tiêu quốc gia) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Chi tiết theo từng chương trình mục tiêu, nhiệm vụ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
63.423 |
42.123 |
21.300 |
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2017
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN |
380.907 |
603.046 |
1,58 |
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH XÃ |
|
48.768 |
|
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THEO LĨNH VỰC |
380.907 |
512.155 |
1,34 |
|
Trong đó: |
|
|
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
|
140.394 |
|
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
|
138.198 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
1.1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
21.735 |
|
1.2 |
Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
1.3 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
|
45 |
|
1.4 |
Chi văn hóa thông tin |
|
502 |
|
1.5 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
1.6 |
Chi thể dục thể thao |
|
|
|
1.7 |
Chi bảo vệ môi trường |
|
|
|
1.8 |
Chi các hoạt động kinh tế |
|
|
|
1.9 |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
|
1.172 |
|
1.10 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
|
|
2 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
2.196 |
|
II |
Chi thường xuyên |
367.992 |
371.761 |
1,01 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
195.539 |
191.895 |
0,98 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
3 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
24.350 |
27.068 |
1,11 |
4 |
Chi văn hóa thông tin |
3.992 |
4.063 |
1,02 |
5 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
1.526 |
2.868 |
1,88 |
6 |
Chi thể dục thể thao |
2.295 |
2.339 |
1,02 |
7 |
Chi bảo vệ môi trường |
16.047 |
20.593 |
1,28 |
8 |
Chi các hoạt động kinh tế |
32.124 |
26.494 |
0,82 |
9 |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
44.446 |
49.136 |
1,11 |
10 |
Chi bảo đảm xã hội |
34.090 |
35.852 |
1,05 |
III |
Dự phòng ngân sách |
12.915 |
|
- |
IV |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
42.123 |
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2017
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Dự toán (1) |
Quyết toán |
So sánh (%) |
||||||||||||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) |
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) |
Chi chương trình MTQG |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) |
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) |
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay (2) |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2) |
Chi chương trình MTQG |
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) |
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) |
Chi chương trình MTQG |
||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
||||||||||||||||
A |
B |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
|
TỔNG SỐ |
567.702 |
144.483 |
397.739 |
25.479 |
575.509 |
123.025 |
373.037 |
0 |
0 |
17.074 |
15.174 |
1.900 |
42.123 |
101,38 |
85,15 |
93,79 |
67,01 |
I |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
BCH Quân sự Huyện |
2.861 |
|
2.861 |
|
2.861 |
|
2.861 |
|
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
|
2 |
Công an Huyện |
2.851 |
|
2.851 |
|
2.851 |
|
2.851 |
|
