Quyết định 2319/QĐ-BGDĐT năm 2024 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Số hiệu | 2319/QĐ-BGDĐT |
Ngày ban hành | 29/08/2024 |
Ngày có hiệu lực | 29/08/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Người ký | Hoàng Minh Sơn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giáo dục |
BỘ GIÁO DỤC
VÀ ĐÀO TẠO |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2319/QĐ-BGDĐT |
Hà Nội, ngày 29 tháng 08 năm 2024 |
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị định số 86/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 2344/QĐ-BGDĐT ngày 14 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 1766/QĐ-BGDĐT ngày 01 tháng 7 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ mới ban hành và thủ tục hành chính được thay thế trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng.
QUYẾT ĐỊNH:
(i) Bãi bỏ 12 thủ tục hành chính tại Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố Bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
(ii) Bãi bỏ 01 thủ tục hành chính tại Quyết định số 4926/QĐ-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục dân tộc thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
(iii) Bãi bỏ 03 thủ tục hành chính tại Quyết định số 292/QĐ-BGDĐT ngày 16 tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
(Kèm theo Quyết định số
/QĐ-BGDĐT ngày tháng
năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT |
Mã số |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
Bãi bỏ 12 thủ tục hành chính tại Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT |
|||||
1 |
2.000732 |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh chương trình giáo dục tích hợp |
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP |
Đào tạo với nước ngoài |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2 |
1.008654 |
Công nhận Hiệu trưởng trường đại học công lập |
Nghị định số 99/2019/NĐ-CP |
Giáo dục đại học |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
3 |
1.002575 |
Thành lập, công nhận hội đồng trường, hội đồng đại học; bãi nhiệm, miễn nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường, hội đồng đại học của cơ sở giáo dục đại học công lập |
Nghị định số 99/2019/NĐ-CP |
Giáo dục đại học |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
4 |
1.002166 |
Công nhận tỉnh đạt chuẩn Phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
Nghị định số 20/2014/NĐ-CP; Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
5 |
1.005065 |
Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; Nghị định 135/2018/NĐ-CP |
Giáo dục thường xuyên |
UBND cấp tỉnh |
6 |
1.000744 |
Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; Nghị định 135/2018/NĐ-CP |
Giáo dục thường xuyên |
UBND cấp tỉnh |
7 |
1.005057 |
Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; Nghị định 135/2018/NĐ-CP |
Giáo dục thường xuyên |
UBND cấp tỉnh |
8 |
1.005062 |
Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; Nghị định 135/2018/NĐ-CP |
Giáo dục thường xuyên |
UBND cấp tỉnh |
9 |
2.000011 |
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT; Nghị định số 20/2014/NĐ-CP |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
UBND cấp tỉnh |
10 |
1.005106 |
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT; Nghị định số 20/2014/NĐ-CP |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
UBND cấp huyện |
11 |
1.004439 |
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; Nghị định 135/2018/NĐ-CP |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
UBND cấp huyện |
12 |
1.004440 |
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; Nghị định 135/2018/NĐ-CP |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
UBND cấp huyện |
Bãi bỏ 01 thủ tục hành chính tại Quyết định số 4926/QĐ-BGDĐT |
|||||
1 |
1.002196 |
Chấp thuận việc dạy và học tiếng nói, chữ viết của dân tộc thiểu số trong các cơ sở giáo dục phổ thông và trung tâm giáo dục thường xuyên |
Thông tư số 32/2021/TT-BGDĐT ngày 22/11/2021 hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 82/2010/NĐ-CP |
Giáo dục dân tộc |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
1 |
2.002596 |
Đề nghị đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập” cấp tỉnh |
Thông tư 25/2023/TT-BGDĐT ngày 27/3/2023 |
Giáo dục thường xuyên |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2 |
2.002597 |
Đề nghị đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập” cấp huyện |
Thông tư 25/2023/TT-BGDĐT ngày 27/3/2023 |
Giáo dục thường xuyên |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
3 |
1.005097 |
Đề nghị đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập” cấp xã |
Thông tư 25/2023/TT-BGDĐT ngày 27/3/2023 |
Giáo dục thường xuyên |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |