Quyết định 231/QĐ-UBND năm 2015 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2014
Số hiệu | 231/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 23/01/2015 |
Ngày có hiệu lực | 23/01/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đắk Lắk |
Người ký | Y Dhăm Ênuôl |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 231/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 23 tháng 01 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HĐND, UBND TỈNH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN NĂM 2014
CHỦ TỊCH ỦY BAN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 09/2013/TT-BTP ngày 15/6/2013 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 05/TTr-STP ngày 16/01/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do HĐND, UBND tỉnh ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2014 (có Danh mục cụ thể kèm theo).
Điều 2. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm đăng tải Danh mục này trên Công báo và Cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan ở tỉnh; Chủ tịch HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn có trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM
PHÁP LUẬT DO HĐND VÀ UBND TỈNH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN NĂM
2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số 231/QĐ-UBND
ngày 23/01/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC NĂM 2014 (01/01 -31/12/2014)
1. Văn bản hết hiệu lực toàn bộ (57 văn bản)
Stt |
Tên loại |
Số, ký hiệu |
Ngày ban hành |
Trích yếu |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
Lĩnh vực An ninh trật tự |
||||||
01 |
Quyết định |
1753/QĐ-UB |
28/08/1997 |
Về quy định các điểm cấm người nước ngoài cư trú, đi lại, quay phim, chụp ảnh |
Đã được thay thế bởi Quyết định số 269/QĐ-UBND ngày 24/01/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh quy định danh mục khu vực cấm, địa điểm cấm thuộc phạm vi bí mật Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
24/01/2014 |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
||||||
02 |
Nghị quyết |
23/2008/NQ-HĐND |
08/10/2008 |
Về việc phát triển giáo dục mầm non tỉnh Đắk Lắk đến năm 2010 và định hướng đến năm 2015 |
Đã được bãi bỏ tại Nghị quyết số 123/NQ-HĐND ngày 18/7/2014 của HĐND tỉnh về công bố các Danh mục văn bản QPPL do UBND tỉnh ban hành đã qua rà soát, hệ thống hóa năm 2013 |
18/07/2014 |
03 |
Nghị quyết |
18/2011/NQ-HĐND |
30/08/2011 |
Về chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công trên địa bàn tỉnh sang cơ sở giáo dục mầm non công lập |
Đã được bãi bỏ tại Nghị quyết số 123/NQ-HĐND ngày 18/7/2014 của HĐND tỉnh về công bố các Danh mục văn bản QPPL do HĐND tỉnh ban hành đã qua rà soát, hệ thống hóa năm 2013 |
18/07/2014 |
Lĩnh vực Giao thông - Vận tải |
||||||
04 |
Quyết định |
47/2012/QĐ-UBNĐ |
30/11/2012 |
Về việc ban hành Quy định về giá cước vận tải hàng hóa bảng ô tô trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Đã được thay thế bởi Quyết định 11/2014/QĐ-UBND ngày 27/5/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy định giá cước vận tải hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
06/06/2014 |
Lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư |
||||||
05 |
Nghị quyết |
51/2006/NQ-HĐND |
14/12/2006 |
Về đầu tư xây dựng mới trụ sở làm việc Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp xã |
Đã được bãi bỏ tại Nghị quyết số 123/NQ-HĐND ngày 18/7/2014 của HĐND tỉnh về công bố các Danh mục văn bản QPPL, do HĐND tỉnh ban hành đã qua rà soát, hệ thống hóa năm 2013 |
18/07/2014 |
Lĩnh vực Khoa học và Công nghệ |
||||||
06 |
Chỉ thị |
01/2010/CT-UBND |
19/01/2010 |
Về việc đẩy mạnh công tác quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 25/2014/QĐ-UBND ngày 14/7/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy định quản lý về tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, nhãn hàng hóa, đo lường và chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
24/07/2014 |
07 |
Chỉ thị |
09/2010/CT-UBND |
06/12/2010 |
Về việc tăng cường công tác quản lý về đo lường, chất lượng trong kinh doanh xăng dầu trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 25/2014/QĐ-UBND ngày 14/7/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy định quản lý về tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, nhãn hàng hóa, đo lường và chất Iượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
24/07/2014 |
Lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội |
||||||
08 |
Chỉ thị |
22/2000/CT-UB |
19/10/2000 |
Về việc tổ chức vận động xây dựng Quỹ "Đền ơn đáp nghĩa" |
Đã được thay thế bởi Chỉ thị số 01/2014/CT-UBND ngày 25/3/2014 của UBND tỉnh về việc tăng cường tổ chức vận động đóng góp, xây dựng Quỹ "Đền ơn đáp nghĩa" trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
05/04/2014 |
Lĩnh vực Nội vụ |
||||||
09 |
Quyết định |
19/2007/QĐ-UBND |
12/06/2007 |
Ban hành Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn |
Đã được thay thế bởi Quyết định số 23/2014/QĐ-UBND ngày 14/7/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh |
24/07/2014 |
10 |
Quyết định |
25/2009/QĐ-UBND |
21/08/2009 |
Ban hành Quy định về lĩnh vực, trình tự tiếp nhận, giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại UBND huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh. |
Đã được thay thế bởi Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 08/02/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy định về việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại HĐND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
18/02/2014 |
11 |
Quyết định |
26/2009/QĐ-UBND |
21/08/2009 |
Ban hành Quy định về lĩnh vực, trình tự tiếp nhận, giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại UBND xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh |
Được thay thế bởi Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 08/02/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy định về việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
18/02/2014 |
Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
||||||
12 |
Chỉ thị |
06/CT-UBND |
05/05/2009 |
Về việc nghiêm cấm hành vi hủy diệt trong khai thác thủy sản nội địa |
Đã được thay thế bởi Chỉ thị số 02/2014/CT-UBND ngày 01/4/2014 của UBND tỉnh về việc nghiêm cấm hành vi hủy diệt trong khai thác thủy sản ở các vùng nước tự nhiên trên địa bàn tỉnh |
11/04/2014 |
13 |
Nghị quyết |
