Quyết định 231/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông/ Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bình Dương
Số hiệu | 231/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 13/02/2023 |
Ngày có hiệu lực | 13/02/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Dương |
Người ký | Võ Văn Minh |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 231/QĐ-UBND |
Bình Dương, ngày 13 tháng 02 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TỈNH BÌNH DƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP, ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP, ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP, ngày 07 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP, ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 07/TTr-STTTT ngày 30 tháng 01 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này chuẩn hóa 37 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông và 04 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
Điều 2. Tất cả các Quyết định công bố danh mục, thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý và giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông/ Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Dương trước đây hết hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 231/QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
STT |
Mã TTHC (CSDLQG) |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
|
I. Lĩnh vực Bưu chính |
||||
1. |
1 |
1.010902 |
Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính cấp tỉnh |
04 |
2. |
2 |
1.003659 |
Cấp giấy phép bưu chính |
08 |
3. |
3 |
1.003687 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính |
13 |
4. |
4 |
1.003633 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn |
17 |
5. |
5 |
1.004379 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
21 |
6. |
6 |
1.004470 |
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
25 |
7. |
7 |
1.005442 |
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
30 |
II. Lĩnh vực Báo chí |
||||
8. |
1 |
1.003888 |
Chấp thuận trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài |
34 |
9. |
2 |
1.009374 |
Cấp giấy phép xuất bản bản tin |
37 |
10. |
3 |
1.009386 |
Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin |
40 |
11. |
4 |
2.001171 |
Cho phép họp báo (trong nước) |
42 |
12. |
5 |
2.001173 |
Cho phép họp báo (nước ngoài) |
45 |
III. Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành |
||||
13. |
1 |
1.003868 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
48 |
14. |
2 |
2.001594 |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
52 |
15. |
3 |
2.001584 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
59 |
16. |
4 |
1.003729 |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
63 |
17. |
5 |
2.001564 |
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
67 |
18. |
6 |
1.003725 |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
70 |
19. |
7 |
1.003483 |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
74 |
20. |
8 |
1.004153 |
Cấp giấy phép hoạt động in |
78 |
21. |
9 |
2.001744 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in |
84 |
22. |
10 |
2.001740 |
Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in |
87 |
23. |
11 |
2.001737 |
Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
91 |
24. |
12 |
1.003114 |
Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
95 |
25. |
13 |
1.008201 |
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
98 |
IV. Lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin Điện tử |
||||
26. |
1 |
2.001765 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
101 |
27. |
2 |
1.003384 |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
106 |
28. |
3 |
2.001098 |
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
109 |
29. |
4 |
2.001766 |
Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
114 |
30. |
5 |
2.001087 |
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
116 |
31. |
6 |
1.005452 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
118 |
32. |
7 |
2.001091 |
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
120 |
33. |
8 |
2.001684 |
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
122 |
34. |
9 |
2.001681 |
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên |
124 |
35. |
10 |
1.000073 |
Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt |
126 |
36. |
11 |
2.001666 |
Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
128 |
37. |
12 |
1.000067 |
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên |
130 |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
STT |
Mã TTHC (CSDLQG) |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
Lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin Điện tử |
|||
1 |
2.001885 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
132 |
2 |
2.001884 |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
139 |
3 |
2.001880 |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
143 |
4 |
2.001786 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
147 |