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
|
3 |
Ban Quản lý Đầu tư Xây dựng công trình huyện Nhà Bè |
157.352 |
138.034 |
|
19.318 |
150.790 |
118.275 |
|
|
|
13.984 |
13.984 |
|
18.531 |
95,83 |
85,69 |
|
72,39 |
4 |
Ban Quản lý Xây dựng nông thôn mới xã Phước Lộc |
1.000 |
1.000 |
|
|
965 |
965 |
|
|
|
0 |
|
|
|
96,50 |
96,50 |
|
|
5 |
Ban Quản lý Xây dựng nông thôn mới xã Phước Kiển |
996 |
996 |
|
|
909 |
909 |
|
|
|
0 |
|
|
|
91,27 |
91,27 |
|
|
6 |
Ban Quản lý Xây dựng nông thôn mới xã Phú Xuân |
1.080 |
1.000 |
|
80 |
583 |
546 |
|
|
|
37 |
37 |
|
|
53,98 |
54,60 |
|
46,25 |
7 |
Ban Quản lý Xây dựng nông thôn mới xã Nhơn Đức |
2.806 |
902 |
|
1.904 |
2.084 |
290 |
|
|
|
75 |
75 |
|
1.719 |
74,27 |
32,15 |
|
3,94 |
8 |
Ban Quản lý Xây dựng nông thôn mới xã Long Thới |
1.223 |
1.000 |
|
223 |
777 |
586 |
|
|
|
191 |
191 |
|
|
63,53 |
58,60 |
|
85,65 |
9 |
Ban Quản lý Xây dựng nông thôn mới xã Hiệp Phước |
2.377 |
993 |
|
1.384 |
1.801 |
914 |
|
|
|
887 |
887 |
|
|
75,77 |
92,04 |
|
64,09 |
10 |
Ủy ban nhân dân Thị trấn Nhà Bè |
207 |
207 |
|
|
207 |
207 |
|
|
|
0 |
|
|
|
100,00 |
100,00 |
|
|
11 |
Ủy ban nhân dân xã Hiệp Phước |
316 |
316 |
|
|
316 |
316 |
|
|
|
0 |
|
|
|
100,00 |
100,00 |
|
|
3* |
GDĐT& DN |
0 |
|
0 |
|
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Trường MN Đồng Xanh |
6.035 |
|
6.035 |
|
5.862 |
|
5.862 |
|
|
|
|
|
|
97,14 |
|
97,14 |
|
3.2 |
Trường MN Mạ Non |
5.172 |
|
5.172 |
|
5.062 |
|
5.062 |
|
|
|
|
|
|
97,88 |
|
97,88 |
|
3.3 |
Trường MN Vàng Anh |
1.782 |
|
1.782 |
|
1.775 |
|
1.775 |
|
|
|
|
|
|
99,65 |
|
99,65 |
|
3.4 |
Trường MN Sao Mai |
5.512 |
|
5.512 |
|
5.371 |
|
5.371 |
|
|
|
|
|
|
97,43 |
|
97,43 |
|
3.5 |
Trường MN Họa Mi |
6.198 |
|
6.198 |
|
5.996 |
|
5.996 |
|
|
|
|
|
|
96,73 |
|
96,73 |
|
3.6 |
Trường MN Hướng Dương |
7.799 |
|
7.799 |
|
7.526 |
|
7.526 |
|
|
|
|
|
|
96,51 |
|
96,51 |
|
3.7 |
Trường MN Vành Khuyên |
4.690 |
|
4.690 |
|
4.600 |
|
4.600 |
|
|
|
|
|
|
98,09 |
|
98,09 |
|
3.8 |
Trường MN Thị trấn |
3.324 |
|
3.324 |
|
3.257 |
|
3.257 |
|
|
|
|
|
|
97,98 |
|
97,98 |
|
3.9 |
Trường MN Sơn Ca |
4.757 |
|
4.757 |
|
4.587 |
|
4.587 |
|
|
|
|
|
|
96,43 |
|
96,43 |
|
3.10 |
Trường MN Tuổi Ngọc |
4.456 |
|
4.456 |
|
4.323 |
|
4.323 |
|
|
|
|
|
|
97,02 |
|
97,02 |
|
3.11 |
Trường MN Tuổi Hoa |
1.966 |
|
1.966 |
|
1.964 |
|
1.964 |
|
|
|
|
|
|
99,88 |
|
99,88 |
|
3.12 |
Trường TH Lê Văn Lương |
5.575 |
|
5.575 |
|
5.464 |
|
5.464 |
|
|
|
|
|
|
98,01 |
|
98,01 |
|
3.13 |
Trường TH Nguyễn Bính |
4.845 |
|
4.845 |
|
4.739 |
|
4.739 |
|
|
|
|
|
|
97,81 |
|
97,81 |
|
3.14 |
Trường TH Nguyễn Văn Tạo |
6.565 |
|
6.565 |
|
6.467 |
|
6.467 |
|
|
|
|
|
|
98,51 |
|
98,51 |
|
3.15 |
Trường TH Lê Quang Định |
5.469 |
|
5.469 |
|
5.400 |
|
5.400 |
|
|
|
|
|
|
98,75 |
|
98,75 |
|
3.16 |
Trường TH Trần Thị Ngọc Hân |
10.436 |
|
10.436 |
|
10.182 |
|
10.182 |
|
|
|
|
|
|
97,56 |
|
97,56 |
|
3.17 |
Trường TH Trang Tấn Khương |
7.708 |
17 |
7.691 |
|
7.577 |
17 |
7.560 |
|
|
|
|
|
|
98,31 |
100,00 |
98,31 |
|
3.18 |
Trường TH Nguyễn Trực |
8.297 |
|
8.297 |
|
8.102 |
|
8.102 |
|
|
|
|
|
|
97,65 |
|
97,65 |
|
3.19 |
Trường TH Dương Văn Lịch |
6.578 |
|
6.578 |
|
6.443 |
|
6.443 |
|
|
|
|
|
|
97,94 |
|
97,94 |
|
3.20 |
Trường TH Bùi Thanh Khiết |
4.808 |
|
4.808 |
|
4.728 |
|
4.728 |
|
|
|
|
|
|
98,33 |
|
98,33 |
|
3.21 |