07/2010/NQ-HĐND |
09/07/2010 |
Về chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất, sơ chế, tiêu thụ rau an toàn trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk, giai đoạn 2010-2015 |
Đã được bãi bỏ tại Nghị quyết số 123/NQ-HĐND ngày 18/7/2014 của HĐND tỉnh về công bố các Danh mục văn bản QPPL do HĐND tỉnh ban hành đã qua rà soát, hệ thống hóa năm 2013 |
18/07/2014 |
14 |
Quyết định |
39/2012/QĐ-UBND |
26/10/2012 |
Quy định đơn giá tiền lương tưới nghiệm thu trong công tác quản lý công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh |
Đã được thay thế bởi Quyết định 17/2014/QĐ-UBND ngày 13/6/2014 của UBND tỉnh về việc quy định đơn giá tiền lương tưới nghiệm thu trong công tác quản lý công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh |
23/06/2014 |
Lĩnh vực Tài chính |
||||||
15 |
Quyết định |
112/QĐ-UBND |
16/01/2007 |
Về việc quy định tiêu chuẩn, điều kiện, thủ tục bổ nhiệm, bãi nhiệm, thay thế và xếp phụ cấp kế toán trưởng, phụ trách kế toán trong các đơn vị kế toán Nhà nước |
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2125/QĐ-UBND ngày 16/9/2014 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 112/QĐ-UBND ngày 16/01/2007 của UBND tỉnh về việc quy định tiêu chuẩn, điều kiện, thủ tục bổ nhiệm, bãi nhiệm, thay thế và xếp phụ cấp kế toán trưởng, phụ trách kế toán trong các đơn vị kế toán Nhà nước |
16/09/2014 |
16 |
Nghị quyết |
09/2007/NQ-HĐND |
13/04/2007 |
Về các loại phí và lệ phí |
Đã được thay thế bởi Nghị quyết số 117/2014/NQ-HĐND ngày 18/7/2014 của HĐND tỉnh về mức thu các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
01/10/2014 |
17 |
Nghị quyết |
15/2007/NQ-HĐND |
13/07/2007 |
Về các loại phí và lệ phí |
Đã được thay thế bởi Nghị quyết số 117/2014/NQ-HĐND ngày 18/7/2014 của HĐND tỉnh về mức thu các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
01/10/2014 |
18 |
Quyết định |
26/2007/QĐ-UBND |
13/08/2007 |
Về việc ban hành quy định mức thu; chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh |
Quyết định này là văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Nghị quyết số 09/2007/NQ-HĐND ngày 13/4/2007 của HĐND tỉnh về các loại phí và lệ phí nên khi Nghị quyết hết hiệu lực thi hành (được thay thế bởi Nghị quyết số 117/2014/NQ-HĐND ngày 18/7/2014) thì Quyết định này cũng hết hiệu lực theo |
01/10/2014 |
19 |
Quyết định |
38/2007/QĐ-UBND |
26/09/2007 |
Về việc ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh |
Quyết định này là văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Nghị quyết số 15/2007/NQ-HĐND ngày 13/7/2007 của HĐND tỉnh về các loại phí và lệ phí nên khi Nghị quyết hết hiệu lực thi hành (được thay thế bởi Nghị quyết số 117/2014/NQ-HĐND ngày 18/7/2014) thì Quyết định này cũng hết hiệu lực theo |
01/10/2014 |
20 |
Nghị quyết |
25/2010/NQ-HĐND |
10/12/2010 |
Về sửa đổi, bổ sung Điểm a Khoản 6 Điều 1 Nghị quyết số 15/2007/NQ-HĐND ngày 13/7/2007 của HĐND tỉnh về các loại phí và lệ phí |
Đã được thay thế bởi Nghị quyết số 117/2014/NQ-HĐND ngày 18/7/2014 của HĐND tỉnh về mức thu các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
01/10/2014 |
21 |
Nghị quyết |
28/2010/NQ-HĐND |
10/12/2010 |
Về lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, tài sản khác gắn liền với đất |
Đã được thay thế bởi Nghị quyết số 117/2014/NQ-HĐND ngày 18/7/2014 của HĐND tỉnh về mức thu các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
01/10/2014 |
22 |
Nghị quyết |
30/2011/NQ-HĐND |
22/12/2011 |
Về lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô. |
Đã được thay thế bởi Nghị quyết số 117/2014/NQ-HĐND ngày 18/7/2014 của HĐND tỉnh về mức thu các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
01/10/2014 |
23 |
Nghị quyết |
32/2011/NQ-HĐND |
22/12/2011 |
Về mức thu lệ phí trước bạ theo tỷ lệ phần trăm (%) đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi |
Đã được bãi bỏ tại Nghị quyết số 123/NQ-HĐND ngày 18/7/2014 của HĐND tỉnh về công bố các Danh mục văn bản QPPL do HĐND tỉnh ban hành đã qua rà soát, hệ thống hóa năm 2013 |
18/07/2014 |
24 |
Nghị quyết |
53/2012/NQ-HĐND |
06/07/2012 |
Về việc quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Đã được thay thế bởi Nghị quyết số 116/2014/NQ-HĐND ngày 17/7/2014 của HĐND tỉnh quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
01/10/2014 |
Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường |
||||||
25 |
Chỉ thị |
10/2006/CT-UBND |
19/05/2006 |
Về việc tăng cường công tác quản lý tài nguyên nước |
Đã được thay thế bởi Chỉ thị số 08/2014/CT-UBND ngày 09/10/2014 của UBND tỉnh về việc tăng cường công tác quản lý nhà nước về tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
19/09/2014 |
26 |
Quyết định |
32/2007/QĐ-UBND |
24/08/2007 |
Ban hành Quy định hạn mức giao đất ở; hạn mức giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng để sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản; hạn mức công nhận đất ở đối với các trường hợp thửa đất ở có vườn, ao cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Đã được thay thế bởi Quyết định số 36/2014/QĐ-UBND ngày 17/10/2014 của UBND tỉnh về hạn mức giao đất ở, hạn mức giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng để sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản; hạn mức công nhận đất ở đối với trường hợp thửa đất có vườn, ao; kích thước, diện tích tối thiểu được phép tách thửa cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
27/10/2014 |
27 |
Quyết định |
01/2008/QĐ-UBND |
03/01/2008 |
Ban hành Quy định diện tích tối thiểu được phép tách thửa đối với một số loại đất; diện tích đất nông nghiệp, đất vườn, ao được tính để hỗ trợ bằng tiền đối với trường hợp quy định tại Khoản 2 và Khoản 3 Điều 43 Nghị định 84/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 của Chính phủ |
Đã được thay thế bởi Quyết định số 36/2014/QĐ-UBND ngày 17/10/2014 của UBND tỉnh về hạn mức giao đất ở; hạn mức giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng để sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản; hạn mức công nhận đất ở đối với trường hợp thửa đất có vườn, ao; kích thước, diện tích tối thiểu được phép tách thửa cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
27/10/2014 |
28 |
Quyết định |
02/2010/QĐ-UBND |
22/01/2010 |
Về việc ban hành quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk. |
Đã được thay thế bởi Quyết định số 39/2014/QĐ-UBND ngày 10/11/2014 của UBND tỉnh ban hành quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
