Quyết định 2310/QĐ-BTTTT năm 2020 về Kế hoạch kiểm soát thủ tục hành chính của Bộ Thông tin và Truyền thông năm 2021
Số hiệu | 2310/QĐ-BTTTT |
Ngày ban hành | 28/12/2020 |
Ngày có hiệu lực | 01/01/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Thông tin và Truyền thông |
Người ký | Phạm Anh Tuấn |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính |
BỘ
THÔNG TIN VÀ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2310/QĐ-BTTTT |
Hà Nội, ngày 28 tháng 12 năm 2020 |
BAN HÀNH KẾ HOẠCH KIỂM SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG NĂM 2021
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Nghị định số 17/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính, Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 20/2008/NĐ-CP ngày 14/02/2008 của Chính phủ về tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/04/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch kiểm soát thủ tục hành chính của Bộ Thông tin và Truyền thông năm 2021.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2021.
Điều 3. Chánh Văn phòng và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG |
KIỂM SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2310/QĐ-BTTTT
ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
STT |
Nội dung công việc |
Đơn vị chủ trì |
Đơn vị phối hợp |
Thời gian thực hiện |
Xây dựng văn bản thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính (TTHC) |
||||
1 |
Ban hành kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC theo lĩnh vực quản lý của Bộ năm 2021 |
Văn phòng Bộ |
Các cơ quan, đơn vị có TTHC |
Tháng 12/2020 |
2 |
Ban hành kế hoạch truyền thông phục vụ công tác cải cách TTHC của Bộ năm 2021 |
Văn phòng Bộ |
Các cơ quan, đơn vị có TTHC |
Tháng 12/2020 |
3 |
Nghiên cứu xây dựng, sửa đổi, bổ sung và hoàn thiện hệ thống các văn bản quy phạm pháp luật (VBQPPL) liên quan đến TTHC của Bộ |
Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ |
Vụ Pháp chế, Văn phòng Bộ |
Cả năm |
Công bố, công khai, cập nhật các TTHC thuộc thẩm quyền của Bộ |
||||
1 |
Gửi hồ sơ trình Quyết định công bố TTHC để Văn phòng kiểm soát chất lượng và ký đồng trình, trình Lãnh đạo Bộ xem xét, ký ban hành. |
Các cơ quan, đơn vị chủ trì xây dựng VBQPPL có quy định TTHC |
Văn phòng Bộ |
- Ngay sau khi VBQPPL có quy định TTHC được ký, ban hành. - Ngay sau khi trình người có thẩm quyền ký, ban hành (đối với VBQPPL ban hành theo trình tự rút gọn có TTHC). |
2 |
Tổ chức việc công khai và cập nhật TTHC, các văn bản quy định về TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC |
Văn phòng Bộ |
Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ |
Cả năm |
3 |
Tổ chức kết nối, tích hợp với Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Bộ để công khai quá trình, kết quả giải quyết TTHC |
Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ; Trung tâm Thông tin |
Văn phòng Bộ |
Cả năm |
4 |
Duy trì và cập nhật cơ sở dữ liệu về TTHC lĩnh vực thông tin và truyền thông trên Cổng thông tin điện tử của Bộ |
Văn phòng Bộ, Trung tâm Thông tin |
Các cơ quan, đơn vị có TTHC |
Cả năm |
5 |
Rà soát dữ liệu TTHC đã được nhập, đăng tải công khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC |
Văn phòng Bộ |
Các cơ quan, đơn vị có TTHC |
Cả năm |
Rà soát, đánh giá TTHC và xây dựng phương án đơn giản hóa TTHC |
||||
1 |
Tổ chức triển khai theo kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC đã được Lãnh đạo Bộ phê duyệt |
Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ |
Văn phòng Bộ |
Quý II, II và III/2021 |
2 |
Hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc các cơ quan, đơn vị thực hiện rà soát, đánh giá và xây dựng phương án đơn giản hóa TTHC |
Văn phòng Bộ |
Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ |
Cả năm |
3 |
Tham mưu, đề xuất rà soát bổ sung nếu phát hiện TTHC, nhóm TTHC có vướng mắc, bất cập, gây cản trở cho cá nhân, tổ chức hoặc theo chỉ đạo của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ |
Văn phòng Bộ |
Các cơ quan, đơn vị có TTHC |
Cả năm |
4 |
Báo cáo kết quả rà soát, đánh giá TTHC theo kế hoạch gửi Văn phòng Chính phủ |
Văn phòng Bộ |
Các cơ quan, đơn vị được giao chủ trì rà soát |
Trước ngày 15/10/2021 |
5 |
Báo cáo kết quả rà soát, đánh giá TTHC theo kế hoạch rà soát trọng tâm của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ |
Văn phòng Bộ |
Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ |
Cả năm |
6 |
Xây dựng Quyết định phê duyệt phương án đơn giản hóa, sáng kiến cải cách TTHC trình cấp có thẩm quyền phê duyệt |
Văn phòng Bộ; các cơ quan, đơn vị được giao chủ trì rà soát |
Vụ Pháp chế |
Cả năm |
Kiểm soát quá trình soạn thảo VBQPPL có quy định về TTHC thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ |
||||
1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc việc đánh giá tác động, tính toán chi phí đối với các quy định TTHC theo quy định |
Văn phòng Bộ |
Các đơn vị chủ trì xây dựng VBQPPL có quy định TTHC, Vụ Pháp chế |
Cả năm |
2 |
Cho ý kiến đối và tham gia thẩm định đối với dự thảo VBQPPL có quy định TTHC thuộc phạm vi quản lý của Bộ |
|||
3 |
Tổ chức lấy ý kiến góp ý đối với các dự thảo VBQPPL của Bộ chủ trì xây dựng có quy định về TTHC |
Văn phòng Bộ; các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ |
Vụ Pháp chế |
|
4 |
Đánh giá tác động, tính toán chi phí đối với các quy định TTHC theo quy định |
Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ |
Văn phòng Bộ |
Trước khi thẩm định VBQPPL |
5 |
Nhập, công khai kết quả đánh giá, tính toán chi phí đối với các quy định về TTHC; yêu cầu điều kiện; tiêu chuẩn, quy chuẩn; kiểm tra chuyên ngành trên Hệ thống thông tin báo cáo Chính phủ. |
Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ |
Văn phòng Bộ |
Cả năm |
1 |
Tổ chức tập huấn, hội thảo hỗ trợ nghiệp vụ rà soát, đánh giá, tính toán chi phí TTHC cho các công chức, viên chức các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ và một số doanh nghiệp thực hiện TTHC |
Văn phòng Bộ |
Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ |
Tháng 3 đến tháng 11/2021 |
2 |
Tổ chức tập huấn, hội thảo công tác tiếp nhận, giải quyết, báo cáo và phản ánh kiến nghị về TTHC trong lĩnh vực thông tin và truyền thông |
Văn phòng Bộ |
Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ |
Tháng 3 đến tháng 11/2021 |
3 |
Tổ chức tập huấn, trao đổi kinh nghiệm thực hiện, giải quyết các TTHC liên quan đến hoạt động kinh doanh cho công chức, viên chức và một số doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân |
Văn phòng Bộ |
Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ |
Cả năm |
1 |
Tổ chức việc tiếp nhận và xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính |
Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ |
Văn phòng Bộ |
Cả năm |
2 |
Tổ chức họp tham vấn với các bên liên quan, các hiệp hội, tổ chức xã hội để cho ý kiến và xử lý các phản ánh, kiến nghị của các tổ chức, cá nhân liên quan đến quy định về TTHC |
Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ |
Văn phòng Bộ |
|
3 |
Công khai kết quả xử lý phản ánh, kiến nghị trên Cổng thông tin điện tử của Bộ |
Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ |
Văn phòng Bộ, Trung tâm Thông tin |
Cả năm |
4 |
Công khai kết quả xử lý phản ánh, kiến nghị trên Cổng dịch vụ công quốc gia |
Văn phòng Bộ |
Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ |
Cả năm |
5 |
Tổng hợp, đánh giá kết quả xử lý phản ánh kiến nghị liên quan đến quy định về TTHC |
Văn phòng Bộ |
Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ |
Quý IV/2021 |
1 |
Tuyên truyền, phổ biến các quy định của pháp luật, nghị quyết, chỉ đạo của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ về TTHC và cải cách TTHC |
Văn phòng Bộ, các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ |
Các cơ quan thông tấn, báo chí Ngành |
Cả năm |
2 |
Cập nhật những thông tin, bài viết có liên quan về hoạt động kiểm soát TTHC trên các trang báo, tạp chí của Ngành |
|||
3 |
Phối hợp việc lồng ghép các nội dung có liên quan đến hoạt động kiểm soát TTHC của Bộ vào các chương trình/hội nghị thường niên/định kỳ |
|||
4 |
Tuyên truyền, phổ biến các quy định mới về TTHC, cách thức giải quyết TTHC hiệu quả, tiết kiệm chi phí cho tổ chức, cá nhân trên Cổng thông tin điện tử của đơn vị và của Bộ |
Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ |
Các cơ quan thông tấn, báo chí Ngành |
Cả năm |
5 |
Tuyên truyền các quy định, chính sách cải cách TTHC cho kiều bào và người dân các nước |
Cục Thông tin đối ngoại |
Văn phòng Bộ |
Cả năm |
1 |
Tổ chức làm việc với các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ về công tác khảo sát, điều tra xã hội học, kiểm soát TTHC |
Văn phòng Bộ |
Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ |
Trước tháng 12/2021 |
2 |
Triển khai công tác khảo sát, làm việc hoặc kiểm tra các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ về công tác kiểm soát TTHC |
Văn phòng Bộ |
Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ |
Trước tháng 12/2021 |
3 |
Tổ chức khảo sát và trao đổi kinh nghiệm trong công tác cải cách TTHC lĩnh vực thông tin và truyền thông tại một số địa phương theo chỉ đạo của Lãnh đạo Bộ |
Văn phòng Bộ |
Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ |
Cả năm |
4 |
Tổ chức khảo sát, làm việc và trao đổi với các tổ chức (Hiệp hội, Hội), doanh nghiệp về TTHC của Bộ |
Văn phòng Bộ, các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ |
Trung tâm Thông tin |
Quý II, III/2021 |
Tổ chức thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC |
||||
1 |
Công bố danh mục TTHC thực hiện tại Bộ phận Một cửa |
Các cơ quan, đơn vị có TTHC |
Văn phòng Bộ |
Cả năm |
2 |
Hướng dẫn thực hiện TTHC trong trường hợp sử dụng bộ hồ sơ mẫu và qua video hướng dẫn |
Các đơn vị có TTHC |
Văn phòng Bộ |
Cả năm |
3 |
Ban hành mới/ sửa đổi, bổ sung/ bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết TTHC |
Các cơ quan, đơn vị có TTHC |
Văn phòng Bộ |
Cả năm |
4 |
Cập nhật, duy trì quy trình điện tử trong giải quyết TTHC trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được đã được phê duyệt. |
Trung tâm Thông tin |
Các cơ quan, đơn vị có TTHC |
Cả năm |
5 |
Tổ chức đánh giá việc giải quyết TTHC theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông |
Văn phòng Bộ, Trung tâm Thông tin, các cơ quan, đơn vị có TTHC |
Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ |
Cả năm |
1 |
Thực hiện báo cáo định kỳ gửi Văn phòng Chính phủ (04 báo cáo gồm: báo cáo quý I, II, III và báo cáo năm) |
Văn phòng Bộ |
Các cơ quan, đơn vị có TTHC |
Chậm nhất vào ngày 22 của tháng cuối quý thuộc kỳ báo cáo |
2 |
Thực hiện báo cáo định kỳ gửi Văn phòng Bộ (04 báo cáo gồm: báo cáo quý I, II, III và báo cáo năm) |
Các cơ quan, đơn vị có TTHC |
|
Chậm nhất vào ngày 17 của tháng cuối quý thuộc kỳ báo cáo |
3 |
Thực hiện báo cáo đột xuất theo yêu cầu của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Văn phòng Chính phủ |
Văn phòng Bộ |
Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ |
Theo yêu cầu |
1 |
Nâng cấp trang tin điện tử, chuyên mục cải cách TTHC trên Cổng thông tin điện tử của Bộ |
Văn phòng Bộ, Trung tâm Thông tin |
Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ |
Cả năm |
2 |
Nâng cấp, duy trì hoạt động Hệ thống thông tin một cửa điện tử, Cổng dịch vụ công của Bộ Thông tin và Truyền thông |
Cục Tần số vô tuyến điện, Trung tâm Thông tin, Văn phòng Bộ |
Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ |
Cả năm |
3 |
Duy trì, cập nhật đầy đủ hồ sơ TTHC, câu hỏi/trả lời về TTHC trên Cổng dịch vụ công của Bộ. |
Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ |
Trung tâm Thông tin |
Cả năm |