Quyết định 230/QĐ-UBND năm 2014 về danh mục dự án sử dụng quỹ đất để tạo vốn đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2013 - 2015

Số hiệu 230/QĐ-UBND
Ngày ban hành 20/01/2014
Ngày có hiệu lực 20/01/2014
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Thuận
Người ký Lê Tiến Phương
Lĩnh vực Đầu tư,Bất động sản,Xây dựng - Đô thị

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 230/QĐ-UBND

Bình Thuận, ngày 20 tháng 01 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ DANH MỤC CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG QUỸ ĐẤT ĐỂ TẠO VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG KẾT CẤU HẠ TẦNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN GIAI ĐOẠN 2013 - 2015

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003; Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;

Căn cứ Điều 62 Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai năm 2003;

Căn cứ Nghị quyết số 51/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 của HĐND tỉnh về danh mục các dự án sử dụng quỹ đất để tạo vốn đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2013 - 2015;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 110/SKHĐT-KH ngày 10/01/2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành danh mục 22 dự án sử dụng quỹ đất để tạo vốn đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2013 - 2015 (phụ lục chi tiết kèm theo), để tiến hành thực hiện việc quản lý, thu hồi đất theo quy định của Luật Đất đai và Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Xây dựng, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Giám đốc Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

CHỦ TỊCH




Lê Tiến Phương

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG QUỸ ĐẤT ĐỂ TẠO VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG KẾT CẤU HẠ TẦNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN GIAI ĐOẠN 2013 – 2015
(Kèm theo Quyết định số 230/QĐ-UBND ngày 20/01/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)

Stt

Tên các dự án

Địa điểm

Diện tích đất quy hoạch (ha)

Dự kiến thu ngân sách Nhà nước (tỷ đồng)

01

Quỹ đất hai bên Đường 706B

Phường Phú Hài, phường Hàm Tiến, xã Thiện Nghiệp và phường Mũi Né, thành phố Phan Thiết

991,64

2.570,14

02

Mở rộng Khu dân cư Bắc Xuân An

Phường Xuân An, thành phố Phan Thiết và xã Hàm Thắng, huyện Hàm Thuận Bắc

30,00

73,47

03

Khu dân cư phía Nam đường Lê Duẩn (Quốc lộ 1A - đường Võ Văn Tần)

Phường Phú Tài, thành phố Phan Thiết

23,30

20,00

04

Mở rộng Khu tái định cư Phú Tài - Phú Trinh

Phường Phú Tài và phường Phú Trinh, thành phố Phan Thiết

13,68

52,67

05

Khu tái định cư Bắc Kênh thoát lũ (giai đoạn 1)

Phường Phú Thủy, thành phố Phan Thiết và xã Hàm Thắng, huyện Hàm Thuận Bắc

17,80

234,96

06

Khu dân cư Hòa Phú

Xã Hòa Phú, huyện Tuy Phong

118,82

200,00

07

Khu dân cư mới xã Chí Công

Xã Chí Công, huyện Tuy Phong

10,00

41,00

08

Khu dân cư thị trấn Liên Hương

Thị trấn Liên Hương, huyện Tuy Phong

30,00

90,00

09

Khu dân cư mở rộng Tuy Phong

Xã Phú Lạc, huyện Tuy Phong

17,00

52,00

10

Khu dân cư kè biển xã Phước Thể

Xã Phước Thể, huyện Tuy Phong

30,80

82,00

11

Khu dân cư trung tâm xã Vĩnh Tân

Xã Vĩnh Tân, huyện Tuy Phong

15,90

67,00

12

Khu dân cư nông thôn Bắc Sơn (giai đoạn 1)

Thị trấn Lương Sơn, huyện Bắc Bình

10,00

55,00

13

Khu Quy hoạch dân cư đường TD4, thị trấn Chợ Lầu

Thị trấn Chợ Lầu, huyện Bắc Bình

4,00

25,00

14

Điểm dân cư xã Hải Ninh

Xã Hải Ninh, huyện Bắc Bình

5,00

15,00

15

Khu tái định cư liền kề khu dịch vụ Phú Hài

Phường Phú Hài, thành phố Phan Thiết

24,00

20,89

16

Khu dân cư dọc kênh thoát lũ xã Phong Nẫm

Xã Phong Nẫm, thành phố Phan Thiết

17,00

39,50

17

Khu tái định cư kè bờ sông Cà Ty, xã Tiến Lợi

Xã Tiến Lợi, thành phố Phan Thiết

63,00

61,95

18

Khu dân cư Rừng Sến, xã Gia Huynh

Xã Gia Huynh, huyện Tánh Linh

47,78

70,00

19

Khu dân cư Rừng Sến, thị trấn Lạc Tánh

Thị trấn Lạc Tánh, huyện Tánh Linh

29,35

24,00

20

Khu dân cư thương mại, dịch vụ Hàm Thắng - Hàm Liêm (giai đoạn 2)

Xã Hàm Thắng và xã Hàm Liêm, huyện Hàm Thuận Bắc

115,49

1.365,00

21

Mở rộng Khu dân cư Trung tâm huyện Hàm Thuận Nam

Thị trấn Thuận Nam, huyện Hàm Thuận Nam

12,20

49,80

22

Khu dịch vụ du lịch ven kè biển Kê Gà Tân Thành

Xã Tân Thành, huyện Hàm Thuận Nam

31,50

51,00

 

Tổng cộng

 

1.658,26

5.260,37