20/11/2014 |
29 |
Quyết định |
41/2012/QĐ-UBND |
02/11/2012 |
Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục kiểm kê bắt buộc hiện trạng đất và tài sản gắn liền với đất để phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 39/2014/QĐ-UBND ngày 10/11/2014 của UBND tỉnh ban hành quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
20/11/2014 |
30 |
Nghị quyết |
75/2012/NQ-HĐND |
21/12/2012 |
Về khung giá các loại đất trên địa bàn các huyện, thị xã và thành phố của tỉnh năm 2013 |
Đã được thay thế bởi Nghị quyết số 104/2013/NQ-HĐND ngày 20/12/2013 về mức giá các loại đất trên địa bàn các huyện, thị xã và thành phố năm 2014 |
01/01/2014 |
31 |
Quyết định |
02/2013/QĐ-UBND |
11/01/2013 |
Ban hành quy định về giá các loại đất trên địa bàn các huyện, thị xã và thành phố của tỉnh năm 2013 |
Đã được thay thế bởi Quyết định số 41/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của UBND tỉnh ban hành quy định về giá các loại đất trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh năm 2014 |
01/01/2014 |
32 |
Quyết định |
29/2013/QĐ-UBND |
06/11/2013 |
Về việc ban hành giá đất ở một số vị trí trên địa bàn thị xã Buôn Hồ và huyện M’Đrắk quy định tại Bảng giá đất ở ban hành kèm theo Quyết định số 02/2013/QĐ-UBND ngày 11/01/2013 của UBND tỉnh. |
Đã được thay thế bởi Quyết định số 41/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của UBND tỉnh ban hành quy định về giá các loại đất trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh năm 2014 |
01/01/2014 |
33 |
Nghị quyết |
104/2013/NQ-HĐND |
20/12/2013 |
Về mức giá các loại đất trên địa bàn các huyện, thị xã và thành phố năm 2014 |
Đã được thay thế bởi Nghị quyết số 136/2014/NQ-HĐND ngày 13/12/2014 của HĐND tỉnh về Bảng giá các loại đất trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh áp dụng, từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 |
Hết ngày 31/12/2014 |
34 |
Quyết định |
41/2013/QĐ-UBND |
31-12-2013 |
Về việc ban hành quy định về giá các loại đất trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh năm 2014 |
Đã được thay thế bởi Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Hết ngày 31/1272014 |
35 |
Quyết định |
04/2014/QĐ-UBND |
20/01/2014 |
Về việc sửa đổi Khoản 3, Điều 8 quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk ban hành kèm theo Quyết định số 02/2010/QĐ-UBND ngày 22/01/2010 của UBND tỉnh |
Đã được thay thế bởi Quyết định số 39/2014/QĐ-UBND ngày 10/11/2014 của UBND tỉnh ban hành quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
20/11/2014 |
Lĩnh vực Thanh tra |
||||||
36 |
Quyết định |
15/2010/QĐ-UBND |
18/05/2010 |
Về việc ban hành Quy định về chế độ báo cáo công tác tiếp dân và giải quyết khiếu nại, tố cáo trên địa bàn tỉnh |
Đã được thay thế bởi Quyết định số 07/2014/QĐ-UBND ngày 14/3/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy định chế độ báo cáo công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
24/03/2014 |
Lĩnh vực Thông tin - Truyền thông |
||||||
37 |
Quyết định |
115/2003/QĐ-UB |
28/10/2003 |
Về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Đài truyền thanh cơ sở |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND ngày 04/6/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Đài Truyền thanh cơ sở trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
14/06/2014 |
38 |
Quyết định |
2390/QĐ-UBND |
26/10/2005 |
Về việc ban hành Quy định quản lý và sử dụng hệ thống thư điện tử tỉnh Đắk Lắk |
Đã được thay thế bởi Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 09/5/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý, khai thác, sử dụng và vận hành Hệ thống thư điện tử tỉnh Đắk Lắk |
19/05/2014 |
39 |
Quyết định |
13/2009/QĐ-UBND |
09/04/2009 |
Ban hành Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí |
Đã được thay thế bởi Quyết định số 40/2013/QĐ-UBND ngày 26/12/2013 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
05/01/2014 |
40 |
Quyết định |
232/QĐ-UBND |
21/01/2011 |
Về việc ban hành Quy định mức chi nhuận bút đối với Cổng thông tin điện tử tỉnh |
Đã được thay thế bởi Quyết định số 16/2014/QĐ-UBND ngày 11/6/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định mức chi trả nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm được đăng tải trên Cổng/Trang thông tin điện tử, Bản tin của các cơ quan nhà nước và tổ chức chính trị - xã hội; Đài Truyền thanh - Truyền hình huyện, thị xã, thành phố; Đài Truyền thanh xã. phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
21/06/2014 |
Lĩnh vực Tư pháp |
||||||
41 |
Chỉ thị |
09/2004/CT-UB |
18/05/2004 |
Về tăng cường, nâng cao hiệu quả hoạt động công tác hòa giải ở cơ sở |
Đã được thay thế bởi Chỉ thị số 11/2014/CT-UBND ngày 28/10/2014 của UBND tỉnh về triển khai thực hiện Luật Hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh |
07/11/2014 |
42 |
Chỉ thị |
11/2007/CT-UBND |
24/07/2007 |
Về việc tiếp tục nâng cao hiệu quả xây dựng, quản lý và khai thác tủ sách pháp luật tại các cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp, trường học trên địa bàn tỉnh |
Đã được thay thế bởi Chỉ thị số 14/2013/CT-UBND ngày 20/12/2013 của UBND tỉnh về việc tăng cường công tác xây dựng, quản lý và khai thác Tủ sách pháp luật trên địa bàn tỉnh. |
27/12/2013 |
43 |
Nghị quyết |
31/2010/NQ-HĐND |
10/12/2010 |
Về việc quy định kinh phí thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk. |
Đã được thay thế bởi Nghị quyết số 122/2014/NQ-HĐND ngày 18/7/2014 của HĐND tỉnh quy định về mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
28/07/2014 |
44 |
Quyết định |
29/2011/QĐ-UBND |
17/10/2011 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh |
Đã được thay thế bởi Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày 20/11/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh |
30/11/2014 |
45 |
Quyết định |
30/2011/QĐ-UBND |
17/10/2011 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong trong việc công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh |
Đã được thay thế bởi Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND ngày 03/6/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy chế công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh |
13/06/2014 |
46 |
Quyết định |
12/2012/QĐ-UBND |
22/05/2012 |
Ban hành Quy chế Hoạt động của hệ thống cán bộ đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh |
Đã được thay thế bởi Quyết định số 42/2014/QĐ-UBND ngày 20/11/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy chế hoạt động của cán bộ đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh |
30/11/2014 |
Lĩnh vực Văn hóa - Thể thao và Du lịch |
||||||
47 |
Nghị quyết |
08/2007/NQ-HĐND |
13/04/2007 |
Về cơ cấu giải thưởng Văn học - Nghệ thuật tỉnh Đắk Lắk |
Đã được thay thế bởi Nghị quyết số 125/2014/NQ-HĐND ngày 18/7/2014 của HĐND tỉnh về cơ cấu giải thưởng Văn học - Nghệ thuật Chư Yang Sin tỉnh Đắk Lắk |
28/07/2014 |
48 |
Quyết định |
3193/QĐ-UBND |
24/11/2008 |
Về việc ban hành Quy chế Giải thưởng Văn học Nghệ thuật Chư Yang Sin |
Quyết định này là văn bản quy định chi tiết để thực hiện Nghị quyết số 08/2007/NQ-HĐND ngày 13/4/2007 của HĐND tỉnh nên khi Nghị quyết hết hiệu lực thi hành (được thay thế bởi Nghị quyết số 125/2014/NQ-HĐND ngày 18/7/2014) thì Quyết định này cũng hết hiệu lực thi hành |
28/07/2014 |
49 |
Nghị quyết |
80/2012/NQ-HĐND |
21/12/2012 |
Về việc quy định thu phí tham quan Bảo tàng tỉnh |
Đã được thay thế bởi Nghị quyết số 117/2014/NQ-HĐND ngày 18/7/2014 của HĐND tỉnh về mức thu các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
01/10/2014 |
Lĩnh vực Xây dựng |
||||||
50 |
Chỉ thị |
21/2004/CT-UB |
29/11/2004 |
Về việc tăng cường quản lý, tổ chức lại hoạt động sản xuất gạch ngói trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Đã được thay thế bởi Chỉ thị số 04/2014/CT-UBND ngày 14/5/2014 của UBND tỉnh về tăng cường sử dụng vật liệu xây không nung và hạn chế sản xuất, sử dụng gạch đất sét nung trên địa bàn tỉnh |
24/05/2014 |
51 |
Quyết định |
03/2009/QĐ-UBND |
14/01/2009 |
Về việc ban hành Bảng giá cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội; cho thuê nhà ở công vụ và nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk. |
Đã được thay thế bởi Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 08/9/2014 của UBND tỉnh Ban hành bảng giá cho thuê nhà ở công vụ; nhà ở xã hội; nhà ở sinh viên; nhà ở cũ chưa được cải tạo, xây dựng lại: nhà cho thuê kinh doanh, dịch vụ thuộc sở hữu Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
28/09/2014 |
52 |
Quyết định |
09/2010/QĐ-UBND |
29/03/2010 |
Ban hành Quy định về thẩm quyền và Quy trình cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk. |
Đã được thay thế bởi Quyết định số 10/2014/QĐ-UBND ngày 23/5/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy định về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
02/06/2014 |
53 |
Quyết định |
11/2011/QĐ-UBND |
07/06/2011 |
Về việc phân cấp quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Đã được thay thế bởi Quyết định số 39/2013/QĐ-UBND ngày 26/12/2013 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
05/01/2014 |
54 |
Quyết định |
29/2012/QĐ-UBND |
02/08/2012 |
Ban hành giá cho thuê nhà ở xã hội, nhà ở sinh viên được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Đã được thay thế bởi Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 08/9/2014 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá cho thuê nhà ở công vụ; nhà ở xã hội; nhà ở sinh viên; nhà ở cũ chưa được cải tạo, xây dựng lại; nhà cho thuê kinh doanh, dịch vụ thuộc sở hữu Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
28/09/2014 |
55 |
Quyết định |
40/2012/QĐ-UBND |
30/10/2012 |
Ban hành Quy định về giá nhà xây dựng mới trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Đã được thay thế bởi Quyết định số 02/2014/QĐ-UBND ngày 07/01/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy định về giá nhà xây dựng mới trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
17/01/2014 |
56 |
Quyết định |
45/2012/QĐ-UBND |
26/11/2012 |
Ban hành Quy định giá bồi thường tài sản, vật kiến trúc trên đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Đã được thay thế bởi Quyết định số 01/2014/QĐ-UBND ngày 07/01/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy định giá bồi thường tài sản, vật kiến trúc trên đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
17/01/2014 |
57 |
Quyết định |
12/2013/QĐ-UBND |
10/04/2013 |
Về việc điều chỉnh chi phí nhân công, chi phí máy thi công trong các bộ đơn giá do UBND tỉnh công bố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Đã được thay thế bởi Quyết định số 12/2014/QĐ-UBND ngày 27/5/2014 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh chi phí phân công, chi phí máy thi công trong các bộ đơn giá do UBND tỉnh công bố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
06/06/2014 |
2. Văn bản hết hiệu lực một phần (22 văn bản)
STT |
Tên loại |
Số, ký hiệu |
Ngày ban hành |
Trích yếu |
Nội dung, quy
định hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
||||||
01 |
Nghị quyết |
94/2013/NQ-HĐND |
19/07/2013 |
Về Quy hoạch phát triển giáo dục và đào tạo tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2011 - 2020, định hướng đến năm 2025 |
Điểm d Khoản 3 Điều 1 đã được sửa đổi, bổ sung tại Điều 1 Nghị quyết số 126/2014/NQ-HĐND ngày 18/7/2014 của HĐND tỉnh về sửa đổi, bổ sung Quy hoạch mạng lưới giáo dục Đại học tại Điểm d Khoản 3 Điều 1 Nghị quyết số 94/2013/NQ-HĐND ngày 19/7/2013 của HĐND tỉnh Đắk Lắk về quy hoạch phát triển giáo dục và đào tạo tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2011 - 2020, định hướng đến năm 2025 |
28/07/2014 |
Lĩnh vực Giao thông - Vận tải |
||||||
02 |
Quyết định |
42/2012/QĐ-UBND |
21/11/2012 |
Ban hành Quy định về đơn giá dịch vụ công ích trong lĩnh vực quản lý, bảo dưỡng thường xuyên đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Chi phí nhân công, máy thi công tại bản Quy định đã được điều chỉnh tại Điều 6 Quyết định số 12/2014/QĐ-UBND ngày 27/5/2014 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh chi phí nhân công, chi phí máy thi công trong các bộ đơn giá do UBND tỉnh công bố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
06/06/2014 |
Lĩnh vực Nội vụ |
||||||
03 |
Nghị quyết |
33/2010/NQ-HĐND |
10/12/2010 |
Về quy định chức danh, số lượng, hệ số phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn, buôn, tổ dân phố và sinh hoạt phí đối với một số chức danh cán bộ cơ sở. |
Gạch đầu dòng thứ nhất, thứ hai và thứ tư Điểm a Khoản 3; Điểm b Khoản 3; Khoản 5 Điều 1 được sửa đổi, bổ sung tại Điều 1 Nghị quyết số 146/2014/NQ-HĐND ngày 13/12/2014 của HĐND tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số khoản của Điều 1 Nghị quyết số 33/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 của HĐND tỉnh về quy định chức danh, số lượng, hệ số phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn, buôn, tổ dân phố và sinh hoạt phí đối với một số chức danh cán bộ cơ sở |