Trường TH Tạ Uyên |
7.620 |
|
7.620 |
|
7.431 |
|
7.431 |
|
|
|
|
|
|
97,51 |
|
97,51 |
|
3.22 |
Trường TH Lâm Văn Bền |
9.194 |
|
9.194 |
|
8.924 |
|
8.924 |
|
|
|
|
|
|
97,06 |
|
97,06 |
|
3.23 |
Trường TH Lê Lợi |
5.411 |
|
5.411 |
|
5.204 |
|
5.204 |
|
|
|
|
|
|
96,17 |
|
96,17 |
|
3.24 |
Trường TH Bùi Văn Ba |
3.027 |
|
3.027 |
|
2.970 |
|
2.970 |
|
|
|
|
|
|
98,13 |
|
98,13 |
|
3.25 |
Trường THCS Lê Văn Hưu |
10.315 |
|
10.315 |
|
10.131 |
|
10.131 |
|
|
|
|
|
|
98,22 |
|
98,22 |
|
3.26 |
Trường THCS Lê Thành Công |
2.108 |
|
2.108 |
|
2.049 |
|
2.049 |
|
|
|
|
|
|
97,23 |
|
97,23 |
|
3.27 |
Trường THCS N Văn Quỳ |
6.833 |
|
6.833 |
|
6.614 |
|
6.614 |
|
|
|
|
|
|
96,79 |
|
96,79 |
|
3.28 |
Trường THCS Hai Bà Trưng |
9.121 |
|
9.121 |
|
8.900 |
|
8.900 |
|
|
|
|
|
|
97,57 |
|
97,57 |
|
3.29 |
Trường THCS Phước Lộc |
3.969 |
|
3.969 |
|
3.928 |
|
3.928 |
|
|
|
|
|
|
98,95 |
|
98,95 |
|
3.30 |
Trường THCS Hiệp Phước |
7.161 |
|
7.161 |
|
7.019 |
|
7.019 |
|
|
|
|
|
|
98,02 |
|
98,02 |
|
3.31 |
Trường THCS N Bỉnh Khiêm |
9.938 |
|
9.938 |
|
9.723 |
|
9.723 |
|
|
|
|
|
|
97,83 |
|
97,83 |
|
3.32 |
Trường bồi dưỡng giáo dục |
2.458 |
|
2.458 |
|
2.441 |
|
2.441 |
|
|
|
|
|
|
99,33 |
|
99,33 |
|
3.33 |
Trung tâm KT TH H/nghiệp |
237 |
|
237 |
|
226 |
|
226 |
|
|
|
|
|
|
95,45 |
|
95,45 |
|
3.34 |
Trung tâm dạy nghề |
3.819 |
|
3.819 |
|
3.819 |
|
3.819 |
|
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
|
3.35 |
Trung tâm Bồi dưỡng chính trị |
2.090 |
|
2.090 |
|
2.055 |
|
2.055 |
|
|
|
|
|
|
98,31 |
|
98,31 |
|
4 |
Bệnh viện |
4.773 |
|
4.773 |
|
4.769 |
|
4.769 |
|
|
|
|
|
|
99,92 |
|
99,92 |
|
5 |
Trung tâm Y tế dự phòng |
21.497 |
|
21.497 |
|
20.792 |
|
20.792 |
|
|
|
|
|
|
96,72 |
|
96,72 |
|
6 |
Trung tâm văn hóa |
3.099 |
|
3.099 |
|
2.917 |
|
2.917 |
|
|
|
|
|
|
94,11 |
|
94,11 |
|
7 |
Nhà Thiếu nhi |
1.287 |
18 |
1.269 |
|
1.147 |
0 |
1.147 |
|
|
|
|
|
|
89,12 |
|
90,39 |
|
8 |
Đài truyền thanh |
1.989 |
|
1.989 |
|
1.857 |
|
1.857 |
|
|
|
|
|
|
93,36 |
|
93,36 |
|
9 |
Trung tâm thể dục thể thao |
2.471 |
|
2.471 |
|
2.339 |
|
2.339 |
|
|
|
|
|
|
94,69 |
|
94,69 |
|
10 |
Ban Quản lý dự án ĐTXDCT |
1.011 |
|
1.011 |
|
1.011 |
|
1.011 |
|
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
|
11 |
Cơ quan hành chính |
0 |
|
0 |
|
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.1 |
VP HĐND và UBND huyện |
10.334 |
|
10.334 |
|
8.795 |
|
8.795 |
|
|
|
|
|
|
85,10 |
|
85,10 |
|
11.2 |
Phòng Tư pháp |
1.349 |
|
1.349 |
|
1.307 |
|
1.307 |
|
|
|
|
|
|
96,90 |
|
96,90 |
|
11.3 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
2.302 |
|
2.302 |
|
2.177 |
|
2.177 |
|
|
|
|
|
|
94,57 |
|
94,57 |
|
11.4a |
Phòng Quản lý đô thị |
33.846 |
|
33.846 |
|
29.680 |
|
29.680 |
|
|
|
|
|
|
87,69 |
|
87,69 |
|
11.4b |
Đội trật tự đô thị |
3.650 |
|
3.650 |
|
2.927 |
|
2.927 |
|
|
|
|
|
|
80,20 |
|
80,20 |
|
11.5 |
Phòng Kinh tế |
2.570 |
|
2.570 |
|
1 225 |
|
2.225 |
|
|
|
|
|
|
86,60 |
|
86,60 |
|
10.6 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
8.306 |
|
8.306 |
|
5.535 |
|
5.535 |
|
|
|
|
|
|
66,64 |
|
66,64 |
|
11.7 |
Phòng Y tế |
1.731 |
|
861 |
870 |
1.694 |
|
847 |
|
|
847 |
|
847 |
|
97,87 |
|
98,43 |
97,32 |
11.8 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
41.528 |
|
39.828 |
1.700 |
39.038 |
|
37.985 |
|
|
1.053 |
|
1.053 |
|
94,00 |
|
95,37 |
