Quyết định 2325/QĐ-UBND năm 2018 công bố công khai quyết toán ngân sách huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh năm 2017

Số hiệu 2325/QĐ-UBND
Ngày ban hành 20/09/2018
Ngày có hiệu lực 20/09/2018
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Huyện Nhà Bè
Người ký Nguyễn Văn Lưu
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
HUYỆN NHÀ BÈ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2325/QĐ-UBND

Nhà Bè, ngày 20 tháng 9 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2017

ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NHÀ BÈ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 06 năm 2015;

Căn cứ Thông tư 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước

Căn cứ Quyết định số 55/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về giao chỉ tiêu dự toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2017;

Căn cứ Thông báo số 6225/TB-STC ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Sở Tài chính về việc duyệt quyết toán ngân sách huyện Nhà Bè năm 2017;

Căn cứ Nghị Quyết số 15/NQ-HĐND ngày 19 tháng 9 năm 2018 của Hội đồng nhân dân huyện Nhà Bè về phê duyệt điều chỉnh số liệu quyết toán ngân sách Huyện năm 2017;

Xét đề nghị của Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch tại tờ trình số 174/TTr-TCKH ngày 20 tháng 9 năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu Quyết toán ngân sách năm 2017 (theo các biểu mẫu đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Huyện, Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch, Chi cục Trưởng Chi cục Thuế Nhà Bè, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Nhà Bè, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã - thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Sở Tài chính;
- TT UBND Huyện;

- Lưu: VT

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Lưu

 

Biểu số 96/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2017

(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

A

B

1

2

3=2/1

A

TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH HUYỆN

443.408

909.762

205

1

Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp

72.745

105.571

145

-

Thu ngân sách huyện hưởng 100%

13.750

37.456

272

-

Thu ngân sách huyện hưởng từ các khoản thu phân chia

58.995

68.115

115

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

370.663

594.036

160

-

Thu bổ sung cân đối

370.663

370.663

100

-

Thu bổ sung có mục tiêu

 

223.373

 

3

Thu kết dư

 

156.996

 

4

Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang

 

53.159

 

B

TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN

443.408

646.354

146

I

Chi cân đối ngân sách huyện

440.971

581.031

132

1

Chi đầu tư phát triển

 

140.394

 

2

Chi thường xuyên

428.056

440.637

103

3

Dự phòng ngân sách

12.915

 

0

4

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

2.437

1.900

78

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

2.437

1.900

78

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

 

 

 

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

63.423

 

 

Biểu số 97/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017

(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D)

1.011.000

72.745

1.085.887

315.726

107,41%

434,02%

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN

1.011.000

72.745

1.085.887

105.571

107,41%

145,13%

I

Thu nội địa

1.011.000

72.745

1.072.589

92.274

106,09%

126,85%

1

Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý (1)

 

 

 

 

 

 

(Chi tiết theo sắc thuế)

 

 

 

 

 

 

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý (2)

 

 

 

 

 

 

(Chi tiết theo sắc thuế)

 

 

 

 

 

 

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (3)

 

 

 

 

 

 

(Chi tiết theo sắc thuế)

 

 

 

 

 

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh (4)

202.700

36.468

171.378

30.590

84,55%

83,88%

(Chi tiết theo sắc thuế)

 

 

 

 

 

 

 

Thuế GTGT hàng nội địa (23%)

177.200

31.896

136.879

24.638

77,25%

77,25%

 

Thuế TNDN (23%)

25.400

4.572

33.067

5.952

130,19%

130,19%

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

100

 

1.432

 

 

 

5

Thuế thu nhập cá nhân

149.400

 

168.467

 

112,76%

 

6

Thuế bảo vệ môi trường

100

 

 

 

0,00%

 

7

Lệ phí trước bạ

79.600

22.527

101.937

37.752

128,06%

167,59%

8

Thu phí, lệ phí

15.200

2.050

15.442

2.491

101,59%

121,49%

8 (*)

Lệ phí môn bài

4.500

4.500

5.357

5.357

119,05%

119,05%

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

3.100

3.100

4.320

4.320

139,35%

139,35%

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

26.400

 

47.331

 

179,29%

 

12

Thu tiền sử dụng đất

517.200

 

537.438

 

103,91%

 

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

 

 

 

 

 

 

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

 

 

 

 

 

 

(Chi tiết theo sắc thuế)

 

 

 

 

 

 

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

 

 

 

 

 

 

16

Thu khác ngân sách

12.800

4.100

20.920

11.764

163,43%

286,92%

17

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

 

 

 

 

 

 

18

Thu hồi vốn, thu cổ tức (5)

 

 

 

 

 

 

[...]