23/12/2014 |
Lĩnh vực Tài chính |
||||||
04 |
Nghị quyết |
90/2013/NQ-HĐND |
19/07/2013 |
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh |
Điểm b Khoản 5 Điều 1 đã được sửa đổi lại Điều 1 Nghị quyết số 144/2014/NQ-HĐND ngày 13/12/2014 của HĐND tỉnh sửa đổi Điểm b Khoản 5 Điều 1 Nghị quyết số 90/2013/NQ-HĐND ngày 19/7/2013 của HĐND tỉnh quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh |
Hết ngày 31/12/2014 |
05 |
Nghị quyết |
93/2013/NQ-HĐND |
19/07/2013 |
Quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh |
Khoản 3 Điều 1 đã được sửa đổi tại Điều 1 Nghị quyết số 145/2014/NQ-HĐND ngày 13/12/2014 của HĐND tỉnh sửa đổi Khoản 3 Điều 1 Nghị quyết số 93/2013/NQ-HĐND ngày 19/7/2013 của HĐND tỉnh quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
23/12/2014 |
06 |
Quyết định |
28/2013/QĐ-UBND |
05/11/2013 |
Ban hành Quy định giá tính thuế tài nguyên đối với gỗ lâm sản phụ, nước thiên nhiên, khoáng sản không kim loại trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Tiêu đề Mục B Phần II bản Quy định đã được Điều 1 Quyết định số 27/2014/QĐ-UBND ngày 23/7/2014 của UBND tỉnh về sửa đổi, bổ sung Quy định giá tính thuế tài nguyên đối với gỗ, lâm sản phụ, nước thiên nhiên, khoáng sản không kim loại trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk ban hành kèm theo Quyết định số 28/2013/QĐ-UBND ngày 05/11/2013 của UBND tỉnh sửa từ "khoáng sản" thành "khoáng sản không kim loại" |
02/08/2014 |
07 |
Quyết định |
36/2013/QĐ-UBND |
12/12/2013 |
Quy định sửa đổi, bổ sung giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy tại các Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 11/2012/QĐ-UBND ngày 24/4/2012 và Quyết định số 15/2013/QĐ-UBND ngày 10/5/2013 của UBND tỉnh |
Các số thứ tự 47, 63, 88, 89 Phần I; STT 24, 36, 64, 65, 67,112, 113, 118, 119, 129, 130, 136, 138, 140, 159, 171, 186, 260, 282, 283, 284, 307, 322, 325, 326, 327, 328, 329, 333, 334, 335, 336, 337, 338, 339, 340, 341, 350, 357, 361, 386 Mục A Phần II; số thứ tự 05, 06, 10, 12 Mục B Phần II bản Quy định đã được bãi bỏ tại Điều 2 Quyết định số 28/2014/QĐ-UBND ngày 18/8/2014 của UBND tỉnh Quy định sửa đổi, bổ sung giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy tại các Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 11/2012/QĐ-UBND ngày 24/4/2012 và Quyết định số 36/2013/QĐ-UBND ngày 12/12/2013 của UBND tỉnh |
28/08/2014 |
Lĩnh vực Tư pháp |
||||||
08 |
Nghị quyết |
122/2014/NQ-HĐND |
18/07/2014 |
Quy định về mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Điểm h Khoản 3 Điều 1 đã được thay thế tại Điều 1 Nghị quyết số 142/2014/NQ-HĐND ngày 13/12/2014 của HĐND tỉnh quy định về mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
23/12/2014 |
Lĩnh vực Văn hóa - Thể thao và Du lịch |
||||||
09 |
Quyết định |
32/2012/QĐ-UBND |
04/09/2012 |
Về việc quy định một số chế độ cho vận động viên, huấn luyện viên thể thao được tập trung lập huấn và thi đấu |
Phần A bản Quy định đã được sửa đổi, bổ sung tại Điều 1 Quyết định số 32/2014/QĐ-UBND ngày 25/9/2014 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Phần A Quy định mức khen thưởng và một số chế độ cho huấn luyện viên, vận động viên thi đấu các giải thể thao, ban hành kèm theo Quyết định số 32/2012/QĐ-UBND ngày 04/9/2012 của UBND tỉnh |
05/10/2014 |
Lĩnh vực Xây dựng |
||||||
10 |
Quyết định |
43/2008/QĐ-UBND |
24/11/2008 |
Về việc công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần khảo sát xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Chi phí nhân công và chi phí máy thi công trong dự toán khảo sát xây dựng công trình lập theo đơn giá phần khảo sát xây dựng tại Bộ đơn giá đã được điều chỉnh tại các Khoản 1, 2 Điều 1 Quyết định số 12/2014/QĐ-UBND ngày 27/5/2014 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh chi phí nhân công, chi phí máy thi công trong các bộ đơn giá do UBND tỉnh công bố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
06/06/2014 |
11 |
Quyết định |
44/2008/QĐ-UBND |
24/11/2008 |
Về việc công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng, lắp đặt trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Chi phí nhân công và máy thi công trong dự toán xây dựng công trình lập theo đơn giá phần xây dựng, lắp đặt, sửa chữa trong xây dựng lại Bộ đơn giá đã được điều chỉnh tại Khoản 1, 2 Điều 1 Quyết định số 12/2014/QĐ-UBND ngày 27/5/2014 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh chi phí nhân công, chi phí máy thi công trong các bộ đơn giá do UBND tỉnh công bố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
06/06/2014 |
12 |
Quyết định |
45/2008/QĐ-UBND |
24/11/2008 |
Về việc công bố Bộ đơn giá sửa chữa công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh |
Chi phí nhân công và máy thi công trong dự toán xây dựng công trình lập theo đơn giá phần xây dựng, lắp đặt, sửa chữa trong xây dựng đã được điều chỉnh lại Khoản 1, 2 Điều 1 Quyết định số 12/2014/QĐ-UBND ngày 27/5/2014 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh chi phí nhân công, chi phí máy thi công trong các bộ đơn giá do UBND tỉnh công bố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
06/06/2014 |
13 |
Quyết định |
36/2009/QĐ-UBND |
18/12/2009 |
Về việc công bố bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Chi phí nhân công, máy thi công trong Bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh đã được điều chỉnh tại Điều 3 Quyết định số 12/2014/QĐ-UBND ngày 27/5/2014 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh chi phí nhân công, chi phí máy thi công trong các bộ đơn giá do UBND |
06/06/2014 |
14 |
Quyết định |
37/2009/QĐ-UBND |
18/12/2009 |
Về việc công bố Bộ đơn giá dịch vụ: thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị: duy trì cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Chi phí nhân công, máy thi công trong Bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh đã được điều chỉnh tại Điều 3 Quyết định số 12/2014/QĐ-UBND ngày 27/5/2014 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh chi phí nhân công, chi phí máy thi công trong các bộ đơn giá do UBND tỉnh công bố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
06/06/2014 |
15 |
Quyết định |
38/2009/QĐ-UBND |
18/12/2009 |
Về việc công bố Bộ đơn giá duy trì hệ thống thoát nước đô thị trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Chi phí nhân công, máy thi công trong Bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh đã được điều chỉnh tại Điều 3 Quyết định số 12/2014/QĐ-UBND ngày 27/5/2014 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh chi phí nhân công, chi phí máy thi công trong các bộ đơn giá do UBND tỉnh công bố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
06/06/2014 |
16 |
Quyết định |
39/2009/QĐ-UBND |
18/12/2009 |
Về việc công bố Bộ đơn giá quản lý, vận hành hệ thống thoát nước thải trên địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk |
Chi phí nhân công, máy thi công trong Bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh đã được điều chỉnh tại Điều 3 Quyết định số 12/2014/QĐ-UBND ngày 27/5/2014 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh chi phí nhân công, chi phí máy thi công trong các bộ đơn giá do UBND tỉnh công bố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
06/06/2014 |
17 |
Quyết định |
40/2009/QĐ-UBND |
18/12/2009 |
Về việc Công bố Bộ đơn giá dịch vụ duy trì, vệ sinh công viên và quản lý, sửa chữa hệ thống đèn tín hiệu giao thông trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Chi phí nhân công, máy thi công trong Bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh đã được điều chỉnh tại Điều 3 Quyết định số 12/2014/QĐ-UBND ngày 27/5/2014 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh chi phí nhân công, chi phí máy thi công trong các bộ đơn giá do UBND tỉnh công bố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
06/06/2014 |
18 |
Quyết định |
41/2009/QĐ-UBND |
18/12/2009 |
Về việc công bố Bộ đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Chi phí nhân công, máy thi công trong Bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh đã được điều chỉnh lại Điều 3 Quyết định số 12/2014/QĐ-UBND ngày 27/5/2014 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh chi phí nhân công, chi phí máy thi công trong các bộ đơn giá do UBND tỉnh công bố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
06/06/2014 |
19 |
Quyết định |
28/2010/QĐ-UBND |
14/10/2010 |
Về việc công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình: Phần thí nghiệm điện đường dây và Trạm biến áp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Chi phí nhân công đã được điều chỉnh tại Điều 4 Quyết định số 12/2014/QĐ-UBND ngày 27/5/2014 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh chi phí nhân công, chi phí máy thi công trong các bộ đơn giá do UBND tỉnh công bố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
06/06/2014 |
20 |
Quyết định |
29/2010/QĐ-UBND |
14/10/2010 |
Về việc công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình: Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Chi phí nhân công đã được điều chỉnh tại Điều 4 Quyết định số 12/2014/QĐ-UBND ngày 27/5/2014 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh chi phí nhân công, chi phí máy thi công trong các bộ đơn giá do UBND tỉnh công bố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
06/06/2014 |
21 |
Quyết định |
44/2011/QĐ-UBND |
21/12/2011 |
Về việc công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình: Phần lắp đặt truyền dẫn phát sóng truyền hình và truyền hình cáp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Chi phí nhân công, máy thi công đã được điều chỉnh tại Điều 5 Quyết định số 12/2014/QĐ-UBND ngày 27/5/2014 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh chi phí nhân công, chi phí máy thi công trong các bộ đơn giá do UBND tỉnh công bố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
06/06/2014 |
22 |
Quyết định |
18/2013/QĐ-UBND |
14/06/2013 |
Về việc công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng (bổ sung) trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Chi phí nhân công, máy thi công trong Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng (bổ sung) đã được điều chỉnh tại Điều 2 Quyết định số 12/2014/QĐ-UBND ngày 27/5/2014 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh chi phí nhân công, chi phí máy thi công, trong các bộ đơn giá do UBND tỉnh công bố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
06/06/2014 |
II. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC SAU RÀ SOÁT, HỆ THỐNG HÓA KỲ ĐẦU NĂM 2013 CHƯA ĐƯỢC CÔNG BỐ
1. Văn bản hết hiệu lực toàn bộ (35 văn bản)
STT |
Tên loại |
Số, ký hiệu |
Ngày |
Trích yếu |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
Lĩnh vực Công thương |
||||||
01 |
Quyết định |
513/QĐ-UB |
25-03-2005 |
Về việc ban hành Quy định tạm thời về tiêu chuẩn làng nghề công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp tỉnh Đắk Lắk |
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2662/QĐ-UBND ngày 19/12/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố các Danh mục văn bản QPPL đã qua rà soát, hệ thống hóa năm 2013 |
19/12/2013 |
02 |
Chỉ thị |
24/2006/CT-UBND |
13-12-2006 |
Về việc đẩy mạnh thực hiện công tác khuyến công |
Đã được bãi bỏ lại Quyết định số 2662/QĐ-UBND ngày 19/12/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố các Danh mục văn bản QPPL, đã qua rà soát, hệ thống hóa năm 2013 |
19/12/2013 |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
||||||
03 |
Quyết định |
09/2008/QĐ-UBND |
11-03-2008 |
Ban hành Quy định nội dung chi, mức chi phục vụ công tác phổ cập giáo dục trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh |
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2662/QĐ-UBND ngày 19/12/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố các Danh mục văn bản QPPL đã qua rà soát, hệ thống hóa năm 2013 |
19/12/2013 |
Lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư |
||||||
04 |
Chỉ thị |
24/2005/CT-UBND |
30/12/2005 |
Về công tác đầu tư xây dựng cơ bản sử dụng vốn nhà nước và chống lãng phí, thất thoát trong đầu tư xây dựng |
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2662/QĐ-UBND ngày 19/12/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố các Danh mục văn bản QPPL đã qua rà soát, hệ thống hóa năm 2013 |
19/12/2013 |
05 |
Quyết định |
05/2007/QĐ-UBND |
18/01/2007 |
Về đầu tư xây dựng mới trụ sở làm việc Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp xã |
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2662/QĐ-UBND ngày 19/12/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố các Danh mục văn bản QPPL đã qua rà soát, hệ thống hóa năm 2013 |
19/12/2013 |
Lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội |
||||||
06 |
Quyết định |
2524/2001/QĐ-UB |
22/08/2001 |
Về việc quy định mức thu chi tiền dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện |
Đã được bãi bỏ lại Quyết định số 2662/QĐ-UBND ngày 19/12/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố các Danh mục văn bản QPPL đã qua rà soát, hệ thống hóa năm 2013 |
19/12/2013 |
07 |
Nghị quyết |
41/2006/NQ-HĐND |
11/10/2006 |
Quy định mức phụ cấp hàng tháng cho tình nguyện viên Đội hoạt động xã hội tình nguyện cấp xã |
Đã được thay thế bởi Nghị quyết số 107/2013/NQ-HĐND ngày 20/12/2013 của HĐND tỉnh về việc quy định chế độ, chính sách đối với Đội công tác xã hội tình nguyện tại các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh |
23/12/2013 |
08 |
Quyết định |
50/2006/QĐ-UBND |
29/11/2006 |
Ban hành Quy định thực hiện chế độ phụ cấp hàng tháng cho tình nguyện viên Đội hoạt động xã hội tình nguyện cấp xã |
Quyết định này là văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Nghị quyết số 41/2006/NQ-HĐND ngày 11/10/2006 của HĐND tỉnh quy định mức phụ cấp hàng tháng cho tình nguyện viên Đội hoạt động xã hội tình nguyện cấp xã nên khi Nghị quyết hết hiệu lực thi hành (được thay thế bởi Nghị quyết số 107/2013/NQ-HĐND ngày 20/12/2013) thì Quyết định này cũng hết hiệu lực theo |
23/12/2013 |
09 |
Quyết định |
26/2010/QĐ-UBND |
14/10/2010 |
Về việc quy định mức trợ cấp, trợ giúp cho các đối tượng bảo trợ xã hội |
Đã được bãi bỏ lại Quyết định số 2662/QĐ-UBND ngày 19/12/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố các Danh mục văn bản QPPL đã qua rà soát, hệ thống hóa năm 2013 |
19/12/2013 |
10 |
Quyết định |
1981/QĐ-UBND |
23/09/2013 |
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng Quỹ giải quyết việc làm tỉnh Đắk Lắk |
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2662/QĐ-UBND ngày 19/12/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố các Danh mục văn bản QPPL đã qua rà soát, hệ thống hóa năm 2013 |
19/12/2013 |
Lĩnh vực Nội vụ |
||||||
11 |
Quyết định |
3202/2000/QĐ-UB |
20/11/2000 |
Về việc ban hành danh mục thành phần tài liệu nộp lưu vào Trung tâm Lưu trữ tỉnh |
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2662/QĐ-UBND ngày 19/12/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố các Danh mục văn bản QPPL đã qua rà soát, hệ thống hóa năm 2013 |
19/12/2013 |
Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
||||||
12 |
Quyết định |
349/1999/QĐ-UB |
11/02/1999 |
Về việc ban hành Quy chế hợp đồng bảo vệ rừng trong các tháng mùa khô hàng năm |
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2662/QĐ-UBND ngày 19/12/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố các Danh mục văn bản QPPL đã qua rà soát, hệ thống hóa năm 2013 |
19/12/2013 |
13 |
Quyết định |
2159/1999/QĐ-UB |
27/08/1999 |
Về việc ban hành Quy định quản lý thức ăn chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2662/QĐ-UBND ngày 19/12/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố các Danh mục văn bản QPPL đã qua rà soát, hệ thống hóa năm 2013 |
19/12/2013 |
14 |
Quyết định |
88/2002/QĐ-UB |
11/06/2002 |
Về việc ban hành Định mức kinh tế kỹ thuật cây cà phê vối, cây cao su giai đoạn kiến thiết cơ bản trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Đã được thay thế bởi Quyết định 38/2013/QĐ-UBND ngày 17/12/2013 của UBND tỉnh về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật một số cây trồng vật nuôi chính trong sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh |
27/12/2013 |
15 |
Quyết định |
213/QĐ-UBND |
02/02/2005 |
Về việc ban hành chính sách phát triển kinh tế hợp tác và hợp tác xã nông nghiệp vùng đồng bào dân tộc thiểu số tại chỗ |
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2662/QĐ-UBND ngày 19/12/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố các Danh mục văn bản QPPL đã qua rà soát, hệ thống hóa năm 2013 |
19/12/2013 |
16 |
Quyết định |
1361/QĐ-UBND |
21/06/2007 |
Về việc quy định điều kiện ấp trứng và chăn nuôi thủy cầm trên địa bàn tỉnh |
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2662/QĐ-UBND ngày 19/12/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố các Danh mục văn bản QPPL đã qua rà soát, hệ thống hóa năm 2013 |
19/12/2013 |
17 |
Chỉ thị |
12/2007/CT-UBND |
31/07/2007 |
Về việc tăng cường công tác phòng, chống dịch bệnh gia súc, gia cầm |
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2662/QĐ-UBND ngày 19/12/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố các Danh mục văn bản QPPL đã qua rà soát, hệ thống hóa năm 2013 |
19/12/2013 |
18 |
Chỉ thị |
02/2009/CT-UBND |
04/08/2009 |
Về việc tăng cường công tác phòng chống dịch bệnh gia súc, gia cầm |
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2662/QĐ-UBND ngày 19/12/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố các Danh mục văn bản QPPL đã qua rà soát, hệ thống hóa năm 2013 |
19/12/2013 |
19 |
Quyết định |
2743/QĐ-UBND |
26/10/2010 |
Phê duyệt Dự án bảo tồn voi tại Đắk Lắk giai đoạn 2010 - 2015 |
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2662/QĐ-UBND ngày 19/12/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố các Danh mục văn bản QPPL đã qua rà soát, hệ thống hóa năm 2013 |
19/12/2013 |
Lĩnh vực Tài chính |
||||||
20 |
Quyết định |
07/2010/QĐ-UBND |
29/03/2010 |
Quy định về mức thu cấp đất an táng, cải táng đầu tư có cơ sở hạ tầng tại nghĩa trang TP Buôn Ma Thuột |
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2662/QĐ-UBND ngày 19/12/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố các Danh mục văn bản QPPL đã qua rà soát, hệ thống hóa năm 2013 |
19/12/2013 |
21 |
Quyết định |
50/2012/QĐ-UBNĐ |
26/12/2012 |
Về việc quy định giá thóc tẻ dùng để tính thuế sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh |
Đã được thay thế bởi Quyết định số 37/2013/QĐ-UBND ngày 13/12/2013 của UBND tỉnh về việc quy định giá thóc tẻ dùng để tính thuế sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh |
23/12/2013 |
Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường |
||||||
22 |
Quyết định |
11/2009/QĐ-UBND |
02/03/2009 |
Về việc ban hành Quy định trình tự thủ tục cấp giấy phép hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh |
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2662/QĐ-UBND ngày 19/12/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố các Danh mục văn bản QPPL đã qua rà soát, hệ thống hóa năm 2013 |