61,95 |
11.9 |
Phòng Văn hóa - Thông tin |
2.106 |
|
2.106 |
|
2.037 |
|
2.037 |
|
|
|
|
|
|
96,69 |
|
96,69 |
|
11.10 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
24.189 |
|
24.189 |
|
22.885 |
|
22.885 |
|
|
|
|
|
|
94,61 |
|
94,61 |
|
11.11 |
Phòng Nội vụ |
4.064 |
|
4.064 |
|
3.265 |
|
3.265 |
|
|
|
|
|
|
80,34 |
|
80,34 |
|
11.12 |
Thanh tra huyện |
1.274 |
|
1.274 |
|
1.263 |
|
1.263 |
|
|
|
|
|
|
99,11 |
|
99,11 |
|
12* |
ĐOÀN THỂ |
0 |
|
0 |
|
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.1 |
Ủy ban MTTQ VN huyện |
2.488 |
|
2.488 |
|
2.460 |
|
2.460 |
|
|
|
|
|
|
98,86 |
|
98,86 |
|
12.2 |
Đoàn TNCS HCM huyện |
3.601 |
|
3.601 |
|
3.440 |
|
3.440 |
|
|
|
|
|
|
95,53 |
|
95,53 |
|
12.3 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ |
1.395 |
|
1.395 |
|
1.322 |
|
1.322 |
|
|
|
|
|
|
94,76 |
|
94,76 |
|
12.4 |
Hôi Nông dân |
1.196 |
|
1.196 |
|
1.159 |
|
1.159 |
|
|
|
|
|
|
96,92 |
|
96,92 |
|
12.5 |
Hội Cựu chiến binh |
863 |
|
863 |
|
826 |
|
826 |
|
|
|
|
|
|
95,70 |
|
95,70 |
|
12.6 |
Hội Chữ thập đỏ huyện |
862 |
|
862 |
|
841 |
|
841 |
|
|
|
|
|
|
97,60 |
|
97,60 |
|
13* |
CÁC ĐƠN VỊ KHÁC |
0 |
|
0 |
|
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
0 |
Nội chính |
0 |
|
0 |
|
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
13.1 |
Chi cục Thống kê |
102 |
|
102 |
|
102 |
|
102 |
|
|
|
|
|
0 |
100,00 |
|
100,00 |
|
13.2 |
Viện kiểm sát nhân dân |
709 |
|
709 |
|
667 |
|
667 |
|
|
|
|
|
0 |
94,07 |
|
94,07 |
|
13.3 |
Tòa án nhân dân huyện Nhà Bè |
658 |
|
658 |
|
658 |
|
658 |
|
|
|
|
|
0 |
100,00 |
|
100,00 |
|
13.4 |
Chi cục Thi hành án dân sự |
255 |
|
255 |
|
237 |
|
237 |
|
|
|
|
|
0 |
92,94 |
|
92,94 |
|
0 |
Ngành dọc |
0 |
|
0 |
|
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
13.5 |
Phòng cảnh sát PCCC |
109 |
|
109 |
|
109 |
|
109 |
|
|
|
|
|
0 |
100,00 |
|
100,00 |
|
13.6 |
Chi cục thuế Nhà Bè |
367 |
|
367 |
|
355 |
|
355 |
|
|
|
|
|
0 |
96,73 |
|
96,73 |
|
13.7 |
KBNN Nhà Bè |
314 |
|
314 |
|
314 |
|
314 |
|
|
|
|
|
0 |
100,00 |
|
100,00 |
|
13.8 |
Đội Quản lý thị trường |
123 |
|
123 |
|
123 |
|
123 |
|
|
|
|
|
0 |
100,00 |
|
100,00 |
|
13.9 |
Các đơn vị khác |
28 |
|
28 |
|
28 |
|
28 |
|
|
|
|
|
0 |
100,00 |
|
100,00 |
|
II |
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY (2) |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH (2) |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
12.915 |
|
12.915 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,00 |
|
0,00 |
|
V |
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (3) |
|
|
0 |
|
8.083 |
|
8.083 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU |
|
|
0 |
|
42.123 |
|
|
|
|
|
|
|
42.123 |
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ NĂM 2017
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Dự toán |
Quyết toán |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi quốc phòng |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
Chi y tế, dân số và gia đình |
Chi văn hóa thông tin |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
Chi thể dục thể thao |
Chi bảo vệ MT |
Chi các hoạt động kinh tế |
Trong đó |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
Chi bảo đảm xã hội |
Chi khác |
So sánh (%) |
|
Chi giao thông |
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản |
||||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18= 2/1 |
|
TỔNG SỐ |
387.395 |
366.854 |
191.895 |
0 |
2.861 |
2.851 |
26.408 |
4.064 |
1.857 |
3.351 |
0 |
47.088 |
12.830 |
0 |
49.137 |
35.850 |
1.494 |
94,70% |
1 |
BCH Quân sự Huyện |
2.861 |
2.861 |
|
|
2.861 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,00% |
2 |
Công an Huyện |
2.851 |
2.851 |
|
|
|
2.851 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,00% |
3* |
GDĐT & DN |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Trường MN Đồng Xanh |
6.035 |
5.862 |
5.862 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
97,14% |
3.2 |
Trường MN Mạ Non |
5.172 |
5.062 |
5.062 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
97,88% |
3.3 |
Trường MN Vàng Anh |
1.782 |
1.775 |
1.775 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
99,65% |
3.4 |
Trường MN Sao Mai |
5.512 |
5.371 |
5.371 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
97,43% |
3.5 |
Trường MN Họa Mi |
6.198 |
5.996 |
5.996 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
96,73% |
3.6 |
Trường MN Hướng Dương |
7.799 |
7.526 |
7.526 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
96,51% |
3.7 |
Trường MN Vành Khuyên |
4.690 |
4.600 |
4.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98,09% |
3.8 |
Trường MN Thị trấn |
3.324 |
3.257 |
3.257 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
97,98% |
3.9 |
Trường MN Sơn Ca |
4.757 |
4.587 |
4.587 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
96,43% |
3.10 |
Trường MN Tuổi Ngọc |
4.456 |
4.323 |
4.323 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
97,02% |
3.11 |
Trường MN Tuổi Hoa |
1.966 |
1.964 |
1.964 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
99,88% |
3.12 |
Trường TH Lê Văn Lương |
5.575 |
5.464 |
5.464 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98,01% |
3.13 |
Trường TH Nguyễn Bình |
4.845 |
4.739 |
4.739 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
97,81% |
3.14 |
Trường TH Nguyễn Văn Tạo |
6.565 |
6.467 |
6.467 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98,51% |
3.15 |
Trường TH Lê Quang Định |
5.469 |
5.400 |
5.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98,75% |
3.16 |
Trường TH Trần Thị Ngọc Hân |
10.436 |
10.182 |
10.182 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
97,56% |
3.17 |
Trường TH Trang Tấn Khương |
7.691 |
7.560 |
7.560 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98,31% |
3.18 |
Trường TH Nguyễn Trực |
8.297 |
8.102 |
8.102 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
97,65% |
3.19 |
Trường TH Dương Văn Lịch |
6.578 |
6.443 |
6.443 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
97,94% |
3.20 |
Trường TH Bùi Thanh Khiết |
4.808 |
4.728 |
4.728 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98,33% |
3.21 |
Trường TH Tạ Uyên |
7.620 |
7.431 |
7.431 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
97,51% |
3.22 |
Trường TH Lâm Văn Bền |
9.194 |
8.924 |
8.924 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
97,06% |
3.23 |
Trường TH Lê Lợi |
5.411 |
5.204 |
5.204 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
96,17% |
3.24 |
Trường TH Bùi Văn Ba |
3.027 |
2.970 |
2.970 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98,13% |
3.25 |
Trường THCS Lê Văn Hưu |
10.315 |
10.131 |
10.131 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98,22% |