19/12/2013 |
23 |
Quyết định |
04/2010/QĐ-UBND |
02/02/2010 |
Về việc điều chỉnh mội số nội dung Quyết định số 11/2009/QĐ-UBND ngày 02/3/2009 của UBND tỉnh về trình tự thủ tục cấp giấy phép hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh |
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2662/QĐ-UBND ngày 19/12/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố các Danh mục văn bản QPPL đã qua rà soát, hệ thống hóa năm 2013 |
19/12/2013 |
Lĩnh vực Tư pháp |
||||||
24 |
Quyết định |
56/2007/QĐ-UBND |
19/12/2007 |
Ban hành Quy chế Cộng tác viên kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật |
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2662/QĐ-UBND ngày 19/12/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố các Danh mục văn bản QPPL đã qua rà soát, hệ thống hóa năm 2013 |
19/12/2013 |
Lĩnh vực Văn hóa - Thể thao và Du lịch |
||||||
25 |
Quyết định |
232/QĐ-UBND |
24/01/2013 |
Về việc quy định thu phí tham quan Bảo tàng tỉnh |
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2662/QĐ-UBND ngày 19/12/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố các Danh mục văn bản QPPL đã qua rà soát, hệ thống hóa năm 2013 |
19/12/2013 |
Lĩnh vực Xây dựng |
||||||
26 |
Chỉ thị |
19/CT-UB |
11/07/1995 |
Về việc cấm các cơ quan, đơn vị đập tường, hàng rào để xây dựng nhà, ki ốt cho thuê kinh doanh hoặc để ở |
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2662/QĐ-UBND ngày 19/12/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố các Danh mục văn bản QPPL đã qua rà soát, hệ thống hóa năm 2013 |
19/12/2013 |
27 |
Quyết định |
71/2004/QĐ-UB |
29/11/2004 |
Về việc ban hành Quy định chuyển đổi công nghệ sản xuất gạch đất sét nung - Lò gạch liên tục kiểu đứng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2662/QĐ-UBND ngày 19/12/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố các Danh mục văn bản QPPL đã qua rà soát, hệ thống hóa năm 2013 |
19/12/2013 |
28 |
Quyết định |
38/2006/QĐ-UBND |
09/08/2006 |
Về việc quy định các bề mặt hạn chế chướng ngại vật tại khu vực sân bay Buôn Ma Thuột |
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2662/QĐ-UBND ngày 19/12/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố các Danh mục văn bản QPPL đã qua rà soát, hệ thống hóa năm 2013 |
19/12/2013 |
29 |
Nghị quyết |
26/2007/NQ-HĐND |
17/10/2007 |
Về Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Đắk Lắk đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 |
Đã được thay thế bởi Nghị quyết số 103/2013/NQ-HĐND ngày 20/12/2013 của HĐND tỉnh về Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Đắk Lắk đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 |
23/12/2013 |
30 |
Quyết định |
49/2007/QĐ-UBND |
07/12/2007 |
Về việc phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Đắk Lắk đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 |
Đã được thay thế bởi Nghị quyết số 103/2013/NQ-HĐND ngày 20/12/2013 của HĐND tỉnh về Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Đắk Lắk đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 |
23/12/2013 |
31 |
Chỉ thị |
03/2008/CT-UBND |
03/04/2008 |
Về việc tăng cường quản lý đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh |
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2662/QĐ-UBND ngày 19/12/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố các Danh mục văn bản QPPL đã qua rà soát, hệ thống hóa năm 2013 |
19/12/2013 |
32 |
Chỉ thị |
03/2009/CT-UBND |
12/8/2009 |
Về việc tăng cường quản lý công tác thí nghiệm - kiểm định chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2662/QĐ-UBND ngày 19/12/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố các Danh mục văn bản QPPL đã qua rà soát, hệ thống hóa năm 2013 |
19/12/2013 |
Lĩnh vực Y tế |
||||||
33 |
Chỉ thị |
13/2008/CT-UBND |
4/8/2008 |
Về việc tăng cường thực hiện Chuẩn quốc gia về y tế xã |
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2662/QĐ-UBND ngày 19/12/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố các Danh mục văn bản QPPL đã qua rà soát, hệ thống hóa năm 2013 |
19/12/2013 |
34 |
Nghị quyết |
31/2008/NQ-HĐND |
19/12/2008 |
Về quy định một số chính sách hỗ trợ đối với viên chức ngành y tế tỉnh Đắk Lắk, giai đoạn 2009 - 2013 |
Đã được thay thế bởi Nghị quyết số 106/2013/NQ-HĐND ngày 20/12/2013 của HĐND tỉnh về việc thực hiện một số chế độ, chính sách ưu đãi, hỗ trợ đối với viên chức đang công tác trong lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2014 - 2018 |
23/12/2013 |
35 |
Nghị quyết |
16/2011/NQ-HĐND |
30/8/2011 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị quyết số 31/2008/NQ-HĐND ngày 19/12/2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Đã được thay thế bởi Nghị quyết số 106/2013/NQ-HĐND ngày 20/12/2013 của HĐND tỉnh về việc thực hiện một số chế độ, chính sách ưu đãi, hỗ trợ đối với viên chức đang công tác trong lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2014 - 2018 |
23/12/2013 |
2. Văn bản hết hiệu lực một phần (02 văn bản)
Stt |
Tên loại |
Số, ký hiệu |
Ngày |
Trích yếu |
Nội dung, quy
định hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
Lĩnh vực Tài chính |
|
|||||
01 |
Quyết định |
11/2012/QĐ-UBND |
24/4/2012 |
Về việc ban hành Quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh |
Các số dòng 23 và 25 của Điểm 1.4c Mục 1 Khoản I Phần II bản Quy định đã được bãi bỏ tại Khoản 2 Điều 2 Quyết định số 36/2013/QĐ-UBND ngày 12/12/2013 của UBND tỉnh quy định sửa đổi, bổ sung giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy tại các Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 11/2012/QĐ-UBND ngày 24/4/2012 và Quyết định số 15/2013/QĐ-UBND ngày 10/5/2013 |
22/12/2013 |
02 |
Quyết định |
15/2013/QĐ-UBND |
10/5/2013 |
Quy định bổ sung Quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy và tài sản khác tại Quyết định số 11/2012/QĐ-UBND ngày 24/4/2012 của UBND tỉnh |
Các số thứ tự 195, 196, 198, 216, 218, 219, 230, 231, 236, 237, 239, 240, 241, 254, 278, 279 Phần II tại bản Quy định đã được bãi bỏ tại Khoản 1 Điều 2 Quyết định số 36/2013/QĐ-UBND ngày 12/12/2013 của UBND tỉnh quy định sửa đổi, bổ sung giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy tại các Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 11/2012/QĐ-UBND ngày 24/4/2012 và Quyết định số 15/2013/QĐ-UBND ngày 10/5/2013 |
22/12/2013 |
TỔNG CỘNG: 92 văn bản hết hiệu lực toàn bộ, 24 văn bản hết hiệu lực một phần