3.26 |
Trường THCS Lê Thành Công |
2.108 |
2.049 |
2.049 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
97,23% |
3.27 |
Trường THCS N Văn Quỳ |
6.833 |
6.614 |
6.614 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
96,79% |
3.28 |
Trường THCS Hai Bà Trưng |
9.121 |
8.900 |
8.900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
97,57% |
3.29 |
Trường THCS Phước Lộc |
3.969 |
3.928 |
3.928 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98,95% |
3.30 |
Trường THCS Hiệp Phước |
7.161 |
7.019 |
7.019 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98,02% |
3.31 |
Trường THCS N Bỉnh Khiêm |
9.938 |
9.723 |
9.723 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
97,83% |
3.32 |
Trường bồi dưỡng giáo dục |
2.458 |
2.441 |
2.441 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
99,33% |
3.33 |
Trung tâm KT TH H/nghiệp |
237 |
226 |
226 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
95,45% |
3.34 |
Trung tâm dạy nghề |
3.819 |
3.819 |
3.819 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,00% |
3.35 |
Trung tâm Bồi dưỡng chính trị |
2.090 |
2.055 |
2.055 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98,31% |
4 |
Bệnh viện |
4.773 |
4.769 |
|
|
|
|
4.769 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
99,92% |
5 |
Trung tâm Y tế dự phòng |
21.497 |
20.792 |
|
|
|
|
20.792 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
96,72% |
6 |
Trung tâm văn hóa |
3.099 |
2.917 |
|
|
|
|
|
2.917 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
94,11% |
7 |
Nhà Thiếu Nhi |
1.269 |
1.147 |
|
|
|
|
|
1.147 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90,39% |
8 |
Đài truyền thanh |
1.989 |
1.857 |
|
|
|
|
|
|
1.857 |
|
|
|
|
|
|
|
|
93,36% |
9 |
Trung tâm thể dục thể thao |
2.471 |
2.339 |
|
|
|
|
|
|
|
2.339 |
|
|
|
|
|
|
|
94,69% |
10 |
Ban Quản lý dự án ĐTXDCT |
1.011 |
1.011 |
|
|
|
|
|
|
|
1.011 |
|
|
|
|
|
|
|
100,00% |
11 |
Cơ quan hành chính |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.1 |
VP HĐND và UBND huyện |
10.334 |
8.795 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.795 |
|
|
85,10% |
11.2 |
Phòng Tư pháp |
1.349 |
1.307 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.307 |
|
|
96,90% |
11.3 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
2.302 |
2.177 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.177 |
|
|
94,57% |
11.4a |
Phòng Quản lý đô thị |
33.846 |
29.680 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26.494 |
12.830 |
|
3.186 |
|
|
87,69% |
11.4b |
Đội trật tự đô thị |
3.650 |
2.927 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.927 |
|
|
80,20% |
11.5 |
Phòng Kinh tế |
2.570 |
2.225 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.225 |
|
|
86,60% |
10.6 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
8.306 |
5.535 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.535 |
|
|
66,64% |
11.7 |
Phòng Y tế |
1.731 |
1.694 |
|
|
|
|
847 |
|
|
|
|
|
|
|
847 |
|
|
97,87% |
11.8 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
41.528 |
39.038 |
1.053 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.135 |
35.850 |
|
94,00% |
11.9 |
Phòng Văn hóa - Thông tin |
2.106 |
2.037 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.037 |
|
|
96,69% |
11.10 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
24.189 |
22.885 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.594 |
|
|
2.292 |
|
|
94,61% |
11.11 |
Phòng Nội vụ |
4.064 |
3.265 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.265 |
|
|
80,34% |
11.12 |
Thanh tra huyện |
1.274 |
1.263 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.263 |
|
|
99,11% |
12* |
ĐOÀN THỂ |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.1 |
Ủy ban MTTQ VN huyện |
2.488 |
2.460 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.460 |
|
|
98,86% |
12.2 |
Đoàn TNCS HCM huyện |
3.601 |
3.440 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.440 |
|
|
95,53% |
12.3 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ |
1.395 |
1.322 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.322 |
|
|
94,76% |
12.4 |
Hội Nông dân |
1.196 |
1.159 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.159 |
|
|
96,92% |
12.5 |
Hội Cựu chiến binh |
863 |
826 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
826 |
|
|
95,70% |
12.6 |
Hội Chữ thập đỏ huyện |
862 |
841 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
841 |
|
|
97,60% |
13* |
CÁC ĐƠN VỊ KHÁC |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội chính |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.1 |
Chi cục Thống kê |
102 |
102 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
85 |
|
17 |
100,00% |
13.2 |
Viện kiểm sát nhân dân |
709 |
667 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
318 |
|
349 |
94,07% |
13.3 |
Tòa án nhân dân huyện Nhà Bè |
658 |
658 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
480 |
|
178 |
100,00% |
13.4 |
Chi cục Thi hành án dân sự |
255 |
237 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
216 |
|
21 |
92,94% |
|
Ngành dọc |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.5 |
Phòng cảnh sát PCCC |
109 |
109 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
109 |
100,00% |
13.6 |
Chi cục thuế Nhà Bè |
367 |
355 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
355 |
96,73% |
13.7 |
KBNN Nhà Bè |
314 |
314 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
314 |
100,00% |
13.8 |
Đội Quản lý thị trường |
123 |
123 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
123 |
100,00% |
13.9 |
Các đơn vị khác |
28 |
28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
100,00% |
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ NĂM 2017
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung (1) |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
… |
Tổng số |
Trong đó |
Chương trình mục tiêu quốc gia .... |
… |
Tổng số |
Trong đó |
… |
|||||||||||
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
||||||||||||
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
Chia ra |
|||||||||||||||||
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
|||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16=5/1 |
17=6/2 |
18=7/3 |
19=8/4 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngân sách huyện |
2.437 |
- |
2.437 |
|
1.900 |
|
1.900 |
1.900 |
|
|
|
1.900 |
1.900 |
|
|
77,97% |
|
77,97% |
|
1 |
Phòng Y Tế |
737 |
|
737 |
|
847 |
|
847 |
847 |
|
|
|
847 |
847 |
|
|
114,91% |
|
114,91% |
|
2 |
Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội |
1.700 |
|
1.700 |
|
1.053 |
|
1.053 |
1.053 |
|
|
|
1.053 |
1.053 |
|
|
61,95% |
|
61,